Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 1

Đọc, giảng nội qui.

Lưu ý cách thực hiện sao cho tốt

Nội qui nói những gì ?

 

Chia tổ, phân chỗ ngồi

Phân công lớp trưởng, lớp phó tổ trưởng ,tổ phó.

Hướng dẫn các tổ xếp hàng ra vào lớp, ôn 5 điều Bác Hồ dạy, cách giơ tay , giơ bảng

Hướng dẫn HS học tập, vui chơi, vệ sinh.ở trường như thế nào.

 

doc25 trang | Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lượng hai nhóm đồ vật. Biết sử dụng từ” nhiều hơn”, “ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật. GD hs thich học toỏn. II/Đồ dùng dạy học 5 chiếc cốc, 4 chiếc thìa. 3 lọ hoa, 4 bông hoa. Vẽ hình chai và nút chai, hình nồi và vung trong sách giáo khoa trên khổ giầy to (hoặc bảng phụ). III/Các hoạt động dạy học ND- T. gian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. So sánh số lượng cốc và thìa (7 - 8’) 2. So sánh số lọ hoa và số bông hoa (7 - 8 ’) 3. So sánh số chai và số nút chai (5 - 6 ’) 4. So sánh số thỏ và số cà rốt (4 - 5 ’) 5. So sánh số nồi và số vung nồi (3 - 4 ’) 6.So sánh số phích cắm và số ổ cắm điện (3 - 4 ’) *Củng cố - dặn dò (3 - 4 ’) PP trực quan , vấn đáp - Nói: “ Cô có một số thìa, một số cốc” rồi giáo viên đặt 5 chiếc cốc lên bàn và 4 cái thìa lên bàn. - Yêu cầu H so sánh cốc và thìa - Còn chiếc cốc nào không có thìa không? - Khi đặt vào mỗi chiếc cốc một chiếc thìa thì vẫn còn một chiếc cốc chưa có thìa ta nói số cốc nhiều hơn số thìa. - Khi đặt mỗi chiếc cốc một chiếc thìa thì không còn thìa để đặt vào chiếc cốc còn lại, ta nói sồ thìa ít hơn số cốc. PP trực quan , vấn đáp - Đưa ra 3 lọ hoa và 4 bông hoa - Cô có một số lọ hoa và một số bông hoa, tương tự như cách so sánh cốc và thìa, cô mời cả lớp so sánh số lọ hoa và số bông hoa - Gợi ý: khi các em cắm vào mỗi lọ hoa một bông hoa thì có điều gì xảy ra? - Em rút ra điều gì ở đây ( hoặc “ Như vậy số lọ hoa so với số bông hoa như thế nào?”). - Gọi nhiều H nhắc lại kết quả so sánh *Nghỉ giữa tiết PP trực quan , vấn đáp - Treo hình vẽ có 3 chiếc chai và 5 nút chai lên bảng và nói: Cô có vẽ một số nút chai và một số chai, bây giờ chung ta so sanh số chai và số nút chai - Nối một chiếc chai với một chiếc nút và hỏi: Các em thấy chai hay nút chai còn thừa ra? - Khi đó ta nói “ Số nút chai nhiều hơn số chai”. - Hỏi tiếp: “ Có đủ chai để nối một chiếc chai với chỉ một nút chai hay không?” - Khi đó ta nói “ Số chai ít hơn số nút chai”. - Nêu tiếp: “ số nút chai nhiều hơn số chai và số chai ít hơn số nút chai” - Yêu cầu H làm bài trong sách giáo khoa PP trực quan , vấn đáp - Yêu cầu H quan sát kĩ hình vẽ tự nối và nêu kết quả * Nêu kết luận:“ Khi nối mỗi con thỏ với chỉ một củ cà rốt thi thừa ra một con không có củ cà rốt để nối, như vậy số thỏ nhiều hơn số cà rốt và số cà rốt ít hơn số thỏ”. - Hướng dẫn H làm tương tự như hoạt động 3 - Hướng dần H làm tương tự như hoạt động 3 - Có thể gợi ý để H tìm và nêu tên các nhóm đồ vật khác và tập so sánh các nhóm đồ vật đó - Củng cố về nội dung nhiều hơn và ít hơn - Theo dõi và trả lời (Có 5 chiếc cốc, 4 cái thìa) - Một H lên bàn bỏ thìa vào cốc, lớp quan sát - Có một chiếc cốc chưa có thìa - Nhiều H nhắc lại “ số cốc nhiều hơn số thìa” - Nhiều