Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ong, ông – Ghi bảng
Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ong, ông, cái võng,
dòng sông
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ong
-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ong và on?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái võng
-Đọc lại sơ đồ:
ong
võng
cái võng
b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
ông
sông
dòng sông
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con ong cây thông
vòng tròn công viên
-Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Đá bóng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Em thường xem bóng đá ở đâu?
-Em thích cầu thủ nào nhất?
-Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ?
-Trường học em có đội bóng hay không?
-Em có thích đá bóng không?
Củng cố dặn dò
25 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1:
(1-2 phút)
2.Hoạt động 2 :
(28-30 phút)
3.Hoạt động 3:
( 1 phút )
1.Hoạt động 1:
( 1 phút )
2. Hoạt động 2:
(28-30 phút)
3.Hoạt động 3:
( 1 phút )
Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ong, ông – Ghi bảng
Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ong, ông, cái võng,
dòng sông
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ong
-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ong và on?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái võng
-Đọc lại sơ đồ:
ong
võng
cái võng
b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
ông
sông
dòng sông
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con ong cây thông
vòng tròn công viên
-Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Đá bóng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Em thường xem bóng đá ở đâu?
-Em thích cầu thủ nào nhất?
-Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ?
-Trường học em có đội bóng hay không?
-Em có thích đá bóng không?
Củng cố dặn dò
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích. Ghép bìa cài: ong
-Giống: bắt đầu bằng o
-Khác : ong kết thúc bằng ng
-Đánh vần ( c nhân - đthanh)
-Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: võng
-Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
-Theo dõi qui trình.Viết b.con: ong, ông, cái võng,dòng sông.
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
-Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
-Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
-Viết vở tập viết
-Quan sát tranh và trả lời
Toán: T 50 : Phép trừ trong phạm vi 7
I.Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ trong pv 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Hoàn thành bài tập 1, bài 2 , bài 3 dòng 1 và bài 4
-Thái độ: Thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi thứ có số lượng là 7, bảng phụ ghi BT1,2,3.
Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).
2: Kiểm tra kiến thức đã học ( 4 phút) Làm bài tập 3/68:(Tính) (1HS nêu yêu cầu).
( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). GV nhận xét. Nhận xét:
3. Bài mới:
ND-TG
HĐ GV
HĐHS
HĐ I:
(1phút). Giới thiệu bài
HĐ II: (10 phút) củng cố
và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
HĐ III:
( 8 phút ) Thực hành
HĐIV ( 4 phút) Trò chơi.
HĐC: (3 phút)
Giới thiệu bài trực tiếp
+Mục tiêu: Củngcố phép trừ, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi7.
+Cách tiến hành :
a, HS đọc phép trừ : 7 - 1 = 6 và 7 – 6 = 1.
b HS đọc phép trừ : 7 –2 = 5 ; 7 – 5 =
c, HS đọc phép trừ 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3.
GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
-GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệng (VD: Bảy trừ một bằng mấy? Bảy trừ mấy bằng hai?)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/69: Cả lớp làm vở Toán.
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/69: Làm vở BT Toán 1 (Bài 3 trang 53)
GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3/69:Làm vở Toán.
GV nhận xét bài HS làm.
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/66 : HS ghép bìa cài.
-GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
-GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
-HS đọc :“bảy trừ một bằng sáu” .
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt):
HS trả lời
HS nghỉ giải lao 5’
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được
-HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép tính:
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính:
-1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài.
a, 7 - 2 =5 ; b, 7 - 3 = 4
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 7)
Lắng nghe.
Luyện đọc : Uôn-ươn, ôn tập
/Mục tiêu :-Củng cố về vần uôn- ươn, ,ôn tập
- Rèn kĩ năng đọc vần , đọc tiếng từ ,câu có chứa vần đã học ở bài: uôn- ươn,ôn tập
-H/s chậm tiến nắm được vần và tiếng từ trong bài .
-GD h/s chăm học bài .
II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung-TG
* Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài
2, Luyện đọc vần
5-6p
Luyện đọc tiếng ,từ ,câu(18-25p)
3, Củng cố, dặn dò(4-5p)
-Đưa bảng phụ về vần : uôn- ươn, ,ôn tập
-Sửa chữa
-Giúp H/s chậm tiến.
-Gọi hs đọc :tiếng ,từ ,câu ở bài : uôn- ươn, ,ôn tập
-Giúp h/s đọc trơn
-Đọc ở sách giáo khoa
-Đọc mẫu
-Sửa chữa
-Đọc ở phiếu
-Thi đọc nhanh
-Tuyên dương
-Thi tìm tiếng có âm đã học .
