I- MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Nắm được cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
2- Kĩ năng:
- Thực hiện được phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
3- Giáo dục: -GD ý thức thực hiện tính chia đúng quy tắc, chính xác.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
-Phấn màu
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
39 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp khối lớp 3 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trước ý đúng, dấu (-) trước ý sai BT6.
- GV kết luận: Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em tiến bộ hơn.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
TH2: Nên khuyên Hạnh đi quét.
- Thảo luận nhóm 2,
trả lời.- Nhận xét
-ý a,b,đ đúng; ý c,d,e sai
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
toán
Chia số có hai chữ số với số có một chữ số
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nắm được cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
2- Kĩ năng:
- Thực hiện được phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
3- Giáo dục: -GD ý thức thực hiện tính chia đúng quy tắc, chính xác.
Ii- đồ dùng dạy- học:
-Phấn màu
III- các hoạt động dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
KTBC: 3'
1/6 của 60m là .../ .m
1/5 của 45kg là .kg
-Gọi HS làm
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét.
2- Bài mới:35'
*HĐ1 Giới thiệu bài.
- Giới thiệu- Ghi bảng.
*HĐ2HD thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
96 3 *9chia3 được3 viết3
9 32 3 nhân3bằng9,9trừ 9
06 bằng0
6 *Hạ 6,6 chia 3được2
0 viết 2.2nhân 3bằng6
6 trừ 6 bằng 0
*Bài toán: Có 96 con gà nhốt vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con?
+ Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà, ta phải làm gì?
- Viết bảng: 96 : 3
- Yêu cầu HS suy nghĩ tìm kết quả.
- HD: Đầu tiên ta đặt tính chia. Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục -> hàng đơn vị.
- HS đọc lại.
- Thực hiện 96 : 3
+ 9 : 3 được mấy? viết vào đâu?
- 3 viết vào thương.
+ Tìm số dư sau lần chia thứ nhất?
0
- Tiếp theo ta chia đến hàng đơn vị.
-> Hạ 6 xuống cạnh số 0 ta được 6 : 3 được mấy?
- 2 viết sau số 3.
*HĐ3: Luyện tập thực
-> Tìm số dư sau lần chia thứ hai?
Vậy ta nói 96 : 3 = 32
-Cho HS nêu lại cách chia
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
6 - 6 = 0
hành.
Bài 1: Tính.
48 4 84 2 66 6
4 12 8 21 6 11
08 04 06
8 4 6
0 0 0
- Yêu cầu 2 HS lên bảng , lớp
làm vở.
- Gọi HS đọc bài.
- Nhận xét, sửa chữa
-HS nêu
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
- Đọc bài, nhận xét
Bài 2:a
a.1/3 của 69kg, 36m, 93l.là:
23kg, 12m, 31 l
Bài 3: Giải toán
Mẹ biếu bà số quả cam là :
36:3=12(quả)
3- Củng cố, dặn dò.2'
* Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng , lớp làm vở, đọc bài.
- NX, cho điểm
* Gọi HS đọc đề toán.
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng , lớp làm vở, đọc bài.
- NX
+ Cách chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ?
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc.
-làm bài, đọc bài, nhận xét
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
- Đọc bài, nhận xét
- 1- 2 HS nêu
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
chính tả (Nghe- Viết)
Bài tập làm văn
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nắm được cách viết tên riêng nước ngoài.
- Biết phân biệt khi viết x/ s.
2- Kĩ năng:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện “Bài tập làm văn”.
- Viết đúng tên riêng người nước ngoài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt eo/oeo, s/x.
3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II- đồ dùng dạy học.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả.
III- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
- Hãy viết từ có chứa vần oam. - Đọc: nắm cơm, lắm việc.
- NX, đánh giá
- 2 HS viết
- Nhận xét.
2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới thiệu bài.
-Giới thiệu bài.
*HĐ2HD viết chính tả.
- Trao đổi về ND đoạn viết.
*GV đọc đoạn viết:
+ Cô-li-a giặt quần áo bao giờ chưa?
+ Tại sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
-Chưa bao giờ
- Vì việc đó bạn đã nói trong bài TLV.
