I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 .
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 :4 dũng 1
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. Đồ dựng dạy học :
- Cỏc thẻ que tớnh, que tớnh rời .
III.Các hoạt động dạy học :
19 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối lớp 1 - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh và trả lời cỏc cõu hỏi trờn.
Trỡnh bày trước lớp ý kiến của mỡnh.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
- Giao nhúm học sinh quan sỏt và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trỡnh bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
Học sinh nhắc lại.
- Học sinh thực hành đúng vai theo hướng dẫn của giỏo viờn trỡnh bày trước lớp.
Học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Học sinh nhắc lại.
********************************************************************************************************************************
Tập đọc :
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiờu :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ : Yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng.
- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được cõu hỏi 1 – 2 ( SGK )
* KNS : + Xỏc định giỏ trị
+ Tự nhận thức bản thõn
+ Lắng nghe tớch cực
+ Tư duy phờ phỏn.
II. Đồ dựng dạy học :
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài: Cỏi nhón vở
- Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 1, 2 SGK
- GV nhận xét .
2. Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm cú mấy cõu? GV đỏnh số cỏc cõu.
- Luyện đọc tiếng, từ: yờu nhất, giặt, rỏm nắng, xương xương , GV gạch chõn tiếng, từ khú yờu cầu HS đọc.
- GV giải thớch từ: rỏm nắng, xương xương
- Luyện đọc cõu: Cho HS luyện đọc từng cõu, chỳ ý cỏch ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp cỏc cõu.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
HĐ2: ễn vần an , at .
Bài tập 1:
+ Tỡm tiếng trong bài cú vần an ?
- Giỏo viờn nhận xột.
Bài tập 2:
+ Tỡm tiếng ngoài bài cú vần an,ăt ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- GVnhận xét giờ học.
- HS đọc và trả lời cõu hỏi.
- HS theo dừi.
- Cú 5 cõu.
- HS luyện đọc cỏ nhõn, ĐT, cú thể kết hợp phõn tớch, đỏnh vần tiếng khú.
- HS theo dừi
- Luyờn đọc cỏ nhõn, nhúm.
- HS đọc nối tiếp mỗi em một cõu.
- Luyện đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Thi đọc nối tiếp cỏc cõu trong bài.
- đọc đồng thanh.
- Bàn tay,
- Đọc mẫu từ trong bài.
- chan hoà, hỏt,bỏt cơm
Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần ai, ay.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tỡm hiểu bài :
- GV gọi HS đọc cõu đầu.
- Nờu cõu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc 3 cõu tiếp theo.
- Nờu cõu hỏi 2 SGK.
- GV núi thờm: Bài văn núi về tỡnh cảm của Bỡnh đối với mẹ.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chỳ ý rốn cỏch ngắt nghỉ đỳng cho HS .
HĐ2: Luyện núi :
- Tranh vẽ gỡ?
- Nờu chủ đề luyện núi ? Trả lời cỏc cõu hỏi theo tranh
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh, thảo luận.
- GV nhận xột, sửa cõu cho HS.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Qua bài văn này em thấy Bỡnh là một bạn nhỏ như thế nào?
- Nhận xột giờ học.
- 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xột bổ sung.
- 3 em đọc.
- cỏ nhõn trả lời, lớp nhận xột.
- HS theo dừi.
- HS theo dừi.
- Luyện đọc cỏ nhõn, nhúm trong SGK.
+ Hai bạn đang hỏi nhau.
- Luyện núi về chủ đề theo cõu hỏi gợi ý của GV.
*************************************************************************
Thứ ba ngày 28 thỏng 2 năm 2012
Toán :
CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiờu :
- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm cỏc số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 20 đến 50 .
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 :4 dũng 1
* KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn.
II. Đồ dựng dạy học :
- Cỏc thẻ que tớnh, que tớnh rời .
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: ễn cỏc số cú hai chữ số đó học
- Hóy nờu cỏc số cú hai chữ số đó học GV nhận xột, cho điểm
HĐ2: Giới thiệu cỏc số từ 20 đến 30
- Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tớnh) thờm 3 que tớnh rời.
