I. MỤC TIÊU
- HS hiểu ý nghĩa ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12.
- HS biết kể được những điều em biết về chỳ bộ đội.
- GD HS lũng biết ơn và yờu quý cỏc chỳ bộ đội.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài
2. Giảng bài:
a. ễn lại ý nghĩa của ngày 22 – 12
+ Ng ày 22-12 hằng năm là ngày gỡ?
- GV nờu ý nghĩa của ngày 22-12.
3. Lớp sinh hoạt văn nghệ.
- GV nêu y/c: Mỗi tổ chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ để lên biểu diễn, cả lớp sẽ bình chọn 1 tiết mục hay nhất để dự thi văn nghệ vào ngày 22-12, tổ có các tiết mục văn nghệ hay nhất.
- GV cử 3 bạn làm giám khảo chấm thi đua.
- Các tổ chuẩn bị.
- Lần lượt các tổ lên biểu diễn.
- Ban giám khảo công bố kết quả. GV lớp tuyên dương các tiết mục hay.
27 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 3 - Tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rường trong lành, cú lợi cho sức khỏe...
4. Củng cố :
- Nờu ớch lợi của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi cụng cộng?
* GDMT: Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho môi trường nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần bảo vệ môi trường.
5. Dặn dũ:
-Dặn: Về mỗi HS vẽ một tranh và sưu tầm tư liệu về chủ đề bài học.
- Nhận xột tiết học:
- Hỏt tập thể
- Trả lời.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Quan sỏt tranh.
- Trờn sõn trường cú biểu diễn văn nghệ, một số HS đang xụ đẩy nhau để chen lờn gần sõn khấu
+ Gõy ồn ào, gõy cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ.
+ Phải biết giữ trật tự nơi cụng cộng.
- Lắng nghe.
- Cỏc nhúm thảo luận cỏch giải quyết và phõn vai đúng vai, lờn trỡnh bày tiểu phẩm.
- Trả lời.
+ Trường học, bệnh viện,
+ Trường học là nơi học tập; bệnh viện là nơi khỏm chữa bệnh;
- Trả lời.
- Trả lời.
-Lắng nghe.
__________________________________________
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP
VĂN NGHệ CHàO MừNG NGàY 22/12
I. MỤC TIấU
- HS hiểu ý nghĩa ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12.
- HS biết kể được những điều em biết về chỳ bộ đội.
- GD HS lũng biết ơn và yờu quý cỏc chỳ bộ đội.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài
2. Giảng bài:
a. ễn lại ý nghĩa của ngày 22 – 12
+ Ng ày 22-12 hằng năm là ngày gỡ?
- GV nờu ý nghĩa của ngày 22-12.
3. Lớp sinh hoạt văn nghệ.
- GV nêu y/c: Mỗi tổ chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ để lên biểu diễn, cả lớp sẽ bình chọn 1 tiết mục hay nhất để dự thi văn nghệ vào ngày 22-12, tổ có các tiết mục văn nghệ hay nhất.
- GV cử 3 bạn làm giám khảo chấm thi đua.
- Các tổ chuẩn bị.
- Lần lượt các tổ lên biểu diễn.
- Ban giám khảo công bố kết quả. GV lớp tuyên dương các tiết mục hay.
4. Nhận xét, dặn dò.
__________________________________________
*BUỔI CHIỀU:
KỂ CHUYỆN
CON CHể NHÀ HÀNG XểM
I.MỤC TIấU:
- Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của cõu chuyện.
* HS khỏ, giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh minh họa SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể lại cõu chuyện “Hai anh em”.
- GV nhận xột .
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. Ghi đề lờn bảng
b. Giảng bài:
v Hoạt động 1: Kể từng đoạn theo tranh.
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu 1 .
- Hướng dẫn HS nờu vắn tắt nội dung từng tranh.
- Kể chuyện trong nhúm.
- Kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xột, đỏnh giỏ.
v Hoạt động 3: Kể toàn bộ cõu chuyện.
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu 2.
- Gọi 5 HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn
- Tổ chức cỏc nhúm thi kể chuyện.
- GV gọi 2 HS kể toàn bộ cõu chuyện
- Bỡnh chọn cỏ nhõn, nhúm kể hay nhất.
4. Củng cố:
- Em hóy nờu ý nghĩa của cõu chuyện?
- Giỏo dục HS cần đối xử thõn ỏi với cỏc vật nuụi trong nhà.