- HD viết chữ khó: làm
văn, Cô-li-a, lúng túng
- HD cách trình bày.
+ Những chữ nào khó viết.
- GV đọc lại cho HS viết
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? vì sao?
- HS nêu.
- 2 HS lên bảng NX
-4 câu
-Các chữ cái đầu câu, tên riêng
+ Tên riêng người nước ngoài viết như thế nào?
- TL - NX
- Viết bài.
-Soát lỗi
-Chấm bài
- Đọc bài.
- Đọc lại bài.
- Chấm một số bài
- NX bài viết
- Nghe - viết bài.
- Nghe - soát lỗi.
- Nhìn SGK soát lỗi
*HĐ3HD làm bài tập.
Bài 2:
Khoeo chân, người lẻo khoẻo,
* Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài,chữa.NX.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài,chữa.NX
ngóeotay.
Bài 3 (a)
*Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc.
Đ/án: siêng- sáng.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm,chữa.
- NX, sửa chữa.
-HS làm, đọc bài
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dò.2'
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: NV: Nhớ lại buổi đầu đi học.
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
Thứ năm ngày 15 thỏng 10 năm 2014
chính tả (Nghe - Viết)
Nhớ lại buổi đầu đi học
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu nghĩa của một số từ chứa tiếng bắt đầu bằng x/s.
- Hiểu nghĩa của một số từ chứa tiếng có vần eo/ oeo.
2- Kĩ năng:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn “Cũng như tôi .. cảnh lạ”.
- Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt eo/ oeo, tìm đúng các từ có tiếng chứa s/ x.
3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- đồ dùng dạy – học:
Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
III- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
2- Bài mới: 35'
- GV đọc: đèn sáng, khoeo chân, xanh xao, giếng sâu.
- NX, cho điểm
- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp
- Nhận xét
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu – Ghi bảng
*HĐ2 : HD viết chính tả.
* Đọc đoạn viết một lần
- HS đọc lại.
- Trao đổi về ND đoạn viết.
+ Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào?
- Bỡ ngỡ, rụt rè.
+ Hình ảnh nào cho em biết điều đó?
- Đứng nép bên người thân.
- Viết từ khó: bỡ ngỡ, nép, quãng, trời, rụt rè, ...
- HD cách trình bày.
- Đọc cho HS viết
- Nhận xét, chỉnh sửa
+ Đoạn văn có mấy câu?
- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp
- NX
- 3 câu
+ Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?.
- TL - NX
- Viết chính tả.
- Đọc từng câu
- Nghe - viết bài
-Soát lỗi
- Đọc lại – phân tích tiếng khó
- Nghe - soát lỗi.
- Nhìn SGK soát lỗi
-Chấm bài
- Chấm một số bài
- NX bài viết
*HĐ3Luyện tập.
Bài 1:
* Gọi học sinh đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu
Đ/án: nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, ngoẹo đầu
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm
- NX - chữa bài.
- HS làm bài
- Đọc bài.
- Nhận xét.
Bài 3:
-Cùngnghĩavới chăm chỉ: siêng năng
-Trái nghĩa với gần: xa
-(Nước) chảy rất mạnh và nhanh: xiết
*Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận-trình bày.
- NX, chữa bài
- 1 HS đọc.
-T hảo luận-trình bày.
- NX
3- Củng cố, dặn dò:2'
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: TC: Trận bóng dưới lòng đường.
- Nghe
thủ công
Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (T2)
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nắm được quy trình, kĩ thuật gấp cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
2- Kĩ năng:
- Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng một cách thành thạo.Cánh của ngôi sao tương đối đều nhau, hình dán tương đối phẳng cân đối.
- Trưng bày sản phẩm đẹp.
3- Giáo dục: - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán và yêu thích môn học.
II- đồ dùng dạy- học:
- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng.
- Giấy thủ công màu đỏ, vàng.
- Kéo, hồ, bút chì, thước kẻ.
III- các hoạt động dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC:3'
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Các bước gấp cắt dán ngôI sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng?
- 1 HS nêu
2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới thiệu bài.
- Giới thiệu - Ghi bảng.
*HĐ2: Hướng dẫn thực hành.
