I.MỤC TIÊU
- HS đọc cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: buồn bực, kêu toáng, cái đuôi, cừu.
Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu được nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ ở nhà.Cừu dọa cắt đuôi làm mèo sợ không dám nghỉ nữa.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
- Hs khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ.
* KNS: Xác định giá trị, nhận thức về bản thân. Lắng nghe tích cực, kiểm soát cảm xúc.
*HSKT: đọc được buồn bực, kêu toáng, cái đuôi, cừu.
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh họa của bài tập đọc
26 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 30 - Trường TH Phạm Hồng Thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ái đuôi, cừu.
Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu được nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ ở nhà.Cừu dọa cắt đuôi làm mèo sợ không dám nghỉ nữa.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
- Hs khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ.
* KNS: Xác định giá trị, nhận thức về bản thân. Lắng nghe tích cực, kiểm soát cảm xúc.
*HSKT: đọc được buồn bực, kêu toáng, cái đuôi, cừu.
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh họa của bài tập đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
1. Bài cũ:
* Gọi 1 HS đọc thuộc lòng bài Chuyện ở lớp
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì?
- Mẹ bạn muốn nghe những chuyện gì?
- Viết BC: sáng nay, vuốt tóc, đỏ bừng
=> Nhận xét , ghi điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu: GV ghi đề
* Hướng dẫn luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 1.
- Ghi số câu
- GV treo bảng phụ, cho hs tìm tiếng khó theo tổ
T1: uôn, ương; T2: iêm, uôi; T3: ưc, ưu; T4: oang, anh
GV gạch chân tiếng, yêu cầu hs luyện đọc
- GV gạch chân từ khó: buồn bực, kiếm cớ, be toáng, cừu, cắt đuôi
* Luyện đọc câu:
Cho hs đọc lần lượt từng dòng một
Giải lao
Luyện đọc câu:
Cho hs đọc lần lượt từng dòng một
* Luyện đọc đoạn: Có thể chia bài thành hai đoạn
* Luyện đọc cả bài:
*Ôn vần ưu, ươu
- Cho hs tìm trong bài tiếng có vần ưu.
- Gọi hs đọc , phân tích: cừu
- GV y cầu hs nói câu chứa tiếng có vần ở SGK:
+ Cây lựu vừa bói quả.
+ Đàn hươu uống nước suối.
*So sánh hai vần ưu, ươu:
* Trò chơi: Tìm tiếng có vần ưu, ươu
=> Gv nhận xét tiết học.
TIẾT 2
* Luyện đọc
- Yêu cầu hs đọc thầm bài (SGK )
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc khổ thơ
- Luyện đọc toàn bài
* Tìm hiểu bài:
- Gọi Hs đọc khổ thơ 1:
Mèo làm cớ gì để trốn học?
- Gọi hs đọc phần còn lại, hỏi:
Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay?
Giải lao
* Luyện đọc đúng, đọc hay bài thơ
Đọc mẫu nêu yêu cầu đọc
* Luyện đọc thuộc:
Cho hs đọc xóa dần bảng
* Luyện đọc hiểu:
- Dòng thơ nào cho em biết Mèo con sẽ đi học?
* Luyện nói: Hỏi nhau: Vì sao bạn thích đi học?
=>nhận xét, tuyên dương.
- Yêu cầu hs đọc thuộc bài thơ. Gv ghi điểm
3. Nhận xét dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs luyện đọc thêm.
- Chuẩn bị bài: Người bạn tốt
- Hs đọc, trả lời
- HS viết bảng con
- Hs lắng nghe
- Hs xác định số câu
- Hs đọc nhẩm, tìm tiếng
- Các tổ tìm ghi BC
Hs đọc kết hợp phân tích
- Hs đọc, lớp đ thanh tiếng, từ
- Hs đọc cá nhân,
HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân, đ/thanh
- Hs tìm, đọc, phân tích
- Hs nói và tìm thêm câu:
- Hs nêu
- Hs tham gia TC: viết bảng nhóm)
- Hs đọc thầm ghi số câu
- Hs đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân, đ/thanh
- HS trả lời
Vài hs đọc
- Hs luyện đọc học thuộc lòng
- HS nêu
- Lần lượt từng cặp hỏi đáp từng tranh trước lớp.
