Giáo án Toán 12 - Tiết 23 - Bài 2: Hàm số luỹ thừa

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, máy tính cầm tay, .

2.Học sinh: SGK, máy tính cầm tay, .

III. Chuỗi các hoạt động học

A. Hoạt động khởi động

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 12 - Tiết 23 - Bài 2: Hàm số luỹ thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy Tiết 23 - §2. HÀM SỐ LUỸ THỪA Ngày soạn: Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ a. Về kiến thức Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa. Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa. b. Về kĩ năng Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa. c. Về thái độ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 2. Đinh hướng phát triển năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực tính toán; - Năng lực hợp tác. 3. Phương pháp kỹ thuật dạy học Phát hiện và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, máy tính cầm tay, ... 2.Học sinh: SGK, máy tính cầm tay, ... III. Chuỗi các hoạt động học A. Hoạt động khởi động Tìm TXĐ của hàm số B. Hoạt động hình thành kiến thức TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số luỹ thừa H1. Cho VD một số hàm luỹ thừa và vẽ đồ thị của chúng ? H2. Nhận xét tập xác định của các hàm số đó ? · GV nêu chú ý. Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày. I. KHÁI NIỆM Hàm số với a Î R đgl hàm số luỹ thừa. Chú ý: Tập xác định của hàm số tuỳ thuộc vào giá trị của a: · a nguyên dương: D = R · : D = R \ {0} · a không nguyên: D = (0;+∞) 10' Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa H1. Nhắc lại công thức tính đạo hàm của hàm số với n nguyên dương ? Đ1. II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA (x > 0) C. Hoạt động luyện tập Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số: a) b) c) d) KQ: a) 1 – x > 0 Þ D = (–∞; 1) b) Þ D = c) Þ D = R \ {–1; 1} d) Þ D = (–∞; –1) È (2; +∞) Bài 2. Tính đạo hàm: a) b) c) d) KQ: a) b) c) d) D. Hoạt động vận dụng Cho hàm số: . Tính E. Hoạt động tìm tòi mở rộng Học sinh tìm tòi mở rộng kiến thức thông qua tài liệu, internet, ... IV. Rút kinh nghiệm của GV ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 23 2 HAM SO LUY THUA phat trien nang luc_12415477.doc