I/ Mục tiêu :
- Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
- Biết đọc, viết số 11, 12
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bó chục que tính và các que tính rời.
- Học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
19 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối lớp 1 - Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 )
Bài 80 : iêc –ươc (Tiết 2)
-Bộ ĐDH Toán
-Tranh minh họa SGK
6
1
2
3
4
189
190
76
Tập viết
Tập viết
Toán
SH Lớp
T viết T17 : tuốt lúa ,hạt thóc ...
T viết T18 : con ốc ,đôi guốc...
Hai mươi . Hai chục
-Bài viết mẫu
-Bảng cài,que tính
Ngày..thángnăm 2011
Kiểm tra,nhận xét
..
..
Hiệu trưởng
(Ký tên.đóng dấu)
TUẦN 19
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011
ĐẠO ĐỨC :( Tiết 19)
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (Tiết 1)
I/ Mục tiêu dạy học:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo .
- Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo.
* GDKNS: Kỹ năng giao tiếp ứng xử,lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh bài tập 2, vở bài tập đạo đức
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nhận xét giờ kiểm tra
Hoạt động 2: Bài mới (28’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
Hoạt động 1:( 14’)
* Đóng vai tình huống bài tập 1
- Phân nhóm để đóng vai
+ Nhóm 1: HS gặp thầy giáo, cô giáo trong trường.
+ Nhóm 2: HS gặp thầy giáo ngoài đường.
+ Nhóm 3: HS đưa sách vở cho thầy ( cô )
+ Nhóm 4: HS nhận sách vở từ cô giáo.
- Thực hành đóng vai
- Câu hỏi chốt ý:
+ Cần phải làm gì khi gặp thầy, cô giáo?
+ Cần phải làm gì khi đưa, nhận vật gì từ thầy, cô?
Hoạt động 2: (14’)
* Bài tập 2
- Giải thích Bài tập yêu cầu gì.
- Thầy, cô dạy em làm gì?
- Tranh nào thể hiện sự vâng lời đó?
- Tô màu vào tranh mà em cho là đúng.
- Các em phải làm gì để tỏ lòng biết ơn cô, thầy.?
- Giáo viên ghi ý chính
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (3’)
GV hệ thống nội dung bài học
GV nhận xét chung tiết học
HS đọc lại phần ghi nhớ bài cũ
- HS nhắc lại đề bài
- Nêu nội dung bài tập 1
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lần lượt lên đóng vai
- Cả lớp nhận xét
- Chào hỏi lễ phép.
- Đưa hai tay và có lời nói: Thưa thầy (cô). Cám ơn thầy ( cô )
- Phát biểu
- HS làm bài và chữa bài
- Phát biểu
- Học sinh chú ý lắng nghe
******************************************************************
HỌC VẦN : (Tiết 181-182)
BÀI 77: ĂC - ÂC
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 - 4 câutheo chủ đề : Ruộng bậc thang .
* GDKNS:Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết : từ ngữ ứng dụng
-GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: vần ăc, âc
2/ Dạy vần ăc:
- Nhận diện vần :
-Nêu cấu tạo vần ăc
- So sánh vần ăc với vần ăt
- Cho HS cài vần ăc
- Đánh vần - Đọc trơn
-Tạo tiếng : mắc
- Giới thiệu : mắc áo
3/ Dạy vần âc( Quy trình tương tự như dạy vần ăc )
-So sánh vần ăc với âc
c/ Luyện viết:
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết các con chữ.
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: nhấc chân, ăn mặc
- HS đọc: hạt thóc, bản nhạc , bác sĩ , con sóc
- HS 1 viết: bác sĩ
- HS 2 viết: con cóc
- Đọc vần: ăc, âc
-Vần ăc được tạo nên bởi ă và c
- Giống nhau:Bắt đầu chữ ă.
Khác nhau: Ở âm cuối c và t
- HS ghép bảng cài
- ă - cờ - ăc - ăc
- HS: ghép thêm chữ m và dấu sắc
- Đọc trơn từ: mắc áo
HS đọc vần , tiếng, từ
-HS nêu
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm từ
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Lắng nghe
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng
- Xem tranh
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- GV đọc mẫu
- Khuyến khích đọc trơn
Họat động 2: Luyện viết (15’)
- Cho xem bài viết mẫu
- Nhắc lại cách viết
- Chấm, chữa, nhận xét.
Họat động 3: Luyện nói ( 10’)
- Luyện nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang
- Tranh vẽ gì?
- Chỉ tranh và giới thiệu đây là ruộng bậc thang.