- Hs đọc, lớp đồng thanh một lần
Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2015
Tập đọc : NGƯỜI BẠN TỐT
I. MỤC TIÊU
- Hs đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, dây đeo, ngượng nghịu, ngay ngắn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
* KNS: Xác định giá trị, nhận thức về bản thân. Phản hồi, lắng nghe tích cực.
* HSKT: đọc được bút chì, liền đua, sửa lại, dây đeo.
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh họa của bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi học, trả lời câu hỏi của bài
Viết từ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi
=>GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
- Giới thiệu: GV giới thiệu bài TĐ
* Hướng dẫn luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 1.
- GV đánh dấu số câu
- GV treo bảng phụ, cho hs tìm tiếng khó theo tổ
T1: ay, ươn; T2: ăp, iên; T3: uôt, ăng; T4: ưa, ương.
GV gạch chân tiếng, yêu cầu hs luyện đọc
- GV gạch chân từ : liền, sửa lại, ngượng nghịu, dây đeo
Yêu cầu hs đọc câu.
* Luyện đọc câu:
- GV yêu cầu hs đọc nhiều lần câu đề nghị của Hà, câu trả lời của Cúc.
Cho hs luyện đọc từng câu ( câu nào xong câu đó)
Giải lao
*Luyện đọc câu
*Luyện đọc đoạn:
- Luyện đọc cả bài.
- Luyện đọc câu hỏi – đáp bất kì
*Ôn vần ut, uc: Hs tìm trong bài tiếng có vần ut, uc:
* Nói câu chứa tiếng có vần ut, uc:
Yêu cầu hs đọc câu ở sách:
Hai con trâu húc nhau.
Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
*So sánh hai vần ut, uc:
Tiết 2
* Luyện đọc SGK:
- Yêu cầu hs đọc thầm bài
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc toàn bài
* Tìm hiểu bài:
+ Gọi hs đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi:
Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ?
- HS đọc đoạn 2:
Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
* Cần biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
Giải lao * Luyện đọc đúng đọc hay đoạn 1
GV đọc mẫu nêu yêu cầu đọc
Hướng dẫn hs đọc phân vai: người dẫn truyện, Hà, Cúc
=>nhận xét, tuyên dương.
* Luyện đọc hiểu:
- Câu văn nào trong bài cho em biết Nụ và Hà là người bạn tốt?
* Luyện nói: Kể về người bạn tốt của em
3.Nhận xét, dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học tuyên dương hs tích cực.
- Chuẩn bị bài: Ngưỡng cửa
- Hs đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Hs viết BC
- HS xác định số câu
- Hs tìm, đọc, phân tích
- Hs đọc, đồng thanh
- Hs luyện đọc cá nhân
- Hs đọc
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân,đ/ th
- HS đọc cá nhân
- Hs nêu miệng
- Cúc, bút
Hs đọc
- Hs đọc ghi số câu
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân. ĐT
- Hs đọc
- HS trả lời
- Hs đọc, trả lời
- HS nêu
HS luyện đọc theo nhóm
- HS nêu
HS luyện nói nhóm đôi
- Hs luyện nói
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2015
Chính tả: CHUYỆN Ở LỚP
I. MỤC TIÊU
- Hs nhìn bảng, chép lại chính xác và trình bày đúng khổ thơ 3 của bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút.
- Làm đúng bài tập chính tả: điền vần uôt hay uôc, điền chữ: c hay k.
- Bài tập 2, 3 SGK.
* HSKT: Chép được khổ thơ 3 của bài.