H nhắc lại “ số thìa ít hơn số cốc” - Quan sát - Một H lên bảng cắm vào mỗi lọ hoa một bông hoa - Khi em cắm vào mỗi lọ hoa một bông hoa thi vần còn một bông hoa chưa có lọ để cắm (hoặc “ Không có đủ lọ để cắm hoa”). - Số lọ hoa ít hơn số bông hoa ( hoặc “ Số bông hoa nhiều hơn số lọ hoa”). - Nhiều H nhắc lại kết quả so sánh trên - Hát múa - Quan sát, so sánh và trả lời - Nút chai còn thừa ra - 1-2 H nhắc lại - 1-2 H trả lời (Không đủ). - Theo dõi, một vài H nhắc lại kết quả - Làm bài và nhắc lại kết quả - Quan sát và nối một con thỏ với một củ cà rốt - Nêu kết quả - Thực hành nêu kết quả(số vung nhiều hơn số nồi, số nồi ít hơn số vung) - Thực hành nêu kết quả(số ổ cắm nhiều hơn số phích cắm, số phích cắm ít hơn số ổ cắm) - Tìm các nhóm đồ vật so sánh - Lắng nghe --------------------------------------------------------------- Học vần : CáC NéT CƠ BảN I. Mục tiêu: _Giúp học sinh nhận biết và gọi tên đúng các nét cơ bản. Viết đúng, đẹp các nét cơ bản. _Kĩ năng viết, trình bày bài sạch , đẹp. _Yêu thích môn học, trau dồi chữ viết. Chuẩn bị: _Giáo viên: Mẫu các nét _Học sinh: Đồ dùng học tập. Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu 13 nét cơ bản Hoạt động 2: Viết bảng con. Hoạt động 1: Ôn các nét cơ bản Hoạt động 2: Trò chơi. Dặn dò Lần lượt cho học sinh quan sát 13 nét cơ bản. Yêu cầu học sinh đọc tên nét: Nét ngang: Nét sổ: Nét xiên trái: Nét xiên phải: Nét móc xuôi: Nét móc ngược; Nét móc hai đầu: Nét cong hở phải: Nét cong hở trái; Nét cong kín: Nét khuyết trên; Nét khuyết dưới: Nét thắt: . Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. . Giúp đỡ HS, sửa sai. Gọi HS đọc, viết các nét cơ bản. Nhận xét, sửa chữa. Tiết 2 Viết vở Hướng dẫn cách viết, trình bày vở, tư thế ngồi Theo dõi , giúp đỡ HS. Chấm, nhận xét. Thi viết tiếp sức các nét cơ bản đã học. Công bố thắng cuộc. Nhận xét kết quả. Quan sát, gọi tên nét. Đọc tên các nét: cá nhân , nhóm. - HS nhận xet Quan sát. Viết bảng con. Đọc ,viết các nét cơ bản. Viết vở Theo dõi viết Mỗi nhóm 5 học sinh. Nghe ------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư: 19/8/2015 Học vần : bài 1: E I/Mục tiêu: *Sau bài học. H: - Nhận biết được chữ và âm e. -Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. (Với HS KG: Luyện nói 4-5 câu quay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh ở SGK) -GD hs chăm đọc ,viết. II/ Chuẩn bị: Sách Tiếng Việt 1, tập 1, vở tập viết 1, tập một. Vở bài tập Tiếng Việt1, tập một . Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Giấy ô li viết chữ e để treo bảng (phóng to). Tranh minh họa (hoặc vật thật) các tiếng: bé, me, xe, ve. Tranh minh họa phần luyện nói về các “lớp học” của loài chim, ve, ếch, gấu và H. III/ Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1. Giáo viên tự giới thiệu (1-2') 2. Bài mới 1.Giơí thiệu bài: (1-2') 2. Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ e (8-9') b.Phát âm e (3-4') c. HD viết chữ. (12-14') 3. Luyện tập a.Luyện đọc (8-10') b. Luyện viết. (14-15') c. Luỵện nói. (6-7') 4. Củng cố. (4-5') Tiết 1: - ổn định lớp - Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập của H - Hướng dẫn H giữ gìn sách vở sạch đẹp - Hướng dẫn H cách cầm sách khi đọc bài, cách để sách trước mặt và tư thế ngồi học - Treo tranh cho H quan sát và thảo luận - Hỏi: Trong các tranh này vẽ gì - Viết lên bảng các chữ: bé, me, xe, ve và nói: các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e -Giới thiệu âm e - Viết lên bảng e * GV tô lại chữ e đã viết sẵn và hỏi: Các em thấy chữ e có nét gì? - Gv nhắc lại: Chữ e gồm một nét thắt - Em nào có thể cho cô biết chữ e giống hình cái gì? - Phát âm mẫu e( hướng dẫn H quan sát khuôn miệng và vị trí đầu lưỡi ở hàm dưới.) - Chỉnh sửa lỗi cho H phát âm đúng - Viết chữ e lên bảng. - Chữ e cao 2 ly và hướng dẫn điểm đặt phấn đầu tiên đến điểm thắt và điểm dừng cuối cùng -Hướng dẫn cách cầm phấn,đặt bảng - Nhận xét và sửa sai cho H Tiết 2: - Y/c H phát âm lại âm e - Yêu cầu H lấy ở trong bộ chữ chữ e - Chữ e có nét gì? - Gọi H phát âm lại âm e - Theo dõi, sữa sai. - Viết mẫu e trên bảng -Hd cách đặt đặt bảng, cầm phấn(-Làm mẫu) - HD H tô viết bóng - HD H viết vào bảng con - nhận xét phần viết bảng của H chữa sai - HD H viết vào vở. -Hd cách đặt vở, cách cầm bút chì, tư thế, khoảng cách ... - Theo dõi, giúp đỡ. - Cho H quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý: +Tranh 1 vẽ gì? + Tranh 2 vẽ gì? + Tranh 3 vẽ gì? + Tranh 4 vẽ gì? + Tranh 5 vẽ gì? - Các bạn nhỏ trong các bức tranh đang học gì? - Các bức tranh có gì chung? - Ai ai cũng phải đi học và phải học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi học đều và học hành chăm chỉ không? Kết luận: Các em thấy ai cũng có lớp học như chúng mình... T nhận xét giờ học. - Các em làm quen với các bạn - Mang sách, vở, đồ dùng để lên bàn - Lắng nghe -thực hiện - Quan sát thảo luận - Trả lời: Vẽ bé, me, ve, xe. H quan sát H đọc: e (cá nhân,đồng thanh) -H trả lời H khác bổ sung (Giống nét thắt ,sợi dây) - HS tự liên hệ sự vật có trong thực tế để trả lời, H khác bổ sung - Quan sát - phát âm cá nhân ,đồng thanh - Quan sát - Luyện viết bóng - Luyện viết vào bảng con - Điều chỉnh và viết lại đúng hơn - Luyện đọc cá nhân và đồng thanh - Lấy chữ e giơ cao - Chữ e có một nét thắt - Nhiều H phát âm ,đồng thanh - Theo dõi. -Thực hành đặt bảng... - Viết bóng. - Viết bảng con.chữa bài - Viết vào vở. - Luyện nói theo chủ đề: Quan sát trả lời câu hỏi. - Tranh 1: vẽ các chú chim đang học - Tranh 2: vẽ đàn ve đang học - Tranh 3: vẽ đàn ếch đang học - Tranh 4: vẽ đàn gấu đang học - Tranh 5 vẽ các em học sinh đang học -HS trả lời (các bạn nhỏ đều học) H theo dõi, lắng nghe. H lắng nghe, ghi nhớ ---------------------------------------------- Thứ năm: 20/8/2015 Học vần : bài 2: B I/Mục tiêu: *Sau bài học. H : Nhận biết được chữ và âm b. Đọc được : be. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. (Với HS KG: Luyện nói 4-5 câu quay quanh chủ đề qua các bức tranh ở SGK). -GDHS chăm học T.Việt. II/ Chuẩn bị: Sách Tiếng Việt 1, tập 1, vở tập viết 1, tập một. Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Giấy ô li viết chữ b để treo bảng (phóng to). Sơi dây( hoặc vạt tương tự chữ b) để minh họa cho nét thắt chữ b. Tranh minh họa (hoặc vật thật) các tiếng: bé, bê, bà,bóng. Tranh minh họa phần luyện nói: chim non, gấu, voi, em bé đang học, hai bạn đang xếp đồ chơi. III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của trò. A. Kiểm tra KT (1-2') B.Bài mới 1. dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ b (9-11') b. Ghép chữ và phát âm (2-3') c. HD viết chữ.