I. Mục tiêu:
-Học sinh đọc và chép đúng, sạch, đẹp bài “Nhà bà ngoại”
-Làm đ¬ợc các BT điền vần ăm- ăp
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ có nội dung bài tập, phấn màu, SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
22 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 27, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kết hợp tìm hiểu bài
-YC HS đọc lại toàn bài
-HS đọc đoạn 1và trả lời câu hỏi 1 có trong bài
*YC HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2 trong “SGK” (tr 65)
+Giảng từ : ngan ngát ( Mùi thơm ngát lan toả rộng gợi cảm giác thanh khiết dễ chịu )
-Nhận xét bổ sung
-HS đọc đoạn 3
-Nhận xét bổ sung
-HD HS đọc diễn cảm bài văn
-CN đọc- tập thể theo dõi
-CN đọc- tập thể theo dõi
-HS TL câu hỏi 1
-HS TL câu hỏi 2
-CN đọc- tập thể đọc
HĐ4. luyện nói:
-YC HS quan sát tranh và nói theo tranh
-QS và HD
-YC HS kể tên các loài hoa khác mà con biết
-Nhận xét tuyên dương
-CN nêu chủ đề nói “Gọi tên các loài hoa trong ảnh”
-HS hoạt động theo nhóm “Thi kể ten các loại hoa trong tranh”
-CN TL
III. Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Về đọc lại bài. Xem trước bài Ai dậy sớm
-Nghe- thực hiện
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Phụ đạo HS yếu
- Bồi dưỡng HS giỏi.
- Luyện chữ .
Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013
Kể chuyện.
TRÍ KHÔN
I. Mục tiêu:
- Học sinh nghe GV kể hiểu nội dung câu chuyện và kể lại được.
- Phân biệt được giọng kể của các nhân vật.
- Qua chuyện thấy được sự ngốc nghếch khờ khạo của hổ, trí khôn và sự thông minh ở người.
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Xác định giá trị(nhận biết được ý nghĩa của câu chuyệnỉctước khó khăn nguy hiểm, cần bình tĩnh để tìm cách giải quyết tốt nhất).
- Ra quyết định( Bác nông dân đã phân tích đúng điểm yếu của hổ: tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo nên quyết định dùng mưu để dạy cho hổ một bài học).
- Phản hồi/ lắng nghe tích cực(nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét, đánh giá hành vi và tính cách của các nhân vật Trâu, Hổ, Bác nông dân trong câu chuyện).
- Suy nghĩ sáng tạo(nhận xét các nhân vật trong câu chuyện, rút ra bài học từ câu chuyện).
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ
III. Hoạt động chủ yếu:
nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện tuần trước
- Nhận xét- cho điểm
HS kể
2. Bài mới:
*HĐ1. Giới thiệu bài.
*HĐ2. GV kể
+Kể lần 1
+Kể lần 2, lần 3
- GV giới thiệu ® ghi tên đầu bài
- GV kể để học sinh biết được câu chuyện (kể chuyện với giọng diễn cảm)
- GV kể kết hợp với tranh minh hoạ (ND câu chuyện SGK – Trang 139)
- CN nhắc lại tên đầu bài
- Lắng nghe
- Quan sát ® lắng nghe và nhớ nội dung câu chuyện
*HĐ3: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
Tranh 1:
Tranh 2,3,4:
- Yêu cầu học sinh xem tranh trong “SGK”, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
(Bác nông đang cày ruộng ).
Câu hỏi dưới tranh là gì?
+Hổ nhìn thấy gì?
(Bác nông dân đang cày và thỉnh thoảng lại lấy roi vụt vào ngưòi Trâu).
-Thấy như vậy Hổ đã làm gì ?
(Hổ thấy làm lạ liền hỏi trâu)
-Trâu trả lời ra sao?
(Trâu nói Người tuy nhỏ bé nhưng người có trí khôn).
- Cuối cùng câu chuyện kết thúc như thế nào?
