Lớp trưởng điều hành lớp:
* Yêu cầu HS làm các bài sau:
- HS1: Gọi HS đọc các số đo trên bảng: 3dm; 8 dm; 37 dm; 15cm; 54cm.
- HS2: Viết các số đo theo lời đọc của GV: 24dm; 38dm; 67cm; 79cm.
- Cùng HS nhận xét, .
* Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Luyện tập.
-YC HS thảo luận nhúm va làm lần lượt các bài tập .
* Gọi HS đọc nội dung bài tập 1.
H: Bài tập 1 có mấy yêu cầu?.
a.Yêu cầu HS làm bài 1a vào vở.
- Huy động kết quả, chốt đáp án, kiến thức:
10 cm = 1dm; 1dm = 10cm.
26 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét
-1 HS đọc toàn bài, HS khác nhận xét
+ Mỗi học sinh chỉ kể một việc, HS khác bổ sung(Na gọt bút chì giúp bạn Lan. / Cho bạn Mai nữa cục tẩy. / Làm trực nhật giúp các bạn.
).
+ Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến. HS có thể có các ý kiến + Nhiều HS trả lời.
- Nhiều HS nhắc lại.
* 2,3 HS thi địc cá nhân toàn bài.
- Lớp bình chọn cá nhân đọc tốt
* Tốt bụng. Hãy giúp đỡ mọi người.
Buổi chiều
ễLTV: LUYEÄN VIEÁT CHệế ẹẼP BAỉI 3
I.Muùc tieõu:
- Cuỷng coỏ laùi caựch vieỏt chửừ thửụứng,chửừ hoa.Tửứ ửựng duùng,caõu ửựng duùng.
- HS vieỏt ủuựng, ủeùp,reứn yự thửực vieỏt chửừ ủeùp vaứ thớch vieỏt chửừ cho HS
II. ẹoà duứng daùy hoùc:
- Chửừ maóu,baỷng keỷ saỹn oõ ủaừ vieỏt chửừ maóu
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
ND – TL
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Khởi động
2.Baứi mụựi:
a.HD H caựch vieỏt
b.Chaỏm baứi
3.Cuỷng coỏ - daởn doứ
- Goùi 2 HS vieỏt ụỷ baỷng chửừ B,b
- Nhaõùn xeựt,
- GVcho HS quan saựt chửừ maóu,nhaọn xeựt
- GV vửứa vieỏt maóu vửứa nhaộc laùi caựch vieỏt cho HS
- GV cho HS luyeọn vieỏt baỷng con
- GV theo doừi, uoỏn naộn cho HS caựch vieỏt baứi
- GV hửụựng daón HS vieỏt tửứ vaứ caõu ửựng duùng
- GV cho HS vieỏt baứi vaứo vụỷ
- GV chuự yự nhửừng HS yeỏu
- GV thu 1/3 vụỷ , chaỏm baứi, nhaọn xeựt
- Daởn HS Y veà nhaứ luyeọn vieỏt chửừ nhieàu
- 2 HS vieỏt baỷng lụựp chửừ H vieỏt baỷng con
- HS quan saựt - nhaọn xeựt
- 3 HS nhaộc laùi
- HS vieỏt baỷng con
- HS laộng nghe, quan saựt
- HS vieỏt baứi
Thứ 3 ngày 25 thỏng 8 năm 2015
Buổi sỏng : CB
Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG
I.Mục tiêu
Dựa vào tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được nội dung của từng đoạn câu chuyện. ( BT 1,2,3)
* H CTB : Dựa vào tranh kể được đoạn 1&2
HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT 4)
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa nội dung câu chuyện.
III. Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Khởi động:
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Hướng dẫn kể
lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
18-20p
Hoạt điộng 2:
Kể lại toàn bộ câu chuyện
8-10p
3.Củng cố:
- Lớp trưởng lờn điều hành lớp:
Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. Mỗi em kể về một đoạn chuyện.
Nhận xét .
* Giới thiệu bài
PP: Quan sá t- thực hành
*Bước 1: Luyện kể theo nhóm.
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK đọc thầm gợi ý dưới mỗi đoạn.
Yêu cầu HS kể từng doạn câu chuyện trong nhóm
* Bước 2: Kể từng đoạn trước lớp.
- Gọi đại diện các nhóm kể
GV và HS bổ sung
*Yêu cầu HS kể nối tiếp.