5. Dặn dũ: Về tập kể lại cõu chuyện này. Xem trước cõu chuyện “ Tỡm ngọc”. Nhận xột, đỏnh giỏ tiết học.
- Hỏt tập thể
- HS kể .
- Lắng nghe.
- HS đọc yờu cầu 1 .
- Cả lớp quan sỏt 5 tranh.
- 1 HS nờu vắn tắt nội dung từng tranh.
+ Tranh 1: Bộ cựng Cỳn Bụng chạy nhảy tung tăng.
+ Tranh 2: Bộ vấp ngó bị thương. Cỳn Bụng tỡm người giỳp.
+ Tranh 3: Bạn bố đến thăm Bộ.
+ Tranh 4: Cỳn Bụng làm Bộ vui.
+ Tranh 5: Bộ khỏi đau, lại đựa vui với Cỳn Bụng.
- Kể chuyện trong nhúm,theo nhúm5
- Cỏc nhúm cử đại diện lờn thi kể.
- Kể toàn bộ cõu chuyện.
- HS tiếp nối nhau kể toàn bộ cõu chuyện.
- 2 HS kể toàn bộ cõu chuyện
- Cõu chuyện núi về tỡnh thõn giữa một bạn nhỏ với con chú nhà hàng xúm.
- Lắng nghe.
________________________________________
TOÁN
TIẾT 77: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I.MỤC TIấU:
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sỏng, chiều, tối
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ.
- Nhận biết cỏc hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liờn quan đến thời gian.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2
* HSKG làm được hết cỏc bài tập SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh vẽ minh họa bài tập 1, 2. Mụ hỡnh đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Hóy quay kim đồng hồ chỉ 6 giờ, 3 giờ, 9 giờ,
Nhận xột.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp Ghi đề bài lờn bảng.
b. Giảng bài:
Bài 1:
- Gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn: Yờu cầu HS quan sỏt tranh, liờn hệ với giờ ghi ở bức tranh, xem đồng hồ, rồi nờu tờn đồng hồ chỉ thời gian thớch hợp với giờ ghi trong tranh.
- Gọi HS lần lượt trả lời.
- Nhận xột.
* Củng cố cho HS cỏch nhận biết cỏc hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liờn quan đến thời gian.
Bài 2:
- GV gọi HS nờu yờu cầu.
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh, liờn hệ giờ ghi trờn đồng hồ với thời gian thực tế để trả lời cõu nào đỳng, cõu nào sai.
- Yờu cầu HS làm việc theo nhúm đụi.
- Gọi HS làm bài.
*Củng cố cho HS biết xem đồng hồ ở thời điểm sỏng, chiều, tối
Bài 3: HSKG
Tổ chức HS thực hành quay kim trờn đồng hồ.
*Củng cố cho HS cỏch xỏc định giờ đỳng trờn đồng hồ.
4. Củng cố:
- Một ngày cú bao nhiờu giờ?
- 19 giờ hay cũn gọi là mấy giờ?
5. Dặn dũ :
- Xem trước bài sau: “ Ngày, thỏng.” Nhận xột tiết học.
- Hỏt tập thể
- 1 HS trả lời.
- 1 HS thực hành.
- Lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- Đồng hồ nào chỉ thời gian thớch hợp với giờ ghi trong tranh?
- HS quan sỏt tranh và làm bài.
- HS nối tiếp nờu kết quả:
- Cõu nào đỳng? Cõu nào sai?
- HS làm việc theo nhúm đụi.
- HS nối tiếp nờu đỏp ỏn
a) Đi học đỳng giờ. S
b) Đi học muộn giờ. Đ
c) Cửa hàng đó mở cửa.S
d) Cửa hàng đúng cửa. Đ
e) Lan tập đàn lỳc 20 giờ. Đ
g) Lan tập đàn lỳc 8 giờ sỏng.S
- HS thực hành quay kim trờn mặt đồng hồ
- Một ngày cú 24 giờ
- 19 giờ hay cũn gọi là 7 giờ tối.
- Lắng nghe.
__________________________________________
CHÍNH TẢ
CON CHể NHÀ HÀNG XểM
I.MỤC TIấU:
- Nghe viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng bài văn xuụi.
- Làm được BT2; BT(3) a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
- Hỏt tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS viết cỏc từ khú của bài CT trước.
- GV nhận xột.