-Hs nối tiếp nhau đọc
-Cá nhân đọc nối tiếp
-Nhận xét
-Theo dõi
-Đọc cá nhân
-Nhóm 2
-Nhận xét
- cá nhân
-Cả lớp
*********************************************************************
Chiều
Ôn luyện Toán: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi7
I.Mục tiêu:
-:Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Ghi nhớ bảng cộng trong pv7.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với hình
II. Đồ dùng:
-GV: Phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. Các hoạt động dạy học:
:
ND-TG
HĐ GV
HD HS
HĐ I
(1 phút).
HĐ II:
(10 phút) củng cố phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7.
HĐ III:
( 8 phút )
Thực hành
HĐ III:
( 4 phút)
Trò chơi
HĐC :(3 phút)
Củng cố, dặn dò
-Giới thiệu bài trực tiếp
a, Giới thiệu lần lượt các phép cộng
6 + 1 = ;
1 + 6 = ; 5 + 2 = ; 2 + 5 = ; 4 + 3 = ; 3 + 4 = .
tự nêu kết quả phép tính.
Gọi HS trả lời:
để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
*Bài 1/68: Cả lớp làm vở BT Toán 1 ( bài1 trang 52).
-Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
-GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/68: Làm vở Toán.
-HD HS cách làm:
KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.
-GV xem vở và nhận xét.
*Bài3/68: Làm phiếu học tập.
-HD HS cách làm:(chẳng hạn 5 + 1 + 1 = , ta lấy 5 cộng 1 bằng 6, rồi lấy 6 cộng 1 bằng 7, ta viết 7 sau dấu bằng, như sau: 5 + 1 + 1 = 7 )
-GV nhận xét bài HS làm.
Trò chơi.
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/68 : HS ghép bìa cài.
-GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán.
-GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
: Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Phép trừ trong phạm vi 7”. -Nhận xét tuyên dương
Trả lời
-Nhiều HS đọc .
-HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
-1HS làm bài, cả lớp làm vở BT Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq.
-HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
-4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập.Đổi phiếu để chữa bài,đọc kết quả phép tính vừa làm được:
-1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự ghép phép tính :
a, 6 + 1 = 7. b, 4 + 3 = 7.
-Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 7)
-Lắng nghe.
Luyện vết: Luyện viết bài đã học ở tuần 12
I. Mục tiêu: Hs nắm được cấu tạo và quy trình viết chữ ở tuần 12:ôn,ơn,en, ên, in,un,iên,yên,uôn,ươn. Tiếng, từ ở bài trong tuần
- Thực hành viết đúng, đẹp.
-Hs chậm tiến viết được chữ .
- Giáo dục hs tính cẩn thận .
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ viết
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
*1. KTKT
2.Bài mới
1. Giới thiệu chữ viết mẫu(6-8p)
2. Viết mẫu
8-10p
3. Thực hành
15-19p
Dặn dò1p
Các hoạt động của giáo viên
-Viết : con trăn.
- Đưa chữ mẫu
-? Cấu tạo, độ cao các con chữ
-Gv viết mẫu vừa nêu quy trình viết : :ôn,ơn,en, ên, in,un,iên,yên,uôn,ươn. Tiếng, từ ở bài trong tuần
-Luyện vào bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở luyện viết chú ý: Cách cầm bút, để vở, trình bày bài
- Chấm bài 1 số em
Các hoạt động củahocsinh
-Cả lớp viết vào bảng con
-1 em đọc
-Quan sát, nhận xét
-Theo dõi
- Viết vào bảng con
-Hs viết bài
*************************************************************
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Học vần Bài 53: ăng - âng
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.;từ và câu úng dụng
-Viết được :ăng-âng,măng tre,nhà tầng
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra kiến thức đã học: ( 5 phút )
-Đọc bảng và viết bảng con :
con ong,vòng tròn, cây thông, công viên ( 2 - 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng
Mãi không thôi ”
-Nhận xét
3.Bài mới :
ND-TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1:
(1-2 phút)
2.Hoạt động 2 :
(28-30 phút)
3.Hoạt động 3:
( 1 phút )
1.Hoạt động 1:
( 1 phút )
2. Hoạt động 2:
(28-30 phút)
3.Hoạt động 3:
( 1 phút )
Giới thiệu bài :
-Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăng, âng -Ghi bảng
Dạy vần:
a.Dạy vần: ăng
-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng
- GV đọc mẫu
-Hỏi: So sánh ăng và ong?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre
-Đọc lại sơ đồ:
ăng
măng
măng tre
b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
âng
tầng
nhà tầng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng
vỗ bờ rì rào, rì rào”.
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?
-Em bé trong tranh đang làm gì?
-Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?
-Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
-Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói gì?
-Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được gọi là đứa con gì?
