Gọi HS lên bảng giải BT5 trang 75.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học
- Yêu cầu HS mở SGK.
- Gọi 1 HS đọc hàng ngang thứ nhất.
+ 1 ngày có mấy giờ? Các giờ được tính như thế nào?
- Gọi HS đọc các hàng ngang còn lại.
- GV giải thích: Cột 1 là tên các buổi sang, trưa, chiều. Tối, đêm.
Cột 2 là các giừo tương ứng.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS trao đổi nhóm 2
- Huy động kết quả: GV gọi HS nêu
20 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m của bạn nhỏ
-Các con vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em.
*HD HS đọc theo vai.
- Theo dõi- Gợi ý
- Nhận xét khen ngợi HS.
G đọc lại bài
Gọi H nhắc lại nội dung bài
- Giáo dục học sinh qua bài học
- Nhận xét tiết học.
-2H đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- Lớp nghe, nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học
- Theo dõi, đọc thầm theo.
- Mỗi em đọc một câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc nối tiếp câu lần 2.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Phát hiện ngắt nghỉ
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Lớp nhận xét
- Luyện đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc tiếp nối tiếp đoạn.
- Lớp nhận xét, bình chọn
- Đọc đồng thanh
-Thực hiện theo YC
- Con chó của bác hàng xóm
- Nhảy nhót tung tăng khắp vườn.
-Bé mải chạy theo Cún, vấp phải khúc gỗ và gã.
-Cún chạy đi tìm mẹ của bé đến để giúp.
-Bạn bè thay nhau đến thăm.
-Bé nhớ Cún.
-Chới với bé, mang cho bé tờ báo, bút chì, con bút bê.
-Bác sỹ nghĩa rằng viết thương của bé mau lành nhờ cún.
-Thảo luận theo bàn.
- HS cho ý kiến.
-Tình bạn giữa bé và Cún bông.
- Lắng nghe
-Tự nhận nhóm đọc theo vai.
-2 - 3 nhóm lên thể hiện.
-Nhận xét, bình chọn.
- Theo dõi
Nhắc lại
- Ghi nhớ , thực hiện tốt
Ô.L.Tiếng việt:: LV: bµi 30
I . Môc tiªu
-Gióp HS cñng cèviÕt ®óng ,®Ñp,®Òu nÐt c¸c ch÷ M, N, O, Q, P, R, S, T, X, Y nÐt ®øng, cì nhá
-Rèn kĩ năng viết dúng và đẹp
II.§å dïng d¹y häc:
-GV: MÉu ch÷ M, N, O, Q, P, R, S, T, X, Y nÐt ®øng, bảng phụ
-HS: Vë luyÖn ch÷.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Néi dung - thêi gian
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I/ Kiểm tra 5p
II/ Bài mới
HĐ1.Híng dÉn viÕt ch÷ M, N, O, Q, P, R, S, T, X, Y (15-17p)
HĐ2.Thùc hµnh
(14p)
4. Cc-dÆn dß
(1p)
G đọc cho H viết bảng con
Cho H viết bảng A, B, C, D, E, G, H, I, , K, L
gọi H nhận xét
GV thiệu bài mới
-GV treo mÉu ch÷ M, N, O, Q, P, R, S, T, X, Y cho H quan s¸t và thảo luận theo nhóm 6
Gọi đại diện nhóm trình bày về các nét viết
Cho H viết bảng con
Cùng H chữa bài ở bảng con
-G cho H viÕt bµi.G theo dâi, uèn n¾n.
-G nhËn xÐt bài viết H.
Bình chọn các nhóm học tốt
Làm theo yêu cầu
Viết và nhận xét bài
Nhận xét
-Quan s¸t, TLN 6
Viết bảng con:
M, N, O, Q, P, R, S, T, X, Y
ViÕt bµi c¸ nh©n
Nghe
Nêu ý kiến
Thứ ba ngày 01/12/2015
CHÍNH TẢ:(TC) CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi từ “ Nhà ,,,trên giường.”
