Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 4

I.Mục tiêu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ mới :loạng choạng, ngã phịch, ngượng ngựu, oà khóc, khuôn mặt.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn cần đói xử tốt với bạn gái.

- Trả lời được câu hỏi ở SGK

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học :

 

doc25 trang | Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận các câu hỏi và đại diện các nhĩm lên trả lời. -HaØ có 2 bím tóc ra sao? -Các bạn gái khen Hà ntn? -Vì sao Hà lại khóc? -Em nghĩ thế nào về trò đùa của Tuấn? -Thầy giáo làm cho Hà vui bằng cách nào? -Vì sao lời khen của thầy làm cho Hà nín khóc và cười ngay? -Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì? -Qua câu chuyện em học được điều gì? -Muốn đọc theo vai cần phải có mấy bạn?vì sao? -Chia lớp 4 nhóm các nhóm tự phân vai và đọc. -Qua câu chuyện trên em thấy Tuấn có gì đáng khen? -Chốt: đối xử tốt với bạn. -Nhắc HS về luyện đọc. -2-3 HS đọc thuộc lòng bài: Gọi bạn. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK. -Theo dõi, dò bài theo - HS làm việc theo nhĩm -Nối tiếp nhau đọc, phát âm từ khó. -Luyện đọc. -Nối tiếp nhau đọc đoạn theo nhĩm -Nêu nghĩa, đặt câu -Luyện đọc trong nhóm +Theo dõi, báo cáo số lượng đọc -Các nhóm cử đại diện thi đua đọc. -Đọc đồng thanh. -Thực hiện Đại diện các nhĩm lên trả lời. -Đẹp, mỗi bím có 2 nơ hồng. -Khen bím tóc rất đẹp -Tuấn kéo bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã -Đùa giai, đùa ác. +Thấy bạn đẹp: chế diễu +Không biết cách chơi với các bạn. -Thầy khen Hà có 2 bóim tóc rất đẹp. -Thảo luận trong bàn -Cho ý kiến: Hà thấy vui mừng, tự hào về mái tóc đẹp và trở nên tự tin, không buồn nữa. -Đến trước mặt Hà xin lỗi. -Cần phải biết đối xử tốt với bạn. -4 bạn vì truyện có 3 nhân vật, 1 người dẫn chuyện -Các nhóm lên đọc -Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay, HS thể hiện vai đọc tốt. -Chê:đùa nghịch qúa trớn làm cho bạn khóc -Khen: bị thầy phê bình, nhận ra lỗi và nhận lỗi. Chiều Thứ 2 Luyện viết : LUYỆN CHỮ ĐẸP BÀI 7 I.Mục tiêu: - Củng cố lại cách viết chữ thường,chữ hoa.Từ ứng dụng,câu ứng dụng. - HS viết đúng, đẹp, rèn ý thức viết chữ đẹp và thích viết chữ cho HS II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu,bảng kẻ sẵn ô đã viết chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động 2.Bài mới: a.HD H cách viết b.Chấm bài 3.Củng cố - dặn dò Lớp trưởng lên điều hành lớp. - Gọi 2 HS viết ở bảng B,b - Nhâïn xét - GV cho HS quan sát chữ mẫu,nhận xét - GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết cho HS - GV cho HS luyện viết bảng con - GV theo dõi, uốn nắn cho HS cách viết bài - GV hướng dẫn HS viết từ và câu ứng dụng - GV cho HS viết bài vào vở - GV chú ý những HS yếu: - GV thu 1/3 vở chấm bài, nhận xét - Dặn HS Y về nhà luyện viết chữ nhiều - 2 HS viết bảng lớp - HS cả lớp viết bảng con - HS quan sát - nhận xét - 3 HS nhắc lại - HS viết bảng con - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bài Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015 Kể chuyện : BÍM TÓC ĐUÔI SAM I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vàó tranh minh hoạ kể lại được đoạn 1,2 câu chuyện. Bước đầu kể lại nội dung đoạn 3 bằng lời của mình có sáng tạo riêng về từ ngữ, giọng kể, cử chỉ, điệu bộ Biết tham gia cùng các bạn kể chuyện theo vai tiếp nối . 