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con .
3. Bài mới:
3.1.GTB: GT trực tiếp, ghi tờn bài.
- HS lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
3.2. Hướng dẫn viết chớnh tả:
a. Tỡm hiểu nội dung bài viết:
- GV đọc mẫu đoạn văn.
- HS theo dừi, đọc nhẩm.
- GV gọi HS đọc.
- 2 HS đọc
- Đoạn văn trờn kể lại cõu chuyện nào?
- Cõu chuyện Con chú nhà hàng xúm.
b. Hướng dẫn viết từ khú:
+ Trong bài cú những từ khú nào dễ lẫn khi viết?
- HS nờu: nuụi, quấn quýt, giường, mau lành...
- Y/C HS viết từ khú.
- Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xột.
- Gọi HS nhận xột bài trờn bảng.
- 1 HS lờn bảng, dưới lớp viết bảng con.
- HS nhận xột.
- HS nhận xột.
c. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày:
- Vỡ sao từ “ Bộ” trong đoạn văn phải viết hoa?
- Trong hai từ “ bộ” ở cõu “ Bộ là một cụ bộ yờu loài vật”, từ nào là tờn riờng?
- Ngoài ra ta cũn phải viết hoa những chữ nào?
- Vỡ là tờn riờng.
- Từ “Bộ” thứ nhất là tờn riờng.
- Chữ đầu cõu và tờn riờng Cỳn Bụng
3.3 Viết chớnh tả:
- Yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nờu lại cỏch trỡnh bày.
- GV đọc từng từ, cụm từ.
- Chỳ ý quan sỏt, uốn nắn HS yếu.
- GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi.
- GV thu, chấm và nhận xột một số bài.
- HS nờu.
- HS nờu.
- HS nghe viết.
- HS soỏt bài, tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ và sửa lỗi sai vào cuối bài.
3.4 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề, xỏc định yờu cầu.
- GV yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi.
- GV gọi cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
- GV và HS cỏc nhúm khỏc nhận xột.
- Tỡm 3 tiếng cú vần ui ; 3 tiếng cú vần uy.
- HS hoạt động cặp đụi
- Đại diện 1 nhúm lờn bảng đớnh bảng phụ và đọc kết quả.
Bài 3(a):
- Gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi HS nờu nhanh cỏc từ.
- GV nhận xột,chốt kết quả đỳng.
- Tỡm những từ chỉ đồ dựng trong nhà bắt đầu bằng ch.
- Làm việc cỏ nhõn
- HS nối tiếp nờu.
4. Củng cố:
- Hướng dẫn HS khắc phục một số lỗi chớnh tả cơ bản.
- HS nờu
5. Dặn dũ: -Về nhà xem lại bài, viết lại cỏc từ sai,chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
THỂ DỤC
(GV chuyờn soạn giảng)
___________________________________________________________________________
Thứ tư ngày 14 thỏng 12 năm 2016
TẬP ĐỌC
Thời gian biểu
I. MỤC TIấU
- Biết đọc chậm, rừ ràng cỏc số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đỳng dấu cõu, giữa cột, dũng.
- Hiểu được tỏc dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1, 2)
* HS khỏ, giỏi trả lời được CH3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ chộp sẵn cõu luyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS tiếp nối đọc bài và trả lời cõu hỏi bài “ Con chú nhà hàng xúm”
- Nhận xột .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Giỏo viờn giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng.
b. Giảng bài:
v Hoạt động 1: Luyện đọc.
* Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài.
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
* Đọc từng cõu :
- Chỉ định 1 HS đọc đầu bài, cỏc em sau tiếp nối nhau đọc từng dũng.
+ Rỳt từ HS đọc sai .
* Đọc từng đoạn trước lớp : - Bài chia làm 4 đoạn:
+ Đoạn 1: Tờn bài + Sỏng.
+ Đoạn 2: Trưa.
+ Đoạn 3: Chiều.
+ Đoạn 4: Tối.
- Cõu:
6giờ đến 6giờ 30/ ngủ dậy,/ tập thể dục,/ vệ sinh cỏ nhõn//
6 giờ 30 đến 7 giờ/ Sắp xếp sỏch vở/ ăn sỏng//
- Giỳp HS hiểu nghĩa từ: thời gian biểu, vệ sinh cỏ nhõn.
* Đọc từng đoạn trong nhúm.