- Làm được BT2, BT3 b
- Giáo dục HS ý thức viết nắn nót, cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra:
(4 - 5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: H/dẫn tập chép
(20 - 22’)
* HĐ2: HD làm bài tập
(10 - 12’)
3.Củng cố -dặn dò: (2’)
- Yêu cầu viết: trông, đỏ hồng, đen láy
- Giáo viên nhận xét tuyên dương .
- Dẫn dắt ghi tên bài học.
- Gọi HS đọc đoạn văn
-Vì sao Bé trong bài phải viết hoa?
-Trong 2 từ bé dưới đây từ nào là tên riêng: Bé là một cô bé yêu loài vật.
- Yêu cầu học sinh đọc các từ khó: bất động, quán quýt, giường
- Yêu cầu luyện viết bảng con .
- Nhận xét, uốn nắn
- YC HS nhìn bảng tự chép vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Đọc bài cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 1 số bài nhận xét t/ dương.
Bài 2: Tìm tiếng có chứa vần ui hay uy
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tìm từ:
+2 từ có tiếng chứa vần ui, 2 từ có tiếng chứa vần uy
- Nhận xét - Tuyên dương
Bài 3b: Tìm trong bài tập đọc “Con chó nhà hàng xóm”
-3 tiếng có thanh hỏi
-3 tiếng có thanh ngã
- Gọi HS đọc bài làm
-T/c nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Luyện viết bảng con theo dãy
- Lớp nhận xét
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 Học sinh đọc.
-Vì Bé là tên riêng
- Trả lời
- Đọc lại các từ
- Viết bảng con.
- Tự chép bài.
- Tự soát lỗi.
- Xem bài viết đẹp.
- 1 học sinh đọc.
-Tìm các tiếng có ui/uy
-Thảo luận cặp đôi
-Ghi vào bảng
- Nhận xét bạn làm
- 2 HS đọc
-Thảo luận theo 4 nhóm ghi kết quả ra ở bảng phụ
- Đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
- Ghi nhớ
Toán: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ, 17 giờ, 23 giờ.
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- HS làm được các bài tập: 1; 2
II. Đồ dùng dạy học: Đồng hồ thực hành
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra( 3- 5’)
2. Bài mới
Bài 1: xem đồng hồ.( 10-15’)
Bài 2: Đ/S( 10-15’)
3. Củng cố
+ Hỏi: 1 ngày có mấy giờ?
+ Nêu các giờ tương ứng với các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ đồng hồ ở SGK và đọc thầm các thông tin được ghi trong tranh trao đổi tìm đồng hồ thích hợp với giờ.
- Gọi HS nêu.
- Nhận xét chốt: Tranh 1- Đồng hồ B
Tranh 2 - Đồng hồ A
Tranh 3 - Đồng hồ D
Tranh 4 - Đồng hồ C
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV trao đổi theo nhóm đôi sau đó nêu kết quả.
- Nhận xét chốt:
Câu đúng: b; d; e
Câu sai: a; c; g.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD mẫu: GV dùng đồng hồ và quay sao cho kim ngắn chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12.
- Cho HS thực hành quay.
- Gọi 1 số HS lên thực hành quay trước lớp.
- Nhận xét chốt HS quay đúng.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng trả lời.
- Lắng nghe.
- HS quan sát SGK và trao đổi nhóm 2.
- HS nối tiếp nêu.
-
- 1 HS đọc yâu cầu.
- Trao đổi N2.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi.
- Cả lớp thực hành.
- 3 HS lên bảng.
