I. MỤC TIấU :
1- Kiến thức:
- Giỳp HS biết cỏch dặt tớnh và thực hiện phộp chia số cú ba chữ số cho số cú một chữ số trường hợp thương cú chữ số 0 ở hàng đơn vị.
2- Kĩ năng:
- Thực hiện chia số cú 3 chữ số cho số cú 1 chữ số trường hợp cú chữ số 0 ở thương
- Vận dụng để giải bài toỏn cú lời văn.
3- Giỏo dục:
- Cú ý thức thực hiện đúng quy trỡnh và tớnh chớnh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ chộp sẵn bài3, phấn màu.
38 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp khối lớp 3 - Tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần và mấy ngày ta làm ntn?
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc bài làm,chữa-NX
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- Đọc bài -NX
Bài 3: Điền đỳng (Đ) sai (S)
a) 185 6 283 7
18 30 28 4
05 03
0
5
185:6=30(dư5) 283:7=4(dư3)
*GV lật bảng phụ
- GV hướng dẫn cỏch làm
- Yờu cầu HS làm bài
- Đọc bài làm và giải thớch tại sao? nếu sai hóy thực hiện lại cho đỳng
- Nghe
- HS tự làm,trỡnh bày-NX
3. Củng cố - Dặn dũ:2’
+ Nờu cỏch chia số cú 3 chữ số cho số cú 1 chữ số?
- NX tiết học
Rỳt kinh nghiệm – bổ sung:
CHÍNH TẢ : (NGHE -VIẾT)
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Phõn biệt được vần ui / uụi và hiểu nghĩa cỏc từ cú vần ui/ uụi trong bài tập điền vần.
- Nắm được nghĩa của một số từ bắt đầu bằng s hoặc x
2- Kĩ năng:
- Nghe viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn 4 bài "Hũ bạc của người cha"
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả điền từ vào chỗ trống cú vần khú ui/uụi; tỡm từ với nghĩa cho trước.
3- Giỏo dục: Cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
nong tằm, no nờ
- Dọc cho HS viết
- Nhận xột đỏnh giỏ
viết bảng
-NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giơớ thiệu bài
*HĐ2 : HD viết chớnh tả
B1 : Trao đổi về nội dung đoạn viết
B2: HD viết chữ khú
ngồi sưởi, liền, nộm, lấy ra, chảy nước mắt, làm lụng
B3: HD cỏch trỡnh bày
B4: Viết bài
*HĐ3HD làm bài tập
Bài 2: Đỏp ỏn
Mũi dao,con muỗi,hạt muối ,mỳi bưởi,nỳi lửa,nuụi nấng,tuổi trẻ,tủi thõn
Bài 3: Đ/ỏn:
a. sút, xụi, sỏng
b. mật, nhất, gấc
- Giơớ thiệu bài - ghi bảng
* đọc mẫu
+ Khi ụng lóo vứt tiền vào bếp lửa người con làm gỡ? vỡ sao
+ Những chữ nào trong bài dễ viết sai?
- GV đọc cho HS viết
- NX - chỉnh sửa
+ Đoạn văn cú mấy cõu?
+ Cõu nào là lời núi của nhõn vật? Viết ntn?
+ Đoạn viết cú những dấu cõu nào?
+ Trong đoạn văn cú những chữ nào phải viết hoa ? Vỡ sao ?
- GV đọc bài
-Đọc soỏt lỗi
- Chấm 1 số bài-NX
*GV lật bảng phụ
- Y/c HS làm bài - chữa bài-NX
- Y/c HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài,chữa-NX
- Nghe
- Người con thọc tay vào lửa lấy tiền ra
- 6 cõu
- HS nờu
- HS viết bảng
- NX,
- HS viết bài
- Đổi vở, soỏt lỗi
- HS đọc y/c
- HS làm bài
- Chữa bài-NX
- HS đọc
- HS làm bài, 1 HS lờn bảng làm
- Đọc bài-NX
3. Củng cố dặn dũ:2’
- NX tiết học
Rỳt kinh nghiệm – bổ sung:
THỦ CễNG
CẮT DÁN CHỮ: V
I. MỤC TIấU:
- Nắm được quy trỡnh kẻ, cắt dỏn chữ V.
- Kẻ, cắt , dỏn được chữ V đỳng qui trỡnh kĩ thuật, cỏc nột chữ tương đối thẳng và đều nhau,chữ dỏn tương đối phẳng.