- Vì sao gọi là ruộng bật thang?
- Ruộng bật thang thường thấy ở đâu?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: thi đua đọc nhanh từ mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
- HS đọc cá nhân,nhóm ,cả lớp
ăc - mắc - mắc áo
âc - gấc - quả gấc
- Đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc chân.
- Nhận xét tranh vẽ: Đàn chim ngói
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân ( 10 em) tổ, lớp
- Đọc lại toàn bài ( 5 em)
- HS quan sát bài mẫu
- Nhận xét khoảng cách đều nhau giữa các chữ
- Ruộng lúa
- Quan sát
- Trồng lúa trên đồi núi
- Thường thấy ở miền núi
- HS đọc SGK
Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011
TOÁN : ( Tiết 73 )
MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
- Biết đọc, viết số 11, 12
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bó chục que tính và các que tính rời.
- Học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Một chục - Tia số “
-GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
a/ Giới thiệu số 11
- Hướng dẫn đưa đến số 11
- Hỏi: mười que tính và 1 que tính được bao nhiêu que tính?
- Ghi bảng số 11 và đọc: mười một
- 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Số 11 có 2 chữ số viết liền nhau
b/ Giới thiệu số 12
( Hướng dẫn như giới thiệu số 11)
- Hướng dẫn viết số 11, 12
c/ Thực hành
- Bài 1: Đếm số sao
- Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn
- Bài 3: Tô màu
+ Bước 1: Đếm 11 hình tam giác, đếm 12 hình vuông
- Bài 4: Điền số
- Cho đếm rồi gọi lên điền
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’)
GV hệ thống nội dung bài học
GV nhận xét chung tiết học
- HS 1: Vẽ thêm vào chấm tròn để đủ 1 chục chấm tròn
- HS 2: Đếm và khoanh lại đủ 1 chục con chim
- HS 3: Điền số dưới các vạch của tia số.
- Đọc lại đề
- Lấy 1 bó chục que tính và 1 que rời.
- Được 11 que tính
- Đọc lại : mười một
- HS cài lên bảng số 11 và đọc số mười một.
- HS lấy: Bó chục que tính và 2 que rời
- HS tự nói: được 12 que tính và viết 12.
- HS nói: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- HS viết bảng con: 11, 12
- HS nối tiếp đếm số sao
- HS làm bài
- Lên bảng ( 2 em )
- HS tô màu tiếp sức cho đủ số hình
- HS lên bảng điền số
- Học sinh chú ý lắng nghe
**************************************************************
HỌC VẦN : ( Tiết 183- 184)
BÀI 78 : UC - ƯC
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ,
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Ai dậy sớm
* GDKNS:Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm tra đọc: màu sắc, mặc áo, nhấc chân, giấc ngủ.
- Kiểm tra viết
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (32’)
1/ Giới thiệu: vần uc, ưc
2/ Dạy vần uc:
- Nhận diện vần :
- Phân tích vần uc
- So sánh vần uc với vần oc
- Cho HS ghép bảng cài vần uc
- Đánh vần
- Đọc trơn vần uc
- Muốn có tiếng trục thêm chữ gì?
- Nêu cấu tạo tiếng trục và đánh vần.
- Giới thiệu tranh: cần trục
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ
3/ Dạy vần ưc:
- So sánh vần ưc với vần uc
(Hướng dẫn như vần uc)
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: máy xúc, cúc vạn thọ
- Gọi đọc toàn bài
-2 HS đọc
-HS viết bảng con : màu sắc , nhấc chân
- Vần uc được tạo bởi u và c
- Giống vần c ở phần cuối
Khác nhau :ở âm đầu u và o
-HS ghép vần uc
- u - cờ - uc
- Vần uc
- HS: ghép thêm chữ tr và dấu nặng.
- Âm tr đứng trước,vần uc đứng sau dấu nặng dưới âm u
- Đọc trơn từ: cần trục
- HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm từ
-Tìm tiếng có vần uc, ưc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- Đọc toàn bài ( 4 em)
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài trên bảng
(Khuyến khích đọc trơn)
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh: con gà trống
- Giới thiệu 4 câu thơ đố cho HS tìm tiếng có vần mới.
- Hướng dẫn HS đọc và chữa phát âm sai cho HS.
Họat động 2: Luyện viết (15’)
1/ Giới thiệu bài viết
2/ Giảng lại cách viết: Khoảng cách giữa mỗi vần
Họat động 3: Luyện nói (10’)
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Trong tranh gồm có những ai?
