Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần học 33

SINH HOẠT LỚP

I.MỤC TIÊU : Giúp HS :

- Tự nhận xét được những ưu điểm, khuyết điểm mà bản thân các em và các bạn thực hiện được trong tuần qua.

- Đề ra được những biện pháp để thực hiện tốt nề nếp học tập trong tuần tới.

II. NỘI DUNG SINH HOẠT :

1. GV giới thiệu nội dung sinh hoạt lớp :

2. Các tổ sinh hoạt, bình xét kết quả hạnh kiểm của từng bạn trong tuần vừa qua :

- Tổ trưởng điều khiển tổ sinh hoạt : Nhận xét nề nếp học tập của các bạn trong tổ.

+ Tuyên dương những bạn có nhiều thành tích trong học tập, chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ, học bài cũ đầy đủ.

+ Tuyên dương những em tích cực phát biểu xây dựng bài trên lớp.

+ Trong tổ tự xếp loại hạnh kiểm trong tuần của tổ mình.

3. Báo cáo kết quả sinh hoạt của tổ trước lớp :

- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt.

Tổ trưởng báo cáo kết quả trước lớp .

- Lớp nhận xét, bổ sung kết quả xếp loại của từng tổ.

3. GV phát biểu ý kiến :

- GV nhận xét tình hình của lớp.

- Bổ sung ý kiến xếp loại của các tổ.

 

