I. Mục tiêu.
Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
Rèn KN nhận biết các số lượng đọc viết các số từ 70 đến 99 thành thạo.
GD hs tính cẩn thận chịu khó làm BT chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học.
13 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 759 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 26
Thứ: 2
Ngày soạn : 24/3/2017
Ngày giảng: 27/03/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ.
Tiết 2+3: Học vần
VẦN OAO, OEO
Tiết 4: Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu.
Nhận biết về số lượng, đọc, viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự của của các bài tập. Làm được các bài tập.
Biết đọc, viết, đếm nhận ra các thứ tự của các số từ 20 đến 50. Biết vận dụng vào làm BT đúng.
GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
a. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
b. Gthiệu các số từ 20 đến 30.
- GV y/c hs lấy 2 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) có 2 chục que tính.
- GV gài thêm 1 que tính hỏi có tất cả bao nhiêu que tính: hai chục và 1 là hai mươi mốt.
- GV viết số 21 lên bảng
c. Gthiệu các số từ 30 đến 40 đến 50.
TT giới thiệu số 22, 23 30.
d. Luyện tập
Bài 1: viết số.
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
- Nhận xét.
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
- Nhận xét.
Bài 2: viết số.
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
- Nhận xét.
Bài 3: viết số.
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- Nhận xét.
Bài 4:
- Gọi hs nêu y/c viết số thích hợp vào chỗ trống rồi đọc các số đó.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
Y/c học sinh tính
50 + 30 = 50 + 10 = - Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Hai mươi mốt.
- Đọc CN.
- Nêu y/c.
- HS làm vở.
- HS lên bảng viết số tương ứng.
- HS viết.
- HS viết.
- HS viết.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc lại các số tròn chục từ 10 - 90?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần:
VẦN OAO, OEO
Tiết 2: Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
Thứ: 3
Ngày soạn : 25/03/2017
Ngày giảng: 28/03/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1+2: Học vần
VẦN UAU, UÊU, UYU
Tiết 3 : TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (T2)
I. Mục tiêu.
Nhận biết số lượng; đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69 ; Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69.
Rèn KN nhận biết các số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69, vận dụng làm BT thành thạo.
GD hs chăm chỉ chịu khó làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
a. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
b. Gthiệu các số từ 50 đến 60.
- GV lấy 5 bó que tính và nói 5 chục que tính lấy thêm một que tính nữa hỏi “tất cả có bao nhiêu que tính.
GV viết lên bảng 51.
- Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc viết các số: 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
c. Gthiệu các số từ 61 đến 69.
Bài 1: viết số.
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
- GV kiểm tra kết quả cả lớp.
Bài 2: viết số.
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
- Ktra kết quả cả lớp – Nxét.
Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
- Nhận xét.
Bài 4: đúng ghi đ, sai ghi s.
a. Ba mươi sáu viết là 306 s
Ba mươi sáu viết là 36 đ
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ
54 gồm 5 và 4
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
Y/c học sinh viết bảng con: 21, 27, 45 , 47.
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Năm mươi mốt.
- HS đọc.
- Thảo luận.
- Lập số.
- HS đọc các số.
- HS nêu y/c.
- 1 hs lên bảng viết, hs khác nxét.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng viết.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng làm.
- Nêu y/c.
- hs giơ bảng.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc các số từ 50 đến 69 ?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần:
VẦN UAU, UÊU, UYU
Thứ: 4
Ngày soạn : 26/03/2017
Ngày giảng : 29/03/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1+2: Học vần
LUYỆN TẬP
Tiết 3: Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (T3)
I. Mục tiêu.
Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
Rèn KN nhận biết các số lượng đọc viết các số từ 70 đến 99 thành thạo.
GD hs tính cẩn thận chịu khó làm BT chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
a. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
b. Gthiệu các số từ 70 đến 80.
- GV HD hs lấy 7 bó que tính và nói “ có 7 chục que tính lấy thêm 1 que tính nữa. Tất cả có bao nhiêu que tính?
- GV viết 71 lên bảng.
- Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc viết các số 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
c. Gthiệu các số từ 80 đến 90 từ 90 đến 99.
- Bài 1: viết số.
