Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 31 năm 2012

I/ Mục tiêu :

- Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lần chia dư và số dư và là phép chia hết .

II/Chuẩn bị :

- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .

 

doc37 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 31 năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : -Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số b/ Hoạt động 2: Luyện tập : -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 :- Yêu cầu nêu bài tập trong 2 . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập -Mời một học sinh lên bảng giải bài - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá *Bài 3 . – Mời một học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . -Mời một học sinh lên bảng . -Gọi học sinh nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . 3) Củng cố - Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lên bảng sửa bài về nhà . -Học sinh lên bảng làm bài tập 4 -Hai học sinh khác nhận xét . *Lớp theo dõi giới thiệu bài -Cả lớp thực hiện làm vào vở . -Một học sinh lên bảng làm bài 21718 12198 18061 10670 x 4 x 4 x 5 x 6 86872 48792 90305 64020 -Một em đọc đề bài sách giáo khoa -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một học sinh lên bảng làm: *Giải : Số dầu đã chuyển là : 10715 x 3 = 32145 ( lít ) Số lít dầu còn lại : 63150 – 32145 = 31005 l Đ/S : 31005 lít dầu - Một học sinh đọc đề bài 3 . -Lớp thực hiện làm vào vở . -Một học sinh lên bảng làm bài . 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155 = 96897 81025 – 12071 x 6 = 81025 - 72426 = 8599 - Hai học sinh nhận xét bài bạn RKN: TẬP VIẾT Tiết 31: ÔN CHỮ HOA: V I/ Mục tiêu - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V( 1dòng),L,B( 1 dòng);viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng).Và câu ứng dụng: Vỗ tay... cần nhiều người( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II/ Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa V mẫu chữ viết hoa về tên riêng Văn Lang và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh . -Yêu cầu nêu nghĩa về từ câu ứng dụng -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa V và một số từ danh từ riêng ứng dụng có chữ hoa: V , L b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết trên bảng con *Luyện viết chữ hoa : -YC tìm các chữ hoa có trong bài : V, L , B - Viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ -YC tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu . *Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng -Yêu cầu đọc từ ứng dụng Văn Lang -Văn Lang tên của nước Việt Nam thời các vua Hùng , thời kì đầu tiên của nước Việt Nam . *Luyện viết câu ứng dụng : -Yêu cầu một học sinh đọc câu . - Vỗ tay cần nhiều ngón Bàn kĩ cần nhiều người . -Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng - Có nghĩa vỗ tay phải có nhiều ngón thì mới kêu to còn bàn bạc việc gì phải cần có nhiều người mới có nhiều ý kiến hay . -Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa là danh từ riêng . c) Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở : -Nêu yêu cầu viết chữ V một dòng cỡ nhỏ . -Âm : L , B : 1 dòng . -Viết tên riêng Văn Lang , 2 dòng cỡ nhỏ -Viết câu ứng dụng 2 lần . -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu d/ Hoạt động 4: Chấm chữa bài -Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 3) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng -Giáo viên nhận xét đánh giá -Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới . -Hai học sinh lên bảng viết tiếng (Uông Bí ; Uốn cây từ thuở còn non / dạy con từ thuở con còn bi bô ) - Lớp viết vào bảng con Uông BÍ - Em khác nhận xét bài viết của bạn . -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng Văn Lang và các chữ hoa có trong bái : V , L , B Thực hiện viết vào bảng con. -Một học sinh đọc từ ứng dụng . -Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng Văn Lang đây cũng là mốc lịch sử đầu tiên khi dựng nước . - Một em