HS1.Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau:
0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
GV nhận xét, cho điểm HS.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ
BẰNG NHAU.
I.MỤC TIÊU
+HS biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
+Có ý thức vận dụng vào giải 1 số bài toán thực tế.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng phụ, phấn màu.
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng:
....................................................................................................................................
...
7B: /37. Vắng:
....................................................................................................................................
...
2.Kiểm tra.
HS1.Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức
sau:
0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1.Lên bảng thực hiện.
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung …
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau.
Yêu cầu HS làm ?1.
Cho tỉ lệ thức 2 3
4 6
.
Hãy so sánh các tỉ số
2 3 2 - 3 &
4 6 4 - 6
với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
Vậy 1 cách tổng quát từ a c
b d
ta có
thể suy ra ?a
b
Yêu cầu HS đọc phần *Tr.28 rồi gọi 1
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HS làm ?1
2 + 3 5 1)
4 + 6 10 2
2 - 3 1 1)
4 - 6 2 2
2 3 2 + 3 2 - 3 1 =
4 6 4 + 6 4 - 6 2
a) .
b
a c a c
b d b d
HS đọc SGK và lên bảng:
(b d)a c a c a c
b d b d b d
HS lên bảng trình bày.
Tính chất trên còn được mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau:
...a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
GV nêu ví dụ.
Từ dãy tỉ số 1 0,15 6
3 0,45 18
áp dụng
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
các tỉ số nào bằng nhau nữa?
HS ghi tính chất mở rộng:
Trả lời …
1 0,15 6 1 0,15 6 7,15
3 0,45 18 3 0,45 18 21,45
Hoạt động 2. Chú ý.
GV giới thiệu: Khi có dãy tỉ số
2 3 5
a b c ta nói các số a, b, c tỉ lệ với
các số 2, 3, 5. ta cũng viết:
a : b : c = 2 : 3 : 5
Yêu cầu HS làm ?2. Dùng dãy tỉ số
bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
Số HS của 3 lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với
các số 8, 9, 10.
GV hướng dẫn: Gọi số HS 3 lớp 7A,
7B, 7C lần lượt là a, b, c.
2.Chú ý.
Gọi số HS của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt
là a, b, c. Ta có
8 9 10
a b c
4.Củng cố.
-Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-Áp dụng làm bài tập 55 SGK.Tr.30.
GV hướng dẫn HS làm.
Trả lời …
Làm bài tập.
5.Hướng dẫn.
-Học kỹ bài.
-Làm các bài tập 56, 58, 59, 60 SGK.Tr.30.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 10_515..pdf