(Dành cho HS khá giỏi)
- Gọi HS khác nhận xét.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 3 HS lên bảng kể chuyện, mỗi em kể 1 đoạn
- Lớp nhận xét
HT: nhóm, cá nhân
- HS quan sát tranh
- 1 HS đọc gợi ý, lớp đọc thầm
- Thực hành kể trong nhóm.
- 2,3 nhóm kể
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
* 3 HS nối tiếp nhau kể từ đầu đến cuối câu chuyện.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã giới thiệu.
1 đến 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
Toán : Số bị trừ- số trừ- hiệu
I. Mục tiêu : Giúp HS:
Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải toán bằng một phép tính trừ.
(HS làm các bài 1,; bài 2(a,b,c),3. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại)
* H CTB: Nắm tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.Vận dụng làm bài tập 1,2(a,b,c)
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ cho bài tập
- Các thanh thẻ ghi: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
- VBT in.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung –tt
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:
5 phút
2. Bài mới:
HĐ1:Giới thiệu thuật ngữ: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.
10-12 phút
HĐ2:Luyện tập
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống.
6-7 phút
Bài 2:Đặt tính rồi tính hiệu
4-5 phút
Bài 3: Giải toán
5-6 phút
3. Cũng cố- dặn dò:
3- 4 phút
- Lớp trưởng lờn điều hành lớp.
* Yêu cầu HS làm các bài sau:
- HS1: 4dm = ....cm ; 25dm = ...cm
50cm = ...dm; 90cm =...dm
- HS2: 70cm = ...dm; 20cm = ...dm
6dm = ...cm; 8dm = ...cm
- Cùng HS nhận xột.
* Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.
* GV viết lên bảng 59 – 35 = 24và yêu cầu HS đọc phét tính trên.
- GV nêu: Trong phép cộng 59 - 35 = 24 thì:
+ 59 được gọi là số bị trừ.
+ 35 được gọi là số trừ
+ 24 được gọi là hiệu
( Vừa nêu vừa viết bảng như sau):
35 + 24 = 59 35 Số bị trừ
+
24 Số trừ
Số bị trừ Số trừ Hiệu 59 Hiệu
- GV gọi HS lần lượt nêu lại:
+59 được gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24
+ 35 được gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 + 24 được gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 * Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc, trình bày bảng như SGK.
- H: 59 - 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là hiệu, 59 - 35 bằng 24 nên 59 - 35 cũng gọi là hiệu.
- Yêu cầu HS nêu hiệu của phép trừ 59 - 35 = 24
Y/C HS thảoluận nhúm và làm cỏc bài tập
* Đưa bảng phụ có kẻ sẵn, yêu cầu HS đọc.
- Hướng dẫn phép trừ: 19 - 6 = 13:
H: Hãy nêu các số bị trừ, số trừ trong phép tính trên?
H: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm các lại còn lại.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt đáp án.
* Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét về cách trình bày của phép tính mẫu: Viết theo hàng ngang hay cột dọc ?
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc.
- ChoHS làm bài b,c vào vở, 2 HS làm bảng phụ.
- Huy động kết quả, chốt đáp án đúng ( cho HS nêu cách đặt tính và tính ).
* Gọi HS đọc bài toán
H: Đề bài cho biết gì?
H: Bài toán yêu cầu gì?
H: Muốn biết độ dài đoạn còn lại ta làm phép tính gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến khích HS gỏi đặt lời giải hay, ngắn gọn.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt bài giải đúng.
* GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
* 2 HS làm theo yêu cầu
- HS1: 4dm = 40cm ;
2dm = 20cm;
- HS2: 70cm = 7dm;
20cm = 2dm
* Lắng nghe, nhắc lại đề bài.
* 2-3 HS đọc to, lớp đọc thầm phép tính.
- Lắng nghe GV giới thiệu.
+ 59 gọi là số bị trừ.
+ 35 gọi là số trừ.
+ 24 gọi là hiệu
* Làm theo yêu cầu.
- Bằng 24
- Lắng nghe
- Hiệu là 24; hiệu là 59 - 35 .
* 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Số bị trừ là 19; số trừ là 6.
- Lấy cá số bị trừ trừ đi số trừ.
- Làm bài cá nhân.
- Tham gia chữa bài.