- GV gắn bảng như SGK và nờu: Hai chục và ba là hai mươi ba.
- GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu
- Tương tự giỳp HS nhận ra số lượng, đọc, viết cỏc số từ 21 đến 30.
*Giới thiệu cỏc số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS tương tự như trờn )
*Giới thiệu cỏc số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trờn )
HĐ3: Thực hành :
Bài 1:Viết số.
- Hướng dẫn cỏch làm
- Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Sau số 29 là số nào?
- Số liền trước số 31 là số nào?
Bài 2 :Viết số.
- Số liền trước số 38 là số nào?...
Bài 3 : Viết số.
Số liền sau số 27 là số nào?
Số liền sau số 39 là số nào?...
GV chỉnh sửa, giỳp em yếu
Cỏc số đú là số cú mấy chữ số?
Bài 4: HS làm dũng 1
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xột giờ học.
- 1 số HS nờu
- HS lần lượt lấy và nờu
- HS nhắc lại
- HS đọc
- HS thao tỏc với cỏc thẻ que tớnh và que tớnh rời.
- HS đọc cỏc số từ 21 đến 30
- HS đọc cỏc số từ 30 đến 40
- HS đọc yờu cầu,
- HS làm vào VBT
- HS nờu
- Làm bài cỏ nhõn, chữa bài
- HS đọc đề bài
- HS làm cỏ nhõn, chữa bài
- HS làm cỏ nhõn, chữa bài
TẬP VIẾT:
Tô chữ hoa C,D,Đ
I. Mục tiờu :
- Tụ được cỏc chữ hoa: C, D, Đ
- Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach; cỏc từ ngữ: Bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần )
- Rốn kỹ năng viết chữ.
II. Đồ dựng dạy học: Mẫu chữ hoa.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-Viết: mỏi trường, sao sỏng
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn tụ chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: C,D,Đ yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột?
- GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết?
- Yờu cầu HS viết bảng - GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai.
- Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ
- HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở.
HĐ2: Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở
- HS tập tụ chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ
- GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết, khoảng cỏch từ mắt đến vở
HĐ3: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xột bài viết của HS.
3. Củng cố-dặn dũ: Nờu lại cỏc chữ vừa viết
- Nhận xột giờ học.
- HS viết bảng con
- HS quan sỏt và nhận xột
- HS nờu lại quy trỡnh viết
- HS viết bảng
- HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trờn bảng con.
- HS tập tụ chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xột
CHÍNH TẢ
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiờu :
- Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng đoạn “ Hằng ngày, chậu tả lút đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phỳt.
- Điền đỳng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3- SGK
* KNS : Rèn kĩ năng nhìn viết cho học sinh .
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ ghi cỏc bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 học sinh lờn bảng làm lại bài tập 2 tuần trước đó làm.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp
- GV viết bảng đoạn văn cần chộp.
- GV chỉ cỏc tiếng: “biết bao,tả lút”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày, cỏch viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
* Điền vần “an” hoặc “at”
- GV treo bảng phụ cú chộp sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cỏch làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “g” hoặc “gh”
- Tiến hành tương tự trờn.
3. Củng cố - Dặn dò :- Nờu lại cỏc chữ vừa viết?- Nhận xột giờ học.
* 2 học sinh làm bảng.
- HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn đú, cỏ nhõn, tập thể.
- HS đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con.
- HS tập chộp vào vở
- HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- HS nờu yờu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
- HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn.
THỦ CễNG
CẮT DÁN HèNH VUễNG (Tiết 1)
I- Mục tiờu
- HS biết cắt, kẻ và dỏn hỡnh vuụng
- HS cắt dỏn hỡnh vuụng theo 2 cỏch
- HD HS cẩn thận trong khi cắt, trỏnh bị đứt tay
II- Chuẩn bị
- GV chuẩn bị 1 hỡnh vuụng mẫu bằng giấy màu
- HS giấy màu cú kẻ ụ, bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, hồ
III- Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định:
2. KT bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
3. Dạy bài mới :
- Cho HS xem mẫu và nhận xột
- GV nhắc lại 2 cỏch cắt hỡnh vuụng cho HS nhớ lại
- GV HD HS thực hành
Nhắc HS lật mặt trỏi tờ giấy màu để thực hành
Thực hiện quy trỡnh kẻ hỡnh vuụng cú độ dài cỏc cạnh và tụ (theo 2 cỏch đó học ở tiết 1)
- Sau khi kẻ xong hỡnh vuụng thỡ c ắt rời hỡnh và dỏn sản phẩm vào vở 3 ( Thủ cụng)
- Trong lỳc HS thực hành, GV theo dừi giỳp đỡ những em cũn lỳng tỳng khú hoàn thành sản phẩm.