* Hãy nhắc lại và thực hiện cắt ngôi sao 5 cánh.
- 1 HS lên bảng.
- Nhận xét.
- Treo tranh quy trình gấp.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng?
- HS trả lời, nhận xét.
- Tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành.
- Theo dõi, uốn nắn những học sinh còn sai.
*HĐ3: Trưng bày sản phẩm.
- Tổ chức thi trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp.
- HS làm việc cá nhân.
3- Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị đồ dùng bài sau: giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ dán.
- Nghe
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Tập đọc
Nhớ lại buổi đầu đi học
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu nghĩa của các từ: náo nức, mơn man, quang đãng.
- Hiểu nội dung: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.
2- Kĩ năng:
- Đọc đúng từ khó, tiếng khó: nhớ lại, hàng năm, lòng tôi lại náo nức, kỷ niệm,...
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- HTL một đoạn trong bài
3- Giáo dục:
- Yêu mến mái trường và thích được đến trường học.
II- đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc.
III- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
- Yêu cầu đọc bài Bài tập làm văn và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS đọc.
- NX, bổ sung
2- Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu - Ghi bảng
*HĐ2Luyện đọc.
- Đọc mẫu
* Đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi, tình cảm, nhẹ nhàng.
- HS theo dõi.
- HD đọc kết hợp
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Nối tiếp nhau đọc bài.
giải nghĩa từ khó.
Phát âm: nhớ lại, hàng năm, lòng tôi lại náo nức, kỷ niệm
Đọc đúng câu:
-> Theo dõi phát hiện từ sai -> sửa.
- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn.
+ Chú ý cách ngắt hơi câu văn dài:
Tôi quên... sáng ấy/... tôi/.. tươi/..đãng .//
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc từng đoạn.
- Luyện đọc câu dài
+ Thế nào là náo nức? Đặt câu
- đọc chú giải, đặt câu
+ Mơn mởn có nghĩa là gì?Đặt câu
+ Bầu trời thế nào là quang đãng?
- Tổ chức luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức thi đọc theo nhóm.
- 3 HS nối tiếp đọc
- 2 nhóm thi đọc.
- Đại diện 3 nhóm đọc.
*HĐ3 : Tìm hiểu bài.
*Yêu cầu 1 HS đọc lại cả bài.
- 1 HS đọc- theo dõi.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1.
+ Điều gì khiến tác giả nhớ đến những kỷ niệm của buổi tựu trường?
- Vào thu, khi lá ngoài đường ...
+ Tác giả so sánh những cảm giác của mình được nảy nở trong lòng với cái gì?
- như mấy cánh hoa tươi mỉm cười
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
+ Trong ngày tựu trường đầu tiên, vì sao tác giả lại thấy cảnh vật xung quanh có sự thay đổi lớn?
- HS tự do phát biểu.
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu trường?.
- đứng nép bên người thân .....học trò cũ.
*HĐ4: Luyện đọc lại bài.
+ Con thích đoạn văn nào nhất. Hãy đọc thuộc lòng.
- HS đọc.
+ Vì sao con thích đoạn đó?.
3- Củng cố, dặn dò.2'
- Bài đọc cho ta biết điều gì?
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: Trận bóng dưới lòng đường.
- 1- 2 HS nêu
- Nghe
toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nắm được kĩ thuật thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. ((chia hết ở các lượt chia).
2- Kĩ năng:
- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữa số cho số có một chữ số
- Tìm 1/4 của một số.
- Củng cố giải toán có liên quan đến tìm một phần mấy của một số.
3- Giáo dục : ý thức thực hiện chia đúng kĩ thuật tính, cẩn thận, chính xác.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ,phấn màu
III- các HĐ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
48 : 2 84 : 6 66 : 3 75 : 5
- Gọi HS lên đặt tính rồi tính
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 học sinh
- Nhận xét.
2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới thiệu bài
- Giới thiệu – Ghi bảng
*HĐ2HD luyện tập.
- Củng cố phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
48 2 84 4 54 6 48 6
4 24 8 21 54 9 48 8
08 04 0 0
8 4
0 0
* Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Gọi HS đọc bài và nêu cách tính.