II. CHUẨN BỊ
Nội dung bài tập chép ở bảng lớp
Nội dung luyện tập ở bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- Nhận xét bài chính tả tiết trước
Hs làm bài ở bảng : Điền ong hay oong
GV đọc: gạc nai, xem tai
=> GV nhận xét
2. Bài mới:
- Giới thiệu: GV ghi đề, đọc khổ thơ 3
* Hướng dẫn viết chính tả:
a.Cho hs đọc bài viết:
Yêu cầu hs đọc thầm đoạn thơ, tìm từ khó dễ sai:
vuốt tóc, ngoan, chẳng nhớ
GV đọc từ khó: vuốt tóc, ngoan, chẳng nhớ
b.Chép bài:
- Hướng dẫn hs cách trình bày bài viết, tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở , cho hs viết bài vào vở
c.Sửa bài:Gv đọc thong thả câu, chú ý ở các từ khó
Chấm bài nhận xét. Tuyên dương HS viết đúng đẹp.
* Bài tập:
a/ Điền vần uôc hay uôt: b . tóc, ch . đồng.
b/ Điền c hay k:
túi ẹo , quả am => GV chấm bài, nhận xét
3.Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét, tuyện dương các em viết đúng, đẹp.
- Dặn hs viết lại các từ sai, chuẩn bị bài sau.
- 1 hs làm bảng,
- lớp ghi BC
- Hs lắng nghe
Hs đọc thầm bài
- Nêu từ khó, đọc, phân tích
- HS viết bảng con
- Hs chép bài
- Hs soát bài, gạch chân từ sai -> đổi vở chấm
- Hs đọc, nhận biết yêu cầu đề, làm bài vào vở
Nêu quy tắc: K + i, e, ê
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2015
Chính tả: MÈO CON ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU
- HS nhìn bảng chép lại đúng 6 dòng đầu của bài Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần iên hay in và điền chữ r, d, gi vào chỗ trống.
- Bài tập (2) a hoặc b.
* HSKT: Chép đúng 6 dòng đầu của bài thơ.
II. CHUẨN BỊ
Nội dung bài chép ở bảng lớp
Nội dung bài tập ở bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- Gọi 1 hs làm bài ở bảng
Điền uôc hay uôt: B . tóc, ch .. đồng
-Viết BC: ngoan, vuốt tóc, chẳng nhớ
=> GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
- Giới thiệu: GV ghi đề
* Hướng dẫn viết chính tả:
* Yêu cầu hs đọc 8 câu thơ
- Cho hs nêu từ khó: Be toáng, kiếm cớ, buồn bực, chữa lành
- GV đọc từ khó: Be toáng, kiếm cớ, buồn bực, chữa lành
* Gv đọc lại bài viết, hướng dẫn cách trình bày, tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
* HS viết bài vào vở
* Chữa bài: Hs đọc, soát bài
Cho hs đổi vở, chấm bài lẫn nhau, GV kiểm tra
*Hướng dẫn làm bài tập:
a.Điền r, d, gi:
Thầy gi . dạy học. Bé nhảy d .
Đàn cá ô lội nước.
b.Điền vần iên hay in:
Đàn k .. đang đi. Ông đọc bản t .
=> GV nhận xét, sửa bài
3. Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs làm bài
- Lớp viết BC
- Hs nghe
- Hs đọc
- Hs nêu, đọc, phân tích.
- HS viết bảng con
- Hs viết bài vào vở,
- Đổi vở chấm
- Hs đọc yêu cầu làm bài vào vở
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2015
Kể chuyện: SÓI VÀ SÓC
I. MỤC TIÊU
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
- Học sinh khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
+ KNS: Xác định giá trị bản thân, thể hiện sự tự tin. Lắng nghe tích cực, tư duy phê phán.
*HSKT: Hiểu ý nghĩa câu chuyện.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs kể lại chuyện Niềm vui bất ngờ
- 1 hs nêu ý nghĩa của chuyện
=>GV nhận xét
B.Bài mới:
1. Giới thiệu: Sói và Sóc
2.Hướng dẫn :
-GV kể lần 1 lam động tác minh họa
- GV kể lần 2 có kèm tranh
3.H dẫn kể từng đoạn truyện theo tranh:
* Em hãy nêu nội dung tranh 1?
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi kể nội dung tranh 1
- Cho lớp nhận xét: Bạn nhớ đúng nội dung đoạn truyện không, bạn có thiếu chi tiết nào không?