KỂ CHUYỆN: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)
-H biết yêu quý loài vật
II.Đồ dùng dạy-học: tranh minh hoạ ở SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Kiểm tra:(5’)
2 Bài mới
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2:Kể từng đoạn theo tranh(25-27’)
3.Củng cố- dăn dò (3’)
- Y/c H kể lại câu chuyện: Hai anh em
-Câu chuyện khuyên ta điều gì
-Nhận xét, đánh gia
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh
và nêu ND toàn tranh
-Chia lớp thành các nhóm yêu cầu tập kể
-Theo dõi, giúp đỡ H
- T/c thi kể từng đoạn theo các nhóm
-T/c nhận xét ,đánh giá
-Nêu yêu cầu kể chuyện:
+Em hãy đăt mình là cô bé trong truyện và tập kể lại từng đoạn của câu chuyện
-Cùng HS bình chọn và đánh giá HS
-Qua câu chuyện muốn khuyên các em điều gì?
-Với các con vật nuôi ở nhà em có thái độ như thế nào?
-Nhận xét tinh thần học tập
- 2 HS kể chuyện: Hai anh em
-Anh em phải yêu thương đùm bọc lẫn nhau
-Nhận xét
-Theo dõi
-Quan sát
-Nêu nội dung toàn tranh
-Kể trong nhóm
-HS của 5 các nhóm lên kể 5 đoạn
- Thi kể theo nhóm
- Nhận xét, đánh giá
-5 HS kể
-H bình chọn, đánh giá
-Phải biết yêu thương chăm sóc loài vật
-Luôn chăm sóc yêu thương
- Theo dõi
Thứ tư ngày 02/12/2015
TẬP ĐỌC: THỜI GIAN BIỂU
I.Mục tiêu:
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu( trả lời được câu hỏi 1,2)
- HSNK trả lời được câu hỏi 3.
-GD HS biết thực hiện theo thời gian biểu.
II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ chép sẵn bài TĐ, SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra
(4 - 5')
2.Bài mới
*HĐ1:GTB(2')
*HĐ2: HD luyện đọc.
(20 - 22’)
*HĐ3: Tìm hiểu bài
(7 - 8')
*HĐ4: Thi tìm nhanh đọc giỏi (6’)
3.Củng cố - dặn dò. (2')
-Gọi 2HS lên bảng đọc mỗi em 2 đoạn bài Con chó nhà hàng xóm và TLCH:
- Nhận xét
- Giới thiệu bài- Ghi đề bài
- Đọc mẫu – HD giọng đọc toàn bài
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
-T/dõi phát hiện từ khó cho HS đọc: cá nhân, quét dọn, vẽ
-YC HS đọc nối tiếp từng đoạn
- Hướng dẫn cách ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm.
- Theo dõi, giúp đỡ H: Đọc đúng ngắt nghỉ
- Thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét tuyên dương.
*Yêu cầu học sinh đọc bài
- Hãy kể các việc Phương Thảo làm hàng ngày?
- Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì?
- Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác ngày thường?
*HD cách thi đọc: chia lớp thành 2 nhóm vd:
N1: Đọc buổi sáng
N2 phải đọc tất cả các công việc sau đó đổi ngược lại. Nhóm nào ứng xử nhanh thì nhóm đó thắng
-Cho HS thi đọc
-Nhận xét đánh giá
* TGB giúp chúng ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lý có kế hoạch
-2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lắng nghe.
- 1H đọc bài
- Đọc nối tiếp câu.
- Cá nhân phát âm
- Nối tiếp đọc đoạn lần2
-Các nhóm đọc từng đoạn trong nhóm
- Cử đại diện nhóm đọc.
- Theo dõi, nhận xét
- Đọc và TLCH
- Trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Trả lời
- Nhận xét, bổ sung
-Theo dõi
- Thi đọc
- Nhận xét
-Theo dõi
Toán: NGÀY, THÁNG
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng 9 Biết tháng 11 có 30 ngày; tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
- HS làm bài tập 1,2.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi BT 1.
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra( 3- 5’)
2. Bài mới
HĐ1: Đọc tên các ngày trong tháng.
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Đọc, viết (heo mẫu)
Bài 2
a. xem lịch
b. Trả lời câu hỏi
3. Củng cố
- Gọi HS lên bảng giải BT3 trang 78.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học
- GV yêu cầu HS mở SGK
+ Hỏi: Đây là tờ lịch tháng mấy?
