Giáo án Toán 6 - Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

1. nêu các tính chất cơ bản của phép nhân

phân số ?

2. bài 48 sgk:

GV: tổ chức cho HS: hình thức chơi đua thi xem tổ nào vể nhất. HS: chọn các miếng bìa

thích hợp. Đội nào ghép nhanh nhất, được thưởng điểm.

3. bài 47sgk

yêu cầu HS giải thích

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tính chất cơ bản của phép cộng phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: HS hiểu và áp dụng các tính chất của phép cộng phân số Có kỹ năng tính một cách hơp lý. Biết quan sát để nhóm các phân số một cách hợp lý II. CHUẨN BỊ : GV: HS: dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu bài học: GV: 1. cộng số nguyên có những tính chất nào? Viết các dạng tổng quát. 2. tính và so sánh: a. 7 2 + 7 6 và 7 6 + 7 2 b. 7 2 + 7 6 + 7 5 và 7 2 + 7 6 + 7 5 c. 7 2 + 0 HS: giao hoán: a+b=b+a Kết hợp: (a+ b)+c= a+ (c+b) Cộng với 0: a+0=0+a=a HS: a. 7 2 + 7 6 = 7 6 + 7 2 . 7 2 + 7 6 + 7 5 = 7 2 + 7 6 + 7 5 7 2 + 0= 7 2 Hoạt động 2: các tính chất: GV: qua bài kiểm tra bài cũ. Phép cộng phân số có những tính chất cơ bản nào? GV: viết dạng tổng quát các tính chất? HS: + tính chất giao hoán + tính chất kết hợp + tính chất cộng với 0 HS: tính chất giao hoán: b a + d c = d c + b a tính chất kết hợp: 1. các tính chất: tính chất giao hoán: b a + d c = d c + b a tính chất kết hợp: b a + d c + q p = b a + d c + q p cộng với số 0 GV: vậy trong phép cộng c1c tính chất giao hoán kết hợp, có ứng dụng gì? b a + d c + q p = b a + d c + q p cộng với số 0 b a + 0 = 0 + b a = b a HS: nhờ các tính cấht cơ bản này mà ta có thể đổi chổ và nhóm các số hạng 1cách tuỳ ý. Sao cho việc tính toán được nhanh chóng dễ dàng thuận lợi. b a + 0 = 0 + b a = b a Hoạt động 3: vận dụng GV: từ nhận xét trên tính tổng: A= 4 3 + 7 2 + 4 1 + 5 3 + 7 5 GV: gọi HS: làm từng bước mỗi bước có giải thích đã áp dụng tính chất nào? GV: gọi 2 HS: lên làm bài B, C GV: nhận xét HS: A= 4 3 + 4 1 + 7 2 + 7 5 + 5 3 Tính chất giao hoán HS: A= 4 3 + 4 1 + 7 2 + 7 5 + 5 3 Tính chất kết hợp HS: A= -1+1+ 5 3 A=0+ 5 3 (tính chất cộng với 0) A= 5 3 HS: B= 17 2 + 23 15 + 17 15 + 19 4 + 23 8 = 17 2 + 17 15 + 23 15 + 23 8 + 19 4 =-1+1+ 19 4 =0+ 19 4 = 19 4 2. vận dụng:: A= 4 3 + 4 1 + 7 2 + 7 5 + 5 3 Tính chất giao hoán HS: A= 4 3 + 4 1 + 7 2 + 7 5 + 5 3 Tính chất kết hợp HS: A= -1+1+ 5 3 C= 2 1   + 21 3 + 6 2 + 30 5 = 2 1   + 7 1 + 3 1 + 6 1 = 2 1   + 3 1 + 6 1 + 7 1 = -1+ 7 1 =-6/7 Hoạt động 4: luyện tập củng cố 1. nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? 2. bài 48 sgk: GV: tổ chức cho HS: hình thức chơi đua thi xem tổ nào vể nhất. HS: chọn các miếng bìa thích hợp. Đội nào ghép nhanh nhất, được thưởng điểm. 3. bài 47sgk yêu cầu HS giải thích Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà Học thuộc các quy tắc, về phép cộng cơ bản cuả phân sốa3 Làm các BT còn lại SGK Chú ý cách trình bày. Chuẩn bị bài mới: chuẩn bị các BT luyên tập. Tiết sau luyện tập

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_81_9638..pdf
  • pdftiet_82_4734..pdf
Tài liệu liên quan