Củng cố dặn dò
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích vàghép bìa cài: ăng
-Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ăng bắt đầu bằng ă
-Đánh vần đọc trơn ( c n - đth)
-Phân tích và ghép bìa cài: măng
-Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
-( cá nhân - đồng thanh)
-Theo dõi qui trình
-Viết b.con: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng.
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
-Đọc (cá nhân 10 em – đ thanh)
-Nhận xét tranh.
-Đọc (cnhân–đthanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
-Viết vở tập viết
-Quan sát tranh và trả lời
-Đứa con ngoan
Toán: T51 :Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
+ Hoàn thành bài tập 1, bài 2 ( cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3) và bài 4 ( cột 1, 2)
-Thái độ: Thích học Toán.
II. Đồ Dùng dạy học:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra kiến thức đã học:
Làm bài tập 2/69:(Tính) -1 HS nêu yêu cầu.
4 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con (Đội a: làm cột 1, 2; Đội b: làm cột 3, 4).
GV Nhận xét.:
3. Bài mới:
ND-TG
HĐGV
HĐ HS
HĐ I:
(1phút). Giới thiệu bài
HĐII:
luyện tập
HĐ Cuối
Củng cố, dặn dò
-Giới thiệu bài trực tiếp
*Bài tập1/70: HS làm vở Toán..
-Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
-
-GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/70: Cả lớp làm vở Toán.
-HD HD thực hiện phép tính theo từng cột.
-KL: Bài này củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-GV nhận xét bài làm của HS.
* Bài 3/70: Cả lớp làm phiếu học tập.
-Hướng dẫn HS nêu cách làm ( chẳng hạn 2 + = 7, vì 2 + 5 = 7 nên ta điền 5 vào chỗ chấm, ta có:2 + 5 = 7
-GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 4/70: HS làm bảng con.
-Cho HS nêu cách làm bài(thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm)
-GV nhận xét bài làm của HS.
-Vừa học bài gì?
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép cộng trong phạm vi 8”.
-Nhận xét tuyên dương.
-Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
-HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: -HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở chữa bài.đọc kết quả vừa làm được.
-1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Tính”.
-3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. Đọc kết quả phếp tính:
-HS nghỉ giải lao 5’
-1HS nêu yc :”Điền dấu ,= “
-3 HS làm bài và chữa bài, cả lớp làm bảng con.
-Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
Ô.LToán:Luyện đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 6, 7
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố bảng cộng, trừ trong pvi 6, 7.
-Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6, 7. viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 6,7.
- Hoàn thành bài tập 1, bài 2 , bài 3 dòng 1 và bài 4
-Thái độ: Thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: bảng phụ ghi BT1,2,3.
-HS:.Vở ô ly Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).
2. Bài mới:
ND-TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HđI:
(1phút). Giới thiệu bài
HĐII: (10 phút) củng cốvà ghi nhớ bảng cộng,trừ trừ trong phạm vi 6, 7.
HĐ III:
( 20 phút ) Thực hành
HĐIV:
( 3 phút) Củng cố, dặn dò:
-Giới thiệu bài trực tiếp
a, HS L.đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6,7
-GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
-GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệng (VD: Bảy trừ một bằng mấy? Bảy trừ mấy bằng hai?)
*Bài 1/67: Cả lớp làm vở Toán.
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc
-Bài 1/70
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
-GV nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2:Hd hs làm
-GV nhận xét bài làm của HS
-Nhận xét tuyên dương.
-HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt):
-HS trả lời
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
-1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được
-HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
-4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép tính:
-Lắng nghe.
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
Học vần: Bài 54: ung - ưng
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc, được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu ,từ và câu ứng dụng
-Hs viết được ung ,ưng,bông súng,sừng hươu
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Rừng ,thung lũng,suối,đèo.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu”
3.Thái độ :Hs yêu thích học môn TV
-HS chậm tiến đọc ,viết được bài
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
-Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra kiến thức đã học: ( 5 phút )
-Đọc bảng và viết bảng con :
rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 - 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
-Nhận xét
3.Bài mới :
ND-TG
HĐGV
HĐHS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
(1-2 phút)
2.Hoạt động 2 : Dạy vần:
(28-30 phút)
1.Hoạt động 1:( 1 phút )
2. Hoạt động 2: Bài mới:
(28-30 phút)
a.Luyện đọc
b.luyên viết
.Luyện nói:
3.Hoạt động 3:
( 1 phút )
Giới thiệu bài :
-Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ung ưng- Ghi bảng
a.Dạy vần: ung
-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
- GV đọc mẫu
- Hỏi: So sánh ung và ong?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng
-Đọc lại sơ đồ:
ung
súng
bông súng
b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
ưng
sừng
sừng hươu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng”.