* 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Cá nhân trả lời, nhận xét.
- 2-3 HS nêu
- Làm bài vào vở
- Nêu theo yêu cầu, nhận xét.
* 1-2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Cho biết sợi dây dài 8dm, cắt đi 3dm.
- Hỏi độ dài đoạn dây còn lại.
- Làm phép tính trừ.
- Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ.
- Tham gia chữa bài
* Lắng nghe, trả lời.
- Lắng nghe.
ôn luyện toán: luyện tập
I. Mục tiêu:
-Giúp H củng cố nhận biết độ dài 1dm, qhệ giữa dm vàcm.
-Ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
-Vận dụng làm thành thạo các bài tập.
* H CTB :Làm được các bt.
II. Đồ dùng dạy học:-Thước có chia cm, vở bt in.
Nội dung-tt
Hoạt động của G
Hoạt động của H
1.Khởi động (5p)
2. Thực hành
Bài 1(7p)
Bài 2(8p)
Bài 3(8p)
Bài 4(7p)
3.Cc- Dặn dò.
? 1dm = ... cm , 10cm =... dm
HD làm ở VBT
Cho h thảo luận nhóm 3
Gọi đại diện trả lời.
Gọi H đọc yêu cầu.
HD H làm vở, gọi 2H làm bảng lớp.
Huy động kết quả chữa bài.
Gọi H đọc yêu cầu.
HD làm vở, 2h làm bảng lớp.Chú ý so sánh kết quả 2 vế cùng một đơn vị đo.
HD thảo luận nhóm 3, huy động kết quả.
Cá nhân trả lời
THảo luận nhóm 3.
Đại diện nhóm trả lời.
Điền số vào ô trống.
Lớp làm vở, 2H làm bảng
Điền dấu ><=
Thảo luận nhóm 3, trả lời.
Thửự tử ngaứy 26 thaựng 8 naờm 2015
Chớnh taỷ TC : PHAÀN THệễÛNG .
I.Muùc tieõu.
Reứn kú naờng vieỏt chớnh taỷ.
Cheựp laùi chớnh xaực ủoaùn toựm taột noọi dung baứi “Phaàn thửụỷng”53 chửừ /15'(Tửứ Cuoõựi naờm .... giuựp ủụừ )
Vieỏt ủuựng vaứ nhụự caựch vieỏt moọt soỏ tieỏng coự aõm s/x, aờn/aờng
2. Hoùc thuoọc baỷng chửừ caựi.
- ẹieàn ủuựng 10 chửừ caựi p, q, r,t, u ,ử, v, x ,y vaứo oõ troỏng theo teõn chửừ caựi. Thuoọc toaứn boọ baỷng chửừ caựi.
- Luyeọn tớnh caồn thaọn chửừ vieỏt ủeùp
- HS yếu viết đỳng chớnh tả.
II.ẹoà duứng daùy – hoùc.
Cheựp saỹn baứi cheựp, BT ủieàn chửừ caựi.
Vụỷ taọp cheựp, Vụỷ BTTV, phaỏn, buựt,
III.Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc.
ND - TL
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Khởi động 3’
Baứi mụựi.
Hẹ 1: HD taọp cheựp 10’
Taọp cheựp
-Chaỏm, chửừa baứi 12 –15’
Hẹ 2: HD laứm baứi taọp 7’B2a
Baứi 3:
-HD
Cuỷng coỏ- daởn doứ 1’
- Lớp trưởng lờn điều hanh lớp:
-ẹoùc: laứm laùi, nhaón naùi, saứn nhaứ, caựi saứng.
-Giụựi thieọu yeõu caàu giụứ hoùc.
-Mụỷ baỷng coự baứi cheựp
-ẹoaùn cheựp coự maỏy caõu?
-Cuoỏi caõu coự daỏu gỡ?
-Nhửừng chửừ naứo trong baứi ủửụùc vieỏt hoa?
-HD Vieỏt tửứ khoự.
-ẹoùc maóu.
-Theo doừi nhaộc nhụỷ uoỏn naộn.
-ẹoùc baứi cheựp.
-Chaỏm 8 –10 baứi.
-Yeõu caàu ủoùc ủeà baứi.
-Baứi taọp yeõu caàu gỡ?
-Neõu yeõu caàu.
-Nhaọn xeựt giụứ hoùc
-Vieỏt baỷng con.