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Vì sao em biết đây là cảnh ở nông thôn?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: thi đua đọc nhanh tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
uc - trục - cần trục
ưc - lực - lực sĩ
- Đọc: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nóng nực (cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh
- Đọc thầm 4 câu thơ
- Nêu tiếng: thức
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập viết : uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- HS quan sát tranh và nhận xét
- Tranh vẽ cảnh sáng sớm ở nông thôn.
- Trong tranh có: bác nông dân, con trâu, chú gà trống đang gáy, trên cây có chim hót.
- Trả lời
- HS thi đua đọc SGK
- Các tổ tham dự trò chơi
THỦ CÔNG : (Tiết 57)
GẤP MŨ CA LÔ ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- HS nắm được cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng,phẳng.
II/ Chuẩn bị:
- Các hình mẫu gấp cái mũ calô.
- Giấy màu.
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
- Bút chì thức kẻ, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét(10’)
Hình 1 SGV/ trang 221
Hướng dẫn HS quan sát
-Cách lấy đường dấu giữa.
Như hình 1 /221SGV.
Hình mẫu 1 (trang 221SGV.)
Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu 2 /221 SGV
- Gạch dấu giữa.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS gấp (20’)
Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/221
- Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
- GV gấp mẫu HS quan sát.
- Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của mũ sau đó gấp như h 4
- Bước 3/ Gấp mũ.
- Hình mẫu 5,6, 712 SGV /222
Hoạt động 3: Nhận xét chung (10’)
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- HS: quan sát.mẫu
- HS theo dõi như hình trong SGK
- HS: quan sát và chú ý lắng nghe
- HS quan sát.
- Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2011
HỌC VẦN : ( Tiết 185-186)
BÀI 79 : ÔC - UÔC
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc’
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng uống thuốc
* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:, ngọn đuốc
- Giáo viên : Tranh minh họa SGK.
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS lên bảng viết
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài mới (35’)
1/ Giới thiệu: Vần ôc, uôc
2/ Dạy vần ôc:
- Nhận diện vần:
- Nêu cấu tạo vần ôc
- So sánh vần ôc với vần ôt
- Cho HS ghép bảng cài
- Đánh vần - Đọc trơn vần ôc
- Tạo tiếng: mộc
- Phân tích tiếng mộc
- Đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh: thợ mộc
3/ Dạy vần uôc:
- So sánh vần uôc với vần ôc
- Quy trình hướng dẫn tương tự như dạy vần ôc
3/ Viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ, tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: đôi guốc
- GV đọc mẫu
- 2 HS viết : máy xúc ,nóng nực
- Cả lớp viết bảng con: xúc miệng .
- 2 HS đọc bài
- Vần ôc được tạo bởi âm ô và c
- Giống nhau: bắt đầu bằng âm ô
Khác nhau:âm cuối c và t
- HS tìm và ghép vần ôc
ô - cờ - ôc
- HS: ghép thêm chữ m và dấu nặng.
- mờ - ốc - mốc - nặng - mộc
- Đọc trơn: thợ mộc
- Vần uôc có thêm chữ u
- HS viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Đọc thầm từ ngữ ứng dụng
- Tìm tiếng : ốc, gốc, guốc, thuốc
- HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp)
Đọc toàn bài ( cá nhân, tổ, lớp)
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài trên bảng tiết 1
(Khuyến khích đọc trơn)
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh.
- Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc.
- Nhận xét, ghi điểm
Họat động 2: Luyện viết (15’)
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết vở
Họat động 3: Luyện nói (10’)
theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai đang làm gì?
- Thái độ bạn thế nào?
- Con đã được tiêm chủng,uống thuốc bao giờ chưa?
- Khi nào thì ta phải uống thuốc?
- Hãy kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc như thế nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
- HS đọc cá nhân,đồng thanh
ôc - mộc - thợ mộc
uôc - đuốc - ngọn đuốc
- Đọc: con ốc, đôi guốc, gốc cây, thuộc bài ( HS đọc cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh, thảo luận: con ốc, cái nhà
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
HS lần lượt đọc lại bài ứng dụng
2 em lần lượt đọc
- Thi đua viết đúng, đẹp
- HS trả lời:
- Bác sĩ đang tiêm
- Bạn trai đang tiêm chủng
- Bình tĩnh, không sợ đau
- Khi bị bệnh
- HS đọc SGK
- Các tổ tham dự trò chơi
TOÁN : (Tiết 74)
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN , MƯỜI LĂM
I/ Mục tiêu :
- HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15 )gồm một chục và một số đơn vị ( 3,4,5,)
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
- Đọc và viết được các số 13,14,15
- Ôn tập các số 10,11,12 về đọc viết và phân tích số
II/ Đồ dùng dạy học :
- Que tính, phấn màu ,bảng phụ
III / Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập điền số vào vạch của tia số
- GV nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2 :(10’)
* Giới thiệu bài và giới thiệu số 13
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV cho HS đọc và HD cách viết số 13
* Giới thiệu số 14,15
( Tiến hành tương tự như số 13)
Hoạt động 3 : Luyện tập (15’)
Bài1:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập
- Gọi HS lên bảng chữa bài
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Để điền được số thích hợp , chúng ta phải làm gì?
