Gọi HS đọc bài : Voi nhà
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu Chủ điểm Sông, biển.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài và HD giọng đọc toàn bài
-Yêu cầu H luyện đọc nối tiếp câu
-T h/d H luyện đọc từ khó
-HD đọc một số câu văn dài trên bảng phụ.
-Kén có nghĩa như thế nào?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu đọc trong nhóm.
-T t/c cho H nhận xét
17 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Yêu cầu HS so sánh 1/5 ,1/4,1/3
Và 1/2
Bài 1: Đã tô màu vào 1/ hình nào?
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận theo cặp đôi.
-T chốt về 1/5
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-3-4HS đọc.
-H nhận xét
-Lấy đi một phần năm của hình vuông.
-Nhiều H nhắc lại.
-Nhiều hs đọc.
-Viết bảng con 1/
-Tự lấy ví dụ về 1/5
-1/5 chia làm 5 phần bằng nhau lấy 1 phần
-Quan sát, thảo luận ở SGK
-Nêu: Hình đã tô màu 1/5 là hình A, C, D
TẬP ĐỌC: SƠN TINH -THỦY TINH
I.MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
-Hiểu nội dung câu chuyện: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là Thủy Tinh ghen tức với Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt( trả lời được CH1,2,4).
-H có ý thức tự giác luyện đọc
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc-Bảng phụ nghi ND cần HD luyện đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
NDKT-TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bàimới:
*HĐ1: GTB (1’)
*HĐ2: HD luyện đọc(30’)
*HĐ3: Tìm hiểu bài
(15-17’)
*HĐ4: Luyện đọc lại (10-12’)
3.Củng cố- dặn dò: (3’)
-Gọi HS đọc bài : Voi nhà
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu Chủ điểm Sông, biển.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài và HD giọng đọc toàn bài
-Yêu cầu H luyện đọc nối tiếp câu
-T h/d H luyện đọc từ khó
-HD đọc một số câu văn dài trên bảng phụ.
-Kén có nghĩa như thế nào?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu đọc trong nhóm.
-T t/c cho H nhận xét
-Gọi HS đọc thầm.
-T nêu câu hỏi 1.
-Em hiểu miền non cao là thần gì?Miền nước thẳm là thần gì?
-T nêu câu hỏi 2.
-Lễ vật gồm những gì?
-Câu 3: Treo bảng phụ kể lại cuộc chiến đấu giữ hai vị thần.
+Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào?
+Sơn Tinh đánh lại Thủy Tinh bằng cách nào?
-Cuối cùng ai thắng?
-Người thua làm gì?
Câu 4: Y/C thảo luận theo bàn
-Qua bài này em hiểu vì sao con người luôn thắng thiên nhiên?
-HD cách đọc và yêu cầu đọc.
-T t/c nhận xét- đánh giá.
-Em hiểu được gì qua bài TĐ?
-Hằng năm nhân dân ta phải thường xuyên đắp đê chống lũ lụt
-Nhắc HS về nhà luyện đọc và tập kể lại câu chuyện
-2-3HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
-H nhận xét.
-Quan sát tranh.
-Nghe theo dõi.
-Nối tiếp đọc.
-H : phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân + ĐT
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Giải nghĩa từ SGK.
-Lựa chọn kĩ.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay
-H đọc ĐT toàn bài
-Thực hiện.
+Sơn Tinh, Thủy Tinh đến cầu hôn Mị Nương.
-Thần núi (Sơn Tinh)
-Thần nước (Thuỷ Tinh)
-Đọc câu hỏi 2 và trả lời.
-Ai mang lễ vật đến trước thì lấy mị nương.
-3H nêu.
+Hô mưa gọi gió làm nhà cửa gập lụt.
+Bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi .
-Sơn Tinh thắng.
-Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt.
-3-4 HS kể lại.
-Nhận xét.
-Thảo luận báo cáo kết quả.
-Câu chuyện nó lên điều có thật là nhân dân ta chống lũ lụt
-Vài HS đọc lại.
-Lòng dũng cảm kiên trì, cần cù
-3-5HS thi đọc.
-Nhận xét đánh giá.
-H trả lời
CHÍNH TẢ: SƠN TINH - THUỶ TINH
I.MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác bài CT. Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
- Làm được BT 2b,3b
- Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
NDKT-TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ 2: HD tập chép
(6-7’)
*HĐ3:H viết bài
(17-19’)
*HĐ4: HD làm bài tập (5’)
3.Củng cố dặn dò: (2’)
-Đọc: lùm cây, quặp vòi, lững thững
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài tập chép.