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
- GV chốt: Đây là tờ lịch tháng 11. Tháng 11 có 30 ngày.
- Gọi HS nêu lại.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Treo bảng phụ: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài: Gọi HS trình bày bài làm.
- Chốt lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp quan sát tờ lịch tháng 12. Hỏi: BT yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và nối tiếp nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch.
- Nhận xét chốt câu trả lời đúng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS xem lịch rồi trả lời câu hỏi.
- Nhận xét chốt câu trả lời đúng.
+ Tháng 11 có mấy ngày? Tháng 12 có mấy ngày?
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS lên bảng làm
- HS mở SGK.
- Tháng 11.
- Có 30 ngày.
- Ghi nhớ.
- 3 HS nêu.
- 1 HS đọc
- HS theo dõi, nhận xét.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc Y/C.
- Thực hiện yêu cầu.
- HS trả lời.
TẬP VIẾT: CHỮ HOA O
I.Mục tiêu:
- Biết viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cở nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cở nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần)
- Giáo dục HS cẩn thận, nắn nót trong khi viết và giữ vở sạch đẹp.
*HSNK: viết đúng, đủ tất cả các dòng
II. Đồ dùng dạy - học. Mẫu chữ O, bảng phụ. Vở tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: GTbài (2’)
*HĐ 2: HD viết chữ hoa O
( 7-8’)
*HĐ 3: Viết cụm từ ứng dụng “Ong bay bướm lượn”.
(6-7’)
*HĐ4:Viết vào vở. (18-20’)
3.Củng cố - dặn dò. (1 ’)
-T y/c HS viết: N, Nghĩ
-Nhận xét chung.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Đưa mẫu chữ hoa O ra.
-Chữ cao mấy li.
-Chữ O được viết bởi mấy nét?
-HD viết mẫu.
-Nhận xét, uốn nắn cho HS
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Em hiểu nghĩa cụm từ này thế nào?
-Nhận xét về độ cao của các con chữ?
-HD viết Ong.
- YC HS viết bảng con
-Nhận xét- uốn nắn.
-Nhắc nhở và nêu yêu cầu viết.
-Theo dõi- giúp đỡ.
- Nhận xét tiết học
-Viết bảng con
-HS nhận xét
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát nhận xét.
-5 li
-Gồm 1 nét:
-Theo dõi
-Viết bảng con 3 - 4 lần
-Đọc: “Ong bay bướm lượn”.
- Trả lời
Cao 2,5 li O, l, b, g, y các chữ còn lại cao 1 li.
- Theo dõi
-Viết bảng con 2 - 3 lần.
-HS nhắc tư thế ngồi viết
-viết bài vào vở.
- HS rút kinh nghiệm
-Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà.
Thứ năm ngày 03/12/2015
Toán: THỰC HÀNH XEM LỊCH
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- HS làm bài tập 1 ,2
II. Đồ dùng dạy học:
Tờ lịch phóng to.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
1. Kiểm tra.( 3’)
2. Bài mới.
Luyện tập
Bài 1: Nêu tiếp các ngày còn thiếu.
Bài 2: Xem lịch trả lời câu hỏi.
3. Củng cố
- Gọi HS lên bảng : Tháng 11 có mấy ngày? Tháng 12 có mấy ngày?
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Treo lịchYêu cầu HS quan sát
và suy nghĩ để nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.
- Gọi HS nối tiếp nêu.
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
Chốt: Tháng 1 có 30 ngày.
- Gọi HS nhắc lại.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Treo tờ lịch tháng tư.
+ Đây là tờ lịch tháng mấy?
- Xem tờ lịch tháng tư và cho biết tháng tư có bao nhiêu ngày?
Chốt: Tháng tư có 30 ngày.
- Yêu cầu HS xem tiếp lịch và trả lời câu hỏi ở SGK.