- Chữa bài, cho điểm.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài-Đọc bài
- Nhận xét
- Củng cố tìm một phần mấy của một số.
Bài 2:
1/4 của: 20cm, 40km, 80kg là:
5 cm, 10km, 20kg
* Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Chữa bài, cho điểm.
- Đọc bài.
- Đổi chéo vở KT.
Bài 3: Giải toán.
My đã đọc được số trang là:
84 : 2 = 42(trang)
3.Củng cố dặn dò:2'
* Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Chữa bài, cho điểm.
- Bài củng cố kt, kn gì?
-NX giờ học
- 1 HS đọc.
- HS làm bài
- Đọc bài.
- Đổi chéo vở KT
- 1 HS nêu
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2013
luyện từ và câu
từ ngữ về Trường học. dấu phẩy
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Biết một số từ ngữ thuộc chủ đề trường học.
- Biết cách đặt dấu phẩy trong câu có nhiều thành phần đồng chức.
2- Kĩ năng:
- Tìm được và mở rộng vốn từ về trường học qua trò chơi ô chữ.
- Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn
3- Giáo dục: -GD ý thức
II- Đồ dùng dạy- học:
- Ô chữ kẻ sẵn lên bảng,4 lá cờ.
- Chép sẵn bài tập 2 vào bảng phụ.
III- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
- Nêu VD có hình ảnh so sánh
-NX cho điểm
- 2- 3 HS trả lời.
- Nhận xét.
2- Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu- Ghi đầu bài.
*HĐ2:Trò chơi ô chữ.
* Giới thiệu ô chữ trên bảng.
Đ/án:
1) Lên lớp
2) Diễu hành
3) Sách giáo khoa
4) Thời khoá biểu.
5) Cha mẹ
6) Ra chơi
7) Học giỏi
8) Lười học
9) Giảng bài
10) Thông minh
11)Cô giáo
-> Lễ khai giảng
- Mỗi ô chữ hàng ngang là 1 từ liên quan đến trường học và có nghĩa tương ứng trong SGK. Từ hàng dọc có nghĩa là buổi lễ đầu năm học mới.
- Phổ biến cách chơi, chia lớp thành 4 nhóm (4 tổ), GV lần lượt đọc nghĩa của các từ hàng ngang. Đội nào chạy lên cắm cờ vào cột trên bảng sẽ được dán đáp án. Với mỗi lần dán đáp án đúng đội đó được 10 điểm.
- HS quan sát.
- Chơi theo hướng dẫn.
- Tổng kết trò chơi, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Yêu cầu HS viết các từ tìm được vào vở.
- HS làm vở.
- Đọc lại các từ.
*HĐ3: Ôn cách dùng dấu phẩy.
* Gọi HS đọc yêu cầu .
- 1 HS đọc.
a.Ông em, bố em và chú em....
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
b.Các bạn mới... con
- Gọi HS đọc bài
- Đọc bài.
ngoan, trò giỏi.
c.Nhiệm vụ của.....Bác Hồ dạy, tuân theo....
3- Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét, đánh giá.
- Vì sao lại đặt dấu phẩy ở đó?
- Các từ ngữ về trường học?
- Có thể đặt dấu phẩy ở vị trí nào trong câu?
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét.
- TL - NX
- 1- 2 HS nêu
- Nghe
tự nhiên xã hội
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu được sự cần thiết phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Biết được những việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nắm được một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết và cách phòng tránh bệnh.
2- Kĩ năng:
- HS nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể tên một số bệnh thường gặp và cách phòng tránh.
3- Giáo dục: - Có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK. Thẻ xanh, đỏ cho mỗi học sinh.
- Sơ đồ cơ quan bài tiết.
III- các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu
IV.Các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng
-Quan sát
-Thảo luận
V.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
- Nêu và chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Nêu vai trò của các bộ phận?
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS trả lời.
- Nhận xét.
2- Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu bài – ghi bảng
*HĐ2:ích lợi của giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
* Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận.
N1: Tác dụng của thận.
N2: tác dụng của bàng quang
N3: Tác dụng của ống dẫn nước tiểu.
N4: Tác dụng của bóng đái.