4. Củng cố:
- Hỏi lại tờn bài học
- Nhận xột tiết học
5. Dặn dũ:
- Về chuẩn bị giấy màu, thước kẻ để tiết sau cắt dỏn hỡnh vuụng tiếp.
Hỏt
- HS quan sỏt
- HS thực hành vẽ cắt hỡnh vuụng.
- HS cắt xong dỏn vào vỡ 3
********************************************************************
Thứ tư ngày29 thỏng 2 năm 2012
Tập đọc:
CÁI BỐNG
I. Mục tiờu :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ : khoẻ sảy, khộo sỏng, đường trơn, mưa rũng
- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
Trả lời được cõu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- Học thuộc lũng bài đồng dao.
* GDKNS :- Kỹ năng lắng nghe tớch cực – Kỹ năng đảm nhậ trỏch nhiệm
II. Đồ dựng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS đọc bài và trả lời cõu hỏi:
? Bàn tay mẹ làm những việc gỡ cho chị em Bỡnh?
- GV nhận xột cho điểm.
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ khú:
- GV dựng phấn màu gạch chõn dưới tiếng khú đọc: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng
- Tiếng khộo được phõn tớch như thế nào?
- GV tiếp tục cho HS nối tiếp phõn tớch và đọc cỏc tiếng cũn lại.
- Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại cỏc từ khú đọc: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng
- GV giải nghĩa từ:đường trơn, gỏnh đỡ, mưa rũng
* Luyện đọc cõu, đoạn, cả bài:
? Bài này cú mấy dũng thơ?
- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dũng thơ ( 2 lần).
- GV nhận xột sửa chữa.
- GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi )
- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Gv gọi HS nhận xột sữa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa cỏc dóy bàn.
- GV nhận xột tuyờn dương.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
HĐ2: ễn cỏc vần anh. ach.
* Bài tập 1
? Tỡm tiếng trong bài cú vần anh?
- Giỏo viờn nhận xột.
* Bài tập 2
? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần anh, ach ?
Củng cố - Dặn dò
- GVnhận xét giờ học
* 2 H đọc . 2 H trả lời câu hỏi .
-Âm kh đứng trước vần eo đứng sau, dấu sắc đặt trờn e.
- Cỏ nhõn nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp.
- Cú 4 dũng thơ.
- HS đọc cỏ nhõn.
- HS nối tiếp đọc đoạn 1.
- HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Mỗi dóy bàn đọc 1 lần.
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
- HS tỡm và nờu: gỏnh
- HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn theo cỏ nhõn, cả lớp.
- HS tỡm và nờu
- Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần anh, ach.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tỡm hiểu bài .
- GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, đọc thầm và trả lời cõu hỏi:
+ Bống đó làm gỡ giỳp mẹ nấu cơm?
- GV gọi HS nhận xột bổ sung
- GV gọi HS đọc 2 dũng thơ cuối
+ Bống đó làm gỡ khi mẹ đi chợ về?
+ Bống là người như thế nào?
- GV nhận xột và rỳt ra nội dung bài.
HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lũng.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lũng theo nhúm đụi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xúa dần từ, cõu.
*Thi đọc thuộc lũng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xột tuyờn dương chấm điểm động viờn
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xột giờ học.
- 2 HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi
+ Bài thơ núi lờn tỡnh cảm quan tõm, yờu mến của Bỏc Hồ với cỏc bạn nhỏ
- HS đọc theo nhúm đụi
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhúm, cỏ nhõn.
- HS thi đọc cỏ nhõn, dóy bàn.