- Yêu cầu mỗi tổ cử đại diện 1 bạn lên thi kể theo nội dung từng tranh.
- Nhận xét bổ sung
- HS quan sát.
- HS trả lời
- HS trả lời .
- HS kể
* HĐ 4: Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét bổ sung.
* Yêu cầu HS kể chuyện theo cách phân vai. (người dẫn chuyện, hổ, trâu, bác nông dân)
- 1-2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- kể theo nhóm
* HĐ 5: Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
+ Câu chuyện này cho con biết điều gì?
(Con hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì?; Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn; Con người thông minh tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như trâu phải vâng lời, hổ phải sợ hãi.)
- HS trả lời.
- HS bình chọn bạn nào kể chuyện hay nhất
3. Củng cố –Dặn dò.
+ Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao.
- NX tiết học
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Xem trước câu chuyện giờ sau.
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Chính tả
Nhà bà ngoại (Tập chép)
I. Mục tiêu:
-Học sinh đọc và chép đúng, sạch, đẹp bài “Nhà bà ngoại”
-Làm đợc các BT điền vần ăm- ăp
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ có nội dung bài tập, phấn màu, SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC: 5’
-Nhận xét bài viết tiết trớc
-Nghe- rút kinh nghiệm
II.Bài mới: 30’
1.GTB:
2.HD viết:
-GT- ghi tên bài
*GV chép lên bảng bài “Nhà bà ngoại” (trang 66- SGK)
-Nhận xét
-Đọc tên bài
-HS đọc bài viết
a.Viết bảng:
-Gạch chân một số từ khó và cho HS viết vào bảng con hoặc vở nháp (ngoại, rộng rãi, thoáng, loà xoà, hơng, khắp)
-Nhận xét bổ sung
-Tập thể hoạt động
b.Viết vở:
-Yêu cầu HS quan sát bài và viết
-Quan sát uốn nắn cho HS
*Đọc lại toàn bài để HS soát lỗi.
-Tập thể viết bài vào vở
-Dùng bút chì để soát lỗi
3.Bài tập:
-Điền vần ăm- ăp?
-Chép BT lên bảng
-NX HS làm
-Cá nhân- tập thể làm miệng
-Điền c hay k?
hát đồng ..a, chơi éo co
(Làm BT vào vở)
-Nh trên
-Gọi HS lên chữa bài
-Nhận xét, bổ sung
-Tập thể làm bài vào vở
-Cá nhân trả lời
III. củng cố- Dặn dò 5’
-Chấm một số bài – Nhận xét
Về đọc lại bài
Nghe- Thực hiện
Rút kinh nghiệm bổ sung:
TOÁN
Luyện tập
I - Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số, tìm số liền sau
- Biết phân tích số thành tổng của số chục và đơn vị
II- Đồ dùng:
- Bảng phụ
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- KTBC:5’
Yêu cầu HS lên bảng làm
Điền: , =
45 ..... 54 39 ..... 43
32 .... 23 52 ..... 49
- Njhận xét- chữa bài cho điểm
- HS làm bài
- Nêu cách so sánh
2- Luyện tập:33
*Ôn về đọc, viết số.
* Bài 1: Viết số.
a) ba mươi, mười hai, mười ba, hai mươi.
b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm bài
(Lưu ý cách viết số có 2 chữ số)
Nhận xét- đánh giá.
- 1HS đọc yêu cầu
- Làm bài -đọc bài làm
- Nhận xét
* Bài 2:(a,b) Viết (Theo mẫu)
a, Số liền sau của 23 là....
b, Số liền sau của 84 là....
Củng cố: số liền sau = số đó cộng 1
(hoặc thêm 1 vào số đó)
+ Muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?
- Nhận xét- đánh giá.
-1 HS đọc yêu cầu
- Làm bài- đọc bài làm.
*Ôn về so sánh số
* Bài 3:(a,b)
Điền dấu: ( >, <, =)?
a, 34... 50 b, 47... 45
78... 69 81... 82
72... 81 95...90
62... 62 61...63
Nêu cách so sánh hai số?
