Giáo án Tổng hợp khối lớp 3 - Tuần 14

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 + Từ ngữ khó trong bài: Việt Bắc, đèo, giang, phách, ân tình, thủy chung.

 + Nội dung: Ca ngợi đất và ng¬ười Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.

2. Kĩ năng: - Đọc đúng các từ ngữ sau: nắng ánh, thắt lư¬ng, mơ nở, núi giăng. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.Biết đọc nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.

3. Thái độ: Tự hào về đất nước và con người Việt Nam

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bản đồ VN, tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ.

 

doc38 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp khối lớp 3 - Tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1- Kiến thức: + Lập bảng chia 9 từ bảng nhân 9. 2- Kĩ năng: + Thực hành chia cho 9. + Biết dùng bảng chia 9 để giải toán có liên quan. 3- Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng học toán GV+HS - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn. - Bảng gài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3' Bảng nhân 9 - Gọi học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 9- NX, đánh giá - 2 HS -NX 2. Bài mới:35' *HĐ1 : Giới thiệu bài *HĐ2 : Lập bảng chia 9 9: 9 = 1 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 36 : 9 = 4 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 81 : 9 = 9 90 : 9 = 10 *HĐ 3 : Luyện tập Bài 1 : Cột1,2,3 18:9=2 27:9=3 45 : 9 = 5 72:9=8 54 : 9= 6 90:9=10 Bài 2: Cột1,2,3 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 45 : 9 = 5 54 : 9 =6 45 : 5 = 9 54 : 6 =9 Bài 3 : (Giải toán) TT: 9 túi: 45 kg 1 túi : kg ? Giải:1 túi có số kg gạo là: 45 : 9 = 5 (kg) Bài 4 : TT : 9 kg : 1 túi 45 kg..túi ? Giải: Có số túi gạo là: 45 : 9 = 5 (túi) - Giới thiệu bài– Ghi bài * Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 9 chấm tròn và hỏi: + 9 được lấy mấy lần ? + Hãy nêu phép tính tương ứng? + Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn , 1 tấm bìa có 9 chấm tròn hỏi có bao nhiêu tấm bìa ? + Hãy nêu phép tính ? * Gắn lên bảng 2 tấm bìa + Cả 2 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn? + Hãy nêu phép tính ? + Trên tất cả các tấm bìa có 18 chấm tròn, 1 tấm bìa có 9 chấm hỏi có bao nhiêu tấm bìa ? + Nêu phép tính ? - Yêu cầu học sinh lập nốt các phép tính còn lại theo nhóm đôi - GV ghi bảng. + Con có nhận xét gì về thành phần và kết quả trong các phép tính ? - Cho học sinh luyện đọc thuộc lòng *Gọi HS đọc đề - Y/c HS thảo luận nhóm đôi (1 HS hỏi -1 HS trả lời),trình bày-NX *Gọi HS đọc đề - Cách tiến hành như bài tập 1 + Con có NX gì về từng cột tính ? - NX, đánh giá * Y/c 1 HS đọc đề ,tóm tắt + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Để biết 1 túi có bao nhiêu kg gạo ta làm ntn ? + Y/c 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở - Gọi HS đọc bài- NX- đánh giá * Y/c HS đọc đề toán + Bài toán cho biết gì? hỏi gì ? + Y/c 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán- NX- đánh giá - HS lµm viÖc víi ®å dïng -1 lÇn - 9 x 1 = 9 -1 tÊm -9 : 9 = 1 HS ®äc -18 chÊm trßn -9x2=18 -2 tÊm - 18:9=2 - HS thùc hµnh theo nhãm ®«i - §¹i diÖn ®äc - NhËn xÐt - HS ®äc - 1 HS ®äc - §¹i diÖn nhãm ®äc - NX - 1 HS ®äc - §¹i diÖn nhãm ®äc - NX -HS ®äc - HS lµm bµi,ch÷a - NX -HS ®äc - HS lµm bµi - §äc bµi - NX 3 Cñng cè - DÆn dß:2' -Gäi häc sinh ®äc l¹i b¶ng chia 9 - NX giê häc. Rót kinh nghiÖm , bæ sung : CHÍNH TẢ : (NGHE-VIẾT) NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài : Người liên lạc nhỏ. 2. Kĩ năng: + Viết hoa các tên riêng : Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng + Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn (au - âu), âm đầu (l - n). 