doc16 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần học 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập làm văn : Ôn tập tả cảnh I mục tiêu : HS viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh cảm xúc. II/ Đồ dùng dạy học. - HS : dàn ý đã lập ở tiết trước. III/ Các hoạt động dạy học. HĐ1(4’) Kiểm tra bài cũ: 1-2 HS đọc lại dàn ý đã chuẩn bị ở nhà. Lớp nhận xét, GV ghi điểm. HĐ2(1’) Giới thiệu bài ( dùng lời ). HĐ3(4’) : Hướng dẫn HS làm bài Đề bài : Mùa xuân đến các loài hoa dua nhau khoe sắc. Hãy tả một cây hoa voà dịp xuân về. - 1-2 HS khá đọc lại đề văn trên bảng GV nhắc HS : +Các em nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Dù viết theo đề bài cũ, các em cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa( nếu cần).Sau đó, dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn. HĐ4(29’) :HS làm bài GV cho HS tự làm bài HĐ5(2')Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS chuẩn bị bài học cho tiết T LV tuần sau Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu : Giúp HS : - Tự nhận xét được những ưu điểm, khuyết điểm mà bản thân các em và các bạn thực hiện được trong tuần qua. - Đề ra được những biện pháp để thực hiện tốt nề nếp học tập trong tuần tới. II. Nội dung sinh hoạt : GV giới thiệu nội dung sinh hoạt lớp : Các tổ sinh hoạt, bình xét kết quả hạnh kiểm của từng bạn trong tuần vừa qua : Tổ trưởng điều khiển tổ sinh hoạt : Nhận xét nề nếp học tập của các bạn trong tổ. + Tuyên dương những bạn có nhiều thành tích trong học tập, chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ, học bài cũ đầy đủ. + Tuyên dương những em tích cực phát biểu xây dựng bài trên lớp. + Trong tổ tự xếp loại hạnh kiểm trong tuần của tổ mình. Báo cáo kết quả sinh hoạt của tổ trước lớp : - Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt. Tổ trưởng báo cáo kết quả trước lớp . - Lớp nhận xét, bổ sung kết quả xếp loại của từng tổ. 3. GV phát biểu ý kiến : - GV nhận xét tình hình của lớp. - Bổ sung ý kiến xếp loại của các tổ. 4. Thống nhất ý kiến : - GV cùng cả lớp thống nhất ý kiến 5. Phương hướng nhiệm vụ tuần tới : - Cả lớp chuẩn bị bài đầy đủ, học bài cũ đầy đủ trước khi đến lớp. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ngay ngắn trước khi vào lớp và ra vềChiều thứ 3 Thực hành Toán luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS : Rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học. II/ Đồ dùng dạy học: HS: Vở bài tập toán lớp 5 tập 2. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1(1’) Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu bài học HĐ2(37’) Thực hành (Vở bài tập toán ) Bài 1:. Rèn kĩ năng tính Sxq, Stp và thể tích của hình hộp CN và HLP - GV treo bảng phụ lên bảng - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, cả lớp theo giõi . - HS làm bài tập cá nhân ( GV quan tâm HS yếu ) .Gọi 2 HS lên làm bài trên bảng . - HS, GV nhận xét chốt kết quả đúng . GV đàm thoại củng cố kĩ năng tính Sxq, Stp và thể tích của hình hộp CN và HLP Bài2: SGK. - 1 HS đọc đề bài toán Gọi HS khá, G lên bảng tóm tắt bài toán - GV cho HS làm bài cá nhân ( GV quan tâm HS yếu ) .1 HS lên bảng làm bài - HS, GV nhận xét chốt kết quả đúng. Đáp số : KL: Củng cố kĩ năng vận dụng công thức để tính diện tích đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật. Bài tập 3 : HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở 1 em làm vào nhóm, trình bày kết quả Tổ chức lớp nhận xét. GV chốt kết quả. HĐ nối tiếp (2’) GV hệ thống kiến thức toàn bài . Chiều thứ 2 Thực hành Toán : ôn tập về tính diện tích thể tích một số hình I/ Mục tiêu: : Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và rèn kĩ năng tính diện tích, thể tích một số hình đã học . II/ Đồ dùng dạy học HS: Vở bài toán lớp 5 tập 2 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. HĐ1 (1’) Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu bài học HĐ2(37’) : Thực hành (Vở bài toán ) Bài tập 1: Củng cố cách tính Sxq của hình hộp chữ nhật . - 1 HS khá đọc đề toán - Gọi 1 HS giỏi lên bảng tóm tắt bài toán - HS làm bài cá nhân(GV quan tâm giúp đỡ HS yếu.) 1 HS lên bảng làm bài . HS và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng . KL: Củng cố cách tính Sxq của hình hộp chữ nhật . Bài tập 2 : Củng cố về tính Stp và thể tích của hình lập phương . - 1HS đọc bài toán - 1 HS khá lên bảng tóm tắt bài toán - GV yêu cầu HS đọc kĩ câu hỏi b và hỏi : - HS làm bài cá nhân, ( GV quan tâm HS yếu ) 1 HS lên bảng làm bài giải - HS, GV nhận xét chốt kết quả đúng. KL: Củng cố về tính Stp và thể tích của hình lập phương . Bài tập3 : - 1HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV gợi ý cách làm cho HS - HS trao đổi theo cặp đôi để làm bài, 1HS khá lên bảng làm - HS, GV nhận xét chốt lại lời giải đúng đúng . KL: Củng cố về tính thể tích của hình hộp chữ nhật. HĐ nối tiếp (2’) GV đàm thoại củng cố nội dung bài học Thực hành tiếng việt: MRVT : trẻ em I/ Mục tiêu : Giúp HS : 1/ Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1, BT2). Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3) hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ (BT4). II/ Đồ dùng dạy học HS : Vở bài Tiếng Việt lớp 5 tập 2 III /Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ1 (1’) Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu bài học HĐ2(37’): Thực hành. Bài 1: Mở rộng vốn từ về trẻ em. - 1 Học sinh nêu yêu cầu bài tập . - GV gợi ý cách làm cho HS . - Cho HS làm bài cá nhân Gọi lần lượt HS nêu miệng kết quả . HS,GV nhận xét chốt kết quả đúng. Bài 2: Củng cố và mở rộng vốn từ về trẻ em , vận dụng để đặt câu . - 1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm . - GV chia lớp thành 6 nhóm ( Phát giấy khổ to và bút dạ cho HS ) - GV yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi KQ vào giấy khổ to( GV quan tâm HS yếu ) - Đại diện các nhóm dán KQ của nhóm và trình bày trước lớp. - HS và GV nhận xét chốt lại KQ đúng. Bài 3: Một HS khá đọc YC của BT GV gợi ý cách làm cho HS Cho HS làm thảo luận làm bài theo nhóm 4 . GV phát giấy khổ to cho các nhóm YC các nhóm thảo luận ghi KQ vào giấy khổ to (GV quan tâm HS yếu ). Gọi đại diện các nhóm dán bài làm lên bảng và trình bàykết quả. HS và GV nhận xét chốt lại các câu văn đặt đúng . KL: Củng cố cho HS cách tìm hình ảnh so sánh nói về trẻ em. Bài 4: Một HS nêu yêu cầu của bài tập GV treo bảng nhóm lên bảng , gọi 4 HS lên bảng làm bài ; dưới lớp làm vào vở ( GV quan tâm HS yếu ) Lần lượt HS nêu kết quả của mình HS và GV nhận xét chốt lại KQ đúng KL : Củng cố cho HS hiểu nghĩa của một câu tục ngữ, thành ngữ về chủ đề trẻ em. HĐ nối tiếp (2’) GV hệ thống lại kiến thức toàn bài ; Dặn HS về chuẩn bị cho tiết học sau. Thực hành luyện viết : Bài 15 I/ Mục tiêu: Giúp HS : - Viết đúng, trình bày đúng, đẹp bài luyện viết theo hình thức thơ. - Trình bày đúng kiểu chữ nghiêng. II/ Đồ dùng dạy học : - GV : Bảng phụ để ghi bài luyện viết. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ1 (1’) Giới thiệu bài . HĐ2(5’) Tìm hiểu nội dung bài luyện viết - 1 HS đọc toàn bài luyện viết . - GV nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài viết. - HS viết vào bảng con các chữ viết hoa : T, S, N, Đ, G theo chữ nghiêng HĐ3(7’) Hướng dẫn HS viết chữ viết hoa đầu câu :Tiếng, Sau, Ngỡ, Đầy, Giơ theo kiểu nghiêng . 