Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 30

GV ghi các từ : ở lớp, trêu, đứng dậy, bôi bẩn, vuốt tóc lên bảng và cho HS đọc

- HS phân tích các tiếng khó

Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu?

GV kết hợp giảng từ:

 

* Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu trong bài

- GV nhận xét

* HS đọc theo đoạn

 

Mỗi khổ thơ 3 HS đọc

Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh

 

 

doc35 trang | Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng nghe 2/Bài mới Giới thiệu bài 1’ Hoạt động 1 HD tô chữ hoa O,Ô,Ơ, P 5-7’ Hoạt động 2 HD HS viết vần và từ ứng dụng 5-7’ Hoạt động 3 HD HS viết bài vào vở 10-15’ * GV giới thiệu bài tập tô chữ O, Ô, Ơ và vần uôt, uôc và các từ : chải chuốt, thuộc bài * GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi Chữ hoa O gồm những nét nào? - GV vừa viết chữ hoa O vừa giảng quy trình viết - Cho nhắc lại quy trình viết. - Cho HS viết chữ O, vào bảng con, GV uốn nắn sửa sai cho HS - Viết chữ Ô, Ơ tương tự như chữ O * GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng - Phân tích tiếng có vần uôt, uôc - GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ - Cho HS viết bảng con - Cho đọc lại chữ mới viết * Cho một HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai - GV thu vở chấm bài * Lắng nghe * HS quan sát chữ mẫu và nhận xét - nét cong tròn khép kín - Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa O 3 – 5 HS nhắc lại cách viết - HS viết vào không trung chữ M HS viết vào bảng con chữ O - Sửa lại. * HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ -3-4 em phân tích trước lớp. - 3-4 em - Cả lớp viết bảng con. - Cả lớp đồng thanh * Ngồi viết ngay ngắn. - HS viết bài vào vở Tô chữ hoa Viết vần và từ ứng dụng - 2/3 số học sinh. 3/Củng cố dặn dò 3-5’ Khen một số em viết đẹp và tiến bộ Dặn các em tìm thêm tiếng có vần uôt, uôc và viết vào vở HD HS viết phần B ở nhà * Nghe rút kinh nghiệm. - HS lắng nghe để về nhà viết bài ChÝnh t¶: ChuyƯn ë líp I. MỤC TIÊU HS chép lại chính xác khổ thơ cuối bài: “ Chuyện ở lớp”. 20 ch÷ trong kho¶ng 10’ Làm đúng các bài tập chính tả: Điền uôt hoặc uôc. Điền k hoặc c.Bµi tËp 2,3 sgk. Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: bảng phụ chép sẵn bài : Chuyện ở lớp và bài tập HS: vở, bộ chữ HVTH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-5’ * Cho HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: vuốt tóc, ngoan, chẳng nhớ nghe - Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước - Nhận xét cho điểm * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn - Những học sinh chưa được chấm bài. - Lắng nghe. Bài mới -Giới thiệu bài 1-2’ Hoạt động 1 HD HS tập chép 6-7’ Hoạt động 2 Viết bài vào vở 10-15’ Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả 8-10’ * Giới thiệu bài viết : “ Chuyện ở lớp ” * GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài: Chuyện ở lớp - Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết - Cho viết bảng con chữ khó viết - GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi * GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? - GV hướng dẫn HS cách viết bài: - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập HS thi đua làm nhanh bài * Lắng nghe. - HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết - vuốt tóc,chẳng ,ngoan. - HS phân tích và viết bảng - Sửa lại trên bảng con. * HS viết bài vào vở - Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn. - Nghe viết cho đúng. - HS đổi vở dùng bút chì sửa bài - 2/3 số học sinh của lớp. * Điền uôc hay uôt - HS làm vào vở bài tập - Điền c hay k HS làm bài vào vở 3/ Củng cố dặn dò 3-5’ - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết - Về nhà chép lại bài viết Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - k +i,e,ê C;gVới các nguyên âm còn lại. - HS lắng nghe cô dặn dò To¸n: T118 LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). Tập đặt tính rồi tính Tập tính nhẩm ( với các phép trừ đơn giản ) Củng cố kĩ năng về giải toán có lời văn II. ĐỒ DÙNG SGK, bảng phụ, phấn màu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ 3-5’ * Cho HS lên bảng làm bài Đặt tính rồi tính: a) 83 – 40 b) 76 – 5 57 – 6 65 – 60 - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn - GV nhận xét cho điểm * HS lên bảng làm bài Dưới lớp làm vào phiếu bài tập 83 57 76 65 - - - - 40 6 5 60 43 51 71 00 - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Lắng nghe 2/ Bài mới Giới thiệu bài 1-2’ Hoạt động 1 Bài 1 Làm bảng con. 6-7’ Hoạt động 2 Bài 2 Làm miệng 6-7’ Hoạt động 3 Bài 3 Làm phiếu bài tập 6-7’ Hoạt động 4 Bài 4 Làm vào vở 6-7’ * Hôm nay chúng ta luyện tập về trừ không nhớ trong phạm vi 100 * GV HD HS làm bài tập trong sgk - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Đọc từng phép tính,gọi 4 học sinh lên bảng làm - Hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2 - GV khuyến khích HS nhẩm theo đúng kĩ thuật - Cho HS làm bài và sửa bài. Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách nhẩm * Cho HS nêu yêu cầu bài 3 - GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính ở từng vế rồi so sánh kết quả với nhau và điền dấu cho thích hợp - Hướng dẫn HS sửa bài.Treo kết quả đúng * Cho HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và tự giải bài toán - HD HS tìm hiểu bài,tóm tắt và giải Tóm tắt Có tất cả : 35 bạn Số bạn nữ : 20 bạn Số bạn nam : ... bạn - Thu vở chấm bài nhận xét * Lắng nghe * Đặt tính rồi tính - Đặt số cho thẳng hàng - Cả lớp làm bảng con 45 57 72 70 66 - - - - - 23 31 60 40 25 22 26 12 30 41 - Theo dõi sửa bài * Tính nhẩm - HS làm bài theo nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nêu kết quả - Từng nhóm nêu kết quả ,nhóm khác theo dõi nhận xét. 65-60=5 65-60=5 65-65=0 70-30=40 94-3= 91 33-30=3 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - Làm bài trong phiếu 35-5 43-3 30-20 = 40-30 31+42= 41+32 - Đổi chéo phiếu kiểm tra * 1 Học sinh đọc ,cả lớp đọc thầm Bài giải Số bạn nam lớp 1B là: 35 – 20 = 15 ( bạn ) Đáp số : 15 bạn - Theo dõi sửa bài 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Hôm nay học bài gì? - GV cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh ai khéo” - GV hỏi: nêu cho cô cách so sánh các số có 2 chữ số với nhau? - Chuẩn bị: ghi nội dung bài tập 5 ra 4 tờ giấy, có thể thêm vài phép tính nữa Cách chơi: Phát cho mỗi tổ lần lượt chuyền tay nhau tờ giấy đó. Khi cầm tờ giấy mỗi em được nối một phép tính với một kết quả. Tổ nào xong trước và đúng là tổ đó thắng cuộc - HD HS học bài, làm bài ở nhà Chuẩn bị bài sau * Luyện tập - HS chơi trò chơi thi đua giữa các nhóm -So sánh hàng chục trước, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Thi đua xem nhóm nào thắng - Lắng nghe thực hiện Ơn T. Việt LuyƯn viÕt bµi: ChuyƯn ë líp. I. MỤC TIÊU HS chép lại chính xác khổ thơ cuối bài: “ Chuyện ở lớp”. 20 ch÷ trong kho¶ng 10’ Làm đúng các bài tập chính tả: Điền uôt hoặc uôc. Điền k hoặc c.Bµi tËp 2,3 sgk. Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: bảng phụ chép sẵn bài : Chuyện ở lớp và bài tập HS: vở, bộ chữ HVTH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-5’ * Cho HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: vuốt tóc, ngoan, chẳng nhớ nghe - Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước - Nhận xét cho điểm * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn - Những học sinh chưa được chấm bài. - Lắng nghe. Bài mới -Giới thiệu bài 1-2’ Hoạt động 1 HD HS tập chép 6-7’ Hoạt động 2 Viết bài vào vở 10-15’ Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả 8-10’ * Giới thiệu bài viết : “ Chuyện ở lớp ” * GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài: Chuyện ở lớp - Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết - Cho viết bảng con chữ khó viết - GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi * GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? - GV hướng dẫn HS cách viết bài: - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập HS thi đua làm nhanh bài * Lắng nghe. - HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết - vuốt tóc,chẳng ,ngoan. - HS phân tích và viết bảng - Sửa lại trên bảng con. * HS viết bài vào vở - Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn. - Nghe viết cho đúng. - HS đổi vở dùng bút chì sửa bài - 2/3 số học sinh của lớp. * Điền uôc hay uôt - HS làm vào vở bài tập - Điền c hay k HS làm bài vào vở 3/ Củng cố dặn dò 3-5’ - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết - Về nhà chép lại bài viết Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - k +i,e,ê C;gVới các nguyên âm còn lại. - HS lắng nghe cô dặn dò ¤n luyƯn To¸n: LuyƯn tËp vỊ phÐp trõ trong ph¹m vi 100( trõ kh«ng nhí) I. MỤC TIÊU -HS biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ( dạng 65 – 30 và 36 – 4 ) -Củng cố kĩ năng tính nhẩm cho HS - Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG SGK, bảng phụ, que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ 3-5’ * GV cho HS lên bảng làm bài 1) Đặt tính rồi tính: 65 – 23 57 – 34 95 – 55 2) Đúng ghi d, sai ghi s 76 54 45 35 11 45 41 33 00 - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn - GV nhận xét cho điểm * HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập 1) Đặt tính rồi tính 65 57 95 - - - 23 34 55 42 23 40 2) Đúng ghi d, sai ghi s 76 54 45 - - - 35 11 45 41 33 00 - Nhận xét bài làm trên bảng - Lắng nghe 2/ Bài «n Luyện tập Bài 1 Làm bảng con 7-8’ Bài 2 Phiếu bài tập 7-8’ Bài 3 Làm miệng 7-8’ * GV giới thiệu bài phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 ( dạng 65– 30 và 36 – 4 ) * Gọi HS nêu nhiệm vụ bài 1 - Yêu cầu nêu cách làm - Đôc phép tính ,gọi 4 học sinh lên bảng làm bài - Chữa bài HS làm trên lớp * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2 - Muốn biết phép tính đúng hay sai, chúng ta phải kiểm tra những gì? - Phát phiếu yêu cầu làm bài - Treo đáp án * HS nêu yêu cầu bài 3 - GV hướng dẫn HS cách nhẩm theo đúng cách đã tính. Ví dụ: 59 – 30 9 trừ 0 bằng 9, viết 9 ( viết cách dấu = một khoảng nhỏ ) 5 trừ 3 bằng 2 viết 2 - Yêu cầu HS làm bài và sửa bài - Chữa bài ,gọi từng nhóm nêu kết quả * Lắng nghe * Tính - Thực hiện từ trái qua phải - Cả lớp làm bảng con 82 75 68 37 - - - - 50 40 4 2 32 35 64 35 - Theo dõi sửa lại bài * Đúng ghi đ, sai ghi s - Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính - Làm cá nhân - Đổi chéo phiếu chấm điểm * Tính nhẩm - Lắng nghe nắm cách thực hiện - HS làm bài nhóm 2 thảo luận hỏi đáp - Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung 66-60=6 98-90=9 72-70=7 78-50=28 59-30= 29 43-20=13 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Hôm nay học bài gì? - GV cho HS chơi trò chơi: “ tìm bạn ” - HD HS học bài, làm bài ở nhà * Phép trừ trong phạm vi 100 ( Trừ không nhớ ) - Thi đua chơi trò chơi - Lắng nghe nắm cách thực hiện tính nhẩm kết quả. Thø t­ ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2016 TËp ®äc: MÌo con ®i häc I.Mơc tiªu: - H ®äc tr¬n c¶ bµi, ®äc ®ĩng c¸c tõ ng÷: buån bùc, kiÕm cí, cõu. B­íc ®Çu biÕt nghØ h¬i cuèi mçi dßng th¬. - Tr¶ lêi c©u hái 1,2 sgk. - hiĨu néi dung bµi th¬:MÌo con l­êi häc , kiÕm cí