* Tranh 2, 3, 4 hướng dẫn tương tự tranh 1.
4.Ý nghĩa câu chuyện: - Câu chuyện cho em biết điều gì?
GV hỏi: Qua câu chuyện em thấy ai thông minh.Vì sao em biết?
5.Củng cố dặn dò:
GV hỏi : Em thích nhân vật nào trong truyện?
- Ycầu hs tập kể lại truyện.
- Chuẩn bị bài: Dê con nghe lời mẹ
-Hs kể
-Hs nghe
- HS trả lời
-Hs t/ luận, kể
HS thảo luận nhóm 4
- Các nhóm kể chuyện
- HS trả lời
Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2013
THỦ CÔNG : CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (Tiết 1)
I/ Mục tiêu :
-Học sinh biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
-Học sinh cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản.Hàng rào có thể chưa cân đối.
*HSKT: biết cách cầm kéo cắt giấy.
II/ Đồ dùng dạy học :
Chuẩn bị của Gv: Mẫu các nan giấy và hàng rào
Chuẩn bị của học sinh:bút chì, thước kẻ, kéo; một tờ giấy màu, giấy vở
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Ổn định :Kiểm tra dụng cụ của HS
2-Bài cũ:Cắt, dán hình vuông
GV đánh giá tiết học trước
3-Bài mới :
*Hoạt động1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
-GV cho HS quan sát các nan giấy mẫu và hàng rào
-GV hỏi :
+Các nan giấy là những đường thẳng thế nào ?
+Hàng rào gồm có mấy nan đứng, mấy nan ngang?
+Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô?Giữa các nan ngang là bao nhiêu ô?
.
*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy
-Lật mặt trái tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có 2 đường thẳng cách đều nhau
-GV hướng dẫn HS kẻ 4 nan đứng (dài 6ô,rộng 1 ô) và 2 nan ngang(dài 9 ô, rộng 1ô)
-Cắt theo đường thẳng cách đều được các nan giấy
-GV thao tác các bước chậm cho HS quan sát
*Hoạt động 3: Học sinh thực hành
-GV cho HS kẻ 4 nan đứng (dài 6ô,rộng 1 ô) và 2 nan ngang(dài 9 ô, rộng 1ô)
-Cắt theo đường thẳng cách đều được các nan giấy
-GV quan sát , uốn nắn , giúp đỡ những em còn lúng túng
4-Nhận xét dặn dò:
-Nhận xét: tinh thần học tập, ý thức tổ chức kỉ luật , kĩ năng thực hành của HS trong giờ học.
-Dặn dò: HS chuẩn bị giấy màu có kẻ ô,bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công để tiết sau học : Cắt dán hàng rào đơn giản
-HS trả lời và thực hành
-Hs quan sát
-HS chú ý theo dõi
-HS trả lời:
+ cách đều nhau
+ 4nan đứng, 2 nan ngang
+ nan đứng 1ô, nan ngang2 ô
-HS theo dõi
-HS thực hành
-HS nghe
Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2013
Toán: (T113) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)
I.Mục tiêu: Giúp hs:
Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số(không nhớ) dạng 65 – 30 và 36 – 4.
Bài tập cần làm: bài 1( không làm cột 2), bài 2 (không làm cột 2), bài 3( cột 1,3)/159.
*HSKT: làm được các phép tính đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học:
Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu
Đặt tính và tính: 76 – 22 58 – 43 39 - 17 => Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1. a/ Giới thiệu phép trừ dạng 65 – 30:
*Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính
Lấy 65 que tính (gồm 6 bó chục và 5 que rời).
chục
Đ.vị
6
- 3
5
0
3
5
Có tất cả bao nhiêu que tính?
Gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Bớt 3 chục que tính
Còn bao nhiêu que tính, Con làm như thế nào?
*Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và tính:
65 – 30 =?