(13-14') 3. Luyệntập a.Luyện đọc (8-10') b. Luyện viết. (13-15') c. Luỵện nói. (6-7') 4. Củng cố. (4-5') - Gọi H đọc bài âm e - Yêu cầu lớp viết âm e - Nhận xét – Chữa bài - Treo tranh cho H quan sát và thảo luận - Hỏi: Trong các tranh này vẽ gì ? - Viết lên bảng các chữ: bé, bê, bà, bóng và nói các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm b - Viết lên bảng b và nói: đây là chữ b( bờ) - Phát âm: bờ( môi ngậm lại, bật ra hơi, có tiếng thanh) - Hướng dẫn H phát âm. - Theo dõi chỉnh sửa -Tô lại chữ b trên bảng và nói:Chữ b có một nét viết liền nhầum phần thân chữ có một nét khuyết ( T che phần cuối chữ b) và cuối chữ b có hình nết thắt( T che phần thân chữ). - Các em thấy T làm chữ b( T dùng sợi dây thắt nút sau đó vắt chéo tạo thành chữ b). - Hướng dẫn H ghép âm e với âm b - b đi với e ta có tiếng be -Kẻ bảng và ghép lên bảng cho H quan sát sau đó dùng bộ chữ cái lấy ra chữ b và chữ e ghép lại để H quan sát. - Hướng dẫn H phân tích tiếng be - Phát âm mẫu: be - Theo dõi sửa lỗi cho H - Giúp H đọc đúng. - Viết chữ b lên bảng. - Chữ b cao 5 ly và hướng dẫn điểm đặt phấn đầu tiên đến điểm thắt và điểm dừng cuối cùng( T vừa nói vừa viết) - Hướng dẫn H viết - Nhận xét và sửa sai cho H *Hướng dẫn viết tiếng có chữ vừa học : be - Chú ý sửa sai về khoảng cách giữa hai con chữ b và e - Sửa lỗi và nhận xét kỹ hơn. Tiết 2: - Y/c H phát âm lại âm b - Các em vừa ghép được tiếng gì? - - Gọi H phát âm lại âm e .be - Theo dõi, sữa sai. - Viết mẫu b, be - HD H viết. - HD H viết vào bảng con - nhận xét chữa sai - HD H viết vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cho H q /s tranh, nêu câu hỏi gợi ý: + Tranh 1 vẽ gì? + Tranh 2 vẽ gì? + Tranh 3 vẽ gì? + Tranh 4 vẽ gì? + Tranh 5 vẽ gì? Kết luận: Các em thấy các bạn ai cũng lo công việc của mình... - HD H luyện nói. T nhận xét. T nhận xét giờ học. - 2, 4 H đọc bài - Lớp viết âm e. - Quan sát thảo luận - Trả lời: Vẽ bé,bê , bà,bóng. H đọc theo T : b( bờ) H theo dõi - Phát âm nối tiếp ( cá nhân, lớp) - Theo dõi và nhắc lại nội dung T vừa nói. - Có một nét thắt - Thảo luận và trả lời - Quan sát - Quan sát - Ghép tiếng be. - Phân tích tiếng be( có âm b đứng trước, âm e đứng sau) - Đọc : ( cá nhân, lớp, nhóm) - Quan sát - Luyện viết bóng - Luyện viết vào bảng con - Điều chỉnh và viết lại đúng hơn - Quan sát và luyện viết chữ : be - Luyện đọc cá nhân và đồng thanh - Ghép tiếng be - Nhiều H phát âm lại âm b và tiếng be - Theo dõi. - Viết bóng. - Viết bảng con. - Viết vào vở. - Quan sát trả lời câu hỏi. - Tranh 1: Vẽ con chim non đang học... - Tranh 2: Vẽ chú gấu đang tập viết âm e ... - Tranh 3: Vẽ chú voi đang cầm ngược sách... - Tranh 4: Vẽ em bé dang tập kẻ.... - Tranh 5 : Vẽ 2 bạn nhỏ đang chơi xếp hình.... -Luyện nói theo chủ đề. - Nhận xét bổ sung cho bạn H theo dõi.lắng nghe và ghi nhớ ---------------------------------------------------- Toán: Tiết 3 : Hình vuông, hình tròn I/Muùc tieõu : *Sau khi học bài, H biết: Nhận biết được hình vuông ,hình tròn, nói đúng tên hình. HS vận dụng kiến thức làm được bài tập 1,2,3. - GD H/S chăm học toỏn. II/Đồ dùng dạy học Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa ( hoặc chất liệu khác) có kích thước và màu sắc khác nhau. Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn ( VD: cốc, xô múc nước, viên gạch hoa...) Bộ đồ dùng học Toán 1. III/Các hoạt động dạy học ND- T. gian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Kiểm tra bài cũ (4 - 5’) 2. Bài mới a. Giới thiệu bài (1’) b. Giới thiệu hình vuông (7 - 8 ’) c. Giới thiệu hình tròn (5 - 6 ’) 3. Thực hành luyện tập Bài 1: Tô màu (5 - 6 ’) Bài 2: Tô màu (4 - 5’) Bài 3: Tô màu (3 - 4 ’) *Trò chơi: (3-4 p) 4.Củng cố- dặn dò(1-2’) - Hôm trước chúng ta học bài gì? - Đưa ra một số nhóm đồ vật có số lượng chênh lệch nhau yêu cầu H so sánh và nêu kết quả - Nhận xét - Giới thiệu bài ngắn gọn và ghi tên đề bài PP trực quan , vấn đáp - Đưa lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho H xem, mỗi lần giơ một hình vuông đều nói: “ Đây là hình vuông” - Chỉ vào hình vuông và hỏi: Đây là hình gì? - Yêu cầu H lấy từ hộp đồ dùng các hình vuông đặt lên bàn - Theo dõi khen các em lấy nhanh đúng, giúp đỡ các em còn kém - Yêu cầu H tìm một số đồ vật có mặt là hình vuông từ các vật thật - Nhận xét nêu kết luận PP trực quan , vấn đáp * Cách làm tương tự như đối với hình vuông - Kiểm tra theo dõi, giúp đỡ H chạm *Nghỉ giữa tiết PP Luyện tập, thực hành - Yêu cầu H tô màu vào các hình vuông - Giúp H tô đúng - Kiểm tra nhận xét - Yêu cầu H tô màu vào các hình tròn - Giúp H tô đúng - Kiểm tra nhận xét - Yêu cầu H tô màu vào các hình tròn, hình vuông - Giúp H tô đúng * Lưu ý: Khi tô màu các em nên chọn hai màu khác nhau để khi nhìn vào chúng ta dễ phân biệt phần của hình vuông, phần của hình tròn. - Kiểm tra nhận xét - Tổ chức trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng” - Giúp H nhận diện được hình vuông, hình tròn tốt hơn - Nhận xét giờ học – dặn dò - Bài: Nhiều hơn, ít hơn - Một số H so sánh và nêu kết quả - 2 H đọc đề bài - Quan sát, theo dõi - Đó là hình vuông(Nhiều H được trả lời) - Lấy các hình vuông ở trong hộp đồ dùng đặt lên bàn - Thao luận theo nhóm đôi nêu tên các đồ vật có mặt là hình vuông - Thực hiện các thao tác - Hát múa - Chọn các màu sắc khác nhau để tô màu các hình vuông - Chọn các màu sắc khác nhau để tô màu các hình tròn - Chọn các màu sắc khác nhau để tô màu các hình tròn, hình vuông - Cử 2 đội tham gia trò chơi - Lớp theo dõi - Lắng nghe ---------------------------------------------------- Chieu Luyện đọc: luyện đọc thuộc CáC NéT CƠ BảN I. Mục tiêu: _Giúp học sinh gọi tên và đọc đúng các nét cơ bản. Viết đúng, đẹp các nét cơ bản. _Kĩ năng viết, trình bày bài sạch , đẹp. _Yêu thích môn học, trau dồi chữ viết. Chuẩn bị: _Giáo viên: Mẫu các nét _Học sinh: Đồ dùng học tập.(bảng con ,vở, chì) Hoạt động dạy và học ND-TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: L.đọc 13 nét cơ bản(8-10p) Hoạt động 2: Thực hành Viết bảng con. (5-8p) Viết vở (15-18p) Trò chơi. (3-5p) Dặn dò(1p) Lần lượt cho học sinh quan sát 13 nét cơ bản. Yêu cầu học sinh đọc tên nét: Nét ngang: Nét sổ: Nét xiên trái: Nét xiên phải: Nét móc xuôi: Nét móc ngược; Nét móc hai đầu: Nét cong hở phải: Nét cong hở trái; Nét cong kín: Nét khuyết trên; Nét khuyết dưới: Nét thắt: . Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. . Giúp đỡ HS, sửa sai. Gọi HS đọc, viết các nét cơ bản. Nhận xét, sửa chữa. Hướng dẫn cách viết, trình bày vở, tư thế ngồi Theo dõi , giúp đỡ HS. Chấm, nhận xét. Thi viết tiếp sức các nét cơ bản đã học. Công bố thắng cuộc. Nhận xét kết quả. Về luyện thêm Quan sát, gọi tên nét. Đọc tên các nét: cá nhân , nhóm. Quan sát. Viết bảng con. Đọc ,viết các nét cơ bản. Viết vở Theo dõi. viết Mỗi nhóm 5 học sinh. Nghe ------------------------------------------------- Luyện viet: ổN ĐịNH Tổ CHứC lớp (tiếp) Mục tiêu: _Giúp học sinh nắm được nội qui , tên lớp , tổ ,ra vào lớp đúng giờ. _Học sinh thực hiện tốt công việc ở trường của mình. _Giáo dục học sinh :giữ gìn trường lớp ,tuân thủ theo nội qui chung. Chuẩn bị: _GV: Danh sách lớp, dự kiến ban cán sự, chia tổ. _HS: Có mặt đúng giờ, đủ ĐDHT. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu nội qui 8 - 10 ph Hoạt động 2: Phân công tổ chức 25 -27 ph Hoạt động 1: Ôn nội qui 5- 7 ph Hoạt động 2: Làm việc theo kí hiệu 7-10 ph Hoạt động 3: Trò chơi 12-15ph Dặn dò: Đọc, giảng nội qui. Lưu ý cách thực hiện sao cho tốt Nội qui nói những gì ? Chia tổ, phân chỗ ngồi Phân công lớp trưởng, lớp phó tổ trưởng ,tổ phó. Hướng dẫn các tổ xếp hàng ra vào lớp, ôn 5 điều Bác Hồ dạy, cách giơ tay , giơ bảng Hướng dẫn HS học tập, vui chơi, vệ sinh.ở trường như thế nào. Tiết 2 Hỏi một số nội qui. Nhận xét. Qui định các kí hiệu:S,V, B, O Nhận xét. Hướng dẫn HS chơi trò chơi. “Làm theo hiệu lệnh” Theo dõi HS chơi. Nhận xét. Bao quát học sinh tiếp tục chơi trò chơi. Công bố các tổ chơi đúng. Thực hiện hàng ngày cho tốt. Nghe nội qui Nhắc lại ổn định chỗ ngồi. Nhận nhiệm vụ. Thực hiện xếp hàng. Nghe hướng dẫn. Nhắc lại nội qui. Nhớ và thực hiện. Nghỉ 5 phút. Theo dõi. Thực hiện. Chơi trò chơi. ---- ---------------------------------------- ôn luyện toán : ôn tiết học đầu tiên I/Muùc tieõu : v Giúp H: Tạo không khí vui vẻ trong lớp, giúp H tự giới thiệu về mình Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán. GD H/s thich học toỏn. II/Đồ dùng dạy học Sách Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của H III/Các hoạt động dạy học ND- T. gian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Giáo viên hướng dẫn H sử dụng Toán 1 (5 - 6’) 2. Giáo viên hướng dẫn H làm quen với một số hoạt động học tập toán ở lớp 1 (7 - 10 ’) 3. Giới thiệu với H các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán 1 (5 - 6’) 4. Giáo viên giới thiệu bộ đồ dung học toán của H (6 - 7 ’) 5. Củng cố - dặn dò (3 - 4 ’) * Giáo viên cho H xem sách Toán 1. - Giáo viên hướng dẫn H lấy sách Toán 1 và hướng dẫn H mở sách đến trang có “Tiết học đầu tiên” - Giáo viên giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1: - Cho H thực hành gấp sách, mở sách nhiều lần * Cho H mở sách Toán 1 đến bài “ Tiết học đầu tiên” hướng dẫn H quan sát từng ảnh rồi thảo luận xem H lớp 1 thường có những hoạt động nào, cần sử dụng những đồ dùng học tập