3. Thái độ: GD ý thức rèn chữ, giữ vở II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' huýt sáo, suýt ngã, giá sách -Giáo viên đọc cho HS viết - Nhận xét đánh giá -HS viết bảng -NX 2. Bài mới:35' *HĐ1 : Giới thiệu bài *HĐ2: HD viết chính tả B1 : Trao đổi về nội dung đoạn viết B2: HD viết chữ khó: chờ sẵn, lên đường, gậy trúc, lững thững B3: HD cách trình bày B4: Viết bài *HĐ3 :Làm bài tập Bài 2: Cây sậy, chày giã gạo ,dạy học, ngủ dậy, số bảy, đòn bẩy Bài 3: Đ/án: a/ Trưa nay - nằm - nấu cơm - nát - mọi lần. - Giới thiệu bài- ghi bảng *GV đọc mẫu + Đoạn văn có những nhân vật nào? - GV đọc cho HS viết - NX chỉnh sửa + Đoạn văn có mấy câu? + Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? + Lời của nhân vật phải viết như thế nào ? + Những dấu câu nào được sử dụng trong đoạn văn? - GV đọc bài - Đọc lại soát lỗi - Chấm 1 số bài-NX bài viết *Gọi HS đọc đề. Lật bảng phụ - Y/c HS làm bài - chữa bài-NX * Y/c HS đọc đề -Cho HS thảo luận ,trình bày-NX - HS viết bảng -NX - 6 câu - Sau dấu hai chấm - HS viết bài - Đổi vở, soát lỗi - HS đọc - HS làm bài - Chữa bài - NX - HS đọc - HS thảo luận - Đọc bài-NX 3. Củng cố -Dặn dò:2' - NX tiết học Rút kinh nghiệm , bổ sung : THỦ CÔNG CẮT DÁN CHỮ H, U (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - HS kẻ,cắt ,dán được chữ H, U 1 cách thành thạo các nét tương đối thẳng,đều nhau,chữ dán tương đối phẳng. - Trang trí đẹp trên sản phẩm. - Giáo dục HS yêu thích phần cắt dán chữ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy thủ công, kéo, hồ dán.Giấy A4. III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Thực hành cắt chữ H, U *HĐ3: Trang trí sản phẩm 3. Củng cố -Dặn dò:2' + Nêu cách cắt chữ H, U? - NX, đánh giá - Giới thiệu bài- ghi bảng * Y/c HS nhắc lại: + Chữ U(chữ H) cao mấy ô, rộng mấy ô? + Nét các chữ rộng mấy ô? + Con có NX gì về các chữ H, U? - Y/c HS thực hành. B1: kẻ chữ H, U B2: Cắt chữ H, U - NX, uốn nắn. *Y/c HS trang trí sản phẩm trên giấy A4 - Có thể vẽ các hoa, lá xung quanh. - Kẻ khung cho đẹp. - NX, đánh giá -NX tiết học. -Về nhà chuẩn bị đồ dùng tiết sau. -Kẻ chữ H, U trên mặt trái của giấy màu, cắt theo đường kẻ đó -1ô -Gấp đôi thì trùng khít nhau - HS thực hành - HS trang trí: Gắn bài lên bảng. - NX Rút kinh nghiệm , bổ sung : Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014 TẬP ĐỌC NHỚ VIỆT BẮC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Từ ngữ khó trong bài: Việt Bắc, đèo, giang, phách, ân tình, thủy chung... + Nội dung: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng các từ ngữ sau: nắng ánh, thắt lưng, mơ nở, núi giăng.. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.Biết đọc nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm. 3. Thái độ: Tự hào về đất nước và con người Việt Nam II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ VN, tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ. III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3' "Người liên lạc nhỏ" 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Luyện đọc - Đọc mẫu - Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ Phát âm: nắng, thắt lưng, nở, *HĐ3: Tìm hiểu bài *HĐ4: Học thuộc lòng 3. Củng cố - Dặn dò:2' - Gọi HS đọc bài + trả lời câu hỏi. - NX, đánh giá - Giới thiệu bài- ghi bảng. * Đọc với giọng tha thiết tình cảm - Y/c HS luyện đọc câu - Theo dõi phát hiện từ sai- Sửa - Y/c HS luyện đọc đoạn - HD HS đọc ngắt nhịp Ta về/ ...... Ta về/ ta nhớ/ ...... Rừng xanh/ ....... Đèo cao ánh nắng/.... - Yc HS đọc đoạn theo nhóm đôi - Tổ chức thi đọc theo