(GV yêu cầu HS nêu cách so sánh với phép tính cụ thể)
- 1HS nêu yêu cầu
- Làm bài
- Chữa bài
a, 87 gồm 8 chục và 8 đơn vị, ta viết:87= 80 +7
*Bài 4:Viết (theo mẫu)
Củng cố: - cấu tạo số có 2 chữ số
-Phân tích số thành tổng số chục và số đơn vị
-Học sinh chữa miệng
-Nhận xét
3- Củng cố- Dặn dò:2
Trò chơi: thi viết nhanh các số có 2 chữ số:-Từ 30 ® 40 70 ® 60 50 ® 60
- Nhận xét- Chuẩn bị bài sau
- 3 HS thi viết
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Đạo đức
Cảm ơn, xin lỗi (Tiết 2)
I. Mục tiêu: *Giúp HS:
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
- Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền người khác. Biết cảm ơn và xin lỗi trong mọi tình huống hàng ngày
- Có thái độ tôn trọng những người xung quanh
- Biết vận dụng, thực hành các tình huống về cảm ơn và xin lỗi
II. Đồ dùng:
Tranh vẽ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC:
+Cần nói cảm ơn khi nào?
+Cần nói xin lỗi khi nào?
Nhận xét- đánh giá.
Học sinh trả lời
2.Bài mới:
*HĐ1: Học sinh thảo luận BT 3
- Giới thiệu – ghi đầu bài
-Yêu cầu hs chuẩn bị- nêu cách ứng xử theo các tình huống.
Kết luận:
TH1: Cần nhặt hộp bút lên trả cho bạn và nói lời xin lỗi vì mình có lỗi.
TH2: Cần nói lời cảm ơn.
- Đọc yêu cầu BT3
-HS chuẩn bị
- Nêu cách ứng xử từng tình huống.
Cả lớp NX- bổ sung
*HĐ2:Sắm vai.
*HĐ3:Chơi “Ghép hoa” bài tập 5
- Đưa tình huống.
Theo các em bạn Thắng phải nói gì với bạn Nga và Nga sẽ trả lời như thế nào?
Kết luận:Bạn Thắng cần cảm ơn bạn và thành thật xin lỗi bạn vì đã làm hỏng sách...
GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 2 nhị hoa: ghi “cảm ơn”
ghi “xin lỗi”
Các cánh hoa: ghi tình huống
GV nêu yêu cầu ghép hoa
GV nhận xét và chốt lại các tình huống
- Các cặp thảo luận phân vai.
- Đại diện 1 vài nhómm lên trình bày.
- Nhận xét
- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm trình bày sản phẩm
Cả lớp nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì
Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác
Cả lớp đọc đồng thanh
- Chuẩn bị bài sau: “Chào hỏi và tạm biệt”
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Phụ đạo HS yếu
- Bồi dưỡng HS giỏi.
- Luyện chữ .
Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013
Tập đọc
Ai dậy sớm
I. Mục tiêu:
1.Đọc
-HS đọc trơn toàn bài thơ.
-Phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón
-Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng/ phút;
2. Ôn các vần: ươn, ương, tìm được tiếng
- nói được câu chứa tiếng có các vần trên
3. Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ: vừng đông, đất trời;
- Hiểu được nội dung bài,
4. Biết hỏi đáp theo chủ đề, học thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV
III. Hoạt động chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
I.KTBC:
-YC HS đọc bài “Hoa ngọc lan” và trả lời câu hỏi trong “SGK”
+Nụ hoa màu gì?
+Hương lan thơm thế nào
-Nhận xét cho điểm
-2 học sinh đọc
II.Bài mới
HĐ1.Luyện đọc
*Đọc mẫu:
-Giới thiệu tên đầu bài
-Cô đọc mẫu bài thơ giọng đọc nhẹ nhàng, vui tươi
+Bài có mấy câu
+Bài có những tiếng nào có âm đầu là L?