nghØ ë nhµ, cõu do¹ c¾t ®u«i, khiÕn mÌo sỵ ph¶i ®i häc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ 3-5’ * Gọi 2 HS đọc bài “Chuyện ở lớp” và trả lời câu hỏi - Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì? - Mẹ muốn em kể chuyện gì? - Cho HS viết bảng con: vuốt tóc, đứng dậy - GV nhận xét cho điểm * HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn - Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện :Bạn Hoa không học bài,bạn Huùng cứ trêu con,bạn mai tay đầy mực - Mẹ muốn em kể chuyện ở lớp bé đã ngoan thế nào - Cả lớp viết bảng con. - Lắng nghe. 2/Bài mới a) Giới thiệu bài 1-2’ Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc 1-2’ Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ 5-7’ Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’ Hoạt động 4 Luyện đọc đoạn bài 5-7’ * Thi đọc cả bài 5-7’ Hoạt động 5 Ôn các vần 8-10’ Tiết 1 * GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì? - Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài “ Mèo con đi học” - GV đọc mẫu lần 1 - Chú ý giọng đọc diễn cảm, hồn nhiên, nghịch ngợm * GV ghi các từ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu lên bảng và cho HS đọc - HS phân tích các tiếng khó - Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu? - GV kết hợp giảng từ: buồn bực, kiếm cớ, be toáng * HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu trong bài GV nhận xét * HS đọc theo đoạn * Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh * HS thi đọc đúng, nhanh, hay cả bài thơ - GV nhận xét cho điểm * Tìm tiếng trong bài có vần ưu? - Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ưu, ươu - HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu - Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk HS nêu câu mới, các tổ khác nhận xét - Nhận xét tiết học * Chú Mèo và chú Cừu - Lắng nghe - Lắng nghe biết cách đọc. * 3 đến 5 HS đọc bài Cả lớp đồng thanh - Những học sinh phát âm chưa chuẩn. - HS ghép chữ khó hiểu - HS nhắc lại nghĩa các từ * HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp. - Lắng nghe * 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết - 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh * Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm - HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn - Lắng nghe. * Tiếng :Cừu - HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ươu hoặc ưu viết bảng con. - HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới - 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh. - Đại diện các tổ nêu ,lớp theo dõi nhận xét. - Lắng nghe. Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc 8-10’ Hoạt động 2 Cho thi đọc. 8-10’ Hoạt động 3 Luyện nói: Ngôi nhà em mơ ước 8-10’ Tiết 2 *Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau -Mèo kiếm cớ gì để trốn học? - Cừu có cách gì khiến mèo xin đi học ngay? - Cho HS đọc lại toàn bài - Cho HS đóng vai mèo, cừu kể lại nội dung - GV nhận xét cho điểm * Gọi 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói Cho HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm với câu hỏi: - Vì sao bạn nhỏ trong tranh thích đến trường? - Thế vì sao em thích đi học? - Cho HS luyện nói trước lớp - Nhận xét cho điểm những HS nói tốt * Cả lớp đọc thầm - 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi -Mèo kiếm cớ cái đuôi bị ốm để trốn học - Cừu xin chữa lành cắt đuôi khỏi hết khiến mèo xin đi học ngay. * Đọc theo dãy mỗi em một câu nối tiếp. - 3 em thi đọc một đoạn - 3 em đọc lại toàn bài. - Lắng nghe - Mỗi nhómhai em sắm vai kể trước lớp - Lắng nghe - Lớp theo dõi. * HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành luyên nói theo mẫu - Ví dụ : Bạn nhỏ thích đến trường vì