65
- 30 * 5 trừ o bằng 5, viết 5
35 * 6 trừ 3 bằng 3 viết 3
vậy 65 – 30 = 35
b/ Phép trừ Dạng 36 -4:
HS Đặt tính và tính bảng con, 1 HS làm bảng lớp
Giải lao
2. Thực hành:
*Bài 1. Tính : Cho hs làm bài ở vở
82 48 69 98 55
- 50 - 20 - 50 - 30 - 55
68 88 33 79 54
- 4 - 7 - 3 - 0 - 4
Gv kiểm tra, chấm, nhận xét
*Bài 2.Đúng ghi đ, sai ghi s:
57 57 57
- 5 - 5 - 5
50 07 52
Gv nhận xét, gọi hs nêu cách thực hiện
*Bài 3.Tính nhẩm: Gồm bài a và b
66 – 60 = 72 – 70 =
78 – 50 = 43 – 20 =
58 – 4 = 99 – 1 =
58 – 8 = 99 – 9 =
4.Nhận xét dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài Luyện tập
- HS làm bảng
-Hs ghi BC
-Hs nêu:
65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
HS thực hiện
HS nêu
+ Đặt tính: Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị
+ kẻ vạch ngang ngắn
+ Tính từ phải qua trái.
-Hs thực hiện đặt tính và tính
-Hs nêu đề bài,làm bài
-HS làm bài vào vở
HS nêu yêu cầu, làm nhóm
-Hs nêu yêu cầu đề.
làm miệng
* 1 + 1 = 1 + 0 =
1 - 1 = 1 – 0 =
Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
Toán: ( T 114 ) LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng đặt tính làm tính trừ các số trong phạm vi 100(không nhớ)
Tập đặt tính rồi tính, tính nhẩm.
Bài tập cần làm: bài 1, 2,3,5/ 160.
*HSKT: viết tiếp vào dãy số.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính:
65 – 12 85 – 21 93 – 13 38 - 6
=> GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu: Gv ghi đề
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 – 23 57 – 31 72 – 60 70 – 40 66 – 25
*Bài 2: Tính nhẩm
65 – 5 = 60 – 50 = 65 – 65 =
70 – 40 = 94 – 3 = 30 – 30 =
21 – 1 = 21 – 20 = 32 – 10 =
*Bài 3: Điền dấu >, <, = :
35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3
30 – 20 40 – 10 31 + 42 42 + 31
*Bài 4: Gọi hs đọc đề
Lớp 1B có : 35 bạn
Bạn nữ có: 20 bạn
Bạn nam có: ..........bạn?
GV chấm, nhận xét
*Bài 5: Nối theo mẫu
Tổ chức cho hs trò chơi tiếp sức nối phép tính với các số
GV nhận xét, tuyên dương
4.Nhận xét dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau: Các ngày trong tuần lễ
- Hs làm bảng con
-Hs nêu đề bài
Hs làm bài lưu ý đặt thẳng cột
làm bài ở BC
-Hs làm miệng theo hình thức bắn tên
-Hs làm bài.
-Hs đọc đề, ghi tóm tắt
Giải bài toán ở vở
-Hs tham gia trò chơi.
* viết vào dãy số:
0,, 2,, 4,.
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013
Toán: ( T115) CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I.Mục tiêu:
- Hs bước dầu làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ.
Nhận biết một tuần lễ có 7 ngày
- Biết gọi tên các ngày trong tuần.
-Biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch bóc hằng ngày.
Bài tập cần làm: bài 1,2,3 /161.
*HSKT: làm được các bài tập so sánh.
II.Đồ dùng dạy học:
Một quyển lịch bóc , các loại lịch, bảng thời khóa biểu của lớp
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
55- 50 = 60 – 20 = 43 – 12 =
=> GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới: Giới thiệu bài
a. Gv treo lốc lịch, giới thiệu: Đây là lịch bóc hằng ngày.Gv chỉ vào tờ lịch hỏi:
+ Hôm nay là thứ mấy?
-Gọi hs kể các ngày trong tuần.
Gv ghi hoặc đính các ngày lên bảng.
-Hỏi: một tuần có mấy ngày?
b. Hướng dẫn HS xem lịch: GV mở từng tờ lịch nêu: Chủ nhật, thứ hai... hỏi:
- Sau thứ hai là thứ mấy? - Sau thứ ba là thứ mấy?
