Đơn thức đã thu gọn chưa?
-Xác định phần hệ số, phần biến và số
mũ của từng biến?
-Tổng các số mũ là mấy?
+Ta nói 9 là bậc của đơn thức.
-Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số
khác 0.
GV nêu chú ý cho HS (có giải thích):
3 = 3.x0y0 mà 0 + 0 = 0
Ví dụ: 2x5y3z là đơn thức thu gọn
2 là hệ số
x
5
y
3z là phần biến.
số mũ của x là 5
số mũ của y là 3
số mũ của z là 1
Tổng các số mũ là 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z
*Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong
đơn thức đó.
*Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0
10 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 7 - Bài 3: Đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐƠN THỨC
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: HS biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến.
+Kỹ năng: Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức.
+Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng phụ, phấn màu.
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:
....................................................................................................................................
....
7B: /38. Vắng:
....................................................................................................................................
....
2.Kiểm tra.
HS1.Để tính giá trị của một biểu thức
đại số khi biết giá trị của các biến trong
biểu thức ta làm như thế nào? Áp dụng
làm bài 7.Tr.29.SGK
Nhận xét, cho điểm HS.
HS1.Lên bảng thực hiện.
HS lớp nhận xét, bổ sung.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Đơn thức.
Đưa bảng phụ có ?1
Gọi HS lên trả lời
Nhóm 2 là đơn thức.
-Vậy em hiểu đơn thức là gì?
1.Đơn thức.
HS lên bảng hoàn thành:
Nhóm 1: 3 - 2y; 10x + y; 5(x + y)
Nhóm 2:
2 2 3
2 3 2
34 xy ; x y x ;
5
12 x y x ; 2 x y; 2 y
2
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1
số, hoặc 1 biến, hoặc 1 tích giữa các biến
và các số.
HS: Phép toán có mặt trong 1 đơn thức là
phép toán nhân.
-Phép toán có mặt trong 1 đơn thức là
phép toán nào?
-Tự lấy ví dụ về đơn thức?
-Giải thích tại sao các bài tập ở nhóm
1 không phải là đơn thức?
-Theo em số 0 có phải là đơn thức
không? Vì sao?
Cho HS làm ?2
VD1: 9; 3
4
; -a3b2là những đơn thức.
VD2: Các biểu thức ở nhóm 1 không phải
là đơn thức vì ngoài số, các biến còn có
phép cộng và phép trừ.
*Chú ý: Số 0 đợc gọi là đơn thức không
(Vì số 0 cũng là 1 số).
HS lấy ví dụ về đơn thức.
0,125xyz; 254a4c là những đơn thức.
Hoạt động 2. Đơn thức thu gọn.
Yêu cầu xét đơn thức 10 x6y3.
-Đơn thức này có mấy biến?
-Mỗi biến được viết mấy lần và được
viết dưới dạng nào?
+Ta gọi đơn thức này là đơn thức thu
gọn.
-Đơn thức thu gọn có mấy phần? Lấy ví
dụ cụ thể?
Giới thiệu chú ý (có giải thích)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
N1 N3: Bài 11.Tr.32.SGK
N2 N4: Bài 12(a).Tr.32.SGK.
2.Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức: 10x6y3
+ Có hai biến x và y, mỗi biến được
viết một lần.
+ Biến được viết dưới dạng luỹ thừa:
x6y3
+ 10: hệ số
+ x6y3: phần biến
HS trả lời: SGK.
*Chú ý: SGK.Tr.31.
HS hoạt động nhóm. Sau đó cử đại
diện lên bảng trình bày thi xem nhóm
nào nhanh và đúng nhất.
Bài 11.
+Nhấn mạnh lại về khái niệm đơn thức
thu gọn.
Biểu thức là đơn thức: 9x2yz; 15,5
Bài 12(a)
Đơn thức: 2,5 x2y
+ Hệ số: 2,5
+ Phần biến: x2y.
Đơn thức 0,25 x2y2
+ Hệ số: 0,25
+ Phần biến: x2y2
Hoạt động 3. Bậc của đơn thức.
Cho đơn thức 2x5y3z
3. Bậc của đơn thức.
HS trả lời câu hỏi của GV.
-Đơn thức đã thu gọn chưa?
-Xác định phần hệ số, phần biến và số
mũ của từng biến?
-Tổng các số mũ là mấy?
+Ta nói 9 là bậc của đơn thức.
-Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số
khác 0.
GV nêu chú ý cho HS (có giải thích):
3 = 3.x0y0 mà 0 + 0 = 0
Ví dụ: 2x5y3z là đơn thức thu gọn
2 là hệ số
x5y3z là phần biến.
số mũ của x là 5
số mũ của y là 3
số mũ của z là 1
Tổng các số mũ là 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z
*Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong
đơn thức đó.
*Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
Ví dụ: 3,
2
3
*Số 0 được coi là đơn thức không có
bậc.
-Tìm bậc của đơn thức sau:
-5; 2 2
5 x y; 2,5x y
9
HS trả lời
Hoạt động 3. Bậc của đơn thức.
Cho hai biểu thức A, B.
Tính A.B = ?
-Tương tự thực hiện phép tính:
4.Nhân hai đơn thức.
HS gấp SGK lại, theo dõi và cùng làm dưới
sự hướng dẫn của GV
A = 32.167; B= 34.166
A.B = (32.167)( 34.166)
= (32.34).( 167.166) = 36.1613
2(x2y).(9xy4) = (2.9)(x2x)(y.y4)
-Muốn nhân 2 đơn thức ta làm ntn?
Gọi một học sinh đọc chú ý.
-Vận dụng làm ?3
= 18x3y5
HS trả lời
HS đọc phần Chú ý trong SGK.
Một HS lên bảng trình bày ?3, các HS khác
theo dõi, nhận xét:
( 1
4
x3y).(-8xy2)= 1(- ).( -8)
4
.(x3.x).(y.y2)
= 2x4y3.
4.Củng cố.
-Nhắc lại các khái niệm: Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, quy tắc
nhân hai đơn thức?
5.Hướng dẫn.
-Nắm vững các khái niệm: Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, quy tắc
nhân hai đơn thức.
-Làm các bài tập còn lại trong SGK và sách bài tập.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_toan_lop_7_bai_3_don_thuc.pdf