-2 – 3 HS ủoùc baỷngchửừ caựi.
-2 –3 HS ủoùc laùi.
- 2 caõu.
-Daỏu chaỏm.
-Cuoỏi, ẹaõy, Na.
-Vieỏt baỷng con.
ẹeà nghũ, luoõn luoõn, caỷ lụựp
-Nghe.
-Cheựp baứi vaứo vụỷ.
-Tửù theo doừi vaứ chửừa loói.
-2HS ủoùc yeõu caàu.
ẹieàn s/x
-Laứm baỷng con.
-Tửù laứm vaứo vụỷ baứi taọp.
-ẹoùc baỷngchửừ caựi.
-Hoùc thuoọc 29 chửừ caựi.
Toaựn : LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu:Giuựp HS:
-Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Bieỏt thửùc hieọn pheựp trửứ caực soỏ coự 2 chửừ soỏ khoõng nhụự trong phaùm vi 100
- Biết giải toán bằng một phép trừ.
-HS laứm ủửụùc caực BT1,BT2 (coọt 1 ,2), BT3,4 . HS K + G laứm xong caực BT
II. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc.
ND – TL
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1. Khởi động.
3 – 5’
2. Baứi mụựi.
Baứi 1: Cuỷng coỏ veà teõn goùi 6’
Baứi 2: Tớnh nhaồm 3’
Baứi 3: 5’
Baứi 4: 7 – 8’
3. Cuỷng coỏ daởn doứ: 2’
Lớp trưởng lờn điều hành lớp:
-Giụựi thieọu baứi.
-HD laứm baứi taọp.
- Y/C HS thảo luận và làm cỏc bài tập.
Nhaộc laùi teõn goùi thaứnh phaàn, keỏt quaỷ cuỷa pheựp trửứ?
60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20
-Muoỏn tỡm hieọu ta laứm pheựp tớnh gỡ?
-HD HS tỡm hieồu ủeà.
-Thu vụỷ chaỏm
-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự.
-Laứm baỷng con:
-Neõu teõn goùi thaứnh phaàn vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp trửứ.
-Ghi baứi.
- Đại diện cỏc nhúm lờn làm
-Laứm baỷng con.
-Neõu mieọng
-ẹoùc yeõu caàu.
-Tớnh trửứ.
-Laứm baứi vaứo vụỷ.
-2 HS ủoùc ủeà.
Tửù ủaởt caõu hoỷi cho HS traỷ lụứi.
-Baứi toaựn cho bieỏt gỡ?
-Baứi toaựn hoỷi gỡ?
-Tửù giaỷi vụỷ.
-Veà nhaứ laứm baứi taọp ụỷ nhaứ VBT
Thửự 5 ngaứy 27 thaựng 8 naờm 2015
Taọp ủoùc : LAỉM VIEÄC THAÄT LAỉ VUI .
I.Muùc tieõu:
1.Reứn kú naờng ủoùc thaứnh tieỏng:
ẹoùc ủuựng caực tửứ khoự:laứm, quanh , baọn roọn, saộc xuaõn, rửùc rụừ,
Bieỏt nghổ hụi sau daỏu phaồy, daỏu chaỏm, daỏu hai chaỏmgiửừa caực cuùm tửứ.
2. Reứn kú naờng ủoùc – hieồu:
Hieồu nghúa caực tửứ mụựi trong SGK.
Bieỏt ủửụùc lụùi ớch cuỷa moói coõng vieọc, moói ngửụứi, moói vaọt.
Naộm ủửụùc yự nghúa cuỷa baứi:Moùi ngửụứi, moùi vaọt ủeàu laứm vieọc ủem l aùi nieàn vui
(traỷ lụứi ủửụùc toaứn boọ caõu hoỷi trong (SGK)
II.. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa. Bảng phụ nghi câu, đoạn cần luyện.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung/TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:
4-5p
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS Luyện đọc
15-17p
Hoạt động 2:
Tìm hiểu bài
7-9p
Hoạt dộng 3:
Luyện đọc lại
6-8p
3. Củng cố: 2p
- Lớp trưoửng lờn điều hành lớp
Gọi 3 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Phần thưởng
- Nhận xét .
- Giới thiệu bài
- GV đọc mẫu.Tóm tắt nội dung, hướng dẫn dọc
*Đọc từng câu trong nhúm.