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
- Nxét – y/c hs đọc lại các số trên.
Bài 2: GV cho hs nêu y/c BT 2.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
- GV nxét chữa bài.
Bài 3: Gọi hs đọc y/c.
- Viết theo mẫu.
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b. Số 59 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
c. Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
d. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Cho hs qsát hình vẽ trả lời.
- Có bao nhiêu cái bát?
- Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc các số từ 60 đến 70?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe.
- Bảy mươi mốt
- hs đọc.
- HS lên bảng.
- Lớp viết vào vở.
- HS đọc.
- Hs nêu y/c bài.
- 2 hs lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- HS nêu y/c.
- HS làm vào vở.
- HS q/sát và trả lời.
- Lớp làm vào vở.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc lại các số từ 70 đến 99 ?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Tiết 4: TNXH
CON GÀ
I. Mục tiêu.
Nêu ích lợi của con gà.
Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hoặc vật thật.
Phân biết được con gà trống với gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
2. Bài mới: (28’)
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Các hoạt động.
* HĐ1: Làm việc với sgk.
- BC1: gv hd hs tìm bài 26 sgk.
- Y/c hs qsát tranh đọc và trả lời câu hỏi trong sgk ( theo cặp) gv giúp đỡ HĐ của hs.
- BC2: y/c cả lớp trả lời những câu hỏi sau:
+ Mô tả con gà trong hình thứ nhất ở trang 54 sgk. Đó là gà trống hay gà mái?
+ Mô tả con gà ở trang 55 sgk
+ Gà trống, gà mái và gà con giống và khác nhau ở những điểm nào?
+ Mỏ gà móng gà dùng để làm gì?
+ Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không?
+ Nuôi gà để làm gì?
+ Ai thích ăn thịt gà trứng gà? ăn thịt gà trứng gà có lợi gì?
* KL: Trong trang 54 sgk hình trên là gà trống hình dưới là gà mái. Con gà nào cũng có đầu, cổ mình 2 chân và 2 cánh ...
- Gà trống gà mái và gà con khác nhau ở kích thước màu lông và tiếng kêu.
- Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ.
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- GV nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Kể tên các loại cá mà em biết?
- 1 Hs nêu.
Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- HS qsát tranh hỏi và trả lời.
- HS thảo luận.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Nghe.
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Nghe.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần:
LUYỆN TẬP
Tiết 2: ĐẠO ĐỨC
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1)
I. Mục tiêu:
Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
2. Bài mới: (28’)
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Các hoạt động.
* HĐ1: Qsát tranh BT.
- GV y/c hs qsát tranh BT1.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy?
* GVKL:
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến muộn.
* HĐ2: làm BT2.
- Y/c hs thảo luận nhóm BT2.
- GV chia nhóm giao mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi:
+ Trong từng tranh có những ai? họ đang làm gì
+ Các bạn trong tranh 1, 2, 3 cần nói gì vì sao?
- Cho các nhóm trình bày.
* GV kết luận:
+ Tranh 1: cần nói cảm ơn.
+ Tranh 2: cần nói xin lỗi.
+ Tranh 3: cần nói cảm ơn.
+ Tranh 4: cần nói xin lỗi.
* HĐ3: đóng vai BT4.
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho nhóm.
- Cho các nhóm lên đóng vai.
- Thảo luận:
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm.
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn.
+ Em cảm thấy thế nào khi được lời xin lỗi.
* GVKL: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác.
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- Gv nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Đi bộ đúng qui định ở nông thôn em cần đi như thế nào?
Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe
- Q/sát thảo luận.
- Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.
- Nghe.
- HS thảo luận đóng vai.
- Các lên đóng vai.
Thảo luận.
- Trả lời
- Nghe.
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Thứ: 5
Ngày soạn : 27/03/2017
Ngày giảng: 30/03/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1+2: Học vần
ÔN LUYỆN
Tiết 3: TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu.
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. Làm được các bài tập.
HS biết so sánh được các số có hai chữ số. Biết vận dụng làm BT đúng thành thạo.
GD hs chăm học, biết vận dụng KT vào c/s.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài : Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. G.thiệu các số.
a. Gthiệu 62 < 65 .