*************************************************************************
TOÁN
CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ (TT)
I. Mục tiờu :
- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm cỏc số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 50 đến 69 .
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ;
* KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn.
II. Đồ dựng dạy học :
- 6 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 20 đến 50 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự (cỏc số từ 20 đến 50)
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu cỏc số từ 50 đến 60
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh xem hỡnh vẽ trong SGK và hỡnh vẽ giỏo viờn vẽ sẵn trờn bảng lớp (theo mẫu SGK)
- Dũng 1: cú 5 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh nờn viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, cú 4 que tớnh nữa nờn viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
-Giỏo viờn viết 54 lờn bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Năm mươi tư”
* Làm tương tự với cỏc số từ 51 đến 60.
* Giới thiệu cỏc số từ 61 đến 69
Hướng dẫn tương tự như trờn (50 - > 60)
HĐ2: Luyện tập .
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Giỏo viờn đọc cho học sinh làm cỏc bài tập.
Lưu ý: Cỏch đọc một vài số cụ thể như sau:
51: Năm mươi mốt, khụng đọc “Năm mươi một”.
54: Năm mươi bốn nờn đọc: “Năm mươi tư ”.
55: Năm mươi lăm, khụng đọc “Năm mươi năm”.
Bài 2 : Gọi nờu yờu cầu của bài:
Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập.
Bài 3 : Gọi nờu yờu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ cỏc số từ 30 đến 69.
3.Củng cố, dặn dũ :
-Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
- Học sinh viết vào bảng con theo yờu cầu của giỏo viờn đọc.
- Học sinh đọc cỏc số do giỏo viờn viết trờn bảng lớp (cỏc số từ 20 đến 50)
- Học sinh theo dừi phần hướng dẫn của giỏo viờn.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn, viết cỏc số thớch hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư).
- Học sinh viết bảng con cỏc số do giỏo viờn đọc và đọc lại cỏc số đó viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, , Năm mươi chớn)
- HS nờu yờu cầu của bài.
Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, , 70
- HS nờu yờu cầu của bài.
Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
30, 31, 32, , 69.
*************************************************************************
TỰ NHIấN XÃ HỘI :
CON GÀ
I. Mục tiờu :
- Nờu ớch lợi của con gà.
- Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà trờn hỡnh vẽ.
* Học khỏ giỏi phõn biệt được gà trống, gà mỏi, về hỡnh dỏng và tiếng kờu.
II. Đồ dựng dạy học :
- Một số tranh ảnh về con gà.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hóy nờu cỏc bộ phận của con cỏ?
- Ăn thịt cỏ cú lợi ớch gỡ?
- Nhận xột bài cũ.
2. Bài mới :
- Cho cả lớp hỏt bài :Đàn gà con.
- Bài hỏt núi đến con vật nào?
Hoạt động 1 : Quan sỏt con gà.
- Học sinh biết tờn cỏc bộ phận của con gà, phõn biệt được gà trống, gà mỏi, gà con.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh vẽ con gà và phỏt phiếu học tập cho học sinh.
Bước 2: Học sinh quan sỏt và thực hiện trờn phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập
1.Khoanh trũn vào chữ đặt trước cỏc cõu đỳng:
Gà sống trờn cạn.
Cơ thể gà gồm: đầu, mỡnh, lụng, chõn.
Gà ăn thúc, gạo, ngụ.
Gà ngủ ở trong nhà.
Gà khụng cú mũ.
Gà di chuyển bằng chõn.
Mỡnh gà chỉ cú lụng.
2.Đỏnh dấu X vào ụ trống nếu thấy cõu trả lời là đỳng:
Cơ thể gà gồm:
Đầu Cổ
Thõn Vẩy
Tay Chõn
Lụng
Gà cú ớch lợi :
Lụng để làm ỏo
Lụng để nuụi lợn
Trứng và thịt để ăn
Phõn để nuụi cỏ, bún ruộng
Để gỏy bỏo thức
Để làm cảnh
3.Vẽ con gà mà em thớch.
- Giỏo viờn chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2 : Đi tỡm kết luận
Hóy nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà?
Gà di chuyển bằng gỡ?