nào... trong các tiêt học toán - Yêu cầu H nêu nội dung của ảnh 1 - Tương tự như trên T hướng dẫn H hoàn thành nội dung các ảnh ở trong bài * Chốt lại: Trong học toán thì học cá nhân là quan trọng nhất, các em nên tự học bài, tự làm bài, tự kiểm tra kết quả theo sự hướng dẫn của T. *Nghỉ giữa tiết * Học Toán 1 các em biết: - Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số (nêu ví dụ)... - Làm tính cộng, tính trừ( nêu ví dụ). - Nhìn tranh nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán (nêu ví dụ). - Biết giải các bài toán(nêu ví dụ). - Biết đo độ dài (nêu ví dụ); Biết hôm nay là ngày thứ mấy, là ngày bao nhiêu (nêu ví dụ); Biết xem lịch hằng ngày. *Đặc biệt, các em sẽ biết cách học tập và làm việc, biết cáh nêu suy nghĩ của các em bằng lời (nêu ví dụ). Muốn học toán giỏi các em phải đi học đều, học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ, chịu khó tìm tòi, suy nghĩ... * Yêu cầu H mở hộp đựng bộ đồ dùng học Toán lớp 1. - Đưa từng đồ dùng Toán 1 yêu cầu H lấy đúng mẫu và đọc tên các đồ dùng đó - Nêu tác dụng của mỗi loại đồ dùng - Yêu cầu H cất các đồ dùng vào đúng chỗ quy định trong hộp, đậy nắp và cất hộp - Lưu ý cách bảo quản bộ đồ dùng học toán... - Dặn H chuẩn bị học tiết sau - H quan sát sách Toán 1 - H lấy sách Toán 1 ra, mở sách đến trang có bài “Tiết học đầu tiên” - H theo dõi lắng nghe - H cả lớp thực hành gấp mở sách - Thảo luận theo nội dung của từng ảnh 1 trong sách giáo khoa - Trả lời nội dung ảnh 1 và làm quen với nội dung đó - H các nhóm hoàn thành nội dung các ảnh trong sách giáo khoa. - Lắng nghe - Hát múa - Theo dõi + trả lời một số câu hỏi đơn giản. - Lấy bộ đồ dùng Toán 1 bỏ lên bàn, mở hộp đựng ra - Lấy theo mẫu của T và đọc tên các đồ dùng đó - Theo dõi - Hoàn thành xếp các đồ dùng đúng quy định cất hộp vào cặp - Lắng nghe --------------------------------------------------------------- Thứ sáu:21/8/2015 Học vần : Bài 3: DẤU / I/Mục tiêu: *Sau bài học. H: Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc Đọc được tiếng bé. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh ở trong SGK) -HS chậm đọc được bài. - GD HS chăm học bài. II/ Chuẩn bị: Sách Tiếng Việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ Tiếng Việt. bảng kẻ ô li.. Các vật tựa hình dấu sắc / Tranh minh họa phần luyện nói: Một số hoạt động của trẻ em ở trương, ở nhà. III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra KT (1-2') 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1-2') 2. Dạy dấu thanh a. Nhận diện chữ e (6-8') b. Ghép chữ và đọc tiếng (4-5') c. HD viết dấu thanh trên bảng con..(13-14') 3. Luyện tập a.Luyện đọc (8-10') . Luyện viết. (9-10') c. Luỵện nói. (6-7') 4. Củng cố. (4-5') - Gọi H đọc bài âm b, tiếng be - Yêu cầu lớp viết chữ b, chữ be - Nhận xét - Treo tranh cho H quan sát và thảo luận - Hỏi: Trong các tranh này vẽ gì - Các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu ghi thanh sắc - Viết dấu sắc lên bảng và nói: Tên của dấu này là dấu sắc - Ghi lên bảng dấu sắc - Các em cho cô biết dấu sắc là nét gì? - Yêu cầu H lấy dấu ở trong bộ đồ dùng ra - Dấu giống hình gì? *Chốt ý đúng - Lấy ở trong bộ chữ cái chữ b, chữ evà ghép