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. HS K + G biết phân vai dựng lại câu chuyện II. Các hoạt động dạy – học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động 3 –5’ 2Bài mới. a-Gtb. b-Giảng bài. HĐ 1:Kể đoạn 1,2 theo tranh minh hoạ 10’ Tranh 2. HĐ 2: Kể đoạn 3 – 4 bằng lời của mình 10’ HĐ 3: Phânvai dựng lại câu chuyện 10’ 3.Củngcố – dặn dò. 2’ Lớp trưởng lên điều hành lớp. -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -HD kể chuyện. -Tranh 1 gợi ý: Hà có hai bím tóc như thế nào? -Khi đến lớp các bạn Hà như thế nào? -Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào? -Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì? -Chia nhóm yêu cầukể. -Động viên khích lệ HS. -Kể lại bằng lời của em là không nhắc lại lời Sgk. -Các em có thể có cử chỉ phù hợp với nội dung. -Nhận xét động viên. -Trong chuyện có mấy nhân vật. -lấy các HS xung phong. -Cùng HS nhận xét – bình chọn HS kể hay nhất. -Kể lại nội dung chuyện. -Nhận xét tinh thần học tập -Dặn HS. - 3 HS kể lại chuyện: Bạn của Nai nhỏ. -Nhắc lại tên bài. -Hà có 2 bím tóc rất đẹp. -Khi đến lớp các bạn khen tóc Hà đẹp. -Tuấn cứ sấn đến túm lấy tóc Hà, em ngã dép văng đi 1 nơi. -3- 4 HS kể. -Nối tiếp nhau kể. -5 – 6 HS kể. -Nhận xét bổ xung. -Hà vừa khóc vừa mách tội tuấn. Thầy nhìn thấy 2 bím tóc của Hà xinh quá thầy khen. Tóc của em đẹp lắm -1 – 2 HS kể lại. -Tập kể trong nhóm. -vài HS lên kể. -4 Nhân vật: Hà –Tuấn –Thầy giáo và người dẫn chuyện. - 2 –3 nhóm thực hành kể. -Nghe. -Kể ở nhà cho bố mẹ nghe. Toán : 49 + 25. I.Mục tiêu. Giúp HS : Thực hiện phép cộng có nhớ dạng 49 + 25 (đặt tính rồi tính). Củng cố phép cộng dạng 9 + 5, và 29 + 5 đã học, củng cố cách tìm tổng của 2 số hạng đã biết. Biết giải toán với 1 phép cộng -HS làm được BT1 (cột 1,2,3),BT3 .HSK + G làm BT2 II.Chuẩn bị. - 8 Bó que tính. II.Các hoạt động dạy – học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động 3’ 2.Bài mới. a-Giới thiệu b-Giảng bài. HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 49 + 25 10 – 12’ HĐ 2: Thực hành 17 –20’ Bài 3. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Yêu cầu. -Chấm vở bài tập toán. -Nhận xét, đánh giá. -Dẫn dắt – ghi tên bài. -Thực hiện thao tác trên que tính. +Lấy 4 bó chục que và 9que rời. +Lấy thêm 2 bó và 5 que rời. -Có tất cả bao nhiêu que? 49 + 25 = 74 -HD HS đặt tính và cách nhẩm -Bài 1: Nêu tên phép tính. -yêu cầu. -Nhận xét –sửa. -Nhận xét – sửa. HD tìm hiểu đề. -Chấm vở HS. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Làm bảng con 29 + 7, 39 + 8, 49 +5 -Làm theo. -Có 6 bó chục que và 14 que là 7 chục que và 4 que = 74 que. -Nhắc lại. 9 + 5 =14 viết 4 nhớ 1 ang hàng chục. 4 + 2 =6 thêm 1 = 7 viết 7 -2 –3 HS nêumiệng. -Nêu cách cộng. -Làm vào vở -2 HS đọc đề. -Tự nêu cầu hỏi tìm hiểu đề. -Tóm tắt và tự giải. Giải Cả hai lớp có số học sinh là 29 + 25 = 54(học sinh). Đáp số: 54 học sinh. -Đọc bảng cộng dạng có 9. -Làm lại bài tập. Ôn Toán : ÔN 29 + 5 (VBT) I:Mục tiêu: -Biết cách thực hiện dạng: 29 + 5( cộng có nhớ dưới dạng tính viết) -Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, nhận dạng về hình vuông II:Các