- HS thảo luận.
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét.
- Treo tranh sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- HS lên chỉ tranh nói.
- Nhận xét, bổ sung.
-> Kết luận: Chúng ta cần phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
*HĐ3: Trò chơi:
“Nên hay không nên”.
* Phát thẻ xanh, thẻ đỏ cho HS.
- GV gắn các thẻ từ
- 1 HS đọc nội dung
1) Uống nước thật nhiều
2) Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh.
3) Nhịn đi tiểu
4) Uống đủ nước.
5) Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.
6) Mặc quần áo ẩm ướt.
7) Không nhịn đi tiểu lâu.
thẻ từ.
- Cả lớp giơ thẻ:
+ Đúng - đỏ
+ Sai - xanh
-> GV chốt lại: 1, 3, 6 không nên.
2, 4, 5, 7 nên
*HĐ4: Liên hệ thực tế:
*Tổ chức thảo luận nhóm
- Yêu cầu quan sát tranh trang 25 trả lời.
- Thảo luận nhóm đôi
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc đó có lợi gì cho việc tránh viêm nhiễm các bộ phận cơ quan bài tiết nước tiểu?
- 2 HS trình bày.
* Kết luận: Cần phải giữ VS cơ quan bài tiết để đảm bảo sức khỏe cho mình bằng cách: uống đủ nước, không nhịn đi giải, vệ sinh cơ thể, quần áo hàng ngày.
- HS đọc mục bạn cần biết.
3- Củng cố, dặn dò.
- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết có lợi gì?
- Cần làm gì và không làm gì để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết?
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: Cơ quan thần kinh.
- 2 HS nêu
- Nghe
toán
Phép chia hết và phép chia có dư
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Giúp HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
-HS biết cách thực hiện phép tính chia theo thứ tự từ trái sang phải
- Biết số dư phải nhỏ hơn số chia.
2- Kĩ năng:
- Thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư theo đúng kĩ thuật tính.
3- Giáo dục: -GD ý thức làm tính đúng kĩ thuật, cẩn thận, chính xác.
II- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1-KTBC: 3'
42: 2 36:3 55:5
- Gọi HS làm tính
-NX cho điểm
-3HS
-NX
2- Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu – Ghi bảng
*HĐ2: Giới thiệu phép chia hết và pháp chia có dư.
*Bài toán: Có 8 chấm tròn, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn?
- Học sinh đọc đề bài.
a) Phép chia hết.
● ● ● ●
● ● ● ●
8 2 *8chia2được 4,viết4
8 4 *4nhân 2bằng 8,8trừ 8
0 bằng 0
+Muốn biết mỗi nhóm có mấy chấm tròn ta làm ntn?
-Cho HS tìm kết quả
-GV: Phép chia này không thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết 8 : 2 = 4, đọc là tám chia hai bằng bốn.
- 8 : 2 = 4
b) Phép chia có dư:
● ● ● ●
● ● ● ●●
9 2 *9chia2được 4,viết4
8 4 *4nhân 2bằng 8,9trừ 8
1 bằng 1
*HĐ3: Luyện tập
- GV hướng dẫn HS thực hiện tìm kết quả bằng đồ dùng trực quan.
- GV HD Thực hiện phép chia 9 chấm trong thành 2 nhóm. Mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn thừa ra một chấm tròn. Vậy 9 : 2 = 4 dư 1 => Đây là phép chia có dư.
-GV cho thêm VD: 31:5;54:7
+So sánh số dư và số chia?
- Thực hành chia
-HS tính
Bài 1: Tính rồi viết
12 6 20 5
12 2 20 4
0 0
17 5 29 6
15 3 24 4
2 5
17:5=3 29:6=4
(dư 2) (dư 5)
* Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài.
- Chữa bài, cho điểm.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
- Đọc bài.
- Nhận xét.
Bài 2: Điền Đ - S
* Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
a,c) (Đ) b,d) (S)
Bài 3: Đáp án
Hình a
3- Củng cố, dặn dò.2'
- Cả lớp làm vở, đọc bài.
- NX, đánh giá
* Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trả lời.
- Nhận xét, cho điểm
+Tại sao chọn hình đó?
