2. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (15 phút):
* Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
* Cách tiến hành:
- GV nêu bài toán: Hãy tìm hiệu của hai số 63780 - 18546.
- Muốn tìm hiệu của hai số 63780 - 18546 ta làm như thế nào?
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có 4 chữ số và phép cộng các số có 5 chữ số, các em hãy thực hiện phép trừ 63780 - 18546 vào bảng con.
- GV lấy bảng 1 HS.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ 63780 - 18546.
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện phép tính).
- Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1, bài 2, bài 3.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1. Khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính:
a) 13452 + 54098 + 4569
b) 8763 + 23098 + 12593
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS làm bảng lớp câu a, cả lớp làm bảng con câu b.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Giới thiệu bài mới: Ở tiết trước các con đã được học về phép cộng các số trong phạm vi 100 000. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 qua bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
2. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (15 phút):
* Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
* Cách tiến hành:
- GV nêu bài toán: Hãy tìm hiệu của hai số 63780 - 18546.
- Muốn tìm hiệu của hai số 63780 - 18546 ta làm như thế nào?
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có 4 chữ số và phép cộng các số có 5 chữ số, các em hãy thực hiện phép trừ 63780 - 18546 vào bảng con.
- GV lấy bảng 1 HS.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ 63780 - 18546.
- Gọi HS nhận xét.
- Muốn thực hiện phép trừ các số có 5 chữ số ta phải làm gì?
- Chúng ta đặt tính như thế nào?
- Chúng ta thực hiện phép tính như thế nào?
- Gọi HS nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- Gọi 2 HS nêu lại cách thực hiện phép trừ 63780 - 18546.
- Phép trừ 63780 - 18546 là phép trừ có nhớ hay không nhớ? Nhớ mấy lần?
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con:
+ Cá nhân: 49283 - 5765.
+ Cả lớp: 91462 - 53406.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Vậy, muốn thực hiện phép trừ các số có năm chữ số với nhau ta làm như thế nào?
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành bài tập 1 ( phút).
* Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK và trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
- Gọi HS nêu kết quả và cách thực hiện phép tính.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS thực hành bài tập 3 (10 phút).
* Mục tiêu: Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS gạch chân vào những dữ liệu bài toán cho biết và bài toán hỏi.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV đưa ra tóm tắt.
- Ở bài toán này chúng ta cần lưu ý điều gì?
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở và trao đổi kết quả với nhau.
- 1 HS làm vào bảng phụ.
- GV thu một số vở và nhận xét.
- HS làm bảng phụ trình bày bài làm.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
3. Hoạt động nối tiếp (2 phút):
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ các số có 5 chữ số.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Tiền Việt Nam.
- HS thực hiện.
- HS nêu cách thực hiện phép tính.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Ta thực hiện đặt tính rồi tính.
- HS thực hiện vào bảng con.
• 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4 nhớ 1.
• 4 thêm 1 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
• 7 trừ 5 bằng 2, viết 2.
• 3 không trừ được 8, lấy 13 trừ 8 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
• 1 thêm 1 bằng 2; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
• 63780 - 18546 = 45234.
- HS nhận xét.
- Đặt tính để tìm kết quả.
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn.
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái, (hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.)
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.
- Đây là phép trừ có nhớ, nhớ 2 lần không liên tiếp nhau.
- HS thực hiện phép tính.
- HS nêu kết quả và cách thực hiện.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Ta viết số bị trừ rồi số trừ ở dưới sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn. Viết dấu trừ (-) và kẻ vạch ngang dưới các số.
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
- HS nhận xét.
- HS nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện.
- HS nêu cách thực hiện.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS đọc.
- HS thực hiện.
- Quãng đường dài 25850m, đã trải nhựa 9850m.
- Còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa được trải nhựa?
- Đổi đơn vị cho cùng đơn vị đo.
- HS thực hiện.
- HS làm bảng phụ.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phep tru cac so trong pham vi 100 000_12327830.docx