thành tiếng be - Tiếng be thêm dấu sắc vào ta được tiếng bé - Hướng dẫn H phân tích tiếng bé *Chốt ý.... - Phát âm mẫu: bé - Theo dõi chỉnh sửa, giúp H yếu đọc đúng - Cho H quan sát tranh và yêu cầu H nêu tên các tranh: - Trong tên tranh ấy có tiếng nào có dấu/ - Các em cho cô biết dấu sắc giống nét gì? *T chốt... - Viết mẫu( lưu ý với H khi viết dấu không quá dài, không quá ngắn hơi nghiêng về bên phải T vừa nói vừa viết) - Hướng dẫn H viết chú ý cách cầm phấn, viết,tư thế ngồi - Nhận xét và sửa sai cho H *Hướng dẫn viết tiếng có chữ vừa học : bé - Chú ý sửa sai về khoảng cách giữa hai con chữ b và e và cách đánh dấu thanh - Sửa lỗi và nhận xét kỹ hơn. Tiết 2: - Y/c H đọc lại tiếng bé - Các em vừa ghép được tiếng gì? - Gọi H phân tích tiếng bé - Theo dõi, sữa sai. - Viết mẫu be, bé - HD H viết.bóng - HD H viết vào bảng con nhắc tư thế ngồi cách cầm phấn khoảng cách..) - nhận xét. - HD H tập tô be, bé vào trong vở tập viết (Chú ý cách cầm bút, đặt vở,tư thế ngồi) - Theo dõi, giúp đỡ.H yếu - Cho H quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý: + Tranh 1 vẽ những gì? + Tranh 2 vẽ những gì? + Tranh 3 vẽ những gì? + Tranh 4 vẽ những gì? - Các tranh này có giống nhau? - Các tranh khác nhau ở đâu? - HD H luyện nói. T nhận xét khuyến khích động viên H T nhận xét giờ học. - 2, 4 H đọc bài - Lớp viết chữ b, chữ be.(bảng con) - Quan sát thảo luận - Trả lời: Vẽ bé,cá, lá( chuối), khế, chó. H đọc theo T : dấu sắc - Theo dõi - Dấu là nét xiên phải. - Lấy dấu ở trong bộ đồ dùng ra - Dấu giống cái thước kẻ đặt nghiêng về phái phải. - Quan sát -thực hành chọn trong bộ chữ - Ghép tiếng bé - Phân tích tiếng bé: Tiếng bé gồm có âm b đứng trước, âm e đứng sau,và dấu thanh sắc đặt trên âm e ( nhiều H được phân tích) - Phát âm ( cá nhân, nhóm, lớp đọc nối tiếp) - Quan sát và nêu tên tranh( Con chó, quả khế, con cá, bé bế gấu) - Các tiếng có thanh sắc: cá,lá chuối, khế, chó, bé bế gấu. - Dấu giống nét xiên phải - Quan sát - Luyện viết bóng - Luyện viết vào bảng con - Điều chỉnh và viết lại đúng hơn - Quan sát và luyện viết chữ bé - Luyện đọc cá nhân và đồng thanh - Ghép được tiếng bé - Nhiều H phân tích tiếng bé ( cá nhân , bàn, lớp) - Theo dõi. - Viết bóng. - Viết bảng con. - Tập tô be, bé vào trong vở tập viết - Quan sát trả lời câu hỏi. + Tranh 1 vẽ các bạn nhỏ đang học... + Tranh 2 vẽ Các bạn đang nhảy dây... + Tranh 3 vẽ bạn bé đang đến trường + Tranh 4 vẽ Em bé đang tưới rau - Đều có các bạn nhỏ - Hoạt động của các bạn khác nhau - Luyện nói theo chủ đề. H theo dõighi nhớ -------------------------------------- Toán: Tiết 4: Hình tam giác I/Muùc tieõu : *Sau khi học bài, H biết: Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. KN:Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật, có mặt là hình tam giác. TháI độ học tập đúng. II/Đồ dùng dạy học Một số hình tam giác bằng bìa ( hoặc chất liệu khác) có kích thước và màu sắc khác nhau. Một số vật thật có mặt là hình tam giác. Bộ đồ dùng học Toán 1. III/Các hoạt động dạy học ND- T. gian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Kiểm tra KT (4 - 5’) 2. Bài mới a. GTB (

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 1A.doc