-HS lắng nghe
-HS nêu
- HS nêu
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-GV gạch chân các từ: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón
-Nhận xét
*Giải nghĩa từ: vừng đông, đất trời
-CN đọc- nhận xét
-Tập thể đọc
*Luyện đọc câu:
-YC HS tiếp nối nhau đọc trơn từng dòng thơ
-Đọc theo nhóm- NX
*Luyện đọc cả bài
-YC HS đọc trơn cả bài
-NX bổ sung
-CN đọc- NX
-Tập thể đọc
HĐ2.Ôn vần:
1.Tìm tiếng trong bài có vàn ươn- ương
2.Nói câu chứa tiếng có vần ươn- ương
-YC HS nêu chủ đề bài và tìm
- Yêu cầu hs phân tích - đánh vần
-YC HS quan sát tranh, nói câu mẫu, phát hiện tiếng có vần: ươn, ương
-CN TL: vườn, hương
-CN đọc: vườn, hương, tập thể đọc
-CN TL
-Nhận xét, bổ sung
*Thi tìm nhanh câu có vần: ươn, ương
- HS đọc câu mẫu
-Nhận xét, bổ sung
-HS thi tìm theo tổ
- NX
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói
a.tìm hiểu bài
-YC HS đọc lại bài thơ
?Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em:
-ở ngoài vườn?
-Trên cánh đồng?
-Trên đồi?
*Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ
-CN đọc- tập thể theo dõi cà đọc thầm để TLCH
-Nghe cách đọc
-2-4 HS đọc- tập thể NX
*Học thuộc lòng bài thơ
-YC HS đọc nhẩm bài thơ
-Xoá dần cho HS luyện đọc thuộc
-Tổ chức cho thi giữa các tổ đọc với nhau
-Nhận xét tuyên dương
-Tập thể đọc
-CN đọc
-HĐ theo nhóm
b.Luyện nói:
-YC HS quan sát tranh và nêu chủ đề luyện nói.
-HD HS dựa vào tranh vẽ trong “SGK” để trả lời.
Gợi ý: Buổi sáng bạn dậy lúc mấy giờ?
-Sáng sớm bạn làm việc gì?
-Bạn thường ăn món gì buổi sáng?
-Bạn đi học lúc mấy giờ ?
-Nhận xét, bổ sung
-Tập thể quan sát- CN TL
-HS HĐ theo nhóm
III. Củng cố – Dặn dò:
-Cho cả lớp đọc lại toàn bài
-Nhận xét tiết học
-Về đọc lại bài
-Xem trước bài: Mưu chú sẻ
Rút kinh nghiệm bổ sung:
TOÁN
Bảng các số từ 1 đến 100
I- Mục tiêu:*Giúp HS:
-Nhận biết 100 là số liền sau của 99.
-Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
-Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.
II- Đồ dùng: Bảng các số từ 1 đến 100.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- KTBC:5’
1.Điền dấu: >, <, =
87 .. 89 97 . 95
55 .652 95 .. 95
Nhận xét- đánh giá.
- HS làm bảng
- Nhận xét
2- Bài mới:33’
a- Giới thiệu bài:
b- Giới thiệu bước đầu về số 100
Bài 1:
Số liền sau của 97 là...
Số liền sau của 99 là...
- Hướng dẫn đọc, viết số 100
100 đọc là một trăm
- Giới thiệu- ghi đầu bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài 1 để tìm được số liền sau của 99 Þ100
- Số 100 có mấy chữ số?
- Cách viết
- Cách đọc
Nêu: 100 là số có 3 chữ số là chữ số 1 và 2 chữ số 0.
Số 100 là số liền sau của 99 nên số 100 = 99 + 1
- 2 HS nêu tên bài
- Làm bài.