* Thi đọc giữa cỏc nhúm.
* 1 HS đọc toàn bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
- Đõy là lịch làm việc của ai?
- Em hóy kể cỏc việc Phương Thảo làm hàng ngày?
- Phương Thảo ghi cỏc việc cần làm vào thời gian biểu để làm gỡ?
- Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo cú gỡ khỏc thường?
- Theo em, thời gian biểu cú cần thiết khụng? Vỡ sao?
v Hoạt động 3: Thi tỡm nhanh, đọc giỏi.
- Cỏc nhúm thi tỡm nhanh, đọc giỏi
- Tổng kết, tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
4. Củng cố :
- Qua bài học này ta học tập được điều gỡ ở bạn Phương Thảo?
- Yờu cầu HS về nhà lập TGB và thực hiện tốt thời gian biểu của mỡnh.
5. Dặn dũ :
- Dặn : Xem trước bài sau: “Tỡm ngọc”.
- Nhận xột, đỏnh giỏ tiết học.
- Hỏt tập thể
- 2 HS tiếp nối đọc bài và trả lời cõu hỏi.
- Lắng nghe.
- Theo dừi bài đọc ở SGK.
+ 1 HS đọc đầu bài; HS khỏc tiếp nối nhau đọc từng dũng trong bài.
- Luyện phỏt õm dỳng
+ Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Luyện đọc ngắt cõu đỳng.
- Hiểu nghĩa từ mới.
- Đọc theo nhúm 4
- Thi đọc.
+ Ngụ Phương Thảo, HS lớp 2A, trường Tiểu học Hũa Bỡnh.
- Trả lời.
+ Để bạn nhớ việc và làm cỏc việc một cỏch thong thả, hợp lớ, đỳng lỳc.
- Trả lời.
- TGB rất cần thiết vỡ nú giỳp cho chỳng ta làm việc tuần tự, hợp lý khụng bỏ sút cụng việc.
- Đại diện nhúm thi đọc vài thời điểm trong thời gian biểu của bạn Ngụ Phương Thảo. HS cỏc nhúm khỏc phải tỡm nhanh đọc đỳng việc làm trong thời điểm ấy
- HS trả lời
- Lắng nghe.
____________________________________________
Toán
Tiết 78: ngày, tháng
I. MỤC TIấU
- Biết đọc tờn cỏc ngày trong thỏng.
- Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú để xỏc định một ngày nào đú là thức mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, thỏng, (biết thỏng 11 cú 30 ngày, thỏng 12 cú 31 ngày); ngày, tuần lễ.
- BT cần làm: Bài 1, 2
*HSKG làm được hết cỏc bài tập SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK ; bảng phụ ; lịch thỏng; mụ hỡnh đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn thực hành xem đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ.
- Nhận xột .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Giỏo viờn giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng.
b.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Giới thiệu cỏc ngày trong thỏng.
- GV treo tờ lịch thỏng 11 lờn bảng
- Em cú biết đõy là gỡ khụng?
- lịch thỏng nào? Vỡ sao em biết?
- Lịch thỏng cho ta biết điều gỡ?
- Cho HS đọc tờn cỏc cột.
- Ngày đầu tiờn của thỏng là ngày nào?
- Ngày 1 thỏng 11 là thứ mấy?
- Yờu cầu HS lờn chỉ cỏc ngày: 1/11, 20/11, 25/11.
- Chỉ bất kỡ cỏc ngày trong tờ lịch, yờu cầu HS đọc tờn ngày đú.
- Vậy thỏng 11 cú bao nhiờu ngày?
v Hoạt động 2: Thực hành.
BÀI 1/79:
-Bài tập yờu cầu gỡ?
- Gọi 1 HS đọc bài mẫu (như SGK) – GV hướng dẫn.
- Tương tự gọi HS lờn làm cỏc bài cũn lại.
* Củng cố cho HS đọc thứ ngày thỏng trờn tờ lịch.
BÀI 2/79:
a. Treo bảng phụ ghi sẵn tờ lịch thỏng 12.
- Yờu cầu HS quan sỏt nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu, rồi nờu nhận xột: Thỏng 12 cú bao nhiờu ngày?
b. Xem tờ lịch rồi cho biết:
- Nờu cõu hỏi yờu cầu HS trả lời
- Nhận xột, tuyờn dương.
* Củng cố cho HS ngày, tuần lễ trong thỏng.