- HS yờu thớch cắt dỏn chữ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ V đỳng kớch thước đó dỏn sẵn, chữ cắt dời
- Tranh qui trỡnh cắt dỏn chữ V- Giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn...
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
-Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: HD HS quan sỏt và NX
* GV cho HS quan sỏt mẫu chữ V đó dỏn
+ Nột cỏc chữ rộng mấy ụ?
+ Chữ V nằm trong khung hỡnh gỡ?
+ Con cú NX gỡ về nửa bờn trỏi và nửa bờn phải của chữ V?
- GV gấp đụi chữ cho HS thấy
- Quan sỏt
- 1ụ
- HCN: 5 x 3 (ụ)
- Gấp đụi theo chiều dọc 2 nửa trựng khớt
- HS quan sỏt
*HĐ3: HD mẫu
B1:
* Treo tranh qui trỡnh
- Lật mặt trỏi tờ giấy to cắt HCN 5 x 3 (ụ)
- Chấm cỏc điểm đỏnh dấu hỡnh chữ V theo cỏc điểm.
- HS quan sỏt
B2: Cắt chữ V
- Gấp đụi HCN vừa kẻ theo chiều dọc
- Cắt theo đường kẻ nửa chữ V bỏ phần gạch chộo (H3) -> Mở ra được chữ V như H1
- HS quan sỏt
B3: Dỏn chữ V
- Kẻ 1 đường chuẩn , xếp 2 chữ vào đú cho cõn đối
- Bụi hồ vào mặt kẻ của chữ và dỏn vào chỗ đó định.
- HS quan sỏt
*HĐ4Thực hành
- Y/c 1 HS nhắc lại cỏc bước cắt dỏn
-Cho HS thực hành cắt dỏn
-Chấm bài-NX
- HS nờu,thực hành
-HS trưng bày sản phẩm-NX
3. Củng cố dặn dũ:2’
- NX tiết học
- Chuẩn bị đồ dựng bài sau
Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm2014
TẬP ĐỌC
NHÀ RễNG Ở TÂY NGUYấN
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Hiểu nghĩa cỏc từ: mỳa rụng chiờng, nụng cụ,
- Hiểu đặc điểm của nhà rụng và những sinh hoạt của cộng đồng Tõy Nguyờn gắn với nhà rụng.
2- Kĩ năng:
- Đọc đỳng cỏc từ: mỳa rụng chiờng, truyền lại, chiờng trống, buụn làng.
- Biết đọc với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rụng.
3- Giỏo dục: Yờu quý nhà rụng vỡ nú là nột đẹp văn húa của người Tõy Nguyờn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
"Hũ bạc của người cha"
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài
*HĐ2Luyện đọc
- Đọc mẫu
-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Phỏt õm: mỳa rụng chiờng, truyền lại, chiờng trống, buụn làng
Đọc đỳng
-Nú phải cao/sàn/..sàn,/
mỏi.//
-Theo tập quỏn..tộc,/lờn/
đỡnh/buụn làng.//
*HĐ3Tỡm hiểu bài
*HĐ4Luyện đọc lại
3. Củng cố dặn dũ:2’
- Gọi HS đọc bài + trả lời cõu hỏi.
- NX, đỏnh giỏ
- Giới thiệu bài - ghi bảng.
* GV đọc với giọng thả, chậm rói, nhấn giọng từ ngữ: bền chắc, khụng đụng sàn...
- Y/c HS luyện đọc cõu
- Theo dừi phỏt hiện từ sai- Sửa sai
- Y/c HS luyện đọc đoạn
- HD HS đọc ngắt hơi cõu dài
- Từ ngữ: mỳa rụng chiờng, nụng cụ
- Yc HS đọc đoạn theo nhúm đụi
- Y/c HS đọc đồng thanh toàn bài
* Gọi HS đọc bài
+ Vỡ sao nhà rụng phải chắc và cao?
+ Gian đầu của nhà rụng được trang trớ ntn?
+ Vỡ sao núi gian giữa là trung tõm của nhà rụng?
+ Từ gian thứ ba dựng để làm gỡ?
+ Em cú cảm nghĩ gỡ về nhà rụng Tõy Nguyờn sau khi đó xem tranh và học bài tập đọc này?