đọc lại từ ứng dụng . -Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con Vỗ tay -Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Vỗ trong câu ứng dụng - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . - Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng RKN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 61: TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI I/ Mục tiêu : - Học sinh có biểu tượng ban đầu về hệ Mặt Trời . -Nêu được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời, Từ mặt trời ra xa dần trái đất là hành tinh thứ ba trong hệ mặt trời. Biết được hệ mặt trời có 8 hành tinh và chỉ trái đất là hành tinh có sự sống. * GDKNS: -Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hện các hoạt động giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp: giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở; trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh. * GDHS Có ý thức giữ Trái Đất luôn xanh , sạch, đẹp. . II/ Chuẩn bị : Tranh ảnh trong sách trang 116, 117 III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra các kiến thức qua bài : “ Sự chuyển động của Trái Đất” -Gọi 2 học sinh trả lời nội dung . -Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Giáo viên giới thiệu “Trái đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời”. -Hoạt động 1 : -YC quan sát tranh theo cặp . - Giảng cho học sinh biết hành tinh là thiên thể chuyển động quanh mặt trời . - Yêu cầu quan sát hình 1 trang 116 SGK - Các nhóm tiến hành trao đổi dựa vào các câu hỏi gợi ý của giáo viên . -Lần lượt đại diện trong nhóm báo cáo : -Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh ? -Từ Mặt Trời ra xa dần Trái Đất là hành tinh thứ mấy ? -Tại sao Trái Đất được gọi là hành tinh của hệ mặt trời ? -Rút kết luận như sách giáo viên -Hoạt động 2 : -YCcác nhóm thảo luận theo các câu hỏi gợi ý : - Trong hệ Mặt Trời hành tinh nào có sự sống ? -Chúng ta phải làm gì để giữ cho Trái Đất luôn xanh , sạch và đẹp ? -Lần lượt các đại diện từng nhóm lên báo cáo . -Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết luận như sách giáo viên . * GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hện các hoạt động giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp: giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở; trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh. Hoạt động 3 : Trò chơi thi kể về các hành tinh trong hệ Mặt Trời . -Chia lớp thành nhiều nhóm . -Yêu cầu các nhóm dựa vào tư liệu sưu tầm về một hành tinh đã dặn tuần trước để kể về hành tinh đó . - Phổ biến luật chơi và yêu cầu các nhóm thực hiện kể . -Lắng nghe nhận xét đánh giá kết quả các nhóm 3) Củng cố - Dặn dò: - Hai em nêu lại nội dung bài học . -Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới -Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Xem trước bài mới . -Trả lời về nội dung bài học trong bài : “Sự chuyển động của Trái Đất” đã học tiết trước . -Lớp theo dõi - HS quan sát hình 1 trang 116 nêu. - Trong hệ Mặt Trời có 8 hành tinh . - Vì Trái Đất luôn chuyển động không ngừng quanh Mặt Trời cùng với Mặt Trời tạo thành hệ Mặt Trời . - Trái Đất là hành tinh có sự sống . -Trồng chăm sóc , bảo vệ cây xanh , phải vứt và đổ rác đúng nơi qui định, giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh . -Đại diện của nhóm lên báo cáo. - Chia ra từng nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng thảo luận để hoàn thành bài tập . - Các đại diện mỗi nhóm lên thi kể về một hành tinh theo tư liệu sưu tầm trước lớp . -Lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhóm chiến thắng . RKN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 31: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ CÁC NƯỚC– ÔN LUYỆN VỀ DẤU PHẨY I/ Mục tiêu Kể được tên một vài nước mà em biết( BT1). Viết được tên các nước vừa kể( BT2). *ĐCND: Không yêu cầu làm BT3. II/ Chuẩn bị: - Bản đồ hoặc quả Địa cầu. 