Gà trống, gà mỏi, gà con khỏc nhau chỗ nào?
+ Gà cung cấp cho ta những gỡ?
3.Củng cố :
- Gọi học sinh nờu những hiểu biết của mỡnh về con gà.
- Nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà?
- Nhận xột,tuyờn dương.
- 2 học sinh trả lời cõu hỏi trờn.
- Học sinh hỏt bài hỏt : Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo.
- Học sinh quan sỏt tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trờn phiếu học tập.
- Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu.
Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Khoanh trước cỏc chữ : a, b, c, e, f, g.
- Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu.
Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Cơ thể gà gồm: đầu, thõn, lụng, cổ, chõn.
Gà cú lợi ớch:
Trứng và thịt để ăn.
Phõn để nuụi cỏ, bún ruộng.
Để gỏy bỏo thức.
Để làm cảnh.
- Học sinh vẽ con gà theo ý thớch.
- Cỏc bộ phận bờn ngoài của gà gồm cú: Đầu, mỡnh, lụng, mắt, chõn .
Gà di chuyển bằng chõn.
Gà trống mào to, biết gỏy. Gà mỏi nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bộ tớ xớu.
Thịt, trứng và lụng.
- Học sinh tự nờu, học sinh khỏc bổ sung và hoàn chỉnh.
- Học sinh xung phong nờu.
*************************************************************************
Thứ năm ngày 1 thỏng 3 năm 2012
Toán :
CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ (TT)
I. Mục tiờu :
- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm cỏc số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 70 đến 99 .
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ;4.
* KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn.
II. Đồ dựng dạy học:
- 9 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 50 đến 69 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự (cỏc số từ 50 đến 69)
- GV nhận xột cho điểm.
2. Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu cỏc số từ 70 đến 80
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh xem hỡnh vẽ trong SGK và hỡnh vẽ giỏo viờn vẽ sẵn trờn bảng lớp (theo mẫu SGK)
- Cú 7 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh nờn viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, cú 2 que tớnh nữa nờn viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
- Giỏo viờn viết 72 lờn bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”.
* Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lấy 7 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh, lấy thờm 1 que tớnh nữa và núi: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lờn bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.
- Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được cỏc số từ 70 đến 80.
* Giới thiệu cỏc số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99
Hướng dẫn tương tự như trờn (70 -> 80 )
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Học sinh nờu yờu cầu của bài.
- Giỏo viờn đọc cho học sinh làm cỏc bài tập.
Lưu ý: Cỏch đọc một vài số cụ thể như sau:
71: Bảy mươi mốt, khụng đọc “Bảy mươi một”.
74: Bảy mươi bốn nờn đọc: “Bảy mươi tư ”.
75: Bảy mươi lăm, khụng đọc “Bảy mươi năm”.
Bài 2 : - Gọi nờu yờu cầu của bài
- Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
Bài 3 :
- Gọi nờu yờu cầu của bài
- Cho học sinh đọc bài mẫu và phõn tớch bài mẫu trước khi làm.
Bài 4 : - Gọi nờu yờu cầu của bài
- Cho học sinh quan sỏt và trả lời cõu hỏi
3.Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
-Học sinh viết vào bảng con theo yờu cầu của giỏo viờn đọc.
-Học sinh đọc cỏc số do giỏo viờn viết trờn bảng lớp (cỏc số từ 50 đến 69)
* Học sinh theo dừi phần hướng dẫn của giỏo viờn.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn, viết cỏc số thớch hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai).
- 5 à7 em chỉ và đọc số 71.
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 70 đến 80.
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 80 đến 99.
- Học sinh nờu yờu cầu của bài.
- Học sinh viết bảng con cỏc số do giỏo viờn đọc và đọc lại cỏc số đó viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, , Tỏm mươi)
- Học sinh nờu yờu cầu của bài.
- Học sinh viết :
Cõu a: 80, 81, 82, 83, 84, 90.
Cõu b: 98, 90, 91, 99.
* Học sinh nờu yờu cầu của bài.
- Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
- Học sinh nờu yờu cầu của bài.
- Cú 33 cỏi bỏt. Số 33 cú 3 chục và 3 đơn vị.