+ Các ngày thứ sáu trong tháng tư là các ngày nào?( 2, 9. 16, 23. 30)
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày 13. Thứ ba tuần sau là ngày 27.
+ Ngày 30 tháng tư là ngày thứ mấy( thứ sáu)
+ Tháng1 có bao nhiêu ngày?
+ Tháng tư có bao nhiêu ngày?
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS lên bảng trả lời
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS nêu.
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tờ lịch tháng tư.
- Có 30 ngày.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS trả lời.
CHÍNH TẢ(N-V): TRÂU ƠI!
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; 3b
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết tốt.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng con, VBT, vở ô ly
III.Các hoạt động dạy học:
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra:
(4 - 5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: Hướng dẫn chính tả (20 - 22’)
* HĐ2: HD làm bài tập
(10 - 12’)
3.Củng cố -dặn dò: (2’)
- Yêu cầu viết: bất động, quấn quýt, giường
- Nhận xét và sửa sai
- Giới thiệu bài, ghi đề
- Yêu cầu đọcbài viết.
-Yêu cầu H quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+Bài ca dao là lời nói của ai với ai?
-Bài ca dao cho thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào?
- H/d H nhận xét bài thơ:
-Bài ca dao có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy chữ?
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào?
- Cần trình bày bài viết thế nào?
-Yêu cầu HS tự tìm các tiếng hay viết sai: nông gia, quản công, nghiệp,..
- Nhận xét và sửa sai.
* Đọc từng cụm từ cho HS viết vào vở.
- Theo dõi và giúp đỡ HS
- Đọc lại bài để HS dò bài, soát lỗi.
Bài 2 : Thi tìm tiếng
- Y/c H thảo luận nhóm
- Huy động kết quả bằng trò chơi “ Truyền điện”
Bài 3b: Tìm tiếng thích hợp
-Gọi 1h/s làm ở bảng phụ, cả lớp làm vở bài tập
-Cho H nhận xét bài bạn.
-Nhận xét tiết học.
- Luyện viết bảng con theo dãy
- Lớp nhận xét
- 2HS nhắc lại tên bài viết
- 2HS đọc bài viết
- Quan sát, trả lời
-Tình cảm người nông dân nói với con trâu như nói với một người bạn
- 6 dòng
- Viết hoa
- Trả lời
- Viết bảng con:
- Lớp nhận xét
- Nghe, viết bài vào vở
- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, ghi tổng số lỗi, viết các lỗi sai ra lề vở.
- Thảo luận nhóm
- Tham gia chơi
- 2HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1H làm bảng phụ
- Lớp làm vào vở
- Cả lớp nhận xét chữa bài
- Lắng nghe
Ô.L.TV ÔN LTVC: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu Giúp H củng cố:
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật
- Chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
II.Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ, Vở thực hành T-TV
III. Các hoạt động dạy học:
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra:(5’)
2.Bài mới:
*HĐ1:LàmBT3/T95
8-9p
*HĐ2Làm BT 4/T96
8-9p
*HĐ 3: Làm BT 1/T96
8-9p
3.Củng cố - dặn dò:(2’)
- Y/c H đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì? - Nhận xét
- Giới thiệu bài -Ghi đề
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Y/c H thảo luận nhóm 2
- Theo dõi, giúp đỡ H
- Huy động kết quả
* Chốt về từ chỉ hình dáng, tính tình, màu sắc
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
Làm bài cá nhân, 2H làm bảng lớp
- Huy động kết quả chữa bài
* Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Y/c H thảo luận nhóm 2 và làm vào VBT
- Nhận xét bài làm của H
* Chốt vè mẫu câu ai thế nào
-Hôm nay ta vừa học kiểu câu gì ?
-Dặn HS về nhà làm tiếp BT vào vở.
- Làm vào bảng con
- Nhận xét
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi nhóm ( trả lời nhanh)
- Nối tiếp nhau trả lời. Phát biểu ý kiến
- Đọc yêu cầu bài.