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 2. III/ Các hoat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -YC hai em làm miệng bài tập 1 và bài tập 2 -Chấm tập hai bàn tổ 1 . -Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ học bài : “ Mở rộng vốn từ về các nước – Ôn dấu phẩy” b) Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. -Yêu cầu cả lớp đọc thầm . -Treo bản đồ thế giới yêu cầu lớp quan sát . -Mời ba em lên bảng quan sát và tìm tên các nước trên bản đồ . -Yêu cầu học sinh nối tiếp lên dùng thước chỉ bản đồ tìm tên các nước . -Theo dõi nhận xét từng câu -Giáo viên chốt lời giải đúng . *Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc thầm theo . -Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp . -Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm . - Mời 3 nhóm cử đại diện lên chơi tiếp sức . - đại diện 3 nhóm đọc lại kết quả của nhóm . -Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm thắng cuộc . 3) Củng cố - Dặn dò -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài xem trước bài mới -Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại -Hai học sinh làm miệng bài tập 1 và bài tập 2 mỗi em làm một bài . -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài (1 đến 2 em nhắc lại) -1em đọc yêu cầu bài tập1 trong sách . -Cả lớp đọc thầm bài tập . -Lớp quan sát bản đồ để tìm tên các nước . - Ba em lên chỉ bản đồ và nêu tên các nước có trong bản đồ treo trên bảng . -Lớp nối tiếp từng em lên chỉ và nêu tên nước. - Những em khác quan sát nhận xét ý kiến của bạn . - Một học sinh đọc bài tập 2 . -Lớp làm việc theo nhóm . -Ba nhóm cử các đại diện lên tham gia trò chơi tiếp sức điền kết quả vào các tờ giấy khổ lớn có sẵn .Đại diện đọc lại kết quả . - Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc . - Một học sinh đọc bài tập 3 . -Lớp làm việc cá nhân . -Ba em lên thi làm bài trên bảng . -Hai học sinh nêu lại nội dung vừa học . RKN: TOÁN Tiết 153: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I/ Mục tiêu : - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lần chia dư và số dư và là phép chia hết . II/Chuẩn bị : - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 3 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số . * Hướng dẫn phép chia 37648 : 4 . - Giáo viên ghi lên bảng phép chia : 6369 : 3 = ? -Giáo viên nêu vấn đề . -Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia chẳng hạn .Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện như sách giáo khoa. b) Hoạt động 2: Luyện tập: -Bài 1: học sinh nêu bài tập trong sách . -Ghi bảng lần lượt từng phép tính -Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở - Mời 3 em lên bảng tính . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 : nêu bài tập trong sách giáo khoa . -Ghi tóm tắt đề lên bảng . -Yêu cầu cả lớp tính vào vở . -Mời một học sinh lên bảng giải bài -Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3- Ghi từng phép tính lên bảng . -Yêu cầu học sinh nêu cách tính . -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Mời hai em lên bảng tính kết quả -Gọi 2 em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá 3) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới . -Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 . -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 37648 4 9412 04 08 0 * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện * Hai học sinh nêu lại cách chia . -Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1. - Học sinh nêu lại cách thực hiện phép chia -Cả lớp thực hiện làm vào vở các phép tính .-Ba em lên bảng tính kết quả . 84848 4 24693 3 23436 3 04 21212 06 8231 24 812 08 09 03 04 03 06 08 0 0 0 -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một học sinh lên bảng giải bài : * Giải : -Số gói bánh trong mỗi thùng là 36 550 : 5 = 7310 (kg) Đ/S: 7310 kg - Đổi chéo vở để chấm bài -Một em đọc đề bài 3 . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Hai em lên bảng tính kết quả . a/ 69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8 912 = 60306 ; b/ ( 35281 + 51645 ) : 2 = 86926 : 2 = 43463 - Hai học sinh khác nhận xét bài bạn . - Đổi chéo vở để chấm bài RKN: TOÁN Tiết 154: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( TT) I/ Mục tiêu : - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư . II/Chuẩn bị: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : -2học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 1 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu phép chia số có 5 hữ số với số có 1chữ số . * Hướng dẫn phép chia 12485 : 3 . - Giáo viên ghi lên bảng phép chia : 12485 : 3 = ? -Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia ) . - Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện ghi bảng như sách giáo khoa. -Hướng dẫn cách viết phép chia theo hàng ngang b) Hoạt động 2: Luyện tập: -Bài 1: -học sinh nêu bài tập trong sách . -Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia -Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập -Yêu cầu cả lớp tính vào vở . -Mời một em lên bảng giải bài -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3- Giáo viên kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa -Yêu cầu tính ra kết quả rồi điền kết quả , số dư vào các cột -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở . -Mời một học sinh lên bảng thực hiện . -Giáo viên nhận xét đánh giá 3) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới -Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà toán xếp hình . -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 12485 3 04 4161 18 05 2 12485 : 3 = 4161 ( dư 2 ) * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện * Hai học sinh nêu lại cách chia . -Một em nêu yêu cầu đề bài 1. - Học sinh nêu lại cách chia có dư . - Lớp thực hiện làm vào vở . -Ba học sinh lên bảng tính kết quả . 14729 2 16538 3 25295 4 07 7364 15 5512 12 6323 12 03 09 09 08 15 1 2 2 -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một học sinh lên bảng giải bài : * Giải : - Số bộ đồ may được nhiều nhất là : 10250 : 3 = 3416 bộ (dư 2m) Đ/S : 3416 bộ dư 2 m. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp thực hiện vào vở . -Một học sinh lên bảng tính và điền . - Hai học sinh khác nhận xét bài bạn . . RKN: CHÍNH TẢ: (NHỚ VIẾT ) Tiết 62: BÀI HÁT TRỒNG CÂY I/ Mục tiêu : - Nhớ - viết đúng;trình bày đúng quy định của bài chính tả. - Làm đúng bài tập 2 a /b. GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, gữ vở sạch. II/Chuẩn bị : -Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2. 4tờ giấy khổ A4 để HS làm bt 3 III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ học sinh thường hay viết sai -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Bài viết hôm nay các em sẽ nhớ viết bốn khổ thơ đầu trong bài “ Bài hát trồng cây “ b) Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe viết : * Chuẩn bị : -Đọc 4 khổ thơ đầu bài “Bài hát trồng cây ” -YC 2 học sinh đọc thuộc lòng lại 4 khổ thơ . -Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? -Nhớ cách viết hoa danh từ riêng trong bài . -YC học sinh viết bảng con một số từ dễ sai . -Mời 2 em đọc thuộc lòng 4 khổ thơ lần nữa -Yêu cầu học sinh chép bài . -Theo dõi uốn nắn cho học sinh -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. c/ Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . -Mời hai em lên bảng thi làm bài . * Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại . *Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . -Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng . -Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm cử một bạn lên bảng thi làm bài . -Cả lớp cùng thực hiện vào vở -Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính -Mời một đến em đọc lại đoạn văn . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 3) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp. -Về nhà học bài và làm bài tập trong SGK -Về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới -Ba em lên bảng viết các từ giáo viên đọc : dáng hình , rừng xanh , rung mành , lơ lửng , thơ thẩn , cõi tiên . -Cả lớp viết vào bảng con . -Lớp lắng nghe giới thiệu bài -Hai em nhắc lại tựa bài. -2 em đọc thuộc lòng lại bốn khổ thơ -Nêu cách trình bày đoạn văn trong vở khi viết - Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn. -Lớp nghe bạn đọc . - Gấp sách giáo khoa nhớ lại để chép vào vở . -Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2 -Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài . -Cử 2 đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh . 2a/ Rong ruổi , rong chơi , thong dong , trống giong cờ mở , gánh hàng rong . - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất . - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2 -Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài -Cử đại diện lên bảng thi làm bài . 3a/ Con ngựa hồng đã mấy ngày trời rong ruổi trên đường . Bướm là con vật thích rong chơi . Sáng sớm đoàn thuyền thong dong ra khơi . Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên , cả làng trống giong cờ mở để đón . Sáng sớm mẹ em quảy ghánh hàng rong đi bán cháo . - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất . -Một hoặc hai học sinh đọc lại . -3 em nhắc lại các yêu cầu khi viết . RKN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 62: MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT I/ Mục tiêu : - Sử dụng mũi tên để miêu tả sự chuyển động của mặt trăng quay quanh trái đất. - So sánh độ lớn của trấi đất , mặt trăng và mặt trời: Trái đất lớn hơn mặt trăng, Mặ trời lớn hơn trái đất nhiều lần. - Biết được hệ mặt trời có 8 hành tinh và chỉ trái đất là hành tinh có sự sống - GDHS Có ý thức giữ Trái Đất luôn xanh , sạch, đẹp. II/ Chuẩn bị : Tranh ảnh trong sách trang 116, 117 III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoaït ñoäng 1 : Quan saùt tranh theo caëp - HD HS quan saùt H1 SGK vaø traû lôøi vôùi baïn theo gôïi yù sau : - Chæ Maët Trôøi, Traùi Ñaát, Maët Traêng vaø höôùng chuyeån ñoäng cuûa Maët Traêng quanh Traùi Ñaát. - Nhaän xeùt chieàu quay cuûa Traùi Ñaát quanh Maët Trôøi vaø chieàu quay cuûa Maët Traêng quanh Traùi Ñaát (cuøng chieàu hay ngöôïc chieàu) - Nhaän xeùt ñoä lôùn cuûa Maët Trôøi, Traùi Ñaát vaø Maët Traêng. * Keát luaän : Maët Traêng chuyeån ñoäng quanh Traùi Ñaát theo höôùng cuøng chieàu quay cuûa Traùi Ñaát quanh Maët Trôøi. Traùi Ñaát lôùn hôn Maët Traêng, coøn Maët Trôøi lôùn hôn Traùi Ñaát nhieàu laàn. 2. Hoaït ñoäng 2 : Veõ sô ñoà Maët Traêng quay xunh quanh Traùi Ñaát. - Giaûng : Veä Tinh laø thieân theå chuyeån ñoäng xung quanh haønh tinh. - Hoûi : Taïi sao Maët Traêng ñöôïc goïi laø veä tinh cuûa Traùi Ñaát ? - YC veõ sô ñoà Maët Traêng quay xung quanh Traùi Ñaát nhö H2 SGK . * Keát luaän : Maët Traêng chuyeån ñoäng quanh Traùi Ñaát neân noù ñöôïc goïi laø veä tinh cuûa Traùi Ñaát. 3. Hoaït ñoäng 3 : Chôi troø chôi Maët Traêng chuyeån ñoäng quanh Traùi Ñaát - GV chia nhoùm vaø xaùc ñònh vò trí laøm vieäc cho töøng nhoùm. - HD chôi troø chôi. - Nhaän xeùt. - Môû roäng cho HS bieát : Treân Maët Traêng khoâng coù khoâng khí, nöôùc vaø söï soáng. Ñoù laø moät nôi tónh laëng. 4. Cuûng coá - daën doø Nhaän xeùt chung tiết học - HS quan saùt tranh SGK vaø thaûo luaän nhoùm caëp. - Ñaïi dieän caùc nhoùm trình baøy keát quaû thaûo luaän. - HS veõ sô ñoà vaøo SGK - HS trả lời - HS chôi troø chôi. - Moät vaøi HS leân bieåu dieãn tröôùc lôùp. RKN: Ngày soạn: 10/04/2013 Ngày dạy: 12/04/2013 TẬP LÀM VĂN Tiết 31: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I/ Mục tiêu - Bước đầu biết trao đổi ý kiến về một chủ đề “ Em cần làm gì để bảo vệ môi trường? - Viết được một đoạn văn ngắn , thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường . * GDKNS: Tư duy sáng tạo, Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân , lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận và đảm nhận trách nhiệm. II/Chuẩn bị : -Tranh ảnh đẹp về các loại cây hoa , cảnh thiên nhiên , ảnh về môi trường bị tàn phá hủy hoại . Bảng lớp ghi các câu hỏi gợi ý để học sinh trao đổi trong cuộc họp , Bảng