- Thế nào là phép chia hết, phép chia có dư ?
- Trong phép chia có dư số dư phải thế nào so với số chia ?
- Nhận xét giờ học
- Bài sau: Luyện tập
- Đọc bài- Nhận xét.
- 1 HS đọc.
-HS chữa
-NX
- 1 HS trả lời
- Nghe
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
tự nhiên xã hội
Cơ quan thần kinh
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- HS hiểu vai trò của cơ quan thần kinh là gì?
- Biết tên gọi và vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh
2- Kĩ năng:
- HS kể đúng tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên hình vẽ hoặc mô hình.
3- Giáo dục: - HS có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
II- đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ trang 26,27 (SGK).
III- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
+ Tại sao cần uống đủ nước.
+ Nêu các việc em đã làm để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Nhận xét, đánh giá.
- 2HS
-NX, bổ sung
2- Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu - Ghi bảng
*HĐ2: Các HĐ của cơ quan thần kinh.
* Chia nhóm quan sát H1, H2 và trả lời câu hỏi.
- TL nhóm 4, trả lời
- Nhận xét.
+ Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào. Kể tên và chỉ các bộ phận đó trên hình vẽ.
-Gồm 3 bộ phận: não, tuỷ sống, các dây thần kinh .
+ Hãy cho biết bộ não, tuỷ sống, dây thần kinh nằm ở đâu trong cơ thể? Chúng được bảo vệ như thế nào?
-Não nằm trong hộp sọ, tuỷ sống nằm trong cột sống, các dây thần kinh nằm khắp các cơ thể.
* Kết luận: Cơ quan thần kinh gồm có 3 bộ phận: não, tuỷ sống, các dây thần kinh .
*HĐ3: Vai trò của cơ quan thần kinh.
* Yêu cầu HS tìm hiểu mục bạn cần biết và trả lời.
- Nêu chức năng, vai trò của cơ quan thần kinh ?.
- Thảo luận nhóm
-Não và tuỷ sống là trung ương thần kinh . Dây thần kinh chia làm 2 nhóm
+ Nếu cơ quan cảm giác hoặc dây thần kinh não (tuỷ sống) bị hỏng thì cơ thể chúng ta sẽ như thế nào?
-Sẽ ảnh hưởng đến cơ thể...
*HĐ4: Trò chơi “Tổ chức cần”.
3- Củng cố, dặn dò.2'
-> Kết luận: Mỗi bộ phận đều có vai trò quan trọng khác nhau đối với cơ thể..
* Chia lớp thành 4 đội.
- Mỗi đội cử 1 bạn làm người liên lạc giữa tổ chức và các đội chơi.
- Khi nghe GV nêu một YC nào đó, VD “Tổ chức cần cái bút chì”. -> đội chơiphảI cầm bút chì trển tay để người liên lạc xuống lấy bút chì mang lên cho GV.
- Đội nào mang lên nhanh, đúng sau 7 lần chơi sẽ thắng cuộc.
- Tổ chức trò chơi.
* Kết luận.: Mọi hoạt động mà chúng ta vừa chơi đều do cơ quan thần kinh điều khiển.
- Các bộ phận của cơ quan thần kinh?
- Vai trò của cơ quan thần kinh?
- HS đọc SGK
- Nghe
- HS chơi.
- Nghe
- 2 HS nêu
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: Hoạt động thần kinh.
- Nghe
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài trong ngày
i- mục tiêu:
- Hoàn thành các bài buổi sáng
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
- Hướng dẫn bài hôm sau
ii- Các hoạt động dạy học:
1- Hoàn thành bài buổi sáng
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
- Hướng dẫn HS làm các bài tập số 35, 36, trang 10 Sách “ Bồi dưỡng Toán 3”
b- Phụ đạo HS yếu:
* Bài 1: a) Tìm 1/ 5 của 45 m; 30 giờ; 35 ngày
b) Tìm 1/ 6 của 42 ngày; 54 kg; 48 giờ
Bài 2: Lớp 3A có 35 học sinh, số học sinh nam bằng 1/5 số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh nam?