- Em hay kể tiếp những ngày còn lại?
Giải lao
2.Thực hành:
*Bài 1. Nêu yêu cầu, làm miệng
*Bài 2.Nêu yêu cầu
*Bài 3.Đọc thời khóa biểu của lớp
=> Nhận xét, tuyên dương
4.Nhận xét dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Bài sau: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
-HS làm bài, lớp làm BC
-Hs theo dõi
HS trả lời
- Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
-HS trả lời
-Hs trả lời
- HS làm cá nhân
- Hs nêu yêu cầu làm nhóm đôi
- HS nêu yêu cầu
làm nhóm 4
* >,<,=?
1 1 2 2
1 2 1 0
Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
Toán:( Tiết 116 ) CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 100
I.Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100(cộng, trừ không nhớ)
- Rèn kĩ năng tính nhẩm. Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa hai phép tính cộng, trừ
- Giải bài toán có lời văn trong phạm vi các số đã học.
Bài tập cần làm: bài 1,2,3,4 / 162.
*HSKT: ôn các phép tính đơn giản.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
Cho hs đặt tính: 70 + 22 = 85 – 34 =
GV hỏi: Một tuần có mấy ngày? Em đi học vào những ngày nào?
=> GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu: GV ghi đề
2.Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1.Tính nhẩm:
80 + 10 = 30 + 40 =
90 – 10 = 70 – 30 =
90 – 80 = 70 – 40 =
Lưu ý hs mối q hệ giữa phép cộng và phép trừ
*Bài 2.Đặt tính và tính:
36 + 12 65 + 22 48 – 12
48 – 36 87 – 65 87 – 22
GV nhận xét xem hs đặt tính như thế nào
*Bài 3. Gọi hs đọc đề ,nêu tóm tắt:
Hà có : 35 que tính
Lan có : 43 que tính
Cả hai bạn có : ....... que tính?
GV nhận xét, sửa
*Bài 4.Yêu cầu hs q sát tranh, đọc đề ,GV tóm tắt
Tất cả có : 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hoa
Lan có .bông hoa?
=> GV chấm, nhận xét
3.Củng cố dặn dò:
GV nhận xét tiết học, dặn bài sau: Luyện tập
-Hs làm bảng
-Hs trả lời
-Hs đọc
Hs chơi Bắn tên
-Hs nêu yêu cầu
-Hs thực hiện ở BC
-Hs đọc đề, giải bài toán ở bảng nhóm
-Hs làm bài ở vở
1 Hs lên bảng làm
* 1 – 1 = 2 – 2 =
1 – 0 = 2 – 0 =
Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
Toán(+): LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Hs biết đặt tính , làm tính trừ trong phạm vi 100(Trừ không nhớ)
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, củng cố về tính cộng, cách giải bài toán có lời văn .
*HSKT: làm các phép tính đơn giản.
II.Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định
2/ Ôn tập
*Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1.Đặt tính và tính
19 - 3 89 - 37 65 - 53 83 - 30
Gọi hs nêu cách làm, cho hs làm bài ở BC
GV lưu ý hs đặt tính thẳng cột =>
Gv kiểm tra, nhận xét
Bài 2.Thi tiếp sức
57 – 7 = 56 - 34 = 66 – 30 = 81 + 6 =
76 – 5 = 24 + 40= 89 – 80 = 46 + 30=
Bài 3. Một hợp tác xã nuôi 75 con trâu ,bò, trong đó trâu là 52 con .Hỏi hợp tác xã nuôi bao nhiêu con bò?
HS khá giỏi:
Năm nay bố 39 tuổi, bố hơn con 32 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Cho Hs giải ở vở, lưu ý nhiều lời giải
*Bài 4: Trò chơi: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
46 - 22 = 24 58 - 36 = 22
57 - 27 = 30 67 - 30 = 30
77 - 45 = 33 89 - 40 = 49
Nhận xét - tuyên duơng
*Dặn dò: GV nhận xét, dặn bài sau
-Hs nêu đề bài
-Hs ghi BC
-Hs tham gia trò chơi
-Hs đọc đề phân tích đề toán và giải vào vở
2 đội tham gia chơi chơi
Nhận xét
* 1 – 1 = 2 – 2 =
1 – 0 = 2 – 0 =
Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
Tiếng Việt (+): LUYỆN ĐỌC : Chuyện ở lớp.