- Gọi 2 nhúm đọc thi nối tiếp đoạn
- Gọi 2 HS đọc thi cả bài
- NX chọn HS đọc hay nhất
- NX tiết học
- HS đọc bài.NX
- Theo dõi
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc đồng thanh - cá nhân
- Đọc chú giải
- Đọc theo nhóm đôi
-Để dùng lâu dài không vướng mái.
-Là nơi thờ thần làng..cúng tế
-Là nơi đặt bếp lửa..tiếp khách
-Là nơi ngủ của traibảo vệ buôn làng
-Nhà rông rất đọc đáo lạ mắt, đồ sộ, rất tiện lợi với người dân Tây Nguyên, thật đặc biệt voi có thể đi qua
-HS đọc
- Thi đọc
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
Thứ ba ngày 16 thỏng 12 năm 2014
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC - LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Nắm được tờn mốt số dõn tộc thiểu số của đất nước ta.
- Hiểu nghĩa của một số từ ngữ về cỏc dõn tộc Việt Nam.
2- Kĩ năng:
- Kể được tờn 1 số dõn tộc thiểu số của đất nước ta.
- Biết sử dụng cỏc từ đỳng nghĩa của nú thụng qua bài tập điền đỳng từ ngữ thớch hợp vào chỗ trống.
- Dựa theo tranh, gợi ý, viết (hoặc núi) được cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh, điền được từ ngữ thớch hợp vào cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh.
3- Giỏo dục:
- Tự hào về cỏc dõn tộc Việt Nam
- Cú ý thức sử dụng phộp so sỏnh khi núi và viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ VN, bảng phụ, tranh minh họa.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1 . KTBC :3’
- Gọi HS đọc lại bài tập 2,3 giờ trước
- NX, đỏnh giỏ
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2:HD làm bài tập
Bài 1 : Đỏp ỏn
+ Miền Bắc: Tày, Nựng, Thỏi, Mường
+ Miền Trung: Võn Kiều, Cơ - ho, Khơ - mỳ
+ Miền Nam: Khơ - me, Hoa, Xtiờng
Bài 2: Đỏp ỏn:
a, bậc thang c) nhà sàn
b, nhà rụng d) Chăm
Bài 3: Đặt cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh.
a) Trăng trũn như quả búng.
b) Mặt bộ tươi như hoa.
c) Đốn sỏng như sao.
d) Đất nước ta cong cong như hỡnh chữ S.
Bài 4:
a)Cụng cha nghĩa mẹ được so sỏnh như nỳi Thỏi Sơn, nước trong nguồn.
b) Trời mưa..bụi mỡ.
c) ở thành phố cú nỳi
Rỳt kinh nghiệm – bổ sung:
3. Củng cố dặn dũ:2’
- Giới thiệu bài - ghi bảng
* Gọi HS đọc yờu cầu
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm, nờu kết quả,trỡnh bày-NX
- Treo bản đồ chỉ vị trớ cỏc dõn tộc thiểu số ở nước ta và giới thiệu.
*GV lật bảng phụ
- Yờu cầu HS làm bài, 1 HS lờn bảng làm,chữa bài-NX
*GV treo tranh
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi và nờu những cặp sự vật được so sỏnh vớinhau.
Tranh 1: trăng được so sỏnh với quả búng trũn.
Tranh 2: Nụ cười của bộ được so sỏnh với bụng hoa
Tranh 3: ngọn đốn được so sỏnh với ngụi sao.
Tranh 4: Hỡnh dỏng của đất nước ta được so sỏnh với chữ S.
- Yờu cầu HS viết những cõu văn cú hỡnh ảnh so sỏnh hợp với từng tranh
- Gọi HS đọc bài- chữa bài- Nhận xột
* Gọi HS đọc đầu bài
- Yờu cầu HS làm bài miệng.
- Chữa bài - Nhận xột
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xột tiết học
- HS đọc y/c
- HS thảo luận nhúm
- Đọc bài làm-NX
- HS quan sỏt
-HS đọc đề
- HS làm bài
- Đọc bài - Nhận xột
-HS đọc đề
- HS thảo luận nhúm, nờu kết quả.
- Viết bài, đọc bài viết.NX
- 1 HS đọc yờu cầu
- HS chữa-NX
TOÁN
GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Nắm được cấu tạo của bảng nhõn
- Biết cỏch sử dụng bảng nhõn.
2- Kĩ năng:
- Sử dụng bảng nhõn để tỡm kết quả của cỏc phộp nhõn trong bảng.
- Vận dụng bảng nhõn vào giải bài toỏn cú lời văn.