- GV treo sẵn bảng gài que tính nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị. 65 có 6 chục và 5 đơn vị. 62 và 65 đều có 6 chục mà 2 < 5.
- Vậy trong 2 số này số nào bé hơn?
- GV ghi dấu ( vào giữa 2 số: 62 < 65).
- GV hỏi: ngược lại trong 2 số này số nào lớn hơn ghi 65 > 62.
- GV lấy ví dụ: 42 44 76 . 71.
b. Gthiệu 63 > 58 .
- Cho hs so sánh ngược lại 58 < 63.
C. Thực hành
Bài 1: - Gọi hs nêu y/c
> 34 < 38 55 < 57
30 55 = 55
= 25 < 30 85 < 95
- GV nxét.
Bài 2: khoanh vào số lớn nhất.
- Gọi Hs lên bảng.
- Gọi Hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 3: khoanh vào số bé nhất.
- Gọi Hs lên bảng.
- Gọi Hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4: Viết các số 72, 38, 64.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38.
- Nxét.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
Y/c học sinh viết bảng con từ 70 đến 80.
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- 62 bé hơn 65.
- 65 lớn hơn 62.
- 2 hs so sánh.
- HS lên bảng.
- Hs nêu Y/c bài.
- HS lên bảng.
- Hs nhận xét
- Nghe
- Hs nêu Y/c bài.
- HS lên bảng.
- Hs nhận xét
- Nghe
- Hs nêu Y/c bài.
- 2 học sinh lên bảng.
- Lớp làm bảng con
- Nghe.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc lại các số tròn chục từ 10 - 90?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Tiết 4: Luyện toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
Rèn KN nhận biết các số lượng đọc viết các số từ 70 đến 99 thành thạo.
GD hs tính cẩn thận chịu khó làm BT chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
a. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
b. Thực hành
- Bài 1: viết số.
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
- Nxét – y/c hs đọc lại các số trên.
Bài 2: GV cho hs nêu y/c BT 2.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
- GV nxét chữa bài.
Bài 3: Gọi hs đọc y/c.
- Viết theo mẫu.
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b. Số 59 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
c. Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
d. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Cho hs qsát hình vẽ trả lời.
- Có bao nhiêu cái bát?
- Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc các số từ 50 đến 59?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- HS lên bảng.
- Lớp viết vào vở.
- HS đọc.
- Hs nêu y/c bài.
- 2 hs lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- HS nêu y/c.
- HS làm vào vở.
- HS q/sát và trả lời.
- Lớp làm vào vở.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc lại các số từ 70 đến 99 ?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần:
ÔN LUYỆN
Tiết 2: Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
Tiết 3: HĐNG
TỌA ĐÀM KỈ NIỆM NGÀY SINH NHẬT ĐOÀN
THANH NIÊN CỘNG SẢN HCM 26/3
I. Mục tiêu:
HS biết được ngày 26-3 là ngày thành lập đòan.
Vai trò của ngày thành lập đòan.
Học sinh chuẩn bị bình hoa, cây xanh, cắt mẫu chữ và ảnh Bác.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 28')
* Hoạt động 1: Chuẩn bị triển khai .
- Gv triển khai các đồ dùng để trang trí lễ kỉ niệm ngày thành lập đoàn 26 - 3
- Cây xanh, khẩu hiệu, bình hoa, mẫu chữ và ảnh Bác.
* Hoạt động 2: Văn hóa, văn nghệ.
- GV cho HS múa hát để chào mừng lễ kỉ niệm ngày thành lập đoàn 26 - 3
- Tổ chức thi giữa các nhóm
- Nhận xét – Tuyên dương
- Ghi nhận: Duy trì nề nếp truy bài tốt
- Xếp hàng nhanh, trật tự.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Nghe.
- HS lắng nghe thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- Nhóm thực thiện.
- Lắng nghe.
Ban học tập lên điều hành
Y/c hs nêu nội dung bài.
- 1 hs nêu.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Thứ: 6
Ngày soạn : 28/03/2017
Ngày giảng: 31/03/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1+2+3: Học vần
ÔN LUYỆN
Tiết 4: Sinh hoạt cuối tuần
Nhận xét đánh giá tuần 26.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuần 26.doc