nhóm. - Y/c HS đọc đồng thanh toàn bài * Theo con “ ta” chỉ ai? “ mình” chỉ ai? +Khi về xuôi người cán bộ nhớ gì  - Hoa chính là cảnh rừng Việt Bắc + Cảnh rừng Việt Bắc có gì đẹp? + Hãy tìm những câu thơ cho Việt bắc đánh giặc giỏi ? + Hãy tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của người dân Việt Bắc ? + Nội dung chính của bài ? * Tổ chức đọc thuộc lòng trong nhóm 4 -Thi HTL- NX, đánh giá. - NX tiết học - HS đọc bài. - Theo dõi - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc đồng thanh - cá nhân - Đọc theo nhóm đôi -Ta-tác giả, người về xuôi.Mình- người dân Việt Bắc,người ở lại -Rừng xanh . Ngày xuân -Rừng xanh hoa chuối... -Rừng cây núi đá.... -Đèo cao nâng ánh... -Tình cảm của tác giả với cảnh vật và con người Việt Bắc -HS học -HS đọc Rút kinh nghiệm- bổ sung : Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM - ÔN TẬP CÂU : AI THẾ NÀO ? I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn về từ chỉ đặc điểm. - Tiếp tục ôn kiểu câu: Ai thế nào? 2. Kĩ năng: - Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1). - Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2). - Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi: Ai (Con gì, Cái gì) - Thế nào? 3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III. CÁC HĐ DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1 . KTBC :3' - Gọi HS đọc lại bài tập 3 giờ trước - NX, đánh giá -H S đọc -NX 2. Bài mới:35' *HĐ1 : Giới thiệu bài *HĐ2 :Làm bài tập Bài 1 : Đáp án : Xanh, xanh mát- bát ngát xanh ngắt Bài 2: Sự vật A So sánh về đặc điểm gì? Sự vật B a.Tiếng suối trong tiếng hát b.Ông Bà hiền hiền hạt gạo suối trong c.Giọt nước(cam Xã Đoài) vàng mật ong Bài 3: Câu Ai(cái gì,con gì)? thế nào? Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê. Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê. Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông nghịt người Chợ hoa đông nghịt người Rút kinh nghiệm – bổ sung: 3. Củng cố dặn dò:2' - Giới thiệu bài- ghi bảng *Gọi HS đọc đề.Lật bảng phụ - Giới thiệu về từ chỉ đặc điểm +Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì? GV gạch chân -Cho HS tìm từ chỉ đặc điểm của các sự vật còn lại,chữa -NX *Gọi HS đọc đề -GV HD HS làm bài -Gọi HS đọc câu a +Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau? +Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm gì? - Cho HS làm bài,chữa-NX *Gọi HS đọc đề + 3 câu văn viết theo mâũ câu nào? -Cho HS làm bài,chữa -NX -Nhắc lại nội dung bài học -NX giờ học - HS đọc -Xanh - HS làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét - HS đọc -Tiếng suối và tiếng hát -Trong - HS làm bài - Đọc bài - NX - HS đọc - HS làm bài - Đọc - Nhận xét TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: + Củng cố về phép chia trong bảng chia 9. 2-Kĩ năng: + Tìm 1/9 của một số. + Áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia. 3-Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, Phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' Bảng chia 9 - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 9 - Nhận xét, đánh giá - HS đọc 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm a.9 x 6 =54 9 x 7 =63 54 : 9 = 6 63 : 9 =7 b.18:9=2 27:9=3 18:2=9 27:3=9 Bài 2: Số? Số bị chia 27 27 27 63 Số chia 9 9 9 9 Thương 3 3 3 7 Bài 3: (Giải toán) Dự định: 36 ngôi nhà Đã xây: 1/9 số nhà Còn xây:....ngôi nhà? Giải:Công ty đã xây số ngôi nhà là:36:9=4(ngôi nhà) Công ty còn xây số ngôi nhà là:36-4=32(ngôi nhà) Bài 4: Tìm 1/9 số ô vuông của mỗi hình. 3- Củng cố, dặn dò:2' Rút kinh nghiệm – bổ sung: - Giới thiệu bài, ghi bảng *Gọi HS đọc đề - Y/c HS thảo luận