3- Giỏo dục:
- Cú ý thức vận dụng bảng nhõn để tớnh chớnh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng nhõn (SGK)
- Bảng phụ chộp sẵn bài1,2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
360 : 6 361 : 7
- Gọi HS lờn làm
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- HS làm bài
- Nhận xột
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2:Giới thiệu cấu tạo bảng nhõn.
-Giới thiệu bài, ghi bảng
*GV treo bảng nhõn
-Y/c HS đếm số hàng,số cột
- Hàng đầu tiờn gồm 10 số từ 1 -> 10 là cỏc thừa số
- Cột đầu tiờn gồm 10 số từ 1 -> 10 là cỏc thừa số.
- Ngoài hàng đầu tiờn và cột đầu tiờn, mỗi số trong 1 ụ là tớch của 2 số mà 1 số ở hàng và 1 số ở cột tương ứng.
- Mỗi hàng ghi lại 1 bảng nhõn: hàng 2 là bảng nhõn 1,hàng cuối cựng là bảng nhõn 10
- HS nghe và nhắc lại
*HĐ3: Cỏch sử dụng bảng nhõn
VD: 4 x 3 =?
- Tỡm số 4 ở cột đầu tiờn, tỡm số 3 ở hàng đầu tiờn, đặt thước dọc theo 2 mũi tờn gặp nhau ở số 12 vậy số 12 chớnh là tớch của 4 và 3
- Vậy 4 x 3 = 12
+ Nờu cỏch sử dụng bảng nhõn?
- Quan sỏt
-Dựa vào số ở cột đầu tiờn và số ở hàng đầu tiờn -> tớch.
*HĐ4: Luyện tập
Bài 1: 4 9
7
6 7 8
* Gọi HS nờu yờu cầu
- Yờu cầu HS làm bài
+ Nờu lại cỏch tớnh tớch của cỏc phộp tớnh trong bài?
- 1 HS đọc
- HS làm,chữa-NX
Bài 2: Số ?
Thừasố
2
2
2
7
Thừasố
4
4
4
8
Tớch
8
8
8
56
* GV lật bảng phụ
- Gọi 1 HS lên bảng điền, cả lớp làm vở,chữa-NX
- HS đọc đầu bài
-HS làm bài,chữa-NX
Bài3: Giải toỏn
Số huy chương bạc là:
8x3=24(huychương)
Tổng số huy chương là:
24+8=32(huy chương)
* Gọi HS đọc đề - túm tắt
+ Bài toỏn thuộc dạng nào?
- Yờu cầu HS tự làm bài, 1 HS lờn bảng giải. - Chữa bài- NX
- HS đọc
- HS làm bài,chữa-NX
3. Củng cố dặn dũ:2’
- Nhận xột giờ học
Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
TỰ NHIấN XÃ HỘI
CÁC HOẠT ĐỘNG THễNG TIN LIấN LẠC
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Biết một số hoạt động thụng tin liờn lạc: bưu điện , đài phỏt thanh, đài truyền hỡnh và lợi ớch của chỳng.
2- Kĩ năng:
- Kể được tờn một số hoạt động thụng tin liờn lạc: bưu điện , đài phỏt thanh, đài truyền hỡnh.
- Nờu được ớch lợi của cỏc hoạt động bưu điện, truyền thụng, truyền hỡnh, phỏt thanh trong đời sống.
3- Giỏo dục:
- Cú ý thức bảo vệ, giữ gỡn bưu điện, đường dõy của hệ thống truyền thanh, truyền hỡnh, internet
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1 số bỡ thư
Điện thoại đồ chơi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động:3’
2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Thảo luận nhúm
*HĐ3: Làm việc theo nhúm
*HĐ4: Chơi trũ "chơi chuyển thư"
Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
3. Củng cố dặn dũ:2’
- GV yờu cầu HS hỏt 1 bài
-Giới thiệu bài - Ghi bảng
* GV yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 người theo gợi ý sau:
+ Bạn đó đến nhà bưu điện tỉnh chưa? Hóy kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện tỉnh ?
+ Nờu ớch lợi của hoạt động bưu điện? Nếu khụng cú hoạt động của bưu điện thỡ chỳng ta cú nhận được thư tớn, những bưu phẩm từ nơi xa gửi về hoặc cú gọi điện thoại được khụng?
- GV kết luận:
* GV chia HS thành nhiều nhúm mỗi nhúm từ 4 - 6 em thảo luận theo cỏc gợi ý sau:
+ Nờu nhiệm vụ, ớch lợi của hoạt động phỏt thanh, truyền hỡnh?