- Nối tiếp nhau trả lời
*HĐ2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
Bài 2:Viết số còn thiếu vào ô trông trong bảng từ 1 đến 100
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2
- Nhận xét
- Ôn số liền trước, liền sau
- 1 Học sinh làm bảng lớp
- Cả lớp làm SGK
- Thi đua đọc các số trong bảng
*HĐ: .Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3:Trong bảng các số từ 1 đến 100
a) Các số có một chữ số là:......
b) Các số tròn chục là:....
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...
-Yêu cầu HS làm bài tập 3
Chữa bài – Nhận xét
Củng cố:
-Số bé nhất có 2 chữ số?
-Số lớn nhất có 2 chữ số?
-Số bé nhất có 1 chữ số?
Cho HS đọc các số trong bảng theo: hàng ngang, cột dọc
Nhận xét- đánh giá.
- Làm bài vào vở
- Đọc bài làm- nhận xét.
3- Củng cố -Dặn dò:2
- YC đếm các số từ 1 đến 100
- NX tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2- 3 HS đếm
- Nghe
Rút kinh nghiệm bổ sung:
tự nhiên và xã hội
CON MÈO
I. Mục tiêu:*Giúp HS:
- Biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của mèo. Nói về 1 số đặc điểm của mèo.
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. Có ý thức chăm sóc mèo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh con mèo.
III. Hoạt động chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC:4’
2. Bài mới: 33’
* HĐ1: Quan sát con mèo
Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con mèo thật. Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo
* HĐ2: Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu: Hiểu ích lợi của mèo. Biết mô tả hoạt động bắt mồi của con mồi
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
- Nuôi gà để làm gì?
Giới thiệu – ghi đầu bài
GV treo tranh vẽ con mèo
- Mô tả bộ lông con mèo.
- Khi vuốt bộ lông, em cảm thấy như thế nào?
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.
- Mèo di chuyển như thế nào?
Kết luận:
- Mèo được phủ 1 lớp lông mềm, mượt.
- Có đầu, mình, đuôi và 4 chân.
- Mắt mèo to, sáng nhìn rõ trong bóng tối. Mũi và tai thính. Răng mèo sắc để xé thức ăn, leo trèo giỏi.
- Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận
+ Người ta nuôi mèo để làm gì?
+ Tại sao không nên trêu trọc và làm mèo tức giận?
+ Con cho mèo ăn gì và chăm sóc nó như thế nào?
Kết luận: Nuôi mèo để làm cảnh, bắt chuột. Mèo cũng có thể bị dại ® không nên trêu. Nếu bị mèo cắn phải đi tiêm phòng dại.
Chơi: “Bắt chước tiếng kêu và 1 số hoạt động của mèo”
- Nhận xét tiết hoc- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
HS trả lời
- HS quan sát và thảo luận theo nhóm
- Các nhóm trình bày
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung
HS tham gia chơi
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thủ công
Cắt dán hình vuông (T2)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hoàn thành hình vuông
- Trình bày cân đối, sạch sẽ.
- Rèn đôi tay khéo léo cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu
- Đồ dùng môn học
III. hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên kiểm tra lại đồ dùng của HS
- Nêu lại cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản
2- Bài mới
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Nhắc lại quy trình cắt, dán hình vuông.
- Giáo viên nhắc lại 2 cách cắt để học sinh nhớ lại
+ B1: Kẻ hình vuông.
+ B2: Cắt hình vuông ra khỏi tờ giấy.
+ B3: Dán hình vuông
- Nhận xét
- 2 HS nhắc lại
- Học sinh thực hành cắt, dán sản phẩm
* HĐ 2: Thực hành
- Cho HS quan sát bài mẫu.
- Nêu yêu cầu khi thực hành sản phẩm phải đúng kích thước.
- Giáo viên nhắc học sinh lật mặt trái tờ giấy màu để thực hành
- Quan sát
- Thực hành
+ Kẻ hình vuông có cạnh = 7ô
+ Cắt rời hình
+ Dán sản phẩm
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng, khó hoàn thành sản phẩm
* HĐ 3: Trưng bày sản phẩm:
- Yêu cầu HS để sản phẩm lên trưng bày
- Chấm một số sản phẩm
- Trưng bày sản phẩm
3- Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tinh thần học tập của học sinh
- Nhận xét bài cắt, dán. Khen một số bài đẹp
- Chuẩn bị bài sau; Cắt, dán tam giác
- Học sinh thực hiện
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Phụ đạo HS yếu
- Bồi dưỡng HS giỏi.