4. Củng cố :
-GV chốt ND bài.
5. Dặn dũ:
- Dặn: Xem trước bài:“Thực hành xem lịch”.
- Nhận xột tiết học.
- Hỏt tập thể
- 2 HS lờn bảng xem đồng hồ và trả lời.
- Lắng nghe.
- Quan sỏt.
- Tờ lịch thỏng
- Lịch thỏng 11. Vỡ ở ụ ngoài cú in số 11 to.
- Cỏc ngày trong thỏng
- 1 HS đọc .
+ Ngày 1.
+ Thứ bảy.
- Lờn chỉ vào lịch trả lời.
- Theo dừi, trả lời.
- 30 ngày.
- 1 HS đọc.
- Lần lượt HS lờn bảng làm. Lớp làm vào vở nhỏp.
- 1 HS lờn bảng làm. Lớp làm vào vở.
+ Ngày 22/12 là thứ hai. Ngày 25/12 là thứ năm.
+ Trong thỏng 12 cú 4 ngày chủ nhật. Đú là cỏc ngày: 7, 14, 21, 28.
+ Tuần này, thứ sỏu là ngày 19/12. Tuần sau thứ sỏu là ngày 26/12.
- Lắng nghe.
__________________________________________
CHÍNH TẢ
TRÂU ƠI
I.MỤC TIấU:
- Nghe- viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng bài ca dao thuộc thể thơ lục bỏt.
- Làm được BT2; BT(3) a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
- Hỏt tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cỏc từ khú của bài CT trước.
- GV nhận xột.
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con .
3. Bài mới:
3.1.GTB: GT trực tiếp, ghi tờn bài.
- HS lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
3.2. Hướng dẫn viết chớnh tả:
a. Tỡm hiểu nội dung bài viết:
- GV đọc mẫu bài CT.
- HS theo dừi, đọc nhẩm.
- GV gọi HS đọc.
- 2 HS đọc
- GV đưa tranh Cậu bộ cưỡi trõu.
- Bài ca dao là lời của núi với ai?
- Bài ca dao cho em thấy tỡnh cảm của người nụng dõn với con trõu như thế nào?
- HS quan sỏt tranh
- Lời của người nụng dõn núi với con trõu.
- Người nụng dõn rất yờu quý con trõu, trũ chuyện, tõm tỡnh với con trõu như một người bạn.
b. Hướng dẫn viết từ khú:
+ Trong bài cú những từ khú nào dễ lẫn khi viết?
- HS nờu: : ngoài ruộng, vốn, nghiệp nụng gia, quản cụng, ngoài đồng,
- Y/C HS viết từ khú.
- Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xột.
- Gọi HS nhận xột bài trờn bảng.
- 1 HS lờn bảng, dưới lớp viết bảng con.
- HS nhận xột.
- HS nhận xột.
c. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày:
- Bài ca dao cú mấy dũng.
- Chữ đầu mỗi dũng thơ viết như thế nào?
- Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
- Nờn trỡnh bày bài như thế nào cho đẹp?
- Bài ca dao cú 6 dũng
- Chữ đầu mỗi dũng thơ viết hoa.
- Bài ca dao viết theo thể thơ lục bỏt
- Dũng 6 chữ viết lựi vào 1 ụ, dũng 8 chữ viết sỏt lề.
3.3 Viết chớnh tả:
- Yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nờu lại cỏch trỡnh bày.
- GV đọc cho HS nghe viết.
- Chỳ ý quan sỏt, uốn nắn HS yếu.
- GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi.
- GV thu, chấm và nhận xột một số bài.
- HS nờu.
- HS nờu.
- HS nghe viết.
- HS soỏt bài, tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ và sửa lỗi sai vào cuối bài.
3.4 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài tập.
- Tổ chức cho 2 nhúm lờn làm thi đua. Nhúm nào tỡm đỳng nhiều tiếng hơn là nhúm đú thắng cuộc.
- Nhận xột.
Bài 3 a:
- GV gọi HS nờu yờu cầu.
- Yờu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lờn bảng làm thi đua.
-Thi tỡm những tiếng chỉ khỏc nhau ở vần ao/au.
VD: cao/cau
nhao/nhau
sỏo/sỏu
- Tỡm những tiếng thớch hợp cú thể điền vào chỗ trống:tr/ ch
- Lớp làm vào vở.