hoạt động dạy học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động 3’ 2.Bài mới Thực hành 20’ 3.Củng cố, dặn dò. 2’ -Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số -Nhận xét, đánh giá. Y/C các nhĩm thảo luận và làm các bài tập. * Bài 1: TÝnh -Yêu cầu HS làm vë. * Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh tỉng, biÕt c¸c sè h¹ng. -Bài tập yêu cầu ta đặt tính ta cần phải làm gì? -Nhận xét, kiểm điểm * Bài tập 3. Bµi to¸n cho biÕt g×? Yªu cÇu t×m g×? * BT4: Nèi c¸c ®iĨm ®Ĩ cã 1 h×nh vu«ng vµ 2 h×nh tam gi¸c. -Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9 3-5 HS đọc -Cả lớp đọc -Làm bảng con: 9 + 5, 9 + 8 - Các nhĩm thảo luận và đại diện các nhĩm lên trình bài. -HS làm vë - Ph¶i ®Ỉt tÝnh theo cét däc -Làm vào vở -đổi vở và chấm,đúng, sai. - HS tr¶ lêi vµ gi¶i vµo vë. -Thực hành ë vë. -Vài HS đọc Thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2015 Chính tả TC: BÍM TÓC ĐUÔI SAM I.Mục đích: Rèn kĩ năng viết chính tả. Chép lại chính xác trình bày đúng một đoạn đối thoai trong bài Bím tóc đuô sam. Luyện viết đúng quy tắc chính tả (Từ thầy giáo đến không ạ )35 tiếng /15' Luyện tính cẩn thận chữ viết đẹp II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 5’ 2.Bài mới. a-Giới thiệu. b-Giảng bài. HĐ 1: HD tập chép. 18 – 20’ HĐ 2: HD làm bài tập. Bài 2. Bài 3a. Bài 3b. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Đọc:nghe ngóng, nghiêng ngả -Nhận xét – đánh giá. -Dẫn dắt – ghi tên bài. -Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai? -Vì sao Hà không khóc nữa? -Bài chính tả có dấu gì? -Yêu cầu phân tích và viết bảng con. -Nhắc tư thế ngồi viết. -Đọc bài. -Chấm 8 – 10 bài. -Bài tập yêu cầu gì? -Khi nào viết yên? iên? -Nêu yêu cầu bài tập. -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét giờ học.-Dặn HS. -Viết bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -2-3 HS đọc bài chép. -Thầy và trò Hà. -Vì được thầy khen có bím tóc đẹp. -Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than, dấu chấm hỏi. -Thầy giáo, xinh xinh, vui vẻ, khuôn mặt, nín khóc. -Nhìn bảng chép vào vở. -Nhìn bảng soát lỗi. -2 HS đọc bài tập. -Điền vào chỗ trống iên/yên. -Làm bảng con:Yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên. -Viết iên khi viết vần: -Viết yên khi viết tiếng: -Tìm thêm tiếng viết yên:yên ngựa, tổ yến, hải yến, yên tĩnh. -2 HS nhắc lại. -Điền / d / gi. -Làm bảng con: Da dẻ, cụ già, cặp da, ra vào. -làm miệng. -Về nhà viết lại các từ sai và làm bài tập. Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, 9 + 5, 29 + 5, 49 + 25 (cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết). Kĩ năng so sánh số, kĩ năng giải toán có lời văn. Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số HS làm được BT1 (cột1,2,3) BT2; BT3(cét 1) ; BT4 ; HS K + G làm được các BT. II. Các hoạt động dạy – học . ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động 3’ 2.Bài mới. a-Giới thiệu. b-Thực hành 30’ Bài1. Bài 2: Bài 3. Bài 4. Bài 5: 3.Củng cố dặn dò: 2’ Lớp trưởng điều hành lớp. -Chấm vở bài tập -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Tổ chức nêu kết quả theo cặp. -Nhận xét. -yêu cầu: -HD HS chấm chữa bài. -HD HS cách so sánh. 9 + 9 < 19 18 -HD hs tìm hiều đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Vẽ lên bảng. M O P N -Nhận xét giờ học. -Dặn HS. -Làm bảng con: 9 + 6, 19 + 26, 39 + 8. -Nhắc lại tên bài học, -Từng cặp nêu kết quả. -Vài cặp lên đọc kết quả. -1 HS làm trên bảng. -Làm vở. -Tự chấm bài. -Làm bảng con. 9 + 9 > 15 9 + 8 = 8 +9 2 + 9 = 9 +2 9 + 5 < 9 +6 9 + 3 > 9 +2 -2HS đọc đề. -Có 19:co gà trống và 25 con gà mái. -Trong sân: con gà? -Giải vào vở. -Trong sân có tất cả số con gà là. 19 + 25 =44 (con gà). Đáp số : 44 con gà. -Làm bài vào bảng con. - 6 đoạn thẳng. -Về làm các bài tập ở nhà. Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015 Tập đọc : TRÊN CHIẾC BÈ I.Mục tiêu : 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó: bãi lầy, bãi phục, hoan nghênh. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung bài tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Truiõ HS trả lời câu hỏi 1,2 .HS K + G Trả lừi câu hỏi 3 II. Chuẩn bị. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc. III. Các hoạt động dạy - học ; ND – TL Giáo viên Học sính 1.Khởi động. 3 –5’ 2.Bài mới. a-Giới thiệu b-Giảng bài. HĐ 1: HD luyện đọc. Đọc từng câu trong nhĩm 12 –15’ . -Đọc trong nhóm. HĐ 2: Tìm hiểu bài. 10’ HĐ 3: Luyện đọc lại 8’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ Lớp trưởng lên điều hành lớp. -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Đọc mẫu giọng thong thả, biểu lộ thích thú. -Theo dõi ghi từ HS đọc sai lên bảng. -Chia 2 đoạn. -Giúp HS giải nghĩa từ. -Chia lớp thành các nhóm -Nhận xét tuyên dương. -Yêu cầu đọc thầm – kiểm tra. Thảo luận các câu hỏi và trả lời. +Hai chú dế rủ nhau đi đâu? +Đi chơi xa bằng cách gì? +Trên đoạn đường đi đôi bạn nhìn thấy những cảnh vật gì? +Tìm từ chỉ thái độ của các con vật đối với 2 chú Dế? Phát phiếu. -Các con vật mà 2chú dế gặp trên sông đều có tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ hoan nghênh 2 chú dế. -Yêu cầu. -Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của hai chú dễ có gì thú vị? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. 2 HS đọc 4 đoạn bài: Bím tóc đuôi sam. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe đọc. -Nối tiếp đọc từng câu -Đọc lại từ. -Nghe. 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải. -Mỗi nhóm 4 HS đọc bài, các bạn trong nhóm theo dõi chỉnh sửa lỗi cho nhau. -Cử đại diện thi đọc. -Đọc đồng thanh. -Nhận xét -Lớp đọc. HS thảo luận ,đại diện lên trình bày. -Ngao du thiên hạ. -Ghép 3 –4 lá bèo sen lại thành một chiếc bè đi trên sông. -Nước sông, cỏ cây, làng gần, núi xa, các con vật bên bờ sông. -Hoạt động theo bàn thảo luận trả lời câu hỏi. -Báo cáo kết quả. +Gọng vó: bái phục nhìn theo. +Cua kềnh:Âu yếm ngó theo. +Cá hoan nghênh váng -5 – 6 HS thi đọc. -Chọn HS đọc hay. -Gặp cảnh trên đường mở mang hiểu biết, bạn bè hoan nghênh yêu mến. Về tìm truyện Dế mèn phưu lưu kí đọc. Toán : 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5 I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5. Từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với một số (cộng qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28 + 5. 