*Đọc từng đoạn trong nhúm
Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp.
:
- Yêu cầu HS chia nhóm và luyện đọc theo nhóm.
*Thi đọc;
- Gọi đại diện một số nhóm đọc
Cả lớp đọc đồng thanh
-Y/C HS thảo luận nhúm và trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi .
- Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi cuối bài:
+ Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
+ Bé làm những việc gì?
GV và HS nhận xét, chỉnh sửa
*Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc chung toàn bài .
-Tổ chức thi đọc lại bài.
GV và HS nhận xét, bình chọn
- Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS luyện đọc lại bài.
-HS 1: Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
* Nối tiếp nhau đọc bài.
Mỗi em đọc một đoạn
-Thực hành đọc trong nhóm.
2,3 nhóm thi đọc
- Nhóm khác nhận xét
- Đọc bài theo yêu cầu và tìm ý trả lời.
- 1, 2 HS trả lời, HS khác bổ sung
+ HS phát biểu ý kiến
- HS nhắc lại
* 1,2 HS nêu
-2HS giỏi đọc
-Lớp nhận xét, bình chon cá nhân đọc tốt
Toán luyện tập chung
I. Mục tiêu : Giúp HS:
Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải toán bằng một phép cộng.
* H CTB :Vận dụng làm cơ bản được các bt.
(HS làm các bài 1,bài 2(a,b,c,d); bài3(cột 1,2),4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại)
Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ cho bài tập.
- VBT in
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung – thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
2-3 phút
HĐ1:Bài 1:Viết các số
6- 7 phút
HĐ2: Bài 2:Viết:
7- 8 phút
HĐ3:Bài 3:Đặt tính rồi tính
8-9 phút
HĐ4: Bài 4: Giải toán có lời văn
6-7 phút
3. Củng cố- dặn dò:
3-4 phút
* Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Luyện tập chung.
-Y/C HS thảo luận nhúm và làm cỏc bài tập.
* Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Cho HS tự làm bài tập vào vở, 3 HS làm bảng phụ.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Cùng HS chữa bìa, chốt đáp án đúng.
H: Qua dãy số các em rút ra đựoc ghi nhớ gì?
- GV kết luận:
+ Trong dãy số tự nhiên, các số liền kề nhau hơn hoặc kém nhau một đơn vị;
+ Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị...
* Gọi HS nêu lệnh bài tập 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT, 2 HS làm bảng phụ.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, chốt kiến thức, đáp án đúng:
Số liền sau của 59 là 60; Số liền trước của 89 là 88; số liền sau của 99 là 100; số liền trước của 1 là 0.
- Gọi HS đọc lại kết quả đúng.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau
H: Số 0 có số liền trước không?
- GV nêu: Số 0 là số bé nhất trong các số tự nhiên đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước.
* Gọi HS đọc nội dung bài tập3.
- Yêu cầu HS làm bài cột 1,2 vào vở, 2 em làm bảng phụ, riêng HS khá - giỏi làm cả 3 cột.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, chốt đáp án đúng.
Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính
* Gọi HS đọc bài toán.
H: Đề bài cho biết gì?
H: Bài toán yêu cầu gì?
H: Muốn biết cả hai lớp có tất cả bao nhiêu HS ta làm phép tính gì?
GV tóm tắt bài toán:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến khích HS gỏi đặt lời giải hay, ngắn gọn.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt bài giải đúng.
* GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
* Lắng nghe, nhắc lại đề bài.
-Đại diện cỏc nhúm chữa bài
* 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
a.40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50.
b.68,69,70,71,72,73,74
c.10,20,30,40,50.
- Tham gia chữa bài
- 2-3 HS nêu.
- 1- 2 HS nhắc lại.
* 1 – 2 HS nêu lệnh bài
- Làm bài tập cá nhân, 2 HS làm bảng phụ.
- Tham gia chữa bài, nhận xét, bổ sung.
- Đối chiếu kết quả.
- 1-2 HS đọc lại kết quả đúng.
- 2-3 HS nêu.
- Số 0 không có số liền trước.
- Lắng nghe và ghi nhận.
* 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Làm bài tập cá nhân theo yêu cầu.
- Tham gia chữa bài
* 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Lớp 2A có 18 HS và lớp 2B có 21 HS .