Làm cá nhân
Chữa bài
- Vài em nêu thêm
- Nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 2 và làm vào VTH
- Nhận xét
- HS nêu
Ô. L. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp H củng cố:Cách tính nhẩm, đặt tính rồi tính trừ có nhớ trong PV 100.
-Tìm số hạng, số trừ, số bị trừ và giải toán có lời văn
-Rèn kĩ năng làm tính và gải toán cho H
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT in trang 77
III. Hoạt động dạy học:
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra:(5’)
2.Bài mới:(30p)
*HĐ1:LàmBT1
8-9p
*HĐ2Làm BT 2
HĐ 3: Làm BT 4
8-9p
HĐ 4: Làm BT 5
3.Củng cố - dặn dò:(2’)
- Y/c H đọc lại bảng trừ
- Nhận xét
- Giới thiệu bài -Ghi đề
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Y/c H nêu nối tiếp 1H 1 phép tính
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
Cho H làm bảng con
- Huy động kết quả chữa bài
* Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Y/c H làm vào VBT, 3H làm 3 bài ở bảng
Gọi H đọc bài toán
HD phân tích và tóm tắt bài toán
Cho 1H làm bảng lớp, lớp làm VBT
- Nhận xét bài làm của H
G hệ thống bài
Cá nhân đọc
- Nhận xét
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Đọc yêu cầu bài.
- Nối tiếp nhau trả lời. Phát biểu ý kiến
Đặt tính rồi tính
Làm bảng con 1 nhóm 1 bài
- Đọc yêu cầu bài.
Làm cá nhân
Chữa bài
2H đọc
- Vài em nêu
Làm vào VBT
- Nhận xét
- HS nêu
HDTH HƯỚNG DẪN TỰ HỌC PHÂN MÔN TẬP LÀM VĂN
I.Mục tiêu: Giúp H củng cố
- Nói được lời chia vui (chúc mừng) phù hợp với tình huống giao tiếp
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em
- HS biết đoàn kết, yêu thương anh, chị em .
II.Đồ dùng dạy- học: bảng phụ, VBT
III. Các hoạt động dạy học:
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra:(5-7’)
2.Bài mới:
HĐ 1: Viết
được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em
17-20p
HĐ 2: Đọc bài viết
8-10p
3.Củng cố - dặn dò:(2’)
- Gọi H đọc bài viết kể về gia đình
- Nhận xét
-Giới thiệu bài- ghi đề bài
* Gọi H đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự viết vào VBT
- Theo dõi, giúp đỡ H
- Gọi 1 số em đọc bài làm của mình
- Nhận xét bổ sung về cách dùng từ, câu.
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
- 2 H
- Nhận xét
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 em nêu đề bài .
- Cả lớp viết vào vở .
- Từ 8 đến 10 em.
- Nhận xét
- Theo dõi
Thứ sáu ngày 04/12/2015
TẬP LÀM VĂN: KHEN NGỢI- KỂ NGẮN VỀ CON VẬT- LẬP THỜI GIAN BIỂU
I.Mục tiêu:
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3).
- h biết chăm sóc các vật nuôi trong gia đình
II.Đồ dùng dạy - học. Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra:(5’)
2.Bài mới:
*HĐ1:GTB(2’)
*HĐ2:HD làm bài tập ( 25-30’)
Bài 1 : Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen
Bài 2: Kể về một con vật.
Bài 3: lập T/gian biểu buổi tối của em
3.Củng cố - dặn dò:(2’)
- Gọi HS đọc bài TLV viết về anh, chị, em
-Nhận xét đánh giá chung
- Giới thiệu bài- ghi đề bài
- Gọi HS đọc
- Bài tập yêu cầu gì?
- Đàn gà rất đẹp em hãy nói một câu có ý khen đàn gà?
a,Chú Cường rất khoẻ
- Y/c H nối tiếp nhau nói về từng câu
- Giúp đỡ thêm cho H
-T/c nhận xét, bổ sung
-Câu b,c (làm tương tự)
* Chốt cách nói lời khen ngợi
* Yêu cầu HS đọc và quan sát tranh
-Nhà em hay nuôi những con vậy gì?