- Luyện chữ .
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Tập đọc
Mưu chú Sẻ
I. Mục tiêu:
1.Đọc
-HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: l, n
-Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấy phẩy;
2-Ôn các vần:uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần uôn, ương
-Hiểu nghĩa các từ ngữ: chộp, lễ phép
3-Hiểu được sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn.
4. Ki năng sống :
+ Xác định giá trị: Nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện , từ đó xác định được dù có rơi vào tình thế nguy hiểm cũng không được bó tay chờ chết.
+ Ra quyết định: Sẻ nhanh trí đã đánh trúng điểm yếu của mèo . Mèo thiếu suy xét đã mắc mưu của sẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc bài: Ai dậy sớm và TLCH
-Nhận xét
-2 HS đọc và TL
II.Bài mới
Giới thiệu bài
*HĐ1: HS luyện đọc
B1: GV đọc mẫu
B2: HS đọc:
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ
-GT ® ghi tên đề bài
-Đọc diễn cảm bài văn
-Bài có mấy câu ?
+Câu 1 từ đâu đến đâu?
+Câu 2 tương tự ?
-GV ghi số thứ tự vào đầu mỗi câu
-Nêu những tiếng có âm đầu là L, N ?
-Gạch chân từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ
-Giải nghĩa từ: chộp, lễ phép
-Đọc tên đề bài
-Nghe cách đọc
-HS nêu
-HS nêu
- HS luyện đọc tiếng khó -Cá nhân đọc; tập thể đọc
*Luyện đọc câu
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp
-Nhận xét
-Mỗi học sinh đọc 1 câu tiếp nối nhau cho đến hết bài
*Luyện đọc đoạn, bài
-Chia bài làm ba đoạn để HS đọc:
-Đoạn 1: 2 câu đầu
-Đoạn 2: Câu nói của Sẻ
-Đoạn 3: Phần còn lại
+Yêu cầu hs đọc theo đoạn
*Yêu cầu HS đọc toàn bài
-Nhận xét, bổ sung
-Mỗi hs đọc một đoạn nối tiếp
-Đọc theo nhóm
-Cá nhân dọc; tập thể đọc
HĐ2:Ôn các vàn uôn-uông
1.Tìm trong bài có vần uôn
2.Tìm tiếng ngoài bài: uôn, uông
-YC HS đọc thầm và tìm
-GV ghi : Muộn
-Yêu càu HS quan sát tranh và đọc từ mẫu
-Yêu cầu hs tìm cá nhân
-CN TL: muôn
-Phân tích. đọc trơn
-Cá nhân TL
-HS cá nhân tìm
-Cho HS thi tìm nhanh tiếng có vần trên
-Nhận xét
Tiết 2
HĐ3 .Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
-HS đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi
+Buổi sớm điều gì xảy ra?
+Khi sẻ bị mèo chộp thì sẻ đã nói gì với mèo ?
+Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ?
-Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
-Cá nhân đọc, tập thể đọc thầm
HĐ4.Luyện nói
Củng cố dặn dò
-YC HS đọc câu hỏi trong SGK
-YC HS đọc đoạn cuối và TLCH 2
-YC HS đọc CH 3
*GV đọc diễn cảm lại bài văn
*Yêu cầu HS kể lại chuyện hoặc kể theo cách phân vai
-Yêu cầu hs kể cá nhân
-HS đọc toàn bộ bài
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị giờ sau
-CN đọc CH1, CN TL
-CN TL
-CN đọc và TL
-Nghe cách đọc
1, 2 học sinh đọc lại
- HS nhận xét bổ sung
Rút kinh nghiệm bổ sung:
TOÁN
Luyện tập
I- Mục tiêu: *Giúp HS:
- Củng cố: Viết số có 2 chữ số. Tìm số liền trước,liền sau, so sánh, thứ tự các số.