- Tìm số HS cả hai lớp
- Phép tính cộng.
- Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ:
Bài giải:
Số học sinh có tất cả là:
18 + 21= 39 (học sinh)
Đáp số: 39 học sinh
- Tham gia chữa bài
* Lắng nghe, trả lời.
- Lắng nghe.
Luện từ và câu: Từ ngữ về học tập . Dấu chấm hỏi
I.Mục tiêu:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT 1).
- Đặt câu với một từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới(BT3)
- Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi(BT4)
* H CTB : Bước đầu biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu.Vận dụng làm được các bt.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt
II. Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Khởi động:
4-5p
2. Bài mới:
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập.
5-7p
Bài 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1.
6-8p
Bài 3
Sắp xếp lại các từ trong câu dưới đây để tạo thành câu mới
6-8p
Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau?
6-8p
3. Củng cố:
- Kiểm tra 2 HS.
.Nhận xét,
. Giới thiệu bài
- Y/C HS thảo luận nhúm và làm lần lượt cỏc bài tập.
*Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tìm mẫu.
- Yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ tìm từ.
- Gọi HS thông báo kết quả. HS nêu, GV ghi các từ đó lên bảng.
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ tìm được.
*Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS: Hãy tự chọn 1 từ trong các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó.
- Gọi HS đọc câu của mình.
- Sau mỗi câu HS đọc, GV yêu cầu cả lớp nhận xét
* Gọi một HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- Gợi ý; Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1 câu mới, bài mẫu đã làm nhu thế nào?
- Tương tự như vậy, hãy nghĩ cách chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi thành 1 câu mới.
- Nhận xét và đưa ra kết luận đúng (3 cách).
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm tiếp với câu: Thu là bạn thân nhất của em.
- Yêu cầu HS viết các câu tìm được vào Vở bài tập.
* Gọi một HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS đọc các câu trong bài.
+ Đây là các câu gì?
+ Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS viết lại các câu và đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi của bài.
- GV Hỏi: Muốn viết một câu mới dựa vào một câu đã có, em có thể làm như thế nào?
Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì?
Nhận xét tiết học.
.
*HS nêu yêu cầu:
- Đọc: học hành, tập đọc.
Tìm các từ ngữ mà trong đó có tiếng học hoặc tiếng tập.
- Làm bài
- Nối tiếp nhau phát biểu, mỗi HS chỉ nêu một từ, HS nêu sau không nêu lại các từ các bạn khác đã nêu.
- Đọc đồng thanh sau đó làm bài vào Vở bài tập
* 1,2 HS nêu yêu cầu
- Thực hành đặt câu.
- Đọc câu tự đặt được.
- Lớp nhận xét, sửa sai
* Đọc yêu cầu.
- Đọc: Con yêu mẹ đ mẹ yêu con.
- Sắp xếp lại các từ trong câu./ Đổi chỗ từ con và từ me cho nhau
- Phát biểu ý kiến: Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ./ Bác Hồ, thiếu nhi rất yêu./ Thiếu nhi, Bác Hồ rất yêu.
- Trả lời: Bạn thân nhất của em là Thu./ Em là bạn thân nhất của Thu./ Bạn thân nhất của Thu là em.
- Làm bài vào vở BT
* Nêu yêu cầu
- HS đọc bài.
+ Đây là câu hỏi.
+ Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- Viết bài.
- Trả lời.
- Thay đổi trật tự các từ trong câu.
- Dấu chấm hỏi.
Buổi chiều:
Chớnh taỷ NV: LAỉM VIEÄC THAÄT LAỉ VUI
I. Muùc tieõu:
1.Reứn kú naờng chớnh taỷ:
-Nghe vieỏt ủoaùn cuoỏi cuỷa baứi “ laứm vieọc thaọt laứ vui”35 tieỏng / 15' ( Nhử moùi vaọt ... baọn roọn )
- Cuỷng coỏ quy taộc vieỏt g/gh (qua troứ chụi oõ chửừ).
2.Tieỏp tuùc hoùc thuoọc loứng baỷng chửừ caựi
- Bửụực ủaàu bieỏt saộp xeỏp teõn ngửụứi ủuựng thửự tửù baỷng chửừ caựi.
