Giáo án tổng hợp các môn khối lớp 1 - Tuần 20

I/ Mục tiêu :

- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời.

- Học sinh : Bó chục que tính và que rời. Bảng con. Sách giáo khoa

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối lớp 1 - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ 3 Baøi 82 : ich - êch (Tiết 1) Bài 82 : ach - êch (Tiết 2 ) Gấp mũ ca lô (Tiết 2) -Bó chục qt,qt rời -Tranh SGK,tờ lịch -Giấy màu,hình mẫu gấp 4 1 2 3 4 195 196 78 20 Hoïc vaàn Hoïc vaàn Toán TNXH Baøi 83 : Ôn tập(Tiết 1) Bài 83 : Ôn tập (Tiết 2 ) Luyện tập An toàn trên đường đi học -Tranh SGK,bảng ôn - SGK -Hình trong bài 20 5 1 2 3 4 79 197 198 Theå duïc Toaùn Hoïc vaàn HoÏc vaàn Phép trừ dạng 17-3 Baøi 84 : op - ap (Tiết 1 ) Bài 84 : op - ap (Tiết 2) -Bó chục qt,qt rời -Bộ chữ HV,tranh trong SGK 6 1 2 3 4 199 200 80 Học vần Học vần Toán SH Lớp Bài 85 : ăp - âp (Tiết1) Bài 85 : ăp – âp (Tiết 2) Luyện tập -Tranh trong SGK -Mô hình BT 4 Ngày.thángnăm 2011 Kiểm tra,nhận xét . Hiệu trưởng (Ký tên,đóng dấu) TUẦN 20 Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012 ĐẠO ĐỨC : ( Tiết 20) LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO ( Tiết 2 ) I/ Mục tiêu : - Biết kể lại những gương tốt về sự lể phép vâng lời thầy cô giáo. - Biết phân biệt đúng sai để từ đó tự mình ý thức và giúp đỡ bạn có ý thức. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * GDKNS : Kỹ năng thể hiện sự tự tin. Kỹ năng giao tiếp ứng xử lễ phép với thầy giáo,cô giáo. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh bài tập 1, 2 - Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Kiểm tra bài tập 1: GV nêu câu hỏi HS trả lời -GV nhận xét Hoạt động 2: Bài mới (25’) 1/ Giới thiệu : - Giáo viên ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hướng dẫn làm bài tập 3 - Hãy kể về 1 bạn biết lễ phép vâng lời thầy giáo,cô giáo - Giáo viên kể * Hướng dẫn làm bài tập 4 - Chia nhóm - Nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình chưa lễ phép và vâng lời thầy cô giáo? - Giáo viên kết luận : nhắc nhở khuyên bạn Hoạt động 3: (5’) Vui múa hát theo chủ đề bài học - GV cho HS đọc bài học trong SGK - HS 1: Khi gặp thầy cô giáo trong trường em có thái độ lễ phép - HS 2: Đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô.phải đưa bằng 2 tay - HS lần lượt lên trước lớp kể lại về người bạn mình biết. - Cả lớp lắng nghe, trao đổi - HS lắng nghe và cả lớp trao đổi về bạn nào thực hiện đúng. - 4 nhóm - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét - Bài hát: Em bé ngoan HỌC VẦN : (Tiết 191-192) BÀI 81 : ACH I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần ach, cuốn sách . - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bộ ghép chữ. Sách giáo khoa - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7’) - Kiểm tra đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Đọc SGK - Kiểm tra viết: xem xiếc, rước đèn - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (32’) 1/ Giới thiệu: vần ach 2/ Dạy vần ach: - Nhận diện vần : - Nêu cấu tạo vần ach - Cho HS ghép bảng cài - Đánh vần - Đọc trơn vần - Tạo tiếng: sách - Giới thiệu từ: cuốn sách 4/ Viết - GV viết mẫu và nêu quy trình cách viết 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ : viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn - Cho HS tìm tiếng chứa vần vừa học - GVđọc mẫu - HS 1 đọc: iêc - cá diếc, công việc - HS 2 đọc: ước - cái lược, thước kẻ - HS 3 đọc SGK - HS 4, 5 viết: xem xiếc, rước đèn - Cả lớp viết bảng con - Âm a đứng trước, âm ch sau - HS cài vần ach - a - chờ - ach - Đọc vần: ach - HS ghép tiếng : sách - Đọc trơn từ: cuốn sách - Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: ach, cuốn sách - HS đọc thầm từ - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - HS tìm và ghạch chân tiếng mới - HS đọc cá nhân - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện tập: (10’) * Luyện đọc :Đọc bài trên bảng tiết 1 * Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết (15’) - Giới thiệu bài viết - Hướng dẫn cách viết vào vở Họat động 3(10’) Luyện nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở - Tranh vẽ gì? - Sách vở bạn nào được giữ gìn sạch đẹp? - Em làm gì để giữ gìn sách vở? - Sách vở sạch đẹp có lợi gì cho các em? - Sách vở của em đã sạch đẹp chưa? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò(5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới - Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS đọc : ach, sách, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Xem tranh vẽ - Đọc thầm bài ứng dụng - Tìm tiếng mới: sạch, sách - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đem vở Tập Viết - HS viết vào vở Tập Viết - Bạn gái đang sắp xếp sách vở - HS giới thiệu bạn - HS tự trả lời - HS đọc toàn bài SGK - Các tổ tham dự trò chơi ****************************************************************** Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012 TOÁN :(Tiết 77) PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I/ Mục tiêu : - Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời. - Học sinh : Bó chục que tính và que rời. Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Hãy viết các số từ 10 đến 20 - Số 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị - Số liền sau của số 19 là số nào? Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 - Hướng dẫn HS thực hiện - Thể hiện đặt phép tính theo từng cột chục, đơn vị - Có 1 bó chục que tính và 7 que rời, có tất cả mấy que tính? - Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính 14 + 3 17 3/ Thực hành - Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm cột 1,2,3 - Bài 2: Cho HS nêu cách nhẩm - HS làm cột 2,3 - GV cùng HS nhận xét sửa sai - Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu Yêu cầu HS làm phần 1 Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’) - GV cho HS nêu lại cách tính dạng 14 + 3 - GV nhận xét chung tiết học - HS viết các số từ 10 đến 20 - HS trả lời: Số 15 gồm 1chục và 5 đơn vị. - Số liền sau của 19 là 20 - Nhắc lại đề bài - HS làm theo - HS: lấy 14 que tính gồm 1 bó và 4 que rời - Lấy thêm 3 que rời nữa đặt dưới 4 que rời - Có tất cả 17 que tính - Nhắc lại cách tính từ phải sang trái - Nhẩm : 14 + 3 = 17 - Tính theo cột dọc - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài Điền số thích hợp vào ô trống ****************************************************************** HỌC VẦN : (Tiết 193-194) BÀI 82 : ICH - ÊCH I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch * GDKNS : Kỹ năng lắng nhe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK. Tờ lịch - Học sinh : Bộ ghép vần, tiếng, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Kiểm tra viết: cuốn sách, tách trà - Gọi HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu: Vần ich, êch 2/ Dạy vần ich: - Nhận diện vần : - Nêu cấu tạo vần ich - So sánh vần ich và ach - Cho HS ghép bảng cài - Đánh vần - Đọc trơn vần - Tạo tiếng: lịch - Xem : tờ lịch 3/ Dạy vần êch( HD tương tự như vần ich ) 4/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ - Gọi đọc lại toàn bài . - 2HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con :viên gạch - 2 HS đọc SGK - Vần ich được tạo bởi i và ch - Giống nhau : đều kết thúc bằng âm ch - HS ghép bảng cài - i - chờ - ich ( HS đọc cá nhân,tổ,lớp ) - Vần: ich - Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới vần - Đọc từ: tờ lịch - Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch - HS đọc thầm từ - Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch - HS đọc từ: (cá nhân, nhóm, tổ, lớp) - Lắng nghe - HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc(10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu - Hướng dẫn đọc bài thơ - Hướng dẫn đọc toàn bài - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết (15’) - Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch - HDHS viết bài vào vở Họat động 3: Luyện nói(10’) - Tranh vẽ gì? - Khi đi du lịch các em mang gì? - Em đã được đi du lịch với ai? - Em có thích đi du lịch không ? - Kể những chuyến đi du lịch mà em đã được đi ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai tìm từ nhanh nhất - Dặn dò: Học bài ở nhà - HS đọc cá nhân , đồng thanh - Hướng dẫn xem tranh và nhận biết : tranh vẽ chim chích - Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích, sích, ích - Đọc to bài thơ - HS viết vào vở Tập viết - Các bạn đi du lịch - Mang ba lô, xách cầm tay - HS trả lời - HS đọc toàn bài trong SGK - Tham dự chơi ( 3 tổ ) ****************************************************************** THỦ CÔNG : ( Tiết 20) GẤP MŨ CA LÔ ( T2 ) I/ Mục tiêu: - HS thực hành gấp được cái muõ ca lô - Gấp thành tạo và trang trí được cái muõ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng,phẳng. II/ Chuẩn bị: * Chuẩn bị của GV - Các hình mẫu gấp cái muõ ca lô - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. - Bút chì thứôc kẻ, hồ dán. * Chuẩn bị của HS - Giấy màu , hoà daùn III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : ( 7’ ) - GV ñöa maãu ñaõ gaáp saün cho HS quan saùt Hình 1 SGV/ trang 217 - Hướng dẫn HS quan sát - Cách lấy đường dấu giữa. Như hình 1 /217 SGV. - GV treo hình mãu cách gấp lên bảng (Hình mẫu trang 221-222 SGV.) - Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giáo viên treo trên bảng để gấp. - Gạch dấu giữa. Hoạt động2 :Hướng dẫn HS gấp (8’) GV cho HS nhaéc laïi caùch gaáp theo caùc böôùc ñaõ neâu ôû tieát 1 Hoạt động 3: Cho HS thöïc haønh (15’) GV giuùp ñôõ một soá HS coøn laøm chaäm Hoaït ñoäng 4: Ñaùnh giaù vaø cuûng coá (5’) - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò : Bài tuần sau - HS: quan sát.vaø nhaän xeùt - HS: quan sát - 2- 3 HS nhaéc laïi caùch gaáp -Cho HS thực hành từng bước. - Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên nhận xét. - HS: lắng nghe. ****************************************************************** Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 HỌC VẦN : (Tiết 195-196) BÀI 83 :ÔN TẬP I/ Mục tiêu : - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng * GDKNS : Kỹ năng thể hiện sự tự tin.Kỹ năng giao tiếp.Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK. Bảng ôn vần - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - Cho HS viết bảng con: vui thích,mũi hếch - Gọi HS lên bảng đọc bài trong SGK - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu bài mới - Cho xem tranh: bác sĩ, cuốn sách - Tiếng “bác” có vần gì? - Tiếng “sách” có vần gì? - Phân tích vần ăc - Phân tích vần ach + Ghi: ôn tập ( bài 83 ) 2/ Ôn tập: a/ Ôn chữ và vần: - Giới thiệu bảng ôn vần và nói chữ a ghép được với chữ c, chữ ch đứng sau để tạo vần : ac, ach - Hướng dẫn HS đọc vần trong bảng ôn - Vần nào có âm đôi? b/ Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi. c/ Viết: - Viết mẫu: thác nước, ích lợi - GV nhận xét sửa sai d.Luyện đọc toàn bài - 2 HS lên bảng viết - 2 HS lên bảng đọc bài - HS töï traû lôøi - Chữ ă đứng trước, chữ c đứng sau - Chữ a đứng trước, chữ ch đứng sau - HS đọc trong bảng ôn - HS nêu : iêc, uôc, ươc - Đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con - HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) TIEÁT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng 2/ Đọc bài thơ luyện đọc - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài thơ - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết (15’) - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3: Kể chuyện (10’) - Tranh 1: Ngốc được cụ già tặng con ngỗng vàng - Tranh 2: 3 cô con gái, 1 người đàn ông, hai người nông dân đều bị dính vào ngỗng - Tranh 3: Cảnh tượng công chúa chẳng cười - Tranh 4: Cảnh tượng đoàn người kéo theo chàng ngốc làm công chúa cười được, vua cho cưới công chúa làm vợ. Họat