38 + 25. Biết giải toán với 1phép cộng - HS làm được BT1,2,4 .HS K + G làm được BT3 II. Chuẩn bị: -Que tính. III. Các hoạt động dạy - học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động 3 –5’ 2.bài mới. a-Giới thiệu b-Giảng bài. 15’ HD làm bài tập 15 –18’ Bài 1: Bài 2: Bài 4: 3.Củng cố dặn dò: 3’ - Lớp trưởng lên điều hành lớp. -Nhận xét . -Dẫn dắt –ghi tên bài: -nêu: 8 que tính thêm 5 que nữa vật có tất cả bao nhiêu que tính? -Yêu cầu HS tự lập ra các công thức cộng trên que tính Y/C HS làm việc theo nhĩm -Yêu cầu. -Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng như thế nào? -Yêu cầu học sinh đọc đề và tự làm bài vào vở bài tập -Yêu cầu đọc bảng cộng 8. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -2 HS đọc bảng cộng 9. -Nhận xét bổ xung. -Nhắc lại tên bài học. Thực hiện và đếm. -Có 13 que tính. 8 + 5 =13 -Làm cột dọc và ghi bảng con. 8+3 = 11 8 + 7 = 15 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 5 =13 8 + 9 = 17 8 + 6 =14 8 + 10 = 18 -Đọc theo nhóm đôi. -Đọc đồng thanh. -vài HS đọc thuộc lòng. - HS làm việc theo nhĩm -Nêu. 8 + 3 = 11 3 + 8 =11 Thì tổng không thay đổi. -Làm bảng con. -Tự đọc đề và giải vở. 3 – 4 HS đọc. Luyện từ và câu : TỪ CHỈ SỰ VẬT .TỪ NGỮ VỀ NGÀY THÁNG NĂM I. Mục tiêu ; - Tìm được 1 số từ ngữ về chỉ người ,đồ vật con vật cây cối (BT1) Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.(BT2) Biết ngắt một đoạn văn thành câu trọn ý.(BT3) II. Đồ dùng dạy – học. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động. 5’ 2.Bài mới. a-Giới thiệu b-Giảng bài. Bài 1: 10’ Bài 2: Đặt và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm 10 –12’ Bài 3: Ngắt đoạn văn thành 4 câu. 5 – 6’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ Lớp trưởng lên điều hành lớp. -Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì? -Yêu cầu đặt câu theo mẫu ai là gì? -Nhận xét –đánh giá. -Dẫn dắt-ghi tên bài Y/C HS thảo luận và làm việc theo nhĩm. -Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức giữa 2nhóm -Cùng HS phân tích thành các loại từ chỉ người, đồ vật, loài vật. -Nhận xét đánh giá. -Nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu nhìn sgk nói theo câu mẫu. -Hoạt động nhóm đôi – yêu cầu tự nghĩ câu hỏi hỏi nhau. -Cùng HS bìnhchọn cặp HS có câu hỏi hay. -Đọc bài. -Bài tập yêucầu gì? -HD làm bài. -Chấm bài –nhận xét. -Dặn HS. -Người, đồ vật, loài vật, cây cối. Nêu VD cụ thể. -Làm bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -Tìm từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối. - vài HS cho ví dụ. -Tìm và viết ra các từ chỉ sự vật theo từng loại, từng HS lên ghi một từ chỉ sự vật cho đến khi hết thời gian. -2 HS đọc lại. -1 – 2 HS đọc. -Thảo luận cặp đôi +Hôm nay là thứ mấy? +Tháng này là tháng nào? +Một tuần có mấy ngày? +Đi học những ngày nào? -Nghỉ học những ngày nào? -Từng cặp hỏi nhau trước lớp. -2 HS đọc – lớp đọc. -Tách đoạn văn thành 4 câu - viết lại cho đúng chính tả. -Làm vào vở bài tập. -Trời mưa to. -Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. -Đội bạn vui vẻ ra về. -1 – 2 HS đọc bài. -Tìm từ chỉ sự vật. ChiỊu thø 5 Chính tả NV : TRÊN CHIẾC BÈ I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng chính tả: -Nghe viết chính xác một đoạn trong bài “trên chiếc bè”. -Biết cách trình bày bài viết . Viết đúng đoạn viết (Từ tôi đến tôi ghép )35tiếng /15' - Củng cố quy tắc chính tả với yê/ie làm đúng bài tập phân biệt, cách viết các phụ âm đầu vần r/d/gi. - Luyện tính cẩn thận chữ viết đẹp II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2’ 2.Bài mới. a-Giới thiệu b-Giảng bài. HĐ 1:HD chính tả. 20’ HĐ 2: HD làm bài tập 10’ 3.Củng cố – dặn dò: 2’ Nhận xét – uốn nắn. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Đọc bài chính tả. -Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu? -Đôi bạn đi bằng cách nào? -Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? -Đọc : Dế Trũi, ngao du, rủ nhau, say ngắm, dưới đáy. -Nhận xét – uốn nắn. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài. -Chấm 8 – 10 bài. -Nhận xét. Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? Bài 3a.HD HS -Tìm từ có tiếng dỗ/giỗ -Tìm từ có tiếng dòng/ròng -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Niên học, bình yên, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào. -Nhắc lại tên bài học. -2 HS đọc bài, lớp đồng thanh. -Đi ngao du thiên hạ. -Ghép 3 – 4 lá bèo sen lại. -Trên, Tôi, Dế Mèn, Dế Trũi, Chúng,Ngày, Bè, Mùa. -Phân tích và viết bảng con. -Ngồi đúng tư thế. -Viết bài vào vở. -Đổivở soát lỗi. -Đọc yêu cầu: Tìm 3 chữ có yê/iê. -Làm bảng con. +Biếc, tiếc, thiếc, việc. +Chiếc yếm, chim yểng, -2 HS đọc, nêu miệng. +dạy dỗ, dỗ dành, anh dỗ em +Giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ. +Dòng sông, dòng nước, +Ròng rã, khóc ròng, -Làm các bài tập, viết chữ sai. Ơ L Toán : 49 + 25. I.Mục tiêu. Giúp HS : Thực hiện phép cộng có nhớ dạng 49 + 25 (đặt tính rồi tính). Củng cố phép cộng dạng 9 + 5, và 29 + 5 đã học, củng cố cách tìm tổng của 2 số hạng đã biết. Biết giải toán với 1 phép cộng -HS làm được BT1 II. Các hoạt động dạy - học ; ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ 1: HD làm bài tập: 35’ Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bµi 4 3.Củng cố dặn dò: 2’ Cho hs làm việc theo nhĩm * TÝnh: -HD HS làm phép tính cột dọc. -Gọi học sinh đọc đề sau đó hướng dẫn học sinh giải vào vở bài tập theo nhĩm. HS thảo luận và giải vào vở *HS thảo luận và giải vao VBT -Chấm vở –nhận xét. -Dặn HS. -Làm vë ,nêu cách tính . -Nhận xét bài bạn. - hs lµm theo nhãm 4 -2 HS đọc đề. -Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề. -Giải vở, đại diện nhĩm lên bảng làm. Làm vào vở. Vài HS đọc bảng cộng 9 +5 -Về nhà học và làm bài. Luyện đọc : BÍM TÓC ĐUÔI SAM I.Mục tiêu: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :loạng choạng, ngã phịch, ngượng ngựu, oà khóc, khuôn mặt. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn cần đói xử tốt với bạn gái. II.Đồ dùng dạy- học. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Bài mới. HĐ1:Luyện đọc 20 Đọc từng câu trong nhĩm Đọc từng đoạn trong nhóm HĐ2: Tìm hiểu bài. 10 HĐ4:Luyện đọc lại. 3 3.Củng cố, dặn dò. 2’ -Giới thiệu bài -Đọc mẫu – HD cách đọc +Hà: Hồn nhiên, ngây thơ +Giọng Tuấn:lúng túng, chân thành +Các bạn gái: hồ hởi, giọng thầy vui vẻ -Theo dõi và phát hiện từ khó -HD HS đọc các câu văn dài -Giúp HS giải nghĩa từ SGK. -Huy động đại diện các nhĩm -Cùng HS nhận xét, đánh giá -Yêu cầu HS đọc thầm – Kiểm tra việc đọc thầm của các em - Y/C HS thảo luận và trả lời các câu hỏi -HàØ có 2 bím tóc ra sao? -Các bạn gái khen Hà thế nao? -Vì sao Hà lại khóc? -Em nghĩ thế nào về trò