có nhiều bạn bè được học tập,có cô giáo - Nêu theo ý thích của học sinh - Thi đua xem ai nói hay - lắng nghe. 3/ Củng cố dặn dò 3-5’ * Hôm nay học bài gì? - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn HS về đọc lại bài ở nhà Chuẩn bị bài “ Người bạn tốt” Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ * Mèo con đi học - 2-3 em đọc HS lắng nghe nhận xét. - Nghe về nhà thực hiện. To¸n : T119 C¸c ngµy trong tuÇn lƠ I. MỤC TIÊU - Nhận biết 1 tuần có 7 ngày Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hàng ngày II. ĐỒ DÙNG Một quyển lịch bóc hàng ngày Thời khoá biểu của lớp III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 3-5’ * Cho HS lên bảng làm bài Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 64 – 4 65 – 5 42 + 2 42 + 2 40 – 10 30 – 20 43 + 45 54 + 35 - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn - GV nhận xét cho điểm HS lên bảng làm bài Dưới lớp làm vào phiếu bài tập Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 64 – 4 = 65 – 5 , 42 + 2= 42 + 2 40 10 >30 – 20, 43 + 45<54+35 - Nhận xét bài làm trên bảng. - Lắng nghe 2/ Bài mới Hoạt động 1 Giới thiệu 8-10’ Luyện tập Hoạt động 2: Bài 1 Trò chơi xếp lịch Hoạt động 3: Bài 2 Làm phiếu bài tập Hoạt động 4: Bài 3 Làm việc nhóm bàn * Hàng ngày đi học, các em có xem lịch không? * Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em xem lịch nhé - GV giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hàng ngày - GV treo lịch và hỏi; Hôm nay là thứ mấy? - Cho vài em nhắc lại - Giới thiệu về tuần lễ - Cho HS xem hình vẽ trong sgk và giới thiệu các ngày trong tuần - Vậy một tuần lễ có mấy ngày? Giới thiệu về các ngày trong tháng - GV chỉ vào tờ lịch và nói: - Hôm nay là ngày bao nhiêu? - GV HD HS chỉ vào lịch để nói và yêu cầu HS nhắc lại * Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 Nêu yêu cầu trò chơi.Khi nào hô ngày đi học những em nào cầm lịch của ngày đó chạy lên và ngược lại - Trong một tuần lễ, em đi học những ngày nào? - Và được nghỉ những ngày nào? - Một tuần lễ em đi học mấy ngày và nghỉ mấy ngày? - Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao? * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn HS Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng mấy? - GV lưu ý thuật ngữ: ngày mai, hôm qua ... để HS dễ dàng làm bài tập hơn - Gọi một học sinh lên làm trên bảng * Cho HS nêu yêu cầu bài 3 Yêu cầu HS lần lượt đọc thời khoá biểu của lớp mình - Chữa bài gọi đại diện từng nhóm đọc * Lắng nghe - HS lắng nghe và trả lời câu hỏi - Hôm nay là thứ tư - 4-6 em nêu lại - Quan sát hình vẽ SGK - Có 7 ngày - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Hôm nay là ngày 12 - HS nhắc lại các ngày trong tuần * Trong mỗi tuần lễ - Thảo luận theo yêu cầu của bài Sau đó chơi theo yêu cầu - Trong một tuần lễ, em đi học những ngày thứ hai ,thứ ba ,thứ tư,thứ năm,thứ sáu - Và được nghỉ những ngày thứ bảy ,chủ nhật - Một tuần lễ em đi học 5 ngày và nghỉ 2 ngày - Nêu theo ý thích * Nêu đề bài và làm bài theo nhóm 2 người Hôm nay là thứ tư ngày 12 Tháng 4 Ngày mai là thứ năm ngày 13 tháng 4 - Dưới lớp theo dõi sửa bài * Đọc thời khoá biểu lớp em - Lần lượt trong bàn đọc cho nhau nghe - Các bạn khác nhận xét 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Hôm nay học bài gì? - GV cho HS chơi trò chơi “ Thứ mấy ngày mấy” - Cho HS một bạn hỏi, một bạn trả lời hôm nay là thứ mấy, ngày mấy - HD HS học bài, làm bài ở nhà Chuẩn bị bài sau * Các ngày trong tuần lễ - HS chơi trò chơi thi đua giữa các nhóm - Dãy này hỏi dãy kia - Nghe để thực hiện ¤n luyƯn To¸n: LuyƯn tËp vỊc¸c ngµy trong tuÇn lƠ I. MỤC TIÊU - Nhận biết 1 tuần có 7 ngày Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hàng ngày