+Tiếng nào trong bài cần phải viết hoa?
-HS tự tìm các từ mà các em hay viết sai
T t/c nhận xét bài của H
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-T y/c H nhìn chép lại bài chính tả
-Đọc dò bài (2lần)
-T thu vở chấm 1 số em, nhận xét.
Bài 2b:Điền vào chỗ trống dấuhỏi hay dấu ngã
-Gọi HS đọc.
-T t/c cho H làm ở VBT
-T t/c nhận xét bài H
Bài 3b: Thi tìm từ
-Nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 dãy. Thi đua tìm 5 từ viết hỏi/ngả.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét tuyên dương HS viết đẹp.
-Nghe rồi viết bảng con.
-H nhận xét
-2-3HS đọc lại.
-Đồng thanh đọc.
-Hùng Vương, Mị Nương, các tiếng đầu câu, sau dấu hai chấm,
-Tìm phân tích và viết bảng con: chàng trai, tuyệt trần
-H viết bảng con
-H nhận xét
-1H (K) đọc
-1H nhắc tư thế ngồi viết đúng
-H nhìn chép vào vở.
-Đổi vở kiểm tra lỗi cho nhau
-2-3HS đọc yêucầu.
-Làm bài vào VBT
-1H làm ở bảng phụ
-H thảo luận theo nhóm
-Thi đua giữa hai nhóm
-Nhận xét, bổ xung.
-Về viết lại bài nếu sai 3 lỗi.
ÔL TOÁN: ÔN MỘT PHẦN TƯ, BẢNG CHIA 5
I. MỤC TIÊU: Củng cố giúp HS
-Nhận biết bằng hình ảnh trực quan “một phần 4”, biết đọc, viết 1/4.
-Biết thực hành chia mộtt nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
-H yêu thích môn học
- HSKG làm thêm BT4 VBT - Tr35
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Các hình vuông, tròn, tam giác chia làm 4 phần.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ3: Thực hành (27 -30’)
3.Củng cố - dặn dò: (2’)
-Gọi HS đọc bảng chia 5
-Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
Bài 1: Đã tô màu vào 1/ 4hình nào?(VBT - Tr35)
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận theo cặp đôi.
-T chốt về 1/4
Bài 3:Hình nào đã khoanh vào 1/4 số con vật? (VBT - Tr35)
- yêu cầu HS đếm số con vật ở hình a, b xem hình nào đã khoanh tròn 1/4 số con vật
Bài 4: Tô màu 1/4 số quả ở mỗi bức tranh sau? (VBT - Tr35)HSKG làm
- Chữa bài - nhận xét
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-3-4HS đọc.
-H nhận xét
-Quan sát, thảo luận ở SGK
-Nêu: Hình đã tô màu 1/4 là hình A, C, D
-Quan sát ở SGK thảo luận theo cặp.
-H TB bày kết quả
+hình a đã khoanh tròn 1/4 số con vật.
+hình b đã khoanh tròn 1/2 số con vật.
- Theo dõi
-Hoàn thành bài tập.
HDTH: HƯỚNG DẪN TỰ ĐỌC SÁCH TRUYỆN THIẾU NHI.
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng biết thêm một số truyện thiếu nhi phục vụ cho việc học của các em.
- Tạo cho các em sự ham mê sách truyện tranh.
- Giao dục học sinh thông qua một số truyện tranh thiếu nhi.( Thach Sanh, Tấm Cám..)
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số truyện tranh thiếu nhi.
III. Hoạt động dạy hoc:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1p
2. Bài mới
30-32p
3. Dặn dò 1p
- Gv yêu cầu lớp hát một bài tập thể.
- GV phát cho các nhóm 3 quyển truyện tranh.
- Giao viên hướng dẫn học sinh khi đọc truyên ngoài đọc nội dung các em nhìn vào các bức tranh để hiểu thêm nội dung mỗi câu chuyên.
- Gv cho các nhóm đọc truyện.
- GV theo dõi các nhóm .
- Gv cho các nhóm đổi truyện tranh cho nhau.
- Gv hưỡng dấn học sinh về nội dung mỗi câu chuyện.
- Gv cho các nhóm thi kể truyện về thiếu nhi.