2-3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. GV nhận xét. HĐ4 (25’) Luyện viết bài vào vở - HS viết bài vào vở, GV theo dõi uốn nắn. - Chấm chữa 10 bài; nhận xét chung bài viết. Hoạt động nối tiếp (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS viết chưa đẹp về nhà viết lại. Chiều thứ 4 Thực hành Toán : luyện tập chung I/ Mục tiêu: : Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học II/ Đồ dùng dạy học: - HS : Vở bài toán lớp 5 tập 2 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1 (1’) Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu bài học HĐ2(37’) Hướng dẫn HS ôn tập +Bài 1: VBT. - 1HS đọc bài toán 1HS khá lên bảng tóm tắt bài toán - HS làm bài cá nhân, 1 HS lên bảng làm bài (GV quan tâm HS yếu ) - HS , GV nhận xét kết quả đúng . KL: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật. +Bài 2: VBT - 1 HS đọc bài toán - 1 HS khá lên bảng tóm tắt bài toán, dưới lớp tóm tắt bài toán vào giấy nháp. - HS làm việc cá nhân, 1 Học sinh lên bảng làm . - HS , GV nhận xét chốt lại kết quả đúng . KL: Rèn kĩ năng vận dụng công thức để tính chu vi đáy và chiều cao của hình HCN +Bài 3 : VBT HS đọc đề bài và tự làm bài cá nhân vào vở bài tập. 1 HS lên bảng làm bài. Tổ chức lớp nhận xét. GV chốt kết quả đúng. Hoạt động nối tiếp (2’) GV hệ thống lại kiến thức toàn bài . Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau . Thực hành tV :(Ltvc) : ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép) I/ Mục tiêu : 1/ Nêu dược tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được BT thực hành về dấu ngoặc kép. 2/ Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép (BT3) II/ Đồ dùng dạy học. - HS Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ1(4’) Bài cũ: 2 HS nêu lại tác dụng của dấu ngoặc kép đã được học ở tiết trước. Lớp nhận xét, GV ghi điểm. HĐ2(1’) Giới thiệu bài :GV nêu mục tiêu bài học và ghi tựa đề. HĐ3(32’): Thực hành + Bài tập 1 :Một HS đọc nội dung BT 1.Cả lớp theo dõi VBT GV gọi 1HS nói lại 2 tác dụng của dấu ngoặc kép. GV cho HS trao đổi theo cặp đôi để làm bài vào vở ( GV quan tâm HS yếu ) HS trình bày kết quả HS và GV nhận xét chốt lại KQ đúng KL: Củng cố cho HS kĩ năng sử dụng dấy phẩy và nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép +Bài tập 2:VBT - 2 HS đọc yêu cầu của bài tập - GV nhắc HS : Đoạn văn đã cho có những từ dùng với ý nghĩa đặc biệt nhưng chưa được đặt vào dấu ngoặc kép , nhiệm vụ của các em là đọc kĩ để phát hiện ra các từ đó và đặt chúng vào dấu ngoặc kép. HS dưới lớp làm vào vở - 3 HS trình bày kết quả . - HS, GV nhận xét chốt lời giải đúng. - 2,3 HS yếu ,TB nhắc lại kết quả đúng trên bảng . GVKL :Dùng sai dấu ngoặc kép khi viết văn bản có thể dẫn đến những hiểu lầm rất tai hại . +Bài tập 3:VBT - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập . - GV cho HS thảo luận theo nhóm 4 . phát phiếu cho các nhóm . YC các nhóm thảo luận làm bài ghi KQ vào phiếu( GV quan tâm HS yếu.) - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - HS, GV nhận xét chốt kết quả đúng. KL : Rèn cho HS có kĩ năng sửa dấu ngoặc kép khi viết một đoạn văn. Hoạt động nối tiếp (3’) - GV đàm thoại củng cố về kĩ năng sử dụng dấu ngoặc Thứ 3 ngày 23 tháng 4 năm 2013 Thực hành Toán Ôn tập- Kiểm tra (Đề kiểm tra cuối kì 2 năm 2007-2008- Đề chẵn ) I/ Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố kĩ năng thực hành các phép tính với số thập phân; kĩ năng tính gí trị biểu thức, đổi đơn vị đo thời gian, chia số đo thời gian, cách tính diện tích hình tròn khi bán kính gấp lên một số lần. Rèn kĩ năng giải toán liên qua đến chuyển động đều. II. Đồ dùng dạy học : - GV phô tô đề kiểm tra cuối kì 2 năm 2007-2008 cho HS làm bài III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. HĐ1(1’) : Giới thiệu bài : Gv nêu mục tiêu bài học HĐ2(37’) Kiểm tra (Có đề kiểm tra kèm theo) GV phát đề kiểm tra cho HS làm bài HS làm bài – GV kết hợp chấm , GV cho HS nối tiếp nhau nêu kết quả và giải thích cách làm hoặc lên bảng làm bài . Tổ chức lớp nhận xét. Đáp án : Phần 1 : Câu 1 : D ; Câu 2 : B ; Câu 3 : Câu 4 : C ; Câu 5 : A Phần 2 : Câu 2 : 216 km HĐ nối tiếp (2’) - GV đàm thoại củng cố nội dung của bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau . Mĩ thuật: (Bài 33): Trang trí cổng trại hoặc lều trại thiếu nhi I- Mục tiêu: Giúp HS : - HS hiểu vai trò và ý nghĩa của trại thiếu nhi. - HS biết cách trang trí và trang trí được cổng hoặc lều trại theo ý thích. - HS yêu thích các hoạt động tập thể. II- Đồ dùng: Hình gợi ý cách trang trí. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1(1') Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học HĐ2(3’): Quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu một số hình ảnh về trại và đặt các câu hỏi gợi ý HS: + Hội trại thường được tổ chức vào dịp nào? ở đâu? + Trại gồm có những phần chính nào? HĐ3(3’): Cách trang trí trại. - GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ hoặc vẽ lên bảng để HS nhận ra cách trang trí. + Trang trí cổng trại: - Vẽ hình cổng, hàng rào. - Vẽ hình trang trí theo ý thích. - Vẽ màu. + Trang trí lều trại: - Vẽ hình lều trại cân đối với phần giấy. - Trang trí lều trại theo ý thích. HĐ4(23’) Thực hành. - GV nêu yêu cầu của bài tập. - GV gợi ý HS cách vẽ hình và cách trang tr. + Tìm hình dáng chung cho cổng trại hoặc lều trại. + Cách trang trí: bố cục, hoạ tiết, màu sắc. HĐ5(4’) Nhận xét, đánh giá. - GV cùng HS chọn một số bài vẽ và gợi ý HS nhận xét, xếp loại. HĐ6 Củng cố dặn dò (1’) - GV nhận xét giờ học Thứ 5 ngày 25 tháng 4 năm 2013 Thực hành Toán Ôn tập - Kiểm tra (Đề kiểm tra cuối kì 2 năm 2006- 2007) I/ Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố kĩ năng thực hành các phép tính với số thập phân; tìm giá trị của số thập phân, giá trị của số thập phân trên tia số. Kĩ năng giải toán liên qua đến chuyển động đều. II. Đồ dùng dạy học : - GV phô tô đề kiểm tra cuối kì 2 năm 2006- 2007 cho HS làm bài III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. HĐ1(1’) : Giới thiệu bài : Gv nêu mục tiêu bài học HĐ2(37’) Kiểm tra (Có đề kiểm tra kèm theo) HS làm bài – GV kết hợp chấm , GV cho HS nối tiếp nhau nêu kết quả và giải thích cách làm hoặc lên bảng làm bài . Tổ chức lớp nhận xét. GV chốt kết quả từng bài Đáp án : Phần 1 :Câu1 : C ; câu 2 : A ; Câu 3 : C: ; Câu 4 : B Phần 2 : Câu 1 : 39,05 ; 214,65 ; 6,04 Câu 2 : 225 km HĐ nối tiếp (2’) - GV đàm thoại củng cố nội dung của bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau . Tiếng Việt ôn tập đọc – hiểu, luyện từ và câu mục tiêu : - HS đọc thầm và trả lời lời câu hỏi bài "Bánh khúc" - Làm được các câu hỏi phần luyện từ và câu. II. Đồ dùng dạy học: GV- HS : 35 đề ôn luyện tiếng Việt lớp 5 trang 104-105 III. các hoạt động dạy học : HĐ1 (1phút) GTB: GV nêu mục tiêu bài học, ghi tựa đề HĐ2 (30')Thời gian làm bài khoảng 30 phút (không kể thời gian giao đề và giải thích đề). Các bước tiến hành như sau: - GV phát đề kiểm tra cho từng HS - GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài, cách làm bài: khoanh tròn vào kí hiệu hoặc đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng (hoặc ý đúng nhất, tuỳ theo đề). HĐ3 (8') Chữa bài :HS làm bài xong , GV cho đổi chéo bài để chấm và chữa bài. Đọc hiểu : Câu 1 – a; 2-c ; 3-a '; 4 -b Luyện từ và câu : Câu 1 : sửng sốt, bàng hoàng, lấy làm lạ ; Câu 2 : a ; Câu 3 : c ; Câu 4 : c Câu 5 : b câu 6 : b HĐ4 : (1') Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học - Tuyên đương những em làm tốt Châu á Châu Âu Châu Phi -Vị trí (thuộc bán cầu nào ) -Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật) - Dân cư -Hoạt động kinh tế : + Một số sản phẩm công nghiệp + Một số sản phẩm nông nghiệp ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. ................................ ................................. Châu Phi -Vị trí (thuộc bán cầu nào ?) -Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật) - Dân cư -Hoạt động kinh tế : + Một số sản phẩm công nghiệp + Một số sản phẩm nông nghiệp ................................................................................................................. ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ...............................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 33 dung.doc
Tài liệu liên quan