nhóm đôi, hỏi - đáp + Các con có nhận xét gì về các phép tính từng cột? * Y/c HS đọc đề bài - Y/c 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - Gọi HS đọc bài làm. Nhận xét + Nêu cách tìm SBC(SC,thương)? * Gọi HS đọc đề toán + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? +Dạng toán nào? - Y/c 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - Gọi HS đọc bài làm- Nhận xét *Gọi HS đọc đề toán + Hình a có tất cả bao nhiêu ô vuông? + Muốn tìm 1/9 số ô vuông có trong hình (a) ta làm thế nào? - Tương tự y/c HS làm phần b,chữa-NX -Nhắc lại nội dung -Nhận xét tiết học -HS đọc - HS thảo luận nhóm đôi -Trình bày-NX - 1 HS đọc - HS làm bài - Đọc bài-NX - 1 HS đọc - HS làm bài - HS đọc bài-NX -18 ô vuông -18 : 9 = 2 - HS làm tiếp phần b TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Biết về các cơ quan hành chính, các địa điểm, địa danh quan trọng của tỉnh, thành phố nơi mình sống. Chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan. 2- Kĩ năng: Giúp HS biết kể tên 1 số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của tỉnh (Thành phố). 3- Thái độ:- Có ý thức gắn bó, yêu quê hương. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình vẽ SGK Tranh ảnh chụp TP Hà Nội, địa danh của Sóc Sơn (nếu có) - Phiếu điều tra III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống -Sưu tầm ,tổng hợp,sắp xếp các thông tin về nơi mình đang sống IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Quan sát thực tế -Đóng vai V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS KTBC:3' 2. Bài mới: 35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Trò chơi "Người chỉ đường thông thạo." *HĐ3Tìm hiểu về vai trò, nhiệm vụ của các cơ quan: *HĐ4 : HĐ nối tiếp 3- Củng cố, dặn dò:2' + ở trường, bạn nên và không nên chơi những trò chơi nào? Tại sao? + Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm? - NX - Đánh giá -Giới thiệu bài-ghi bảng *Y/c các nhóm quan sát tranh 1 SGK - Hãy quan sát, phát hiện các cơ quan, công sở, địa danh có trong tranh, xác định địa điểm của chúng. - Y/c HS các nhóm lên bốc thăm 1, Tôi bắt được một tên trộm ở ngã ba và muốn biết đường tới đồn công an nhanh nhất. 2, Tôi đang rất vội và phải đưa em bé đến nhà trẻ. Từ nhà tôi đến đó đi đường nào nhanh nhất. 3, Tôi chỉ có 1 tiếng để đi siêu thị hãy chỉ đường đi cho tôi từ chỗ tôi đứng tới siêu thị gần nhất? 4, Tôi phải đến bệnh viện thăm người ốm. Hãy chỉ đường giúp tôi đến bệnh viện từ chợ này? - Nhận xét, đánh giá * Phát phiếu học tập Nối tên cơ quan, công sở, chức năng nhiệm vụ tương ứng a. Truyền phát thông tin rộng 1. Trụ sở UBND rãi đến nhân dân b. Nơi vui chơi giải trí 2. Bệnh viện c. Trưng bày, cất giữ tư 3. Bưu điện liệu lịch sử d. Trao đổi thông tin liên lạc 4. Công viên e. Sản xuất các sản phẩm 5. Trường học phục vụ cho con người g. Nơi học tập của học sinh 6. Đài phát thanh h. Khám chữa bệnh cho 7. Viện bảo tàng nhân dân i. Đảm bảo, duy trì trật tự 8. Xí nghiệp an ninh k. Điều khiển hoạt động 9. Trụ sở công an của một tỉnh, TP l, Trao đổi buôn bán hàng hoá 10. Chợ - Nhận xét, công bố kết quả 1-k; 2-h; 3-d; 4-b; 5-g; 6-a; 7-c; 8-e; 9-i; 10-l. * Y/c HS về nhà điều tra theo phiếu Tên Tỉnh(TP) em đang sống. Kể tên cơ quan, địa chỉ, nhiệm vụ. N1: Cơ quan hành chính N2: Cơ quan y tế, văn hoá N3: Cơ quan sản xuất, buôn bán N4: Cơ quan thông tin liên lạc - Nhận xét tiết học - 2 HS - NX - HĐ nhóm 5 - HS quan sát - Cử đại diện lên bốc thăm và đố bất kỳ một nhóm nào trả lời - Đánh dấu vào chỗ gạch chân trong tình huống HS nhóm khác lên chỉ đường - Nhận xét - HS thảo luận nhóm đôi 25’. Mỗi nhóm gồm hai đội: Mỗi đội 5 HS: + 1 đội gắn tên + 1 đội gắn chức năng -Thi xem nhóm nào gắn nhanh.NX - Ghi nhiệm vụ vào vở để chuẩn bị Rút kinh nghiệm bổ sung : TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: + Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư). 