-2 HS lờn bảng làm bài.
tr
cõy tre
buổi trưa
ụng trăng
con trõu
nước trong
ch
che nắng
chưa ăn
chăng dõy
chõu bỏu
chon chúng
4. Củng cố:
- Hướng dẫn HS khắc phục một số lỗi chớnh tả cơ bản.
- HS nờu
5. Dặn dũ: -Về nhà xem lại bài, viết lại cỏc từ sai,chuẩn bị bài sau.
______________________________________
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
BÀI 16: CÁC THÀNH VIấN TRONG NHÀ TRƯỜNG
I.MỤC TIấU:
- Nờu được một số cụng việc của thành viờn trong nhà trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài dạy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hóy kể tờn một số phũng làm việc ở trường em?
Nhận xột, đỏnhgiỏ
3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp Ghi đề bài lờn bảng.
b.Giảng bài:
v Hoạt động 1:Làm việc với SGK.
Bước 1: Làm việc theo nhúm
- Phỏt cho mỗi nhúm 1 bộ tấm bỡa.
- Hướng dẫn HS quan sỏt cỏc hỡnh vẽ trang 34, 35 và làm cỏc việc sau:
+ Gắn cỏc tấm bỡa vào từng hỡnh cho phự hợp.
+ Núi về cụng việc của từng thành viờn trong hỡnh và vai trũ của họ đối với trường học.
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
Bước 3:Kết luận : Trong trường tiểu học gồm cú cỏc thành viờn: thầy ( cụ) Hiệu trưởng, Phú hiệu trường; cỏc thầy cụ giỏo, HS và cỏn bộ nhõn viờn khỏc. Thầy ( cụ) Hiệu trưởng, Phú hiệu trường là những người lónh đạo, quản lý nhà trường; thầy cụ giỏo dạy học sinh; bỏc bảo vệ trụng coi , giữ gỡn trường lớp, bỏc lao cụng quột dọn trường và chăm súc cõy cối.
v Hoạt động 2: Thảo luận về cỏc thành viờn và cụng việc của họ trong trường của mỡnh.
Bước 1:
HS hỏi và trả lời trong nhúm về:
- Trong trường, em biết cú những thành viờn nào? Họ làm những việc gỡ?
- Núi về tỡnh cảm và thỏi độ của em đối với cỏc thành viờn đú.
- Để thể hiện lũng yờu quý và kớnh trọng cỏc thành viờn trong nhà trường, em sẽ làm gỡ?
Bước 2:
- GV gọi 2-3 HS lờn trỡnh bày trước lớp.
- GV nhận xột, bổ sung
Kết luận: HS phải biết kớnh trọng và biết ơn tất cả cỏc thành viờn trong nhà trường, yờu quý và đoàn kết với cỏc bạn trong lớp.
v Hoạt động 3: Trũ chơi “ Đú là ai?”.
- Hướng dẫn cỏch chơi:
+ Gọi HS A lờn bảng. GV lấy 1 tấm bỡa cú ghi tờn 1 thành viờn trong nhà trường gắn vào sau lưng ỏo của HS A.
+ Cỏc HS khỏc sẽ được núi cỏc thụng tin về thành viờn trờn tấm bỡa ( VD: Họ thường làm gỡ? Ở đõu? Khi nào?)
- Nếu HS khỏc đưa ra 3 thụng tin mà HS A khụng đoỏn ra người đú là ai thỡ HSA sẽ bị phạt, HSA phải hỏt 1 bài. Cỏc HS khỏc núi sai thụng tin cũng sẽ bị phạt.
4. Củng cố:
+ Hóy kể tờn cỏc thành viờn trong nhà trường?
+ Nờu rừ cụng việc của từng thành viờn đú?
5. Dặn dũ : Xem trước bài: “ Phũng trỏnh ngó khi ở trường”.Nhận xột tiết học.
- Hỏt tập thể
- phũng thư viện, phũng y tế, phũng hội đồng, phũng hiệu trưởng.
-Lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- Làm việc theo nhúm 4 và quan sỏt hỡnh trang 34 và 35.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
- 2-3 HS lờn trỡnh bày trước lớp.
+ Phải kớnh trọng và biết ơn tất cả cỏc thành viờn trong nhà trường, yờu quý và đoàn kết với cỏc bạn trong trường.
- Lắng nghe.
- Một số HS tham gia trũ chơi.
- Lắng nghe.