I.Mục tiêu:
- HS luyện đọc bài : Chuyện ở lớp
- Làm bài tập.
*HSKT: đọc được a,ă,â,b.
II.Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Luyện tập:
a/Luyện đọc
Gọi HS nhắc lại tên bài tập đọc đã học
Yêu cầu HS đọc ở SGKkết hợp trả lời câu hỏi.
*Trò chơi: Thi đọc thuộc lòng bài thơ (HS khá,giỏi)
Mỗi tổ cử 1 bạn thi đọc
Nhận xét - tuyên dương
b/Tìm tiếng, từ, câu có vần ươc, ươt.
Trò chơi:
*Thi tìm tiếng, từ, có vần ươc, ươt.
GV yêu cầu HS lấy bảng con tự tìm tiếng, từ rồi ghi vào.
Sau đó các tổ thi với nhau- tổ nào tìm được nhiều tiếng, từ hay -tổ đó thắng.
Nhận xét- tuyên dương
*Thi nói câu tiếp sức có vần ươc, ươt.
4 tổ chơi tiếp sức- tổ nào nói được câu đúng, hay -tổ đó thắng.
Nhận xét - tuyên dương.
Bài tập:
1a. Điền vần: uôc hay uôt
b . giá , l . rau, b . chặt , s . ngày, r già
1b.Điền dấu hỏi hay ngã vào chữ in đậm:
trôi nôi , vội va , niềm nơ , buồn ba , thịt mơ
3.Dặn dò:
GV nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài sau
HS đọc cá nhân, nhóm, tổ tiếp nối- lớp đồng thanh
Các tổ thi với nhau
Nhận xét
4 Tổ tham gia
Tổ 1& 2: vần ươc
Tổ 3& 4: vần ươt.
HS đọc các nhân
HS tham gia chơi
HS làm bài tập
*HSKT: đọc a,ă,â,b.
Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
Toán(+): LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- C ủng cố đặt tính , làm tính trừ, cộng trong phạm vi 100(Trừ, cộng không nhớ)
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, so sánh, củng cố về cách giải bài toán có lời văn .
*HSKT: làm các bài so sánh đơn giản.
II.Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định
2/ Ôn tập
*Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1.Đặt tính và tính
54 + 35 87 – 65 33 + 65 98 – 8 7 + 52
Bài 2. Tính nhẩm: ( nhóm đôi)
44 – 14 = 50 + 2 = 67 – 37 =
80 + 6 = 94 – 24 = 40 + 42 =
Bài 3. Điền , =: ( Nhóm 4)
78 . 47 +22 84 - 41 . 50 37 + 12 ..46
Bài 4: Một rổ cà có 69 quả, trong đó có 45 quả chín. Hỏi có bao nhiêu quả chưa chín?
+ HS khá giỏi:
Nam có một số bi, Nam cho em 34 viên bi, số bi còn lại bằng số bi Nam đã cho em . Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?
*Bài 5: Trò chơi: Nối Ai nhanh hơn
30
65 - 22 58 - 28
43
57 - 27 82 - 50
32
4 - 42 58 - 15
Nhận xét - tuyên duơng
*Dặn dò: GV nhận xét, dặn bài sau
-Hs nêu đề bài
Hs làm BC
-Hs làm miệng
-Hs làm bài nhanh
-Hs đọc đề phân tích đề toán và giải
- HS làm bài vào vở
2 đội tham gia chơi tiếp sức
Nhận xét
* >,<,=?
1 1 2 2
1 2 1 0
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013
Tiếng Việt(+): LUYỆN ĐỌC: Mèo con đi học
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc to rõ ràng các bài đã học trong tuần
*HSKT: đọc được b,l,m.