II. ĐỒ DÙNG Một quyển lịch bóc hàng ngày Thời khoá biểu của lớp III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 3-5’ * Cho HS lên bảng gäi tªn c¸c ngµy trong tuÇn - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn - GV nhận xét cho điểm HS lên bảng làm bài - Nhận xét bài làm trên bảng. - Lắng nghe 2/ Bài mới Hoạt động 1 Giới thiệu 8-10’ Luyện tập Hoạt động 2: Bài 1 Trò chơi xếp lịch Hoạt động 3: Bài 2 Làm phiếu bài tập Hoạt động 4: Bài 3 Làm việc nhóm bàn * Hàng ngày đi học, các em có xem lịch không? * Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em xem lịch nhé - GV giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hàng ngày - GV treo lịch và hỏi; Hôm nay là thứ mấy? - Cho vài em nhắc lại - Giới thiệu về tuần lễ - Cho HS xem hình vẽ trong sgk và giới thiệu các ngày trong tuần - Vậy một tuần lễ có mấy ngày? Giới thiệu về các ngày trong tháng - GV chỉ vào tờ lịch và nói: - Hôm nay là ngày bao nhiêu? - GV HD HS chỉ vào lịch để nói và yêu cầu HS nhắc lại * Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 Nêu yêu cầu trò chơi.Khi nào hô ngày đi học những em nào cầm lịch của ngày đó chạy lên và ngược lại - Trong một tuần lễ, em đi học những ngày nào? - Và được nghỉ những ngày nào? - Một tuần lễ em đi học mấy ngày và nghỉ mấy ngày? - Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao? * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn HS Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng mấy? - GV lưu ý thuật ngữ: ngày mai, hôm qua ... để HS dễ dàng làm bài tập hơn - Gọi một học sinh lên làm trên bảng * Cho HS nêu yêu cầu bài 3 Yêu cầu HS lần lượt đọc thời khoá biểu của lớp mình - Chữa bài gọi đại diện từng nhóm đọc * Lắng nghe - HS lắng nghe và trả lời câu hỏi - Hôm nay là thứ tư - 4-6 em nêu lại - Quan sát hình vẽ SGK - Có 7 ngày - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Hôm nay là ngày 12 - HS nhắc lại các ngày trong tuần * Trong mỗi tuần lễ - Thảo luận theo yêu cầu của bài Sau đó chơi theo yêu cầu - Trong một tuần lễ, em đi học những ngày thứ hai ,thứ ba ,thứ tư,thứ năm,thứ sáu - Và được nghỉ những ngày thứ bảy ,chủ nhật - Một tuần lễ em đi học 5 ngày và nghỉ 2 ngày - Nêu theo ý thích * Nêu đề bài và làm bài theo nhóm 2 người Hôm nay là thứ tư ngày 12 Tháng 4 Ngày mai là thứ năm ngày 13 tháng 4 - Dưới lớp theo dõi sửa bài * Đọc thời khoá biểu lớp em - Lần lượt trong bàn đọc cho nhau nghe - Các bạn khác nhận xét Thø n¨m ngµy7 th¸ng 4 n¨m 2015 ChÝnh t¶: MÌo con ®i häc I. MỤC TIÊU HS nh×n s¸ch hoỈc b¶ng chép lại đúng 6 dòng thơ đầu bài: “ Mèo con đi học”. 24 ch÷ trong kho¶ng 10- 15’ Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần iên hoặc in. Điền d, r hoặc gi. Bµi tËp 2(a) hoỈc b. Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: bảng phụ chép sẵn bài : Mèo con đi học và bài tập HS: vở, bộ chữ HVTH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-5’ * Cho HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: - Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước Nhận xét cho điểm * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn - Những học sinh chưa được chấm bài. - Lắng nghe. Bài mới -Giới thiệu bài 1-2’ Hoạt động 1 HD HS tập chép 6-7’ Hoạt động 2 Viết bài vào vở 10-15’ Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả 8-10’ * Giới thiệu bài viết : “ Mèo con đi học ” * GV treo bảng phụ viết sẵn bài: Mèo con đi học - Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết - Viết bảng con chữ khó viết - GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi * GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? - GV hướng dẫn HS cách viết bài: - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuần 30 - 2016.doc
Tài liệu liên quan