động 4: Thi đua kể chuyện Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc lại bài ở SGK - Trò chơi: HS tìm tiếng mới - HS đọc bảng ôn vaø töø ngöõ öùng duïng - Đọc thầm, phát hiện tiếng có vần ôn tập: trước, bước, lạc. - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài ( 3 em ) - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe và nhìn tranh - Các tổ chọn người lên kể tiếp nối - Cả lớp nhận xét, bổ sung ****************************************************************** TOÁN : (Tiết 78) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng( không nhớ)trong phạm vi 20,cộng nhẩm dạng 14 + 3 - Biết đặt tính rồi tính. Biết làm tính nhẩm phép tính có 3 chữ số. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Sách giáo khoa - Học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’) “ Phép cộng dạng 14 + 3 “ - Thực hiện phép tính - Tính nhẩm - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới(30’) 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS làm cột 1,2,4 - Ghi 3 cột toán mỗi cột 2 phép tính 12 + 3 11 + 5 16 + 3 13 + 4 16 + 2 13 + 6 - Theo dõi, chấm chữa * Bài 2: Tính nhẩm - Hướng dẫn cách nhẩm bài 15 + 1 = theo 2 cách ( 15 cộng 1 bằng 16; 5 cộng 1 bằng 6’ 10 cộng 6 bằng 16) * Bài 3: Tính - Hướng dẫn nhẩm từ trái sang phải - Yêu cầu HS làm cột 1,3 * Bài 4: Trờ chơi (Nối) (Giành cho HS trên chuẩn) - Bước 1: Nhẩm ra kết quả - Bước 2: Nối đến kết qủa tương ứng - Nhận xét thi đua giữa 2 nhóm chơi Hoạt động 3: Củng cố: - GV hệ thống lại bài học - HS lên bảng: 15 + 0 = 12 + 4 = - HS nêu yêu cầu của bài làm : Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng làm cột 1,2 - HS làm cột 4 vào bảng con - Cả lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS theo dõi - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài - HS tham dự trò chơi ( 2 nhóm) ****************************************************************** TỰ NHIÊN XÃ HỘI: (Tiết 20) AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I/ Mục tiêu : - Biết xác định một số tình huống nguy hiểm có thế xảy ra trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè * GDKNS: - Kỹ năng tư duy phê phán : Những hành vi sai,có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. - Kỹ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học - Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 20 SGK. Chuẩn bị một vài tình huống cụ thể, có thể có trên đường đi học. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đưa ra 2 câu hỏi để gợi ý đưa vào bài mới. + Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường chưa? + Theo em vì sao tai nạn xảy ra? - Giáo viên dựa vào ý kiến để đưa vào bài mới. Ghi đề bài Hoạt động 2: Thảo luận tình huống (10’) - Giúp HS biết một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học. - Bước 1: Chia nhóm - Bước 2: Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống theo nội dung + Điều gì có thể xảy ra : + Có khi nào em có những hành động như vậy chưa? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - Bước 3: Gọi đại diện nhóm lên trình bày Hoạt động 3: Quan sát tranh (8’) - Để biết về quy định đi bộ trên đường - Gọi học sinh trả lời trước lớp + Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2? + Người đi bộ ở tranh 1 đi vị trí nào trên đường. + Người đi bộ ở tranh 2 đi vị trí nào trên đường. - Giáo viên kết luận Hoạt động 4: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” ( 7’) Mục tiêu : Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn trên đường. Bước 1 : Cho HS biết tín hiệu Đèn đỏ dừng lại Đèn xanh được phép đi Bước 2 : Cho HS đóng vai Bước 3 : Ai bị phạm luật sẽ bị phạt - Trả lời - Trả lời - Theo dõi, đọc lại đề bài: An toàn trên đường đi học. - HS ngồi theo nhóm - Các nhóm thi đua lên trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - HS hỏi đáp theo cặp: - Đường ở thành phố và đường ở nông thôn - Đi bộ trên vỉa hè - Đi về mép đường bên