- Giải toán có lời văn.
II - Đồ dùng: - Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- KTBC:
1.-Điền dấu: >, <, =
47 39 98 100
54 45 27 20
-Nhận xét- cho điểm
- HS làm bảng
- Nhận xét
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Luyện tập.
Bài 1: Viết số:
33; 90; 99; 58; 85; 21; 71; 66; 100.
Giới thiệu – ghi đầu bài.
- Nêu YC bài tập
- Đọc cho HS viết
- NX, cho điểm
- 2 HS nêu tên bài
- 2 HS đọc yêu cầu - Nghe – viết số
- 2 HS lên bảng.
Bài 2: Viết số
a) Số liền trước của 62 là 61
Số liền trước của 80 là 79
Số liền trươc của 99 là 98
b) Số liền sau của 20 là 21
Số liền sau của 75 là 76
c)(HDH)
liền trước Số đã biết liền sau
44 45 46
68 69 70
98 99 100
- Cho HS làm bài rồi chữa
+ Muốn tìm số liền trước ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm số liền sau làm như thế nào?
- 1HS đọc yêu cầu
-Làm vở phần a), b)
c) làm SGK
Bài 3: Viết các số
- Từ 50 đến 60: 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60
- Từ 85 đén 100: 85; 86; 87;88; 89 ;90; 9q1;92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
+Số lớn nhất?
+Số bé nhất?
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở
Bài 4: (HDH)Nối các điểm để được hai hình vuông.
. .
. .
. . .
Cho HS làm vào giờ HDH.
3- Củng cố- Dặn dò
- Cách tìm số lièn trước, liền sau?
- NX tiết học
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
Luyện tập toán
I . Mục tiêu : *Giúp HS
- Củng cố về cộng trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 .
- Ôn về các ngày trong một tuần lễ
- Ôn về giải toán.
II . Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*HĐ1 . HS làm bài trên bảng lớp
51 78 96 45
+ + - +
10 20 61 53
Cả lớp làm bảng con
58 - 24 +10 = 76- 22 - 10 =
31 + 15- 20 = 62- 11 -31 =
*HĐ2 . HS làm vào vở ô li .
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
97 - 65 19 - 10
74- 21 62 + 23
69 - 49 34 + 45
Bài 2 : Điền dấu ( , = )
64 45 78 87
75 75 70 50 +12
39 42 22- 10 15
Bài 3:Khoanh vào ý đúng
*Một tuần lễ có:
a, 6 ngày b, 5 ngày c,7 ngày
*Một tuần lễ em đi học:
a, 2 ngày b, 5 ngày c, 6 ngày
Bài 4 : Giải toán
Nam có :22 que tính
Hùng có : 15 que tính
Có tất cả:... que tính?
HĐ3 : Củng cố dặn dò
- Yêu cầu hs làm bài bảng lớp
- HS làm bảng con
-NX cho điểm
-Yêu cầu hs mở vở ô li làm
bài .
Khi đặt tính ta lưu ý điều gì ?
Kết quả viết như thế nào ?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Hãy nêu cách điền dấu
- GV quan sát sửa sai cho hs
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu của bài
- Nhận xét- đánh giá
- GV đọc đề toán
- HS phân tích đề toán
+ Hãy nêu các bước giải toán?
- HS làm bài vào vở
- GV quan sát sửa sai cho hs
- Chấm bài
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị giờ sau .
- 2 HS làm
- HS khác nhận xét
- Cả lớp làm vào bảng con
- 1 hs đọc bài làm .
- HS trả lời
- HS làm bài
- Đổi chéo bài để kiểm tra .
- HS nêu cách làm
- HS đọc bài làm
- HS nêu - Chữa bài .