- GV nhận xột, kết luận
* Cho HS ngồi thành vũng trũn, mỗi HS 1 ghế
Trưởng trũ hụ: Cả lớp chuẩn bị chuyển thư
+ Cú thư “chuyển thường”. Mỗi HS đứng lờn dịch chuyển 1 ghế
+ Cú thư “chuyển nhanh”. Mỗi HS đứng lờn dịch chuyển 2 ghế. Khi dịch chuyển như vậy, người trưởng trũ quan sỏt và ngồi vào 1 ghế trống, ai di chuyển khụng kịp sẽ khụng cú chỗ ngồi và khụng được tiếp tục chơi
- GV tổng kết
- Gọi HS nờu phần bài học
- Nhận xột giờ học
- HS thảo luận, đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả - Nhận xột
- Bưu điện tỉnh giỳp chỳng ta chuyển phỏt tin tức, thư tớn, bưu phẩm giữa cỏc địa phương trong nước và giữa trong nước với nước ngoài
- HS nờu lại
- Thảo luận nhúm, đại diện nhúm trỡnh bày kết quả - nhận xột
- Đài truyền hỡnh, đài phỏt thanh là những cơ sở thụng tin liờn lạc phỏt tin tức trong và ngoài nước
- Đài phỏt thanh, truyền hỡnh giỳp chỳng ta biết được những thụng tin văn hoỏ, giỏo dục, y tế ...
- Nghe hướng dẫn cỏch chơi
- Chơi thử
- Chơi thật
- Đọc KL
TOÁN
GIỚI THIỆU BẢNG CHIA
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Nắm được cấu tạo của bảng chia và cỏch sử dụng bảng chia vào tớnh cỏc phộp chia trong bảng.
2- Kĩ năng:
- Sử dụng được bảng chia để làm tớnh chia .
-Củng cố bài toỏn giải bằng hai phộp tớnh
3- Giỏo dục:
- Cú ý thức sử dụng bảng chia để tớnh kết quả của phộp chia trong bảng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ chộp sẵn bài 1,2, kẻ sẵn bảng chia
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC : 3’
2. Bài mới:35’
* HĐ 1:Giới thiệu bài:
*HĐ2:Giới thiệu bảng chia
- Giới thiệu cấu tạo bảng
chia
- Gọi HS đọc bảng nhõn
-Giới thiệu bài, ghi bảng
* Yờu cầu HS quan sỏt bảng chia, đếm số hàng, số cột trong bảng
- GVgiới thiệu: Yờu cầu HS đọc cỏc số trong hàng đầu tiờn của bảng
- Giới thiệu: đõy là thương của 2 số
- Yờu cầu HS đọc cỏc số trong cột đầu tiờn và giới thiệu đõy là cỏc số chia
- Cỏc ụ cũn lại của bảng chớnh là cỏc số bị chia của phộp chia
- Yờu cầu HS đọc hàng thứ 3 trong bảng
+ Cỏc số vừa đọc xuất hiện trong bảng chia nào đó học?
+ Yờu cầu HS đọc cỏc số trong hàng thứ tư và tỡm xem cỏc số này là số bị chia trong bảng chia mấy?
- Vậy mỗi hàng trong bảng này khụng kể số đầu tiờn của hàng ghi lại 1 bảng chia. Hàng thứ nhất là bảng chia 1, hàng thứ 2 là bảng chia 2, hàng cuối cựng là bảng
- HS đọc -NX
- Quan sỏt
- 2,4,6,8,20
- Bảng chia 3
- Nghe
*HĐ3:Hướng dẫn cách sử dụng bảng chia
chia 10
- Hướng dẫn HS tìm thương 12 : 4
- Số 4 cột 1, theo chiều mũi tên sang phải đến số12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên cùng để gặp số 3
- Ta có: 12 : 4 = 3
- Tương tự: 12 : 3 = 4
- Yêu cầu HS thực hành tìm thương của 1 sốphép tính trong bảng
- VD: 18 : 3 = 6
+ +Nêu cách sử dụng bảng chia?
- HS thực hành tìm thương, nêu cách tìm.
- Dựa vào số chia ở cột 1 và số bị chia để tìm.