2- Kĩ năng: + Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và giải bài toán liên quan đến phép chia. 3- Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC : 3' 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số A, Phép chia 72 : 3 72 3 *7chia 3 được 2,viết 2 6 24 2nhân 3bằng6,7 trừ 6 bằng1 12 *Hạ2,được 12,12 chia 3được 4, 12 viết4 0 4nhân3 bằng 12,12trừ12bằng0 B, Phép chia : 65 : 2 65 2 *6chia 2 được 3,viết 3 6 32 2nhân 3bằng6,6 trừ 6 bằng0 05 *Hạ5,5 chia 2được 2,viết2 4 2nhân2 bằng 4,5trừ4bằng1 1 *HĐ3: Luyện tập Bài 1: Cột 1,2,3 48 3 96 6 90 5 3 16 6 16 5 18 18 36 40 18 36 40 0 0 0 Bài 2: Giải: 1/5 giờ có số phút là: 60: 5 =12(phút) Bài 3:Giải: Vì 31: 3=10(dư1) Như vậy có thể may được nhiều nhất 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải. Rút kinh nghiệm – bổ sung: 3. Củng cố - Dặn dò:2' -Gọi HS đọc bảng chia 9-NX - Giới thiệu bài, ghi bảng * GV ghi bảng 72 : 3 -Y/c học sinh lên bảng đặt tính và tính - Y/c HS tự thực hiện,nêu cách tính - GV kết luận * Giới thiệu phép chia có dư - Y/c HS tự làm +Hai phép tính có điểm nào khác nhau? *Gọi HS đọc y/c - Y/c HS tự làm, đọc bài làm + Nêu cách thực hiện? + Nêu các phép chia hết và chia có dư trong bài? + NX số chia và số dư trong phép chia có dư? * Gọi HS đọc đề +Bài cho gì?tìm gì? +Dạng toán nào? - Y/c HS làm bài - Chữa bài.NX + Nêu cách tìm 1/5 của 1 số? * Gọi HS đọc đề + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì? - Y/c 1 HS lên bảng làm cả, lớp làm vở - Gọi HS đọc bài làm- NX, -Nhận xét tiết học -HS đọc-NX -HS lên làm - HS tự thực hiện -NX - HS lên bảng làm- NX - HS đọc - HS làm bài - Đọc bài làm - 1 HS đọc - HS làm bài, chữa-NX - 1 HS đọc - HS làm bài, chữa-NX TỰ NHIÊN Xà HỘI TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức:- HS kể được tên một số cơ quan hành chính,văn hoá,giáo dục...thuộc tỉnh (TP) mình và chức năng của chúng. 2- Kĩ năng: - Trình bày được những tranh ảnh về địa phương mình. 3- Giáo dục: - Giáo dục HS lòng yêu mến quê hương. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu điều tra (HS), bảng phụ kẻ nội dung điều tra - Tranh ảnh sưu tầm III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống -Sưu tầm ,tổng hợp,sắp xếp các thông tin về nơi mình đang sống IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Quan sát thực tế -Đóng vai V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2 : Trình bày kết qủa điều tra *HĐ3Tham quan Thực tế địa phương *HĐ4: Trò chơi “Báo cáo viên giỏi” 3. Củng cố , dặn dò:2 + ở TP em đang ở có những cơ qua nào điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức khỏe của nhân dân? - Giới thiệu bài-ghi bảng * GV lật bảng phụ Tên cơ quan Địa chỉ Nhiệm vụ -Y/c HS điền thông tin vào bảng,trình bày - GV kết luận chung * Phát cho HS mỗi phiếu điều tra để điền sau khi đi tham quan. Tên cơ quan . Cơ quan đó làm nhiệm vụ . Kể 1 vài hoạt động ở đó. Vẽ quang cảnh .. - NX *Y/c HS thảo luận nhóm 4, cử đại diện nhóm lên trình bày - NX tiết học -HS trả lời-NX -HS lần lượt lên điền các cơ quan -Trình bày-NX - HS nhận phiếu - HS tham quan - Điền bài - Mỗi nhóm cử 1 HS lên báo cáo trước lớp Rút kinh nghiệm-bổ sung : TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA: K I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cách viết chữ hoa K ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định ) thông qua bài tập ứng dụng : + Viết tên riêng Yết Kiêu bằng cỡ chữ nhỏ + Viết câu ứng dụng : Khi đói cùng chung một dạ Khi rét cùng chung một lòng. 2. Kĩ năng: - Yêu cầu viết đều nét và đúng k/c . 