___________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 15 thỏng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ VỀ VẬT NUễI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I.MỤC TIấU:
- Bước đầu tỡm hiểu từ trỏi nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt cõu với mỗi từ trong cặp từ trỏi nghĩa tỡm được theo mẫu Ai thế nào? ( BT2)
- Nờu đỳng tờn cỏc con vật được vẽ trong tranh (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài tập 3; bảng phụ chộp sẵn BT1, 2 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn địnhtổ chức: Cho HS hỏt
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 em đặt 1 cõu theo mẫu: Ai thế nào ?
- GV nhận xột.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp
- Ghi đề bài lờn bảng.
b. Giảng bài:
Bài 1:
- Gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập.
- Gọi HS đọc cả bài mẫu.
- GV nhắc lại: Cỏc em cần tỡm những từ cú nghĩa hoàn toàn trỏi nghĩa với nghĩa của từ đó cho.
- Cho HS viết những từ tỡm được vào vở.
- Gọi 3 HS lờn bảng thi viết nhanh cỏc từ trỏi nghĩa với những từ đó cho.
- Cả lớp và GV nhận xột kết luận
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài tập.
- Bài tập 1 đó cung cấp cho cỏc em ớt nhất 12 từ. Cỏc em hóy chọn 1 cặp từ trỏi nghĩa, rồi đặt cõu với mỗi từ 1 cõu theo mẫu: Ai (cỏi gỡ, con gỡ) thế nào?
- GV yờu cầu HS làm bài vào vở.
- GV theo dừi, giỳp đỡ HS
- Nhận xột, bổ sung
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài.
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh minh họa, viết tờn từng con vật theo số thứ tự vào vở.
- Gọi nhiều HS đọc bài làm.
- Nhận xột, bổ sung
- Gọi HS nờu tờn một số con vật khỏc mà em biết.
4. Củng cố:
- Yờu cầu HS đặt cõu theo mẫu “Ai thế nào?”
5. Dặn dũ:Xem trước bài: “Từ ngữ về vật nuụi. Cõu kiểu: Ai thế nào?”. Nhận xột tiết học.
-Hỏt
- 2 HS đặt cõu.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tờn bài.
- Tỡm từ trỏi nghĩa với mỗi từ sau: tốt , ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe.
- 2 HS đọc mẫu
- HS làm bài vào vở.
+ tốt/xấu, ngoan/hư, nhanh/chậm, trắng/đen, cao/thấp, khỏe/yếu.
- Chọn mỗi cặp từ trỏi nghĩa ở bài tập 1, đặt cõu với mỗi từ trong cặp từ trỏi nghĩa đú.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
VD: Bạn Thanh rất ngoan.
Chỳ Cỳn Bụng hư lắm.
- Viết tờn cỏc con vật trong tranh
- Quan sỏt tranh , làm việc cỏ nhõn viết từng tờn con vật theo số thứ tự
+ 1. Gà trống; 2. Vịt; 3. Ngan; 4. Ngỗng; 5. Bồ cõu; 6. Dờ; 7. Cừu; 8. Thỏ; 9. Bũ; 10. Trõu.
- Nhiều HS nờu
- 2 HS đặt cõu theo mẫu “ Ai thế nào?”
- Lắng nghe.
_________________________________________
TOÁN
TIẾT 79: THỰC HÀNH XEM LỊCH
I.MỤC TIấU:
- Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là thứ mấy trong tuần lễ.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ; tờ lịch thỏng 12.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lờn bảng xem tờ lịch thỏng 12 rồi cho biết:
+ HS1: Ngày 16/12 là thứ mấy?
+ HS2: Thỏng 12 cú bao nhiờu ngày?
- Nhận xột.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp
- GVghi đề bài lờn bảng.
b.Giảng bài:
Bài 1:
- Gọi HS nờu yờu cầu.
- Cho HS quan sỏt tờ lịch thỏng 1, ghi tiếp cỏc ngày cũn thiếu vào tờ lịch trong thỏng.
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ mấy?
- Ngày cuối cựng của thỏng 1 là thứ mấy, ngày mấy?
- Ngày 18 thỏng 1 là thứ mấy?
- Vậy thỏng 1 cú bao nhiờu ngày?
* Củng cố cho HS cỏch xem lịch thỏng.
Bài 2 :
- Cho HS quan sỏt tờ lịch thỏng 4.