II.Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Luyện tập:
a/Luyện đọc
Gọi HS nhắc lại tên bài tập đọc đã học
Yêu cầu HS đọc ở SGK kết hợp trả lời câu hỏi.
*Trò chơi: Thi đọc
Mỗi tổ cử 1 bạn thi đọc
Nhận xét - tuyên dương
HS khá giỏi đọc bài:
Lớp của Huy đang học môn học An toàn giao thông. Huy rất thích môn học này. Cô giáo cho cả lớp cùng xem sách. Sách rất đẹp .Và rồi các bạn nghe cô kể chuyện về việc thực hiện tốt luật An toàn giao thông của mọi người. Huy cũng luôn cố gắng thực hiện những điều cô giáo đã dạy về môn học mới này.
b/ *Thi tìm tiếng, từ, có vần ưôc, ưôt.
*Thi nói câu tiếp sức có vần ưôc, ưôt.
*Dặn dò: Dặn hs về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
-Hs đọc bài theo nhóm
HS đọc cá nhân
- HS đọc bài trên bảng.
- Hs thi tìm theo nhóm.
Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I.Nhận xét những việc của tuần qua:
Lớp trưởng nhận xét việc làm của lớp
GV nhận xét chung về các mặt:
- Hs tham gia sinh hoạt tập thể đầy đủ.
- Hầu hết Hs có ý thức vệ sinh trường, lớp
- Nhiều em có nhiều tiến bộ trong học tập
- Ôn tập và thi giữa kì II tương đối tốt
- Tham gia sinh hoạt sao Nhi đồng tích cực
- Rèn chữ giữ vở tốt cò vài em viết chữ chưa đúng mẫu: Hoàn.
* Tồn : Một số em chưa xếp hàng ngay ngắn khi ra vào lớp, lớp còn ồn mất trật tự.
II. Công việc tuần đến:
- Tiếp tục học chương trình tuần tới
- Khắc phục những tồn tại của tuần trước.
- Kiểm tra nề nếp vở sạch chữ đẹp
- Tham gia sinh hoạt Sao nhi đồng.
III. Sinh hoạt văn nghệ
- Thi kể chuyện: Bông hoa cúc trắng.
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013
Tiếng Việt (+): LUYỆN VIẾT : Chuyện ở lớp.
I.Mục tiêu:
- HS rèn kĩ năng nhìn chép và làm các bài tập điền vần, nối câu.
*HSKT: viết a, ă, â,b,l,m.
II.Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp
2.Tập chép :
Cho Hs nhìn bảng và chép khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp vào vở.
3.a/ Điền vần: uôt hay uôc
- con ch, s ngày, l rau, bạch t, lạnh b
b/ Điền chữ: c hay k ( dành cho Hs Khá,Giỏi)
ũ ĩ, ái uốc, on iến, thổi èn, ủa ải.
4.Nối câu:
Mẹ em đã cũ kĩ.
Chiếc chăn bông này đang tuốt lúa.
Các bác nông dân đang luộc rau.
GV nhận xét, gọi hs đọc lại câu hoàn chỉnh
5. Tập viết chữ hoa O,Ô,Ơ,P.
Gv cho hs viết bảng con.
Nhận xét,sửa sai cho Hs.
6.Dặn dò:
GV nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài sau
- Hs viết vào vở.
-Hs thi làm theo nhóm
Đọc các tiếng, từ vừa điền xong
- HS đọc cá nhân
-Hs làm bài theo hình thức tiếp sức
- HS viết bảng con.
*HSKT: viết a,ă,â,b,l,m..
Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
Tiếng Việt (+): LUYỆN VIẾT : Mèo con đi học.
I.Mục tiêu:
- HS rèn kĩ năng nhìn chép và làm các bài tập điền vần, nối câu.
*HSKT: viết ă, â, b, l ,m.
II.Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp
2.Tập chép :
Cho Hs nhìn bảng và chép lại 6 dòng đầu bài Mèo con đi học vào vở.
3. Tập viết .
Viết từ: giao thông, cô giáo, cặp sách, buồn bực, k
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tapdoc-tuan30.doc