LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
14 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 29
Thứ: 2
Ngày soạn : 14/4/2017
Ngày giảng: 17/4/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tiết 2+ 3: Tiếng việt
LUẬT CHÍNH TẢ VỀ VIẾT HOA
Tiết 4: Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100
I. Mục tiêu.
Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài
B. Gthiệu cách làm tính cộng không nhớ.
a, Trường hợp phép cộng dạng 35 + 24
B1: HD hs lấy 35 que tính (gồm 3 bó que tính và 5 que rời) xếp 3 bó que tính ở bên trái các que tính rời ở bên phải nói và viết vào bảng: Có 3 bó que tính viết 3 ở cột chục có 5 que tính rời. Viết 5 ở hàng đơn vị.
- Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 chục và 4 que tính rời) xếp 2 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải phía dưới các bó và que tính rời đã xếp trước. Nói và viết vào bảng: có 2 bó, viết 2 vào cột chục dưới 3, có 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị dưới 5.
- HD hs gộp các bó que tính với nhau và các que tính rời với nhau được 5 bó và 9 que tính rời. Viết 5 ở cột chục viết 9 ở cột đơn vị.
Viết dấu +
B2: HD đặt tính và làm tính cộng.
Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt tính viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.
Viết dấu + kẻ vạch ngang rồi tính từ phải sang phải.
- Thực hiện tính
+
35 5 cộng 4 bằng 9 viết 9
24 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
59
b, trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20
- GV HD cho hs KT làm tính dạng 35 + 20
+ Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị: Viết dấu + kẻ vạch ngang rồi tính từ phải sang trái
+
5 cộng 0 bằng 5 viết 5
3 cộng 2 bằng 5 viết 5
55
c, trường hợp phép cộng 35 + 2
+
35 5 cộng 2 bằng 7 viết 7
2 hạ 3 viết 3
37
C. Thực hành.
- HD hs làm bài tập.
Bài 1: gọi hs lên bảng tính.
+
+
+
+
+
+
52 82 43 76 63 9
36 14 15 10 5 10
88 96 58 86 68 19
- Nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
+
+
+
+
+
+
35 41 60 22 6 54
12 34 38 40 43 2
47 75 98 62 49 56
- Nhận xét khen ngợi.
Bài 3: GV nêu đề toán.
Bài giải
Cả hai lớp trồng được tất cả là:
35 + 50 = 85 (cây)
Đáp số: 85 cây.
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
Y/c học sinh thực hiện ?
20 + 30= ; 40 + 30 =
-Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Lấy 24 que tính.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- 2 hs nhắc lại cách tính
- HS nêu lại cách cộng.
- 1 hs lên bảng.
- Nêu cách tính.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Nêu y/c.
- 1 hs nêu cách đặt tính.
- HS đọc kq.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét bài bạn.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc lại các số từ 0 - 90?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Tiếng việt:
LUẬT CHÍNH TẢ VỀ VIẾT HOA
Tiết 2: Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
Thứ: 3
Ngày soạn : 15/4/2017
Ngày giảng: 18/04/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1+2: Tiếng việt
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Luyện tập.
Bài 1: HD cách đặt tính rồi chuyển sang làm tính.
+
+
+
+
+
+
47 51 10 80 12 8
22 35 20 9 4 31
69 86 30 89 16 39
- Nhận xét.
Bài 2: gợi ý hs tập tính nhẩm.
- Thông qua Bt 52 + 6 và 6 + 52 cho hs nhận biết về T/c giao hoán của phép cộng.
GV nhắc lại để hs nắm được.
- Gọi hs lên bảng làm.
30 + 6 = 36 60 + 9 = 69 52 + 6 = 58
40 + 5 = 45 70 + 2 = 72 6 + 52 = 58
- GV nxét chữa bài.
Bài 3: Cho hs đọc đề toán, nêu tóm tắt.
Tóm tắt Bài giải
Bạn gái: 21 bạn Lớp em có tất cả là:
Bạn trai: 14 bạn 21 + 14 = 35 (bạn)
Có tất cả ... bạn? Đáp số: 35 bạn.