3.Thái độ: - Rèn cho HS thói quen viết sạch đẹp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ hoa: Y, K, tên riêng Viết sẵn câu ứng dụng lên bảng III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ 2. Bài mới:35 *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: HD viết chữ hoa B1: Quan sát - NX B2: Viết bảng *HĐ3: HD viết từ ứng dụng B1: Giới thiệu từ Yết Kiêu - Y/c HS lên bảng viết: I, Ông Ich Khiêm- NX, đánh giá - Giới thiệu bài - ghi bảng *Gọi HS đọc bài + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - Gắn bảng chữ Y, K + Hãy nêu quá trình viết chữ Y, K? - GV viết mẫu lại và nói quy trình viết - Y/c viết chữ Y, K- NX, chỉnh sửa * Gọi HS đọc từ ứng dụng -Yết Kiêu: là 1 tướng giỏi thời Trần. Ông có tài bơi lặn hàng giờ dưới nước nên ông đã đục thủng nhiều chiếc thuyền của giặc, lập nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên. - HS viết-NX - Y, K - 2 HS nh¾c l¹i - HS viÕt -NX - HS ®äc B2: Quan sát , NX B3: Viết bảng *HĐ4: Viết câu ứng dụng B1: Giới thiệu B2: Quan sát, NX B3: Viết bảng *HĐ5: Viết vở 3. Củng cố - Dặn dò:2 + Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao ntn? + Khoảng cách giữa các chữ ntn? - Y/c HS viết: Yết Kiêu - NX, sửa sai. * Gọi HS đọc câu ứng dụng -Đây là câu tục ngữ của dân tộc Mường khuyên con người phải biết đoàn kết giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng lúc khó khăn con người càng phải đoàn kết. + Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn? - Y/c HS viết: Khi.- NX, chỉnh sửa - Y/c HS viết vở 1 dòng chữ K cỡ nhỏ 1 dòng Kh, Y. 1 dòng Yết Kiêu 1 lần câu tục ngữ - Chấm 1 số bài-NX bài viết - NX tiết học - Y, K cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. -Bằng 1 con chữ o - HS viết bảng-NX - HS đọc - HS viết bảng. - HS viết bài. Rút kinh nghiệm – bổ sung: ĐẠO ĐỨC QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1- HS hiểu: + Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. + Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. 2- HS biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày. 3- HS có thái độ tôn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ truyện “ Chị Thuỷ của em” - Tranh cho HĐ 2 - Các thẻ ý kiến III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm,thể hiện sự cảm thông với hàng xóm -Khả năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm,giúp đỡ hàng xómatrong những việc vừa sức IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Thảo luận -Trình bày 1 phút -Đóng vai V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' - Gọi HS đọc bài trước -NX, đánh giá - 1- 2HS đọc -NX, bổ sung 2.Bài mới:35' *HĐ 1: Giới thiệu bài - Giới thiệu- ghi bảng *HĐ 2: Phân tích truyện “Chị Thuỷ của em” *GV kể chuyện ( sử dụng tranh minh hoạ) - HS theo dõi MT: HS biết được 1 số biểu hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng + Trong câu chuyện có những nhân vật nào? + Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của Thuỷ? + Bạn Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà? + Qua câu chuyện trên, con học được ở bạn Thuỷ điều gì? + Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm -Chị Thuỷ, bé Viên - Vì bé Viên ở nhà 1 mình. - Làm cho bé chong chóng, giả làm . - Luôn quan tâm giúp đỡ những người ở xung quanh - Vì Thuỷ là cô hàng *HĐ 3 Đặt tên tranh MT: HS hiểu được ý nghĩa của các hành vi, việc làm đối với hàng xóm láng giềng. cảm ơn bạn Thuỷ? ->GV chốt lại + Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng? - Gắn ghi