phải - Cho HS thi đua chơi giữa các tổ Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 TOÁN : (Tiết 79) PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I/ Mục tiêu : - Biết làm các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời. - Học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2: Bài mới (20’) 1/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 - Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bó 1 chục que, 7 que rời - Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 17 - 3 14 2/ Thực hành (12’) - Bài 1: Luyện tập cách trừ - HS làm phần a - GV cùng HS nhận xét. - Bài 2: Nhẩm - HS làm cột 1,3 - Hướng dẫn cách nhaåm - GV nhận xét sửa sai Bài 3: HD hoïc sinh caùch laøm baøi - Cho HS làm phần 1 Hoaït ñoäng 3 : Củng cố - Dặn dò (3’) - GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc - GV nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS 1: Đặt phép tính 13 + 2 14 + 3 13 14 + 2 + 3 15 17 - HS 2: Đặt phép tính 12 + 2 16 + 3 12 16 + 2 + 3 14 19 - HS 3: Nhẩm 11 + 4 = 15 14 + 5 = 19 - HS thực hiện trên que tính - Lấy bó chục que tính và 7 que tính rời. - Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời - Số que tính còn lại là bó 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính. - HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-). vạch ngang dưới 2 số - HS nhắc lại cách làm tính: + Tính từ phải sang trái - HS đọc nhẩm: 17 - 3 = 14 - 4 HS leân baûng thöïc hieän pheùp tröø - HS nhaåm vaø neâu keát quaû - HS laøm baøi vaø chöõa baøi - HS chuù yù laéng nghe ****************************************************************** HỌC VẦN : (Tiết 197-198) BÀI 84 : OP - AP I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bộ chữ học vần. Tranh SGK - Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Ổn định và nhắc nhở HS biết đã học hết tập 1 sách Tiếng Việt. Và giới thiệu sách Tiếng Việt tập 2 Hoạt động 2: Bài mới (32’) 1/ Giới thiệu: Vần op, ap 2/ Dạy vần op: - Nhận diện vần : - Nêu cấu tạo vần op - Cài vần: op - Đánh vần - Đọc trơn vần - Tạo tiếng: họp - Phân tích tiếng họp - HS xem tranh rút từ khóa : họp nhóm - Giải nghĩa: họp nhóm và ghi từ: họp nhóm 3/ Dạy vần ap: (HD tương tự như dạy vần op) - So sánh vần op với vần ap 4/ Viết - GV viết mẫu và hướng dẫn HS quy trình viết các con chữ - GV nhận xét sử sai 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Tìm tiếng chứa vần mới - Giải nghĩa từ - GV đọc mẫu - Lắng nghe - HS đọc lại vần - HS phân tích : o + p - HS ghép bảng cài - Đánh vần, đọc trơn: op - Thêm âm h và dấu thanh nặng - Âm h đứng trước,vần op đứng sau,sấu nặng dưới âm o - Đánh vần, đọc trơn: họp - Đọc trơn: họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc trơn: op - họp - họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - HS trả lời - HS viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - HS đọc cá nhân - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con 2/ Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nhận xét + Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc đoạn thơ - Tìm tiếng chứa vần mới trong đoạn thơ Họat động 2: Luyện viết (13’) - Hướng dẫn HS viết bài vào vở Họat động 3:(12’) Luyện nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Cho xem tranh để xác định đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Chóp núi là vị trí nào của núi? - Vì sao gọi là ngọn cây? - Tháp chuông là vị trí nào của tháp ? - Chóp núi,ngọn cay,tháp chuông có đặc điểm gì chung ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Dặn dò : Xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS đọc: op - họp - họp nhóm ap - sạp - múa sạp - Đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp (cá nhân, tổ, lớp) - Nai đang đi trong rừng,dưới chân có những chiếc lá vàng Tiếng : đạp - HS viết bài vào vở Tập viết : op, ap, họp nhóm, múa sạp - HS nêu chủ đề - HS xem tranh - Lên bảng chỉ vào tranh và