***********************************************************
CHÍNH TẢ :NGHE VIẾT
CÁI BỐNG
I. Mục tiờu :
- Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài đồng dao Cỏi Bống trong khoảng 10 – 15 phỳt.
- Điền đỳng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK )
- Rốn kỹ năng viết chữ.
II. Đồ dựng dạy học :
- Bảng phụ ghi cỏc bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm lại bài tập 1,2 tuần trước đó làm.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp
- GV viết bảng đoạn văn cần chộp.
- GV chỉ cỏc tiếng: “khộo sảy, khộo sàng,mưa rũng”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
* Điền vần “anh” hoặc “ach”
- GV treo bảng phụ cú chộp sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cỏch làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “ng” hoặc “ngh”
* GV kết luận : khi đi với i, ờ, e dựng ngh cũn cỏc trường hợp khỏc đi với ng....
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nờu lại cỏc chữ vừa viết?
- Nhận xột giờ học.
- 2 học sinh làm bảng.
- HS nhỡn bảng đọc lại bài đồng dao , cỏ nhõn, tập thể.
- HS đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con.
- HS tập chộp vào vở
- HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- HS nờu yờu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn.
***********************************************************
KỂ CHUYỆN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II : PHẦN VIẾT
Đề do nhà trường cung cấp
***********************************************************
Thứ sỏu ngày 2 thỏng 3 năm 2012
TẬP ĐỌC
ễN TẬP
I. Mục tiờu:
- Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa. Đọc đỳng cỏc từ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nội dung bài: Tớnh hài hước của cõu chuyện: bộ vẽ ngựa khụng ra hỡnh con ngựa. Khi bà hỏi con gỡ, bộ lại nghĩ bà chưa nhỡn thấy con ngựa bao giờ
- Trả lời được cõu hỏi 1 – 2 ( SGK ).
II. Đồ dựng dạy học :
- Phiếu ghi tờn đoạn, bài tập đọc – học thuộc lũng đó học.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lũng
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn rỳt thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc.
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi liờn quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh.
B. Hướng đẫn ụn tập :
1. ễn tập cỏc vần đó học
* Tổ chức trũ chơi: “Xướng họa”
- GV làm quản trũ
*ễn tập bảng vần:
- Giỏo viờn treo bảng ghi cỏc vần đó học lờn bảng
- GV tổ chức cho học sinh ghộp vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trờn bẩng ụn
-Học sinh luyện đọc trơn bảng vần
2. Luyện viết :
* Giỏo viờn đọc một số vần
- Giỏo viờn nhận xột –chỉnh sửa
* Giỏo viờn tiếp tục đọc một số vần cho học sinh viết vào vở.
- Giỏo viờn quan sỏt theo dừi, giỳp học sinh viết đỳng chớnh tả, đỳng mẫu chữ.
- Học sinh lờn rỳt thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc.
- Sau khi đọc xong trả lời cõu hỏi do giỏo viờn hỏi.
Học sinh thực hiện trũ chơi
Học sinh đọc lại cỏc vần đó học
- Học sinh ghộp vần đú với bất cứ õm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đú lờn.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh.
CN-ĐT
- Học sinh viết vào bảng con
- Học sinh viết vào vở ụ li
*************************************************************************
TẬP ĐỌC : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GHK II (Phần đọc )
Đề do nhà trường cung cấp
********************************************************************
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiờu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sỏnh 2 số cú hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bộ nhất trong nhúm cú 3 số .
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2( a;b ) ; 3( a;b ) ;4.
* KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn.
II. Đồ dựng dạy học :
- Bộ đồ dựng toỏn 1.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 70 đến 99 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu 62 < 65
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh xem hỡnh vẽ trong SGK và hỡnh vẽ giỏo viờn vẽ sẵn trờn bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 cú 6 chục và 2 đơn vị, 65 cú 6 chục và 5 đơn vị.
Giỏo viờn giỳp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cựng cú 6 chục mà 2 < 5 nờn 62 < 65 (đọc: 62 < 65)
- Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thỡ 65 > 62)
Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sỏnh cỏc cặp số sau:
42 44 , 76 71
* Giới thiệu 63 &
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 26.doc