nhớ lên bảng (Hàng xóm láng giềng là những người rất gần gũi thân thiết với chúng ta) * Gắn tranh lên bảng - Chia lớp thành nhóm 4, y/c thảo luận đặt tên cho tranh -NX, kết luận ý đúng xóm tốt bụng. - 2 HS đọc - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày -NX, bổ sung *HĐ 4: Bày tỏ ý kiến MT: HS biết bày tỏ ý kiến về những việc liên quan đến quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng * Hướng dẫn cách giơ thẻ - Đọc từng ý kiến a, Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau b, Đèn nhà ai nhà ấy rạng c, Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng là biểu hiện của tình làng nghĩa xóm. d, Trẻ em cũng cần phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng bằng các việc làm phù hợp với khả năng - Kết luận: Đúng: a), c), d) - Nghe - suy nghĩ giơ thẻ *HĐ 5:Liên hệ +Em làm gì để thể hiện sự quan tâm giúp đỡ hàng xóm? 3.Củng cố dặn dò:2' - NX tiết học - Về nhà sưu tầm các câu thơ tục ngữ thuộc chủ đề này. - Nghe Rút kinh nghiệm bổ sung : Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014 TẬP LÀM VĂN NGHE - KỂ: TÔI CŨNG NHƯ BÁC, GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Nghe & kể lại truyện vui Tôi cũng như bác + Biết giới thiệu một cách đơn giản (theo gợi ý) với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tổ, và hoạt động của các bạn trong tháng vừa qua.. 2. Kĩ năng: + Kể chuyện tự nhiên, hài hước + Giới thiệu mạnh dạn, tự tin 3. Thái độ: Làm cho HS thêm yêu mến nhau II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1Giới thiệu bài *HĐ2HD kể chuyện *HĐ3Kể chuyện về hoạt động của tổ em 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - Nhận xét bài TLV giờ trước - Giới thiệu bài - ghi bảng * GV kể chuyện (2lần) + Vì sao nhà văn không đọc được bản thông báo? + Ông nói gì với người đứng cạnh? + Người đó trả lời ra sao? + Câu trả lời có gì đáng buồn cười? - Y/c HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Y/c HS kể lại theo cặp - Gọi một số HS kể lại trước lớp - Nhận xét, đánh giá * Gọi HS nêu y/c + Bài tập y/c em giới thiệu điều gì? + Con giới thiệu những điều này với ai? - GV kể mẫu Thưa các bác! các cô! các chú! Cháu là Hằng, HS tổ 3, chúng cháu rất vui.. - Y/c HS kể theo nhóm 4 - Gọi 1 số nhóm lên kể trước lớp - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét tiết học - HS theo dõi - Quên không mang kính - Phiền toái... -...xin lỗi... - Người đó thấy nhà văn không đọc được thông báo như mình thì nghĩ ngay nhà văn cũng mù chữ. - HS kể cặp đôi - HS kể -1 HS đọc - Giới thiệốihạt động của tổ trong tháng. - Với 1 đoàn khách. - HS nghe - HS kể theo nhóm Rút kinh nghiệm bổ sung : Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014 TẬP LÀM VĂN GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG I. MỤC TIÊU: -Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản( theo gợi ý)về các bạn trong tổ của mình với người khác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1:Giới thiệu bài: *HĐ2: Kể chuyện về hoạt động của tổ em 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - Nhận xét bài TLV giờ trước - Giới thiệu bài - ghi bảng * Gọi HS nêu y/c + Bài tập y/c em giới thiệu điều gì? + Con giới thiệu những điều này với ai? - Kể mẫu:Thưa các bác! các cô! các chú! Cháu là Hằng, HS tổ 3, chúng cháu rất vui.. - Y/c HS kể theo nhóm 4 - Gọi 1 số nhóm lên kể trước lớp - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét tiết học -1 HS đọc - Giới thiệu hoạt động của tổ trong tháng. - Với 1 đoàn khách. - Lắng nghe - Kể theo nhóm - 2- 4 em kể trước lớp Rút kinh nghiệm bổ sung : TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan14.doc