đùa của Tuấn? -Thầy giáo làm cho Hà vui bằng cách nào? -Vì sao lời khen của thầy làm cho Hà nín khóc và cười ngay? -Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì? -Qua câu chuyện em học được điều gì? -Muốn đọc theo vai cần phải có mấy bạn?vì sao? -Chia lớp 4 nhóm các nhóm tự phân vai và đọc. -Qua câu chuyện trên em thấy Tuấn có gì đáng khen? -Theo dõi, dò bài - HS đọc nối tiếp câu trong nhĩm. -Nối tiếp nhau đọc, phát âm từ khó. -Luyện đọc. -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Nêu nghĩa, đặt câu -Luyện đọc trong nhóm +Theo dõi, báo cáo số lượng đọc -Các nhóm cử đại diện thi đua đọc. -Đọc đồng thanh. -Thực hiện -Các nhĩm thảo luận và trả lời các câu hỏi.` -Đẹp, mỗi bím có 2 nơ hồng. -Khen bím tóc rất đẹp -Tuấn kéo bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã -Đùa giai, đùa ác. +Thấy bạn đẹp: chế diễu +Không biết cách chơi với các bạn. -Thầy khen Hà có 2 bùím tóc rất đẹp. -Thảo luận trong bàn -Cho ý kiến: Hà thấy vui mừng, tự hào về mái tóc đẹp và trở nên tự tin, không buồn nữa. -Đến trước mặt Hà xin lỗi. -Cần phải biết đối xử tốt với bạn. -4 bạn vì truyện có 3 nhân vật, 1 người dẫn chuyện -Các nhóm lên đọc -Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay, HS thể hiện vai đọc tốt. - Chê:đùa nghịch qúa trớn làm cho bạn khóc - Khen: bị thầy phê bình, nhận ra lỗi và nhận lỗi. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 Tập làm văn : CẢM ƠN . XIN LỖI I.Mục đích: 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,2) -Biết nói 3 – 4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi phù hợp.(BT3) 2.Rèn kĩ năng viết: - viết được những điều vừa nói thành đoạn văn. - HS K + G làm được BT4 II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động. 3’ 2.Bài mới. a-Gtb b-Giảng bài. Bài1: 10’ Nói lời cảm ơn của em. Bài 2: 10’ Nói lời xin lỗi của em. Bài 3: 5’ Bài 4:5’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -yêu cầu lớp trưởng lên điều hành lơp. -Nhận xét –đánh giá. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Đọc yêu cầu. -Bài tập yêu cầu gì? -HD HS nói. -Cô giáo cho mượn sách em cần nói với thái độ như thế nào? -Em bé nhặt hộ chiếc bút em cần nói với thái độ thế nào? -Bài tập yêu cầu gì? -Giúp HS nhận xét bổ xung thêm lời nói của bạn. -Tranh 1 vẽ gì? -Em cần nói lời cảm ơn hay xin lỗi? -Chấm bài nhận xét. -Dặn HS. -3 – 4 HS đọc danh sách của tổ. -Nhận xét cách xếptên học sinh -Nhắc lại tên bài học. -2 HS đọc lại. -Nói lời cảm ơn của bạn em. -Nối tiếp nhau nói theo từng tình huống. -Cùng GV nhận xét – bình chọn bạn có lời nóihay. -Kính trọng lễ phép. -Thân ái, dịu dàng. -Đọc bài: -Nói lời xin lỗi của em. -Thảo luận cặp đôi -Nối tiếp nhau nói. -Đọc yêu cầu và quan sát tranh. -Nêu. -Thảo luận theo bàn. -4 – 5 HS nói nội dung bức tranh. -Viết vào vở. -Biết nói lời cảm ơn xin lỗi. Toán : 28 + 5. I. Mục tiêu. Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết). Giải toán đơn có liên quan. HS làm được BT1 (cột 1,2,3) BT3,4 HS K + G BT2 II. Các hoạt động dạy - học ; ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động 3’ 2.bài mới. a-Gtb b-Giảng bài. HĐ 1:Giới thiệu phépcộng: 28 + 5 10 – 13’ HĐ 2: HD làm bài tập: 20’ Bài 1: Bài 3: B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUAN 4.doc