-Em yêu thích con vật gì nhất?
-Các em có thể kể về con vật ở nhà em, hoặc con trong tranh
+Gợi ý: Con vật em kể là con gì? Lông, mắt, đuôi nó thế nào? Con vật đó với em thế nào?
-Đánh giá nhận xét
* Chốt các vật nuôi trong gia đình đều là các con vật có ích
- Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi H đọc lại thời gian biểu của bạn Phương Thảo
-Theo dõi, giúp đỡ H
-Nhận xét đánh giá chung
-Cần lập thời gian biểu để làm gì?
-Hôm nay các em học nội dung gì?
-Nhận xét đánh giá
- 3 HS đọc
- Nhận xét
- Nhắc lại đề
- HS đọc
-Đặt câu mới để tỏ ý khen ngợi
-Đàn gà mới đẹp làm sao
-Ôi đàn gà đẹp quá!
-Đàn gà đẹp quá!
-Thảo luận theo cặp
-Nối tiếp nhau nói về từng câu
-Chú cường khoẻ quá!
-Chú cướng mới khoẻ làm sao
-Chao ôi? Chú cường khoẻ thế!
- Lắng nghe
-2 HS đọc yêu cầu
- Quan sát tranh
-V ài HS cho ý kiến
- Nêu
-Tự chọn chủ đề
-Tập kể trong nhóm
- Kể trước lớp theo các nhóm
- Bình chọn HSkể chuyện hay nhất
-2 HS đọc
-Đọc buổi tối (TGB)
-2-3 H nói mẫu
-H nhận xét
-Tự làm bài vào VBT
-8-10 H đọc
-Nhận xét xem với thời gian đó đã hợp lý chưa
-Có thời gian học hợp lý
-Vài HS nêu
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.
- HS làm bài tập 1, 2
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
1. Kiểm tra.( 3’)
2. Bài mới.
Luyện tập
Bài 1:Xem giờ
( 5- 7’)
Bài 2: Xem lịch
3. Củng cố
- Hỏi: Tháng tư có bao nhiêu ngày?
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi.
- Gọi HS nối tiếp nêu.
- Chữa bài, chốt
+ Đồng hồ A ứng với câu b.
+ Đồng hồ B ứng với câu d.
+ Đồng hồ C ứng với câu c.
+ Đồng hồ D ứng với câu a.
- Gọi HS nhắc lại.
- GV chốt, củng cố.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ
- Yêu cầu HS cùng quan sát tờ lịch và tự nêu các ngày còn thiếu.
- Gọi HS nêu.
- Nhận xét, chốt
- Gọi HS nêu lại các ngày trong tháng.
Hỏi: Tháng Năm có bao nhiêu ngày?
b. Xem tờ lịch trên rồi cho biết.
+ Ngày 1/ 5 là ngày thứ mấy?
+ Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào?
+ Thứ tư tuần này là ngày 12/5. Thứ tư tuần trước là ngày nào?
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét chốt.
- Nhận xét giờ học.
- 1HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Trao đổi nhóm 2.
- HS nêu.
2 HS nhắc lại. Cả lớp đọc thầm.
- 2H đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu.
- Có 31 ngày.
- Thứ bảy.
- 1, 8, 15, 22, 29.
- là ngày 5, tuần sau là ngày 19.
Ôn Toán: THỰC HÀNH HÀNH XEM NGÀY, GIỜ
I. Mục tiêu:
- Củng cố 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sang, trưa, chiều, tối, đêm.