*HĐ4: Luyện tập
Bài1:
6 42 7 28 8 72
*Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận tìm kết quả
- Gọi 1 số HS nêu cách tìm thương của mình-NX
- 1 HS đọc
- HS làm bài,trình bày-NX
Bài 2: Số?
Số bị
chia
16
45
24
21
Số chia
4
5
4
7
Thương
4
9
6
3
*GV lật bảng phụ
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để tỡm SBC và số chia.
- GV hướng dẫn cỏch tỡm số bị chia cú số chia là 7 thương là 3
- nghe
- Tương tự yờu cầu HS làm cỏc phần cũn lại
-1 HS lờn bảng làm,lớp làm vở
- Gọi HS đọc bài - Chữa -Nhận xột
-HS đọc - Chữa -NX
+ Muốn tỡm thương, số chia, số bị chia ta làm ntn?
Bài 3:
đó đọc ? trang
| | | | |
132 trang
Giải: Minh đó đọc số trang là:
132:4=33(trang)
Minh cũn phải đọc số trang là
132-33=99(trang)
*Gọi HS đọc yờu cầu - túm tắt
+ Bài toỏn cho gỡ? hỏi gỡ?
+ Làm thế nào để tớnh được số trang Minh cũn phải đọc?
+Dạng toỏn nào?
- Yờu cầu HS làm bài- chữa bài
- NX
- HS đọc
- 1 HS lờn bảng giải
Lớp làm vở,chữa-NX
3. Củng cố - Dặn dũ:2’
- Nhận xột giờ học
TỰ NHIấN XÃ HỘI
HOẠT ĐỘNG NễNG NGHIỆP
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Biết một số hoạt động nụng nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi cỏc em đang sống
- Biết được lợi ớch của hoạt động nụng nghiệp.
2- Kĩ năng:
- Kể được tờn một số hoạt động nụng nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi cỏc em đang sống
- Nờu được lợi ớch của hoạt động nụng nghiệp
- Kể tờn 1 số hoạt động nụng nghiệp ở địa phương.
3- Giỏo dục:
- Cú ý thức tham gia vào hoạt động nụng nghiệp và trõn trọng sản phẩm nụng nghiệp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Cỏc hỡnh trong SGK
-Bảng phụ, bỳt dạ
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin:Quan sỏt, tỡm kiếm thụng tin về hoạt động nụng nghiệp nơi mỡnh đang sống
-Tổng hợp,sắp xếp cỏc thụng tin về hoạt động nụng nghiệp nơi mỡnh sống
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC Cể THỂ SỬ DỤNG
-Hoạt động nhúm
-Thảo luận theo cặp
-Trưng bày triển lóm
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2Hoạt động nhúm
*HĐ3Thảo luận theo cặp
*HĐ4Triển lóm gúc
hoạt động nụng nghiệp
3. Củng cố dặn dũ:2’
Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
- GV yờu cầu học sinh hỏt 1 bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*Chia nhúm, quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 58, 59 và thảo luận theo gợi ý:
+ Hóy kể tờn cỏc hoạt động được giới thiệu trong hỡnh
+ Cỏc hoạt động đú mang lại lợi ớch gỡ ?
- GV kết luận: Cỏc hoạt động trồng trọt, chăn nuụi, đỏnh bắt và nuụi trồng thuỷ sản ... được gọi là hoạt động nụng nghiệp
+Thế nào là hoạt động nụng nghiệp?
* GV yờu cầu từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt động nụng nghiệp ở nơi cỏc em đang sống
- GV kết luận
* GV chia lớp thành 4 nhúm, phỏt cho mỗi nhúm 1bảng phụ. Tranh của cỏc nhúm được trỡnh bày theo cỏch nghĩ và thảo luận của từng nhúm
- GV chấm điểm cho cỏc nhúm và khen nhúm làm tốt
- Tổng kết
- Nhận xột giờ học
- Chăm súc-bảo vệ rừng,nuụi cỏ, gặt lỳa
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả
- Nhúm khỏc bổ sung
- HS thảo luận cặp đụi
- 1 số cặp trỡnh bày, nhận xột, bổ sung
- Từng nhúm bỡnh luận về tranh của cỏc nhúm xoay quanh nghề nghiệp và lợi ớch của cỏc nghề đú.