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
Hướng dẫn viết vào vở
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Rừng, thung lũng, suối đèo.”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
-Em thích nhất gì ở rừng?
-Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
-Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối,đèo?
-Có ai trong lớp đã được vào rừng?
Củng cố dặn dò
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: ung
-Lắng nghe
-Giống: kết thúc bằng ng
-Khác : ung bắt đầu bằng u
-Đánh vần ( c nhân - đthanh)
-Đọc trơn ( cá nhân - đthanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: súng
-Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
-Theo dõi qui trình
-Viết b.con: ung, ưng, bông súng,
sừng hươu
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
-Đọc (cá nhân 10 em –
-HS mở sách. Đọc c nh (10 em)
-H viết bài. Viết vở tập viết
-Nhận xét tranh.
Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa).Đọc (cnh-đth)
-Quan sát tranh và trả lời
Luyện đọc : Bài đã học trong tuần
I/Mục tiêu :-Củng cố về vần :ong-ông,ăng-âng ,ung-ưng
- Rèn kĩ năng đọc vần , đọc tiếng từ ,câu có chứa vần đã học ở bài đang ôn
-GD h/s chăm học bài .
II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài(1p)
2, Luyện đọc vần
(8-10p)
Luyện đọc tiếng ,từ ,câu(18-20p)
3, Củng cố, dặn dò(3-5p)
-Đưa bảng phụ về các vần
-Sửa chữa
-Giúp H/s chậm tiến.
-Gọi hs đọc :tiếng ,từ ,câu ở bài đang ôn
-Giúp h/s đọc trơn
-Đọc ở sách giáo khoa
-Đọc mẫu
-Sửa chữa
-Đọc ở phiếu
-Thi đọc nhanh
-Tuyên dương
-Thi tìm tiếng có âm đã học .
-Hs nối tiếp nhau đọc
-Cá nhân đọc nối tiếp
-Nhận xét
-Theo dõi
-Đọc cá nhân
-Nhóm 2
-Nhận xét
-Cá nhân
-Cả lớp
**********************************************************************
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2015
Tập viết: T11 Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn . Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. HS khá giỏi viết đủ số dòng trong vở tập viết.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút )
2. Kiểm tra kiến thức đã học: ( 5 phút )
-Viết bảng con: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: 1ph Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu
6 ph
3.Hoạt động 3: 15ph
Thực hành
4.Hoạt động cuối:
2 ph. Củng cố , dặn dò
Giới thiệu bài :
Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộ dây, vườn nhãn
. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn
nhãn
+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
-GV uốn nắn sửa sai cho HS
ĐGiải lao giữa tiết
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò:
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
-Lắng nghe
-HS quan sát
-4 HS đọc và phân tích
-HS quan sát
-HS viết bảng con:
nền nhà, nhà in
cá biển, yên ngựa
-2 HS nêu
-HS quan sát
-HS làm theo
-HS viết vở
-2 HS nhắc lại
------------------------------------------
Tập viết bài 12: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Viết đúng các chử: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. HS khá giỏi viết đủ số dòng trong vở tập viết.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút )
2. Kiểm tra kiến thức đã học: ( 5 phút )
-Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét.
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: 1ph Giới thiệu bài
2.Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu
6 ph
3.Hoạt động Thực hành 3: 15ph
4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
2 ph
Giới thiệu bài :
-Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung ,củ riềng, củ gừng
. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
ĐGiải lao giữa tiết
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
- Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
-HS quan sát
-4 HS đọc và phân tích
-HS quan sát
-HS viết bảng con:
con ong, cây thông
vầng trăng, cây sung
-2 HS nêu
-HS quan sát
-HS làm theo
-HS viết vở
-2 HS nhắc lại
Toán: T52 : Phép cộng trong phạm vi 8
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
-Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- BT: Bài 1, bài 2 ( cột 1, 3, 4), bài 3 (dòng 1), bài 4 (a)
-Thái độ: Thích học toán.
II. Đồ dùng:
-GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra kiến thức đã học:( 4 phút Làm bài tập 4/70:(Điền dấu , = ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét :
3. Bài mới:
ND-TG
HĐ GV
HĐHS
HOAT ĐÔNG I: (1phút). Giới thiệu bài
HOAT ĐộNG II: (10 phút)
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 8.
HĐIII:(8 phút)
Thực hành
HĐIV: ( 4 phút)
Trò chơi.
Hoạt động cuối (3 phút) Củng cố, dặn dò
-Giới thiệu bài trực tiếp
-Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8.
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 7 + 1 = 8 ;1 + 7 =8 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8.
-Hướng dẫn HS quan sát số hình vuông ở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 13.doc