phát biểu: - Nơi cao nhất của núi - Nơi cao nhất của cây - HS lên chỉ - Cùng nằm ở vị trí cao nhất - Đem SGK - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) ****************************************************************** Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012 HỌC VẦN : ( Tiết 199-200) BÀI 85 : ĂP - ÂP I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK - Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - GV gọi HS viết và đọc các vần tiếng đã học - GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu: Vần ăp,âp 2/ Dạy vần ăp - Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần - HS ghép vần ăp,bắp - Giới thiệu tranh rút từ khóa - Cho HS đoc toàn bài * Dạy vần âp( Quy trình tương tự vần ăp ) 3/ Viết : GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết các con chữ - GV nhận xét sửa sai 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: ngăn nắp, gặp gỡ - HS đọc , viết:op, ap, họp, sạp con cọp, rạp hát - HS đọc lại vần - Vần ăp được tạo bởi ă và p - Ghép vần ăp,tiếng bắp - Cải bắp - Đọc trơn từ - Đọc: ăp, bắp, cải bắp - HS viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập - HS đọc thầm - Luyện đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS đọc trơn toàn bài Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc(10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng : vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng : 2/ Đọc đoạn thơ ứng dụng - Cho xem tranh - Giới thiệu bài thơ - Hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết (15’) - Hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết - GV theo dõi uốn nắn Họat động 3(10’) Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em - Cho xem tranh và hỏi trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì? - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em cho các bạn biết. - Giáo viên chữa sai cho HS : chú ý trả lời đủ câu văn. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: Xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS đọc: ăp - bắp - cải bắp âp - mập - cá mập - Đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh ( HS đọc cá nhân,tổ,nhóm) -HS thảo luận - HS đọc thầm và tìm tiếng mới - HS đọc ( 10 em ) - Đọc theo tổ, lớp - Đọc toàn bài - HS viết vào vở Tập Viết - HS nêu chủ đề - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: sách, vở, bút, thước,....... - Các tổ thi đua cử đại diện lên giới thiệu. - HS đọc SGK - HS cả lớp tham dự ****************************************************************** TOÁN : (Tiết 80) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Mô hình bài tập 4 - Học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng làm - Nhẩm: 12 - 1 = 13 - 2 = 17 - 5 = 18 - 4 = - Tính: - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu bài : ghi đề bài 2/ Các hoạt đồng chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện phép tính bài 1 trên bảng - Nhận xét và sửa sai bài 1 - Ghi điểm cá nhân * Bài 2: Tính nhẩm - HS làm cột 2,3,4 * Bài 3: Tính - Yêu cầu HS làm dòng 1 - Hướng dẫn tính từ trái sang phải - Hướng dẫn nhẩm theo cách tiện nhất - Chấm chữa bài * Bài 4: Hướng dẫn trò chơi: Nhóm nào nối nhanh sẽ thắng cuộc ( giành cho HS trên chuẩn làm ) Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’) GV hệ thống nội dung tiết học , nhận xét chung kết quả - HS 1: Nhẩm đọc ra kết quả 12 - 1 = 11 ; 13 - 2 = 11 17 - 5 = 12 ; 18 - 4 = 14 - HS 2: Tính và diễn giải 15 18 - 4 - 2 11 16 - HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính - 3 em chữa bài ở bảng lớp - HS 1: 14 - 3 ; 16 - 5 - HS 2: 17 - 5 ; 17 - 2 - HS 3: 19 - 2 ; 19 - 7 - Nêu yêu cầu: Tính nhẩm - 3 em lên bảng chữa bài - Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng 12 + 3 – 1= 17 – 5 + 2 = 15 – 3 – 1 = - HS tham dự chơi ( 2 nhóm) ************************

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUAN 20.doc
Tài liệu liên quan