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- HS phân tích đề
- HS nêu các bước giải toán
- HS làm bài
- Chữa bài
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Phụ đạo HS yếu
- Bồi dưỡng HS giỏi.
- Luyện chữ .
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Tập viết
Tô chữ hoa: E, Ê, G
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết tô các chữ hoa E, Ê, G
- Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương. Từ ngữ: chăm học , khắp vườn, vườn hoa, ngát hương , đúng cỡ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo quy trình viết, dãn đúng khoảng cách.
- Giáo dục HS luôn có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn bài như vở tiếng việt in, chữ hoa E, Ê, G
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- KTBC:
- Nhận xét bài viết trước
- Yêu cầu HS viết bảng những chữ còn chưa đẹp.
- Nhận xét - đánh giá.
Nghe
-Viết bảng con
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Hướng dẫn tô chữ hoa:
c- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng
d- Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở:
3- Củng cố - Dặn dò:
- Giới thiệu bài- ghi bảng
- Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung, yêu cầu.
+ Gắn chữ E.
+ Chữ E gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
(Chữ E gồm 3 nét: 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau. Nét cong dưới và nét cong trái thứ nhất tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, 2 nét cong trái tạo thành vòng xoắn nhỏ ở giữ thân chữ)
+ Cao 2 đơn vị rưỡi (5 ly)
*Hướng dẫn: Điểm đặt bút ở dưới đường kẻ ngang trên, tô nét cong...
+Hướng dẫn HS viết bảng con.
+Viết mẫu chữ e.
- Nhận xét- đánh giá.
+ Chữ Ê, hướng dẫn tương tự
- Giới thiệu vần, từ ứng dụng
- Y/c HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng: ăm, ắp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
- Nêu cách viết
- Hướng dẫn viết bảng
- Hướng dẫn HS tô, viết
- Quan sát, hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi đặc biệt là điểm đặt bút, dừng bút.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Chấm bài, nhận xét
- Tuyên dương những HS viết đẹp, đúng
- Dặn HS tiếp tục luyện viết phần B vào tiết hướng dẫn học.
- 2 HS nhắc lại
-HS quan sát
-HS trả lời
- Quan sát, nghe cô hướng dẫn.
- Nêu cách tô: điểm đặt bút, điểm dừng bút
Quan sát
Viết trên không trung
- Viết bảng
- Đọc
- Viết bảng con
- Tập tô, viết
- Thu vở
- Nghe
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Chính tả
Câu đố
I. Mục tiêu:
-Học sinh quan sát bài “Câu đố” đọc thầm và viết đúng, sạch, đẹp vào vở
-Làm đợc các bài tập điền ch hay tr
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập, phấn màu, SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC:
-Nhận xét bài viết tiết trớc
-Nghe- rút kinh nghiệm
II.bài mới:
1.GTB:
2.Hớng dẫn viết
*Tập chép
-GT- ghi tên đầu bài
-Chép nội dung bài viết lên bảng
Câu đố
Con gì bé tí
Chăm chỉ suốt ngày
Bay khắp vờn cây
Tìm hoa làm mật?
-Yêu cầu HS đọc bài viết một lợt.
-Phát hiện những chữ HS đọc sai và cho HS phát âm lại
(Nếu có HS đọc sai...nh trên)
-Yêu cầu HS chép bài vào vở
-Quan sát, hướng dẫn viết
-Nhắc tên đầu bài
-Cá nhân đọc- Tập thể đọc
-HS viết bảng suốt, khắp, gì, gây
-Tập thể viết
2.Bài tập:
-Điền chữ tr hay ch?
thiạy, anh bóng
Đ/a: chạy, tranh
-Yêu cầu HS làm bài vào vở
-Tập thể làm bài tập
III.Củng cố- Dặn dò
-Chấm một số bài- Nhận xét
-Về đọc lại bài viết và tìm thêm tiếng có chữ: ch, tr
-Nộp vở (cá nhân)
Rút kinh nghiệm bổ sung:
TOÁN
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Giải toán
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lop 1 - tuan 27.doc