phụ viết trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp . III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GTB : GV ghi töïa 2. HD HS laøm baøi a. Baøi taäp 1 Nhaéc HS chuù yù : Caàn naém vöõng trình töï 5 böôùc toå chöùc cuoäc hoïp ; Nhöõng ñieàu caàn baøn baïc trong cuoäc hoïp nhoùm. - Chia lôùp thaønh caùc nhoùm. Nhaän xeùt, bình choïn. b. Baøi taäp 2 - Nhaéc HS : Caùc em ñaõ trao ñoåi trong nhoùm veà nhöõng vieäc caàn laøm ñeå baûo veä moâi tröôøng. Haõy nhôù vaø thuaät laïi caùc yù kieán trong cuoäc hoïp aáy. - YC laøm baøi vaøo VBT * GDKNS: Tư duy sáng tạo, Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận và đảm nhận trách nhiệm 3. Cuûng coá - daën doø Chuaån bò noäi dung Keå laïi moät vieäc toát em ñaõ laøm ñeå goùp phaàn baûo veä moâi tröôøng. Nhaän xeùt. - Hs chép đề. - 1 HS ñoïc 5 böôùc toå chöùc cuoäc hoïp. - Nhoùm tröôûng ñieàu khieån cuoäc hoïp. - Hai, ba nhoùm thi toå chöùc cuoäc hoïp - 1 HS ñoïc YC cuûa BT - HS laøm baøi vaøo VBT - HS laàn löôït ñoïc ñoaïn vaên. RKN: TOÁN Tiết 155: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Biết đặt tính và nhân( chia) số có 5 chữ số cho số có một chữ số . Giải bài toán có hai phép tính . II/Đồ dùng dạy học - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 4 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Hướng dẫn phép chia 28921 : 4 . - Giáo viên ghi lên bảng phép chia : 28921 : 4 = ? -Giáo viên nêu vấn đề . -Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia ) . - Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện như các tiết trước . Trong lượt chia cuối cùng ( Hạ 1 ; 1 chia 4 bằng 0 viết 0 ở thương ). -Hdẫn cách viết phép chia hàng ngang b) Luyện tập: -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . -Yêu cầu nêu lại cách thực hiện phép chia -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở -Mời hai em lên bảng đặt tính và tính . -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2 -Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở . -Mời hai học sinh lên bảng giải bài -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3:- Gọi học sinh đọc bài 3 . -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Mời một học sinh lên bảng giải . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 4:-Gọi học sinh đọc bài 4. -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Mời một học sinh nêu miệng kết quả nhẩm -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Nhận xét đánh gía bài làm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Vài học em nêu lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới . -Hai học sinh lên bảng chữa bài tập số 3 . -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 28921 4 09 7230 12 01 1 28921 : 4 = 7234 ( dư 1 ) * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện * Hai học sinh nêu lại cách chia . -Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1. - Nêu lại cách chia . -Hai học sinh lên bảng tính kết quả . 12760 : 2 = 6380 18752 ; 3 = 6250 ( dư 2) 25704 : 5 = 5140 ( dư 4 ) -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Một em đọc đề bài 2 . -Hai em lên bảng đặt tính và tính a/ 15273 : 3 = 5091 b/ 18842 : 4 = 4710 ( dư 2 ) c, 36083 : 4 = 9020 ( dư 3 ) -Một học sinh đọc đề bài 3. -Cả lớp thực hiện vào vở . -Một học sinh lên bảng giải bài * Giải : -Số kg thóc Nếp trong kho là : 27280 : 4 = 6820 (kg) -Số kg thóc Tẻ trong kho là : 27280 – 6820 = 20460 (kg) Đ/S: Nếp : 6820 kg ; Tẻ : 20460 kg -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một học sinh nêu cách nhẩm . * Nhẩm : 15 nghìn : 3 = 5 nghìn -Vậy 15 000 : 3 = 5 000 RKN: ÂM NHẠC (TIẾT 31) Tiết 31: OÂN TAÄP 2 BAØI HAÙT : CHÒ ONG NAÂU VAØ EM BEÙ - TIEÁNG HAÙT BAÏN BEØ MÌNH OÂN TAÄP CAÙC NOÁT NHAÏC I. Mục tiêu: - HS thuoäc 2 baøi haùt ñaõ hoïc, haùt ñuùng giai ñieäu vaø taäp haùt dieãn caûm. - Taäp bieåu dieãn keát hôïp ñoäng taùc phuï hoaï. - Nhìn treân khuoâng nhaïc, bieát goïi teân caùc noát nhaï

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 31 - 2012.doc