Nhận xét cho điểm
Bài 4: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 8 cm
8 cm
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
Y/c học sinh : Tính ?
34 14 12
+ + +
22 35 11
-Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng của chúng không thay đổi.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét chữa bài.
- Nêu tóm tắt.
- 1 hs lên bảng giải.
- Lớp làm vào VBT.
- Nxét.
- Nhắc lại cách vẽ ĐT.
- Vẽ vào vở.
- Đổi vở ktra nhau.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh nêu lại cách đặt tính và tính.
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Tiếng việt:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN
Thứ: 4
Ngày soạn : 16/04/2017
Ngày giảng: 19/04/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1+2: Học vần
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm vận dụng để cộngcác số đo độ dài.
Làm được các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Luyện tập.
Bài 1: HD hs làm BT tại lớp.
- Gọi hs nêu y/c.
Tính.
+
+
+
+
+
+
53 35 55 44 17 42
14 22 23 33 71 53
67 57 78 77 88 95
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
20cm + 10cm = 30cm 30cm + 40cm = 70cm
14cm + 5cm = 19cm 25cm + 4cm = 29cm
32cm + 12cm = 44cm 43cm + 15cm = 58cm
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
Gọi Hs đọc y/c bài.
Gv hướng dấn Hs làm bài.
Y/c Hs lên bảng làm bài.
Gv gọi học sinh nhận xét.
Gv nhận xét khen ngợi.
Bài 4: Gọi hs đọc đề toán, nêu tóm tắt.
Tóm tắt
Lúc đầu: 15 cm
Sau đó: 14 cm
Tất cả: ... cm?
Bài giải
Con sên bò được tất cả là:
15 + 14 = 29 cm
Đáp số: 29 cm.
- Nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
Y/c học sinh : Tính ?
34 14 12
+ + +
22 35 11
-Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Hs nêu Y/c bài.
- Nghe.
- 01Hs lên bảng
- Nhận xét.
- Nghe.
- Đọc bài và nêu tóm tắt.
- HS tự trình bày bài giải hs đổi vở ktra.
- Chữa vào vở.
- Nghe - nhớ.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc lại các số từ 0 - 90?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Tiết 4: TNXH
NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
I. Mục tiêu:
Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật.
Nêu đặc điểm giống (hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật.
* THMT: Biết cây cối, con vật là thành phần của môi trường tự nhiên. Tìm hiểu 1 số cây quen thuộc và biết lợi ích của chúng. Phân biệt các con vật có ích và con vật có hại đối với sức khỏe con người, Yêu thích, chăm sóc cây cối và các con vật nuôi trong nhà.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
2. Bài mới: (28’)
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Các hoạt động.
* HĐ1: làm việc với các mẫu vật và tranh ảnh.
+ B1: Chia lớp thành 4 nhóm.
GV phân cho mỗi nhóm 1 góc lớp. phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to, băng dính và HD các nhóm làm việc.
+ Bày các mẫu vật các em mang đến trên bàn.
+ Dán các tranh ảnh về thực vật, động vật vào giấy khổ to sau đó treo lên tường của lớp học.
+ Chỉ và nói tên từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm được với các bạn.
- GV đến từng nhóm giúp đỡ kiểm tra.
+ B2: Từng nhóm treo sản phẩm của mình trước lớp cử đại diện trình bày kết quả làm việc của nhóm
+ B3: gv nhận xét kết quả trao đổi của các nhóm tuyên dương nhóm làm việc tốt
* KL: Có nhiều loại cây như cây rau, cây hoa, cây gỗ... các loại này khác nhau về hình dáng, kích thước ... nhưng chúng đều có rễ, thân, lá, và hoa
- Có nhiều động vật khác nhau về hình dáng, kích thước, nơi sống... nhưng chúng đều có đầu, mình, và cơ quan di chuyển.
* THMT: Biết cây cối, con vật là thành phần của môi trường tự nhiên. Tìm hiểu 1 số cây quen thuộc và biết lợi ích của chúng.
* HĐ2: trò chơi đố bạn cây gì, con gì?