3- Hướng dẫn bài hôm sau:
- Toán: Cách chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Chính tả ( nghe - viết) Bài tập làm văn: luyện viết các chữ khó
- Đạo đức: Nêu những việc tự làm ở nhà, ở trường.
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài trong ngày
i- mục tiêu:
- Hoàn thành các bài buổi sáng
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
- Hướng dẫn bài hôm sau
ii- Các hoạt động dạy học:
1- Hoàn thành bài buổi sáng
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
- Hướng dẫn HS làm bài tập số 1, 2, 3, 4, trang 11, 12 Sách “ Tiếng Việt nõng cao 3”
b- Phụ đạo HS yếu:
- Luyện đọc bài Bài tập làm văn
- Viết đoạn 1 bài Bài tập làm văn
3- Hướng dẫn bài hôm sau:
- Tập đọc: Luyện đọc bài Nhớ lại buổi đầu đi học
- Toán: Luyện tập về chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
- Chính tả ( Nghe - viết) Nhớ lại buổi đầu đ học: luyện viết các chữ khó
- TNXH: Xem trước bài Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài trong ngày
i- mục tiêu:
- Hoàn thành các bài buổi sáng
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
- Hướng dẫn bài hôm sau
ii- Các hoạt động dạy học:
1- Hoàn thành bài buổi sáng
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
- Hướng dẫn HS làm các bài tập số 30, 31, 32 trang 9 Sách “ Bồi dưỡng Toán3”
b- Phụ đạo HS yếu:
* Bài 1: Tính nhẩm:
6: 6 = 12 : 6 = 18 : 6 =
24 : 6 = 30 : 6 = 36 : 6 =
42 : 6 = 48 : 6 = 54 : 6 =
* Bài 2: Cô giáo lấy về 54 quyển vở chia đều cho 6 tổ. Hỏi mỗi tổ được bao nhiêu quyển vở?
3- Hướng dẫn bài hôm sau:
LTVC: Bài: So sánh: tìm các hình ảnh so sánh và các từ chỉ sự so sánh trong các câu văn, câu thơ
- Toán: Luyện tập bảng chia 6: đọc thuộc lòng bảng chia 6.
- TNXH: Xem trước bài Hoạt động bài tiết nước tiểu.
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài trong ngày
i- mục tiêu:
- Hoàn thành các bài buổi sáng
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
- Hướng dẫn bài hôm sau
ii- Các hoạt động dạy học:
1- Hoàn thành bài buổi sáng
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
- Hướng dẫn HS làm bài tập số 1, 2, 3 trang 69 – 70 Sách “ Tiếng Việt nõng cao lớp3”
b- Phụ đạo HS yếu:
- Luyện đọc bài Cuộc họp của chữ viết
- Viết đoạn 1 bài Cuộc họp của chữ viết
3- Hướng dẫn bài hôm sau:
- Tập làm văn: Chuẩn bị nội dung cuộc họp và các bước tiến hành cuộc họp.
- Toán: Cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài trong ngày
i- mục tiêu:
- Hoàn thành các bài buổi sáng
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
- Hướng dẫn bài hôm sau
ii- Các hoạt động dạy học:
1- Hoàn thành bài buổi sáng
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
- Hướng dẫn HS làm các bài tập số 33, 34 trang 9 -10 Sách “ Bồi dưỡng Toán 3”
b- Phụ đạo HS yếu:
* Bài 1:
a) Tìm 1/ 5 của: 35 m; 45 kg; 50 l
b) Tìm 1/ 6 của: 54 l; 24 kg; 42 m
* Bài 2: Bạn Lan có 24 quyển vở, Lan đã dùng hết 1/ 4 số quyển vở đó. Hỏi Lan đã dùng hết bao nhiêu quyển vở?
3- Hướng dẫn bài hôm sau:
- Tập đọc: Đọc bài: Bài tập làm văn.
- Toán: Luyện tập về tìm một trong các phần bằng nhau của đơn vị .
- Thủ công: tập gấp, cắt ngôi sao 5
TẬP VIẾT
ôn chữ hoa: D, Đ
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nắm được cấu tạo, độ cao và quy trình viết các chữ hoa D, Đ, K
- Nắm đượ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 6.doc