TẬP VIẾT
ễN CHỮ HOA: L
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Nắm được cấu tạo và quy trỡnh viết chữ hoa L
2- Kĩ năng:
-Củng cố cỏch viết chữ hoa L (2 dũng)
-Viết đỳng, đẹp từ ứng dụng(1 dũng), cõu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ(1lần)
3- Giỏo dục:
- HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mẫu chữ hoa: L, tờn riờng
Viết sẵn cõu ứng dụng lờn bảng
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
Y, Yết Kiờu
2. Bài mới:35’
*HĐ
*HĐ2HD viết chữ hoa
B1: Quan sỏt - NX
B2: Viết bảng
*HĐ3HD viết từ ứng
dụng
B1: Giới thiệu Lờ Lợi
- Y/c HS lờn bảng viết
- NX, đỏnh giỏ
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*Gọi HS đọc bài
+ Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào?
- Gắn bảng chữ L
+ Hóy nờu cấu tạo và quy trỡnh viết chữ L
- Viết mẫu lại và núi quy trỡnh viết
- Y/c viết chữ L
- NX, chỉnh sửa
*Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Lờ Lợi: là 1 vị anh hựng dõn tộc cú cụng đỏnh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dõn tộc, lập ra triều đỡnh nhà Lờ.
- HS viết-NX
- L
- Theo dõi
- 2 HS nhắc lại
- HS viết bảng con, bảng lớp.NX
- HS đọc
- Nghe
B2: Quan sát , NX
B3: Viết bảng
*HĐ4Viết câu ứng dụng
B1: Giới thiệu
B2: Quan sát, NX
B3: Viết bảng
*HĐ5Viết vở
3. Củng cố dặn dò:2’
+ Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao ntn?
+ Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- Y/c HS viết: Lê Lợi- NX, sửa sai
*Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Đây là câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nói năng với mọi người phải lễ phép, lựa lời nói làm cho người nói chuyện với mình thấy hài lòng, dễ chịu.
+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Y/c HS viết: Lời nói, Lựa lời.
- NX, chỉnh sửa
- Y/c HS viết vở
- GV theo dõi, nhắc nhở
- Chấm 1 số bài - NX
- NX tiết học
- L cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ 0
- HS viết bảng-NX
- HS đọc
- HS viết bảng,NX
- HS viết bài.
Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
ĐẠO ĐỨC
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XểM LÁNG GIỀNG (TIẾT2)
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
-Nờu được một số việc làm thể hiện sự quan tõm, giỳp đỡ hàng xúm, lỏng going.
2- Kĩ năng:
- HS giới thiệu được cỏc tư liệu đó sưu tầm về chủ đề bài học
- Biết xử lý tỡnh huống
3- Thỏi độ:
- HS biết quan tõm giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng bằng những việc làm phự hợp khả năng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu giao việc HĐ3
- Đồ dựng để đúng vai
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xúm,thể hiện sự cảm thụng với hàng xúm
-Khả năng đảm nhận trỏch nhiệm quan tõm,giỳp đỡ hàng xúmatrong những việc vừa sức
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC Cể THỂ SỬ DỤNG
-Thảo luận
-Trỡnh bày 1 phỳt
-Đúng vai
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
+ Vỡ sao cần phải quan tõm giỳp đỡ hàng xúm, lỏng giềng?
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- 2 hs trả lời
- NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2:Giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm về chủ đề bài học.
MT: Nâng cao nhận thức, thái độ cho HS về tình làng, nghĩa xóm.
- Giới thiệu bài -ghi bảng
* Yêu cầu HS trưng bày các tranh vẽ, các bài thơ, ca dao, tục ngữ mà các em đã sưu tầm.
- Từng cá nhân lên trình bày.
- Cả lớp chất vấn, bổ sung
- Tổng kết : Khen những cá nhân sưu tầm được nhiều.
- Trưng bày
- Trình bày
- Trả lời chất vấn
*HĐ3:Đánh giá hành vi
MT: HS biết đánh giá những hành vi, việc làm đối với hàng xóm, láng giềng.
* Em hãy nhận xét những hành vi, việc làm sau đây theo nội dung bài tập 4.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện các nhóm trình bày - cả lớp trao đổi - nhận xét.
-> KL: Các việc a, d, e, g là những việc làm tốt thể hiện sự quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng. Các việc làm b, c, đ là những việc không nên làm.
+ Em đã làm được những việc gì trong các việc trên?
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận - Trình bày
- Tự liên hệ
*HĐ4:Xử lý tình huống và đóng vai
MT: HS có kĩ năng ra quyết định và ứng xử đúng đối với hàng xóm, láng giềng.