B1: HD hs cách chơi.
- 1hs được gv đeo cho 1 tấm bìa có hình vẽ 1 cây rau hoặc 1 con cá ... ở sau lưng, em đó không biết đó là cây gì hoặc con gì?
- HS đeo hình vẽ được đặt câu hỏi (đúng/sai) để đoán xem đó là gì? cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai.
B2: GV cho hs chơi thử.
B3: Cho hs chơi theo nhóm để nhiều em được tập đặt câu hỏi.
- Nhận xét khen ngợi.
- Y/c hs mở sgk bài 29.
- Gọi hs trả lời câu hỏi sgk.
- Nhận xét khen ngợi
* THMT: Phân biệt các con vật có ích và con vật có hại đối với sức khỏe con người, Yêu thích, chăm sóc...
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- GV nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Kể tên 1 số bệnh do muỗi truyền mà em biết?
?
- 1 Hs nêu.
Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm việc theo nhóm.
- Treo sản phẩm đại diện trình bày. hs khác đặt câu hỏi.
- Nghe.
- Ghi nhớ.
- Nghe.
- Chơi thử.
- Chơi theo nhóm.
- Mở sgk.
- Trả lời câu hỏi.
- Thực hiện.
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Nghe
Buổi: Chiều
Tiết 1: Tiếng việt
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ
Tiết 2: Đạo đức
CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (T2)
I. Mục tiêu.
Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt .
Biết chào hỏi, tạm biệt, trong tình huống cụ thể,quen thuộc hằng ngày.
Có thái độ tôn trọng, lễ phép với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và anh em.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
2. Bài mới: (28’)
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Các hoạt động.
* HĐ1: làm BT2.
- Cho hs qsát tranh BT2.
Các bạn cần nói gì ở từng tranh.
Tranh 1: Các bạn cần chào hỏi thầy cô giáo.
Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào hỏi tạm biệt khách.
* HĐ2: thảo luận nhóm BT 3.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
* KL: không nên chào hỏi 1 cách ồn ào, khi gặp người quen trong bệnh viện. Trong rạp hát, rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn. Trong tình huống như vậy em có thể chào bạn bằng cách ra hiệu gật đầu mỉm cười và giơ tay vẫy.
* HĐ3: đóng vai BT1.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai.
Nhóm 1: Tình huống 1.
Nhóm 2: Tình huống 2.
- Cho hs thảo luận rút kinh nghiệm.
- Chốt lại cách ứng xử trong mỗi tình huống.
* HĐ4: HS tự liên hệ.
- GV nêu y/c.
+ Trong các em, em nào đã thực hiện tốt việc chào hỏi tạm biệt.
+ GV khen ngợi những hs thực hiện tốt bài học.
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Cần chào hỏi như thế nào để tỏ thái độ lễ phép?
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Qsát thảo luận theo cặp.
- Nxét bổ sung.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nghe.
- Thảo luận.
- Các nhóm đóng vai.
- HS liên hệ.
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Ban học tập nhận xét.
Thứ: 5
Ngày soạn : 17/4/2017
Ngày giảng: 20/4/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1 + 2: Tiếng việt
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU CH/TR
TiÕt 3: Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ)
I. Mục tiêu.
Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ) có hai chữ số. biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Gthiệu cách làm tính trừ (không nhớ).
dạng 57 – 23.
+ B1: HD thao tác trên que tính.
- Y/c hs lấy ra 57 que tính (gồm 5 bó que tính và 7 que rời) xếp các bó bên trái và các que rời bên phải
- GV điền các số vào bảng: có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que rời thì viết 7 ở cột đơn vị.
- Tiến hành tách ra 2 bó và 3 que tính rời khi tách cũng xếp 2 bó về bên trái, 3 que rời bên phải, phía dưới các bó và que tính rời đã xếp trước.
- Gv điền các số vào bảng (có 2 bó thì viết 2 vào cột chục dưới 5, có 3 que tính rời thì viết 3 bó và 4 que tính rời thì viết 4 ở cột đơn vị vào dòng cuối bảng.