- Thỏng 4 cú bao nhiờu ngày?
- Yờu cầu HS xem tờ lịch rồi cho biết:
+ Cỏc ngày thứ sỏu trong thỏng là những ngày nào?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20/4. Vậy thứ ba tuần trước là ngày mấy? Thứ ba tuần sau là ngày mấy?
+ Ngày 30/4 là ngày thứ mấy?
* Củng cố về ngày, thứ, tuần lễ.
4. Củng cố:
- Những thỏng nào cú 30 ngày?
- Những thỏng nào cú 31 ngày?
- Thỏng nào cú 28 hoặc 29 ngày?
5. Dặn dũ :
- Xem trước bài sau: “Luyện tập chung”. Nhận xột tiết học.
- Hỏt tập thể
- 2 HS lờn bảng xem lịch và trả lời.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tờn bài.
- Nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 1.
- HS làm vào tờ lịch thỏng 1 rồi đem dỏn lờn bảng.
-Thứ năm
- Thứ bảy, ngày 31
- Chủ nhật
-Thỏng 1 cú 31 ngày.
- Quan sỏt.
- Thỏng 4 cú 30 ngày.
- Cỏc ngày thứ sỏu trong thỏng là ngày 2, 9, 16, 23, 30.
+ Thứ ba tuần trước là ngày 13/4
+ Thứ ba tuần sau là ngày 27/4.
+ Thứ sỏu.
+ Thỏng 4, 6, 9, 11.
+ Thỏng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
+ Thỏng 2.
- Lắng nghe.
__________________________________________
THỂ DỤC
(GV chuyờn soạn giảng)
__________________________________________
THỦ CễNG
Bài 8: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU
(tiết 2)
I.MỤC TIấU
-Bieỏt caựch gaỏp,caột,daựn bieồn baựo giao thoõng caỏm xe ủi ngửụùc chieàu.
-Gaỏp,caột daựn ủửùục bieồn baựo giao thoõng caỏm xe ủi ngửụùc chieàu.ẹửụứng caột coự theồ maỏp moõ.Bieồn baựo tửụng ủoỏi caõn ủoỏi.Coự theồ laứm bieồn baựo giao thoõng coự kớch thửụực to hoaởc beự hụn kớch thửụực giaựo vieõn hửụựng daón.
*HS khaự gioỷi: Vụựi HS kheựo tay:
-Gaỏp,caột ,daựn ủửụùc bieồn baựo giao thoõng caỏm xe ủi ngửụùc chieàu.ẹửụứng caột ớt maỏp moõ.Bieồn baựo caõn ủoỏi.
II. ĐỐ DÙNG DẠY HỌC
-Bieồn baựo caỏm xe ủi ngửụùc chiều. Qui trỡnh gaỏp, caột, daựn bieồn baựo giao thoõng caỏm xe ủi ngửụùc chiều. Giaỏy thuỷ coõng, keựo, hoà daựn, buựt chỡ, thửụực
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
2. Kiểm tra baứi cuừ:
-Kieồm tra giaỏy thuỷ coõng , keựo , hoà daựn ,buựt chỡ , thửụực keỷ .
3. Baứi mụựi :
a. Giụựi thieọu baứi:
b. Thực hành
-Yeõu caàu hs Nhaộc laùi quy trỡnh tửứng bửụực gaỏp, dỏn
-Theo doừi , hửụựng daón hs thửùc haứnh .
-Giuựp ủụừ nhửừng em gaỏp coứn luựng tuựng
*ẹaựnh giaự saỷn phaồm
-Tuyeõn dửụng nhoựm caự nhaõn laứm ủeùp .
4.Củng cố:
- Nhắc lại quy trỡnh
5.Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- HS hỏt
- Ghi ủeà baứi vaứo vụỷ
- Quy trỡnh tửứng bửụực gaỏp, dỏn .
Bước1: Gấp, cắt, dỏn biển bỏo chỉ lối đi thuận chiều.
- Gấp, cắt hỡnh trũn màu xanh từ hỡnh vuụng cú cạnh là 6 ụ.
- Cắt hỡnh chữ nhật màu trắng cú chiều dài 4 ụ, rộng 1 ụ.
- Cắt hỡnh chữ nhật màu khỏc cú chiều dài 10 ụ, rộng 1 ụ làm chõn biển bỏo.
Bước 2: Dỏn biển bỏo cấm xe đi ngư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 16.doc