* Chia nhóm (4 nhóm) mỗi nhóm xử lí và đóng vai theo 1 tình huống ở bài tập 5
- Cho HS thảo luận
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày (đóng vai)
- TH1: Em nên gọi người nhà giúp bác Hai
- TH2: Em nên trông hộ nhà bác Nam.
- TH3: Em nên nhắc bạn
- TH4: Em nên cầm giúp thư
- Thảo luận
- Trình bày - đóng vai
Kết luận chung:
+ Vì sao cần phải quan tâm giúp đữ hàng xóm, láng giềng?
- Đọc KL
3. Củng cố - Dặn dũ:2’
- NX giờ học
- Vận dụng vào cuộc sống.
Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ sỏu ngày 19 thỏng 12 năm 2014
TẬP LÀM VĂN
NGHE - KỂ: "GIẤU CÀY"- GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Nắm được cốt truyện và diễn biến cõu chuyện Giấu cày.
- Hiểu nội dung cõu chuyện và tỡm được chi tiết gõy cười của truyện
2- Kĩ năng:
- Nghe và kể lại được cõu chuyện: "Giấu cày".
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 cõu) giới thiệu về tổ của mỡnh.
3- Giỏo dục:
- Yờu thớch kho tàng truyện cổ Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung cỏc bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2:HD làm bài tập
Bài 1: Nghe kể lại cõu chuyện "Giấu cày".
Bài2: Viết đoạn văn kể về tổ em
3. Củng cố dặn dũ:2’
- Gọi 2 HS lờn kể lại cõu chuyện: "Tụi cũng như bỏc"
- Giới thiệu bài - ghi bảng
* GV kể chuyện (2lần)
+ Khi được gọi về ăn cơm bỏc nụng dõn núi thế nào?
+ Vỡ sao bỏc bị vợ trỏch?
+ Khi thấy mất cày bỏc làm gỡ?
+ Vỡ sao cõu chuyện đỏng cười?
- Yờu cầu 1 HS kể lại toàn bộ cõu chuyện trước lớp
- YC HS thực hành kể theo cặp
- Gọi 1 số HS thi kể lại cõu chuyện trước lớp
- Nhận xột - cho điểm
* Gọi HS đọc phần gợi ý của giờ TLV tuần trước
- Gọi 1 HS kể mẫu về tổ em.
- Yờu cầu HS viết vào vở
- Gọi HS đọc bài trước lớp
- Thu vở chấm cỏc bài cũn lại.
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- Nhận xột tiết học
- 2 HS kể- NX
- HS theo dừi
- "Để tụi giấu cỏi cày vào bụi đó"
- Bỏc giấu cày lại núi to
- Bỏc chạy về nhà thỡ thào vào tai vợ "."
- Vì bác nông dân ngốc nghếch...
- 1 HS kể
- Kể nhóm 2
- 3 -> 5 HS kể.
- HS đọc
- 1 HS khá kể
- Viết bài vào vở
- 5 HS đọc bài - NX
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
TẬP LÀM VĂN
GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM
I. MỤC TIấU:
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 cõu) giới thiệu về tổ của mỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung cỏc bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :;
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2:HD làm bài tập
Bài2: Viết đoạn văn kể về tổ em
Rỳt kinh nghiệm- bổ sung:
3. Củng cố dặn dũ:2’
- Gọi 2 HS lờn giới thiệu hoạt động của tổ mỡnh.
- Giới thiệu bài - ghi bảng
* Gọi HS đọc phần gợi ý của giờ TLV tuần trước
- Gọi 1 HS kể mẫu về tổ em.
- Yờu cầu HS viết vào vở
- Gọi HS đọc bài trước lớp
- Thu vở chấm cỏc bài cũn lại.
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- Nhận xột tiết học
- 2 HS kể- NX
- HS đọc
- 1 HS khỏ kể
- Viết bài vào vở
- 5 HS đọc bài - NX
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Nắm được cỏch thực hiện phộp chia theo cỏch viết gọn.
- Kĩ năng:
- Biết làm tớnh nhõn,tớnh chia (bước đầu làm quen với cỏch viết gọn) và giải toỏn cú 2 phộp tớnh.
3- Thỏi độ:
- Cú ý thức thực hiện phộp chia theo cỏch viết gọn.
- Rốn tớnh cẩn thận cho HS khi làm tớnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
49:7 56:8 63:9
2. Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài
*HĐ2Hướng dẫn luyện tập
-Gọi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 15.doc