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài
GVHD học sinh nối đúng tranh với số thích hợp :
- GV nhận xét ,kiểm tra bài của cả lớp
Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập
(giành cho HS trên chuẩn làm bài)
GV lưu ý HS chỉ được điền một số dưới một vạch của tia số và điền số theo thứ tự tăng dần
- Yêu cầu HS đọc các số trên tia số
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò (5’)
- GV cho HS đọc và viết lại số
- GV nhận xét chung tiết học
- 2HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS lấy que tính để thực hành
- Có 13 que tính
- HS lần lượt đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết số
- 2 HS lên bảng làm
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Đếm ngôi sao có trong mỗi hình
Cả lớp làm bài tập vào trong vở
1HS lên bảng làm bài ,lớp theo dõi và nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh và viết lại vào bảng
***********************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( Tiết 19)
CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( Tiếp )
I/ Mục tiêu :
- Học sinh biết quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
- GDKNS: - Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin : Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
- Phát triển KNS hợp tác trong công việc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh phóng to SGK
- Học sinh : Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS trả lời câu hỏi
+ Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
+ Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
-GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài mới (28’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* : Tham quan hoạt động trong trường
+ Giao nhiệm vụ: Quan sát cảnh trước mặt trường, hai bên trường.
* Thảo luận
- Hướng dẫn HS thảo luận
+ Đa số người dân đã làm gì? Kể một vài cơ sở sản xuất, buôn bán
+ Liên hệ việc làm của bố mẹ hằng ngày
* Thảo luận tranh
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Kể các hoạt động trong tranh
- Các hoạt động có lợi gì?
- Nếu không có hoạt động trên thì chúng ta như thế nào?
- Giáo viên chốt nội dung chính
+ Trong xã hội ai cũng làm việc, các công việc sẽ giúp cho đời sống nhân dân ổn định.
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (2’)
GV hệ thống nội dung bài học
GV nhận xét chung tiết học
- 2 HS lên bảng
- Môi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt.
- Quét rác, lau bàn ghế, không vẽ, bôi bậy lên vách, lên bàn ghế.
- HS nhận xét cảnh quang hai bên trường.
- HS nhớ lại và nêu được các hoạt động quanh trường
- HS thảo luận
-2 em thảo luận rồi cử đại diện phát biểu
- Phát biểu
- HS chú ý lắng nghe
*************************************************************************
Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011
TOÁN : ( Tiết 75)
MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
I/ Mục tiêu dạy học:
-Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị. Nhận biết số có hai chữ số.
- Biết đọc,biết viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên : Bộ đồ dùng dạy học toán . Các bó chục que tính.
-Học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và viết số13,14,15
- GV nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (13’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Giới thiệu số 16
- Hướng dẫn HS tự tạo số 16
- Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính?
- Nói: số 16 gồm 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải: Chữ số 1 chỉ một chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
- Giới thiệu từng số 17, 18, 19
( Tương tự số 16)
* Chú trọng hai vấn đề trọng tâm: số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 17 gồm 2 chữ số.
Họat động 3: Thực hành (18’)
- Bài 1: Viết số từ 11 đến 19
- Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
- Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Bài 4: Điền số dưới vạch tia số từ 10 đến 19
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò (4’)
- GV cho HS phân tích cấu tạo số 16,17,18,19
- GV nhận xét chung tiết học
- HS 1: Đếm từ 10 đến 15 và viết các số từ10 đến 15
- HS 2: Trả lời: số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- HS: lấy 1 bó chục que tính và 6 que rời
- Là 16 que tính
- Nói: 16 que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính
- Viết số 16 vào bảng con
- HS nhắc lại
Theo dõi
2 HS lên bảng viết . Lớp nhận xét
- HS viết theo thứ tự lớn dần từ 10 đến 19
- HS làm bài, một em lên chữa bài
- 1 em lên chữa bài. Cả lớp làm vào vở bài tập
- 1 HS khá lên bảng phân tích
**************************************************************************
HỌC VẦN : (Tiết 187-188)
BÀI 80 : IÊC - ƯƠC
I/ Mục tiêu dạy học:
- Đọc và viết được các vần iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2- 4 câu theo chủ đề :Xiếc,múa rối,ca nhạc.
- GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm tra viết: gốc cây, thuộc bài
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: Vần iêc, ươc
2/ Dạy vần iêc:
- Nhận diện vần :
- Nêu cấu tạo vần iêc
- So sánh vần iêc và vần uôc
- Cho HS cài vần iêc
- Đánh vần
- Tạo tiếng: xiếc
- Giới thiệu từ: xem xiếc
3/ Dạy vần ươc:( HD tương tự như dạy vần iêc )
- So sánh vần ươc với vần iêc
4/ Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết các con chữ
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Phát hiện tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: cá diếc, thước kẻ
- Hướng dẫn đọc trơn toàn bài
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con : đôi guốc
- 2 HS lên bảng đọc bài
-Vần iêc được tạo bởi iê và c
- Giống nhau : kết thúc bằng âm c
Khác nhau : iê và uô đứng đầu
-HS ghép bảng cài
iê - cờ - iếc - iêc
-HS: ghép thêm chữ x và dấu nặng sắc.
- Đọc trơn từ: xem xiếc
-HS viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc
- HS đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới : biếc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện tập: (10’)
+ Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc bài đã học ở tiết 1 .
+ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài đọc 4 câu thơ
- Cho HS tìm tiếng chứa vần vừa học
- GV đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết (15’)
1/ Giới thiệu bài viết
2/ Giảng lại cách viết: xem xiếc, rước đèn
Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc
- Các tranh vẽ gì ?
- Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảng diễn xiếc
- Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh ca nhạc
- Em thích loại hình nghệ thuật nào nhất?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng chứa vần mới
- Nhận xét dặn dò.
HS đọc cá nhân - Đồng thanh
- Hướng dẫn xem tranh và thảo luận
- Đọc thầm 4 câu thơ
- HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết:
- Thi đua viết đúng, đẹp
- Đọc lại chủ đề
- Tranh vẽ ca nhạc, múa rối , xiếc
- HS tự trả lời
- HS thi đua đọc SGK
***************************************************************
Thứ 6 ngày 30 tháng 12 năm 2011
TẬP VIẾT : (Tiết 189)
TUỐT LÚA.HẠT THÓC,MÀU SẮC,GIẤC NGỦ,MÁY XÚC
I/ Mục tiêu dạy học:
- Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập hai.
- GD kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV thu vở 1 số em về nhà viết lại
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới(25’)
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- GVnhận xét sửa sai
- Hướng dẫn viết vào vở
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò(5’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở luyện viết ở nhà
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con:
tuốt lúa, hạt thóc ,màu sắc
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
**************************************************************************
TẬP VIẾT : (Tiết 190)
CON ỐC,ĐÔI GUỐC,CÁ DIẾC,RƯỚC ĐÈN,KÊNH RẠCH.....
I/ Mục tiêu dạy học:
- Viết đúng các chữ : con ốc,đôi guốc,cá diếc. kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập hai.
- GD kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV thu vở 1 số em về nhà viết lại
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới(25’)
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- GVnhận xét sửa sai
- Hướng dẫn viết vào vở
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò(5’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở luyện viết ở nhà
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con:
Con ốc,đôi guốc,cá diếc.
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
************************************************************************
TOÁN : ( Tiết 76)
HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I / Mục tiêu :
- Nhận biết số lượng 20,20 còn gọi là hai chục
- Đọc và viết được số 20.Phân biệt số chục,số đơn vị.
II / Đồ dùng dạy học :
- Bảng cài que tính ,phấn màu , thanh thẻ
III / Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 2 HS lên bảng viết số từ 0 đến 19 và ngược lại
- GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
-GV giới thiệu tên bài học và ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động 3: Giới thiệu số 20(15’)
- GV lấy 2 bó que tính và yêu cầu HS cùng làm
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Cho HS đọc số 20
- Chữ số nào chỉ hàng chục ?
- Chữ số nào chỉ hàng đơn vị ?
- Vây 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV hướng dẫn cách viết
Hoạt động 4 : Luyện tập(15’)
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
Bài 2 :
- 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+Các số khác HD tương tự
Bài 3 :
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
Hoạt động 5: củng cố dặn dò (3’)
- GV cho HS đọc và viết lại số 20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 19.doc