- Luyeọn tớnh caồn thaọn chửừ vieỏt ủeùp
II. Chuaồn bũ:
- Cheựp saỹn quy taộc vieỏt chớnh taỷ g/gh
-Vụỷ baứi taọp tieỏng vieọt.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc :
ND – TL
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Kieồm tra. 3’
2.Baứi mụựi
Hẹ 1: HD nghe vieỏt 20
Vieỏt baứi.
Chaỏm baứi.
Hẹ3: HD laứm baứi taọp. 8- 10’
BT2
Baứi 3:
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ: 2’
-ẹoùc: ngoaứi saõn, chim saõu, xaõu caự.
-Nhaọn xeựt .
-Daón daột –ghi teõn baứi.
-ẹoùc ủoaùn vieỏt.
-Baứi vieỏt ủửụùc trớch tửứ baứo naứo?
-Beự laứm nhửừng vieọc gỡ?
-Em laứm ủửụùc nhửừng vieọc gỡ?
-Baứi chớnh taỷ coự maỏy caõu?
-Caõu naứo coự nhieàu daỏu phaồy?
-ẹoùc moọt soỏ tửứ khoự.
-ẹoùc:
ẹoùc laùi.
-Chaỏm moọt soỏ baứi.
-Chia laứm 2 nhoựm vaứ thi ủua tỡm chửừ baột ủaàu baống g/gh
N1: neõu vaàn – N2: gheựp chửừ
-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự.
-g thửụứng ủi vụựi vaàn gỡ?
-gh thửụứng ủi vụựi vaàn gỡ?
-Yeõu caàu
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Daởn HS:
-Vieỏt baỷng con.
-2 – 3 HS ủoùc baỷng chửừ caựi.
-Nhaọn xeựt.
-Nhaộc laùi teõn baứi hoùc.
-nghe
-2 HS ủoùc laùi.
“Thaọt laứ vui”
Laứm baứi, ủi hoùc, queựt nhaứ
-Baọn roọn nhửng raỏt vui.
Vaứi HS neõu.
-3 caõu.
-Caõu 2 HS ủoùc laùi.
Phaõn tớch vaứ vieỏt baỷng con.
Queựt nhaứ, nhaởt rau, luoõn luoõn, baọn roọn.
-Vieỏt baứi vaứo vụỷ.
Theo doừi soaựt loói.
- HS ủoùc ủeà baứi.
-Thi ủua tỡm.
-Nhaọn xeựt boồ xung.
I – ghi; oõ – goó
A, aờ, aõ, o, oõ, ụ, u, ử
E, i, eõ
-2 –3 HS ủoùc laùi baỷng chửừ caựi.
-ẹoùc yeõu caàu baứi.
Laứm baỷng con.
An – Baộc, Duừng, Hueọ –Lan.
_Nhaộc laùi quy taộc chớnh taỷ.
-Xeỏp teõn caực baùn trong toồ theo baỷng chửừ caựi.
Luyeọn ủoùc : PHAÀN THệễÛNG .
I.Muùc tieõu :
ẹoùc trụn toaứn baứi – ủoùc ủuựngcaực tửứ mụựi, tửứ ngửừ deó sai do phửụng ngửừ: Trửùc nhaọt, laởng yeõn, nửỷa, laởng leừ.
Bieỏt nghổ hụi sau daỏu phaồy daỏu chaỏm, giửừa caực cuùm tửứ
Hieồu nghúa caực tửứ mụựi trong SGK.
Naộm ủửụùc ủaởc ủieồm cuỷa nhaõn vaọt Na vaứ dieón bieỏn caõu chuyeọn
III.Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc :
III. Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động
2.Bài mới:
Hoạt động 1:
Hướng dẫn luyện đọc
28-30p
Hoạt động 2:
Luyện đọc
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
8-10p
3. Củng cố:
-Lớp trưởng điều hành
Kiểm tra 2 học sinh: Đọc và trả lời câu hỏi bài Tự thuật
- Gọi HS nhận xét,
* Giới thiệu bài
* Giáo viên đọc mẫu. HS đọc mẫu Hướng dẫn đọc.
Tóm tắt nội dung
* Đọc từng câu, trong nhúm
- Hướng dẫn phát âm từ khó.
*Đọc từng đoạn trong nhúm:
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp, giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Hướng dẫn ngắt giọng câu văn dài:
Một buổi sáng./ vào giờ ra chơI,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm
*Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
*Cả lớp đọc đồng thanh
-Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh.