II. Đồ dùng dạy học: tờ lịch, đồng hồ, VBT trang 79
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài mới
Luyện tập
Bài 1:Số
7-8’
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
7-8’
Bài 3: 7-8’
Bài 4:7-8’
3. Củng cố1’
- Nêu mục tiêu của tiết học
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS trao đổi nhóm 2
- Huy động kết quả: GV gọi HS nêu
+ Tranh 1 điền số 6; Tranh 2 điền số 12; Tranh 3 điền số 5; Tranh 4 điền số 7; Tranh 5 điền số 10
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát ảnh ở SGK
- Gọi 1 HS đọc giờ tương ứng với đồng hồ.
- Yêu cầu HS làm bài còn lại.
- Chữa bài , chốt kết quả đúng.
+ 1 ngày có mấy giờ? Nêu các giờ tương ứng với các buổi.
Cho H TLN 2 và làm bài
Thực hành qquay kim đồng hồ
- Nhận xét giờ học
Đọc yêu cầu
- HS làm vở nháp.
- HS ghi nhớ.
- 2 HS nêu lại
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vở.
Thảo luận nhóm 2
-HS trình bày.
TLN 2
Thực hành theo nhóm 2
HĐTT: SINH HOẠT SAO
Chñ ®iÓm: “ Cö chØ ®Ñp, nãi lêi hay vµ Anh Bé ®éi cña em ”
I.Môc tiªu:
- Gióp c¸c em n¾m vµ mét sè néi dung vÒ ngµy Thµnh lËp qu©n ®éi nh©n d©n ViÖt Nam 22/12 .Tõ ®ã cã nh÷ng viÖc lµm tèt, hay ®Ó híng vÒ ngµy 22/12.
- C¸c em biÕt nãi lêi hay , lµm viÖc tèt cö chØ ®Ñp , biÕt h¸t c¸c bµi h¸t , su tÇm nh÷ng mÈu chuyÖn vÒ c¸c chó bé ®éi.
II. Hoạt động dạy học
ND-TG
Các bước
Cách tiến hành
1.
Ổn định
1-2’
2. Kiểm tra thi đua
3-5’
3. Thực hiện chủ điểm
17-20’
4. NX giờ sinh hoạt sao
3-4’
5. Đọc lời hứa
1-2’
Bíc1:
PTS:
Bíc2:
Bíc 3:
PTS nãi:
PTS hái:
N§:
PTS nãi:
N§:
PTS nãi:
N§:
PTS nãi:
Bíc 4:
PTS nãi:
Bíc5:
PTS nãi:
PTS nãi:
N§ ®¸p:
æn ®Þnh tæ chøc
TËp trung toµn sao, h¸t tËp thÓ bµi bµi h¸t: “Lêi chµo cña em”
PTS kiÓm tra thi ®ua:
- KiÓm tra vÖ sinh, kiÓm tra thi ®ua tuÇn qua, khen em nµo thùc hiÖn tèt. Nh¾c nhë em nµo thùc hiÖn cha tèt, cö b¹n gióp ®ì b¹n cha tèt.
Thùc hiÖn chñ ®iÓm: “ anh bé ®éi cña em”
- Giíi thiÖu chñ ®iÓm
Trong th¸ng 12 nµy chóng m×nh sÏ cïng sinh ho¹t sao theo chñ ®iÓm:
“ anh bé ®éi cña em”
“- Khi ra ®êng, ë trêng nÕu gÆp c¸c chó bé ®éi th× c¸c em sÏ lµm g×? hoÆc c¸c em sÏ lµm g×, nãi n¨ng thÕ nµo ®Ó thÓ hiÖn lµ cã cö chØ ®Ñp, nãi lêi hay víi c¸c chó bé ®éi?
- Mçi em nãi mét ý kiÕn - Cã thÓ viÕt ra mét m¶nh giÊy - vÝ dô:
+ Chóng em khoanh tay chµo.
+ Hái th¨m søc khoÎ , c«ng viÖc cña c¸c chó
+ NÕu cã thÓ mêi c¸c chó kÓ chuyÖn..
- B©y giê c¸c em h·y nãi cho c¸c b¹n trong sao biÕt c¸c ý kiÕn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 16.doc