+ B2: Gthiệu kĩ thuật làm tính trừ.
- GV nói để làm tính trừ dạng 57 – 23
a, Ta đặt tính.
+ Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng chục đơn vị thẳng cột đơn vị.
+ Viết dấu –
+ Kẻ vạch ngang
b, tính từ phải sang trái.
3. Thực hành.
Bài 1: Tính.
-
-
-
-
-
a, 85 49 98 35 59
64 25 72 15 53
21 24 26 20 06
- Nhận xét.
b, Đặt tính rồi tính.
-
-
-
-
-
67 56 94 42 99
22 16 92 42 66
45 40 02 00 33
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: đúng ghi đ, sai ghi s
Muốn biết làm phép tính đúng hay sai chúng ta phải kiểm tra những gì?
- Nhận xét.
Bài 3: tóm tắt bài giải
Có 64: trang số trang sách lan còn phải
Đã đọc 24 trang đọc là: 64 – 24 = 40 trang
Còn lại... trang Đáp số: 40 trang.
- Nhận xét chữa bài.
- Nhấn mạnh thực hiện làm tính trừ
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
Y/c học sinh : Tính?
27 + 11 = ; 64 + 5 =
-Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- HS thực hiện.
- HS nhắc lại cách tính.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng làm.
- Kt đặt tính và kt phép tính.
- HS lên bảng.
- Nxét bài bạn.
- HS đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt.
- 1 hs lên giải.
- Lớp làm vào vở.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc lại các số từ 0 - 90?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
TiÕt 4: Luyện toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ) có hai chữ số. biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Thực hành.
Bài 1: Tính.
-
-
-
-
-
a, 85 49 98 35 59
64 25 72 15 53
21 24 26 20 06
- Nhận xét.
b, Đặt tính rồi tính.
-
-
-
-
-
67 56 94 42 99
22 16 92 42 66
45 40 02 00 33
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: đúng ghi đ, sai ghi s
Muốn biết làm phép tính đúng hay sai chúng ta phải kiểm tra những gì?
- Nhận xét.
Bài 3: tóm tắt bài giải
Có 64: trang số trang sách lan còn phải
Đã đọc 24 trang đọc là: 64 – 24 = 40 trang
Còn lại... trang Đáp số: 40 trang.
- Nhận xét chữa bài.
- Nhấn mạnh thực hiện làm tính trừ
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
Y/c học sinh : Tính?
27 + 11 = ; 64 + 5 =
-Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Nêu y/c.
- HS lên bảng làm.
- Kt đặt tính và kt phép tính.
- HS lên bảng.
- Nxét bài bạn.
- HS đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt.
- 1 hs lên giải.
- Lớp làm vào vở.
Ban học tập lên điều hành
Y/c học sinh đọc lại các số từ 0 - 90?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU CH/TR
Tiết 2: Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
Tiết 3: HĐNG
HOẠT ĐỘNG LÀM XANH, SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP
I. MỤC TIÊU:
Hiểu được thế nào là trường lớp hợp vệ sinh
Giáo dục ý thức luôn giữ gìn vệ sinh sân trường, cây xanh nơi trường học và nơi công cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các dụng cụ lao động dọn vệ sinh sân trường như: chổi, sọt rác,..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 28')
* Hoạt động 1: Làm vệ sinh.
- GV phân công nhiệm vụ theo tổ, theo khu vực.
- GV tập hợp lớp theo 3 tổ.
- Nêu nội dung bài học.
- GV theo dõi.
* Hoạt động 2: Đánh giá tiết học.
- Cho các tổ nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Nghe.
- HS thực hành làm vệ sinh theo yêu cầu gv.
- HS nhận xét.
Ban học tập lên điều hành
Y/c hs nêu nội dung bài.
- 1 hs nêu.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Thứ: 6
Ngày soạn : 18/4/2017
Ngày giảng: 21/4/2017
Buổi: Sáng
Tiết 1+2+3: Học vần
ĐỌC
Tiết 4 : Sinh hoạt cuối tuần
Nhận xét, đánh giá tuần 29.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuần 29.doc