- Gọi 3 H đọc lại bài
Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- Y/CHS thảo luận nhúm và trả lời cỏc cõu hỏi.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
PP: Động não- Vấn đáp
* Hướng dẫn H đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung của đoạn theo các câu hỏi cuối bài
*GV nêu các câu hỏi SGK:
+ Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?TTvới những câu hỏi khác
GV chốt nội dung toàn bài: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
* Tổ chức cho HS thi đọc lại câu chuyện.
- Gv và HS bình chọn người đọc hay nhất
* Qua câu chuyện này, em học được điều gì từ bạn Na?
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện:
- 2 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu
- Lớp nhận xét,.
Theo dõi sách giáo khoa và đọc thầm theo.
* Mỗi em đọc một câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài
- Phát hiện tiếng khó
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Luyện đọc câu dài
*Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
* 2,3 nhóm thi đọc tiếp nối một đoạn trong bài.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung
-Đọc đồng thanh cả bài
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- 2 HS giỏi đọc
* Đọc bài theo yêu cầu
- Tìm ý trả lời
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn, HS khác nhận xét
-1 HS đọc toàn bài, HS khác nhận xét
+ Mỗi học sinh chỉ kể một việc, HS khác bổ sung(Na gọt bút chì giúp bạn Lan. / Cho bạn Mai nữa cục tẩy. / Làm trực nhật giúp các bạn.
).
+ Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến. HS có thể có các ý kiến + Nhiều HS trả lời.
- Nhiều HS nhắc lại.
* 2,3 HS thi địc cá nhân toàn bài.
- Lớp bình chọn cá nhân đọc tốt
* Tốt bụng. Hãy giúp đỡ mọi người.
OÂn Toaựn : OÂN SOÁ Bề TRệỉ -SOÁ TRệỉ -HIEÄU.
I.Muùc tieõu.
Giuựp HS :
Cuỷng coỏ teõn goùi thaứnh phaàn vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp trửứ.
Cuỷng coỏ veà pheựp trửứ khoõng nhụự caực soỏ coự 2 chửừ soỏ vaứ giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn.
II.Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc .
ND – TL
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Khơi độngừ 3’
2.Baứi mụựi.
Hẹ 1: Giụựi thieọu soỏ trửứ - soỏ bũ trửứ – hieọu. 10’
Thửùc haứnh 20’
:
3.Cuỷng coỏ daởn doứ: 2’
-Goùi 2 HS laứm ụỷ baỷng
-Nhaọn xeựt chửừa baứi
-Neõu teõn goùi caực thaứnh phaàn: 39 - 5 = 34
SBT ST HIEÄU
-Neõu pheựo tớnh 79 – 46
-Chuự yự: 39 – 5 cuừng goùi hieọu.
Baứi 1: Noỏi
- Nhaọn xeựt
Baứi 2: Soỏ
-GV laứm maóu 1 baứi
Baứi3: ẹaờùt tớnh roài tớnh hieọu
79-25 68-18 87-32
Baứi 4 : Goùi HS ủoùc baứi toaựn
-Baứi toaựn cho bieỏt gỡ
-Baứi toaựn hoỷi gỡ
Baứi 5: Vieỏt ba pheựp tớnh
-GV hửụựng daón
-Chaỏm 1 soỏ baứi
-Nhaọn xeựt giụứ hoùc
-Laứm baỷng con.
-29-15= 30-17= 19-8=
-
-Nhieàu HS nhaộc laùi.
-Laứm baỷng con vaứ neõu teõn goùi caực thaứnh phaàn.
-tửù laỏy vớ vuù.
-HS laứm VBT
-HS neõu keỏt quaỷ
-2 HS laứm baỷng caỷ lụựp laứm vaứo VBT
-Chửừa baứi
-HS laứm VBT neõu keỏt quaỷ
-1 HS giaỷi treõn baỷng, caỷ lụựp laứm VBT
-Chửừa baứi
-HS laứm vaứo VBT
-HS neõu keỏt quaỷ
-HS laộng nghe
Thửự saựu ngaứy 28 thaựng 8 naờm 2015
Taọp laứm vaờn : CHAỉO HOÛI . Tệẽ GIễÙI THIEÄU.
I.Mục tiêu
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân( BT1, BT2)
- Viết được một bản tự thuật ngắn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 2.doc