- Giao viên nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò học sinh về sưu tầm một số câu chuyện về thiếu nhi.
- Học sinh hát.
- Các nhóm trưởng lên nhận truyện tranh.
- Học sinh lặng nghe.
- Học sinh đọc truyện
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
- Các nhóm phấn khởi tham gia.
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2016
TẬP VIẾT: CHỮ HOA V
I.MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ đúng hoa V (theo 1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ).Chữ và câu ứng dụng Vượt(theo 1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ). Vượt khó băng rừng ( 3 lần)
- H có ý thức tập viết chữ viết hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Mẫu chữ V bảng phụ, vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2: HD viết chữ hoa (5-6’)
*HĐ3: HD viết câu ứng dụng (5-6’)
*HĐ4: H viết vở (15’)
3.Củng cố-dặn dò: (1’)
-T y/c H viết: U,Ư, Ươm
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ V
-Nêu cấu tạo của chữ V?
-Viết mẫu và HD cách viết chữ V
-T theo dõi, giúp đỡ H
-Giới thiệu câu ứng dụng: “ Vượt khó băng rừng”
-Em hiểu gì về cách nói trên?
-Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các con chữ.
-HD cách viết chữ : Vượt
-Nhắc nhở HS trước khi viết.
-T theo dõi chung.
-Thu chấm bài của HS, nhận xét
-Nhận xét chung
-H viết bảng con
-H nhận xét
-Quan sát, nhận xét
-Chữ V cao 5 li rộng 4 li gồm 3 nét
-Theo dõi viết bảng con.
-H nhận xét bài bạn
-Thảo luận.
-Vượt qua đoạn đường không quản ngại khó khăn.
-Trèo đèo lội suối.
-H nhận xét độ cao của các con chữ
-Theo dõi.
-Viết bảng con: Vượt
-H nhận xét bài bạn
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết bài vào vở tập viết.
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
-Học thuộc bảng chia 5.
- Biết giải toán có một phép chia ( trong bảng chia 5)
-H tự giác, tích cực học toán
- BT cần làm bài 1,2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: SGK, vở ô ly, bảng con, bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ 2: Luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò: (3’)
-yêu cầu H đọc bảng chia 5.
-Nhận xét đánh giá
- Giới thiệu bài
Bài 1: Tính nhẩm
-T huy động kết quả bằng trò chơi “Truyền điện”
Bài 2: Tính nhẩm
-T t/c cho H làm bài ở bảng con
-T t/c nhận xét bài H
-Em có nhận xét gì về các phép tính ở mỗi cột?
Bài 3:Giải toán
-Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài, tóm tắt, giải.
-T t/c nhận xét bài H
-T chốt cách giải
-Nhận xét tiết học.
-H đọc bảng chia 5.
-H nhận xét
-H làm ở VBT
-H tham gia chơi
-H làm bài ở bảng con
-H nhận xét bài bạn
-H một phép tính nhân viết được 2 phép tính chia
-Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia.
-2-3 HS đọc.
-H giải ở vở ô ly
-1H làm ở bảng phụ
Bài giải.
Mỗi bạn có số quyển vở là:
35 : 5 = 7 (quyển vở)
Đáp số:.7 quyển vở
ÔLTV: LUYỆN VIẾT BÀI 47
I.MỤC TIÊU
- Biết viết chữ đúng hoa V .Chữ và câu ứng dụng Vượt Vượt khó băng rừng
- H có ý thức tập viết chữ viết hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Mẫu chữ P bảng phụ. Vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: Ôn cách viết chữ hoa và từ ứng dụng
(10 – 12 )
*HĐ3:Tập viết.
(20 - 22)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
-T y/c H viết: P
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.V .Chữ và câu ứng dụng Vượt Vượt khó băng rừng
-Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng?
-Theo dõi, uốn nắn H viết.
-T h/d cách TB ở vở
-Nhắc nhở, theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi .
-Bắt lỗi, một số vở, nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS.
-Viết bảng con: O, Ong
-H nhận xét
-Quan sát.
-Viết bảng con 2 - 3 lần.
-Đọc đồng thanh
-Nghe.
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết vào vở tập viết.
Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2016
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
-Học thuộc bảng chia 5.
- Biết giải toán có một phép chia ( trong bảng chia 5)
-H tự giác, tích cực học toán
- BT cần làm bài 1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: SGK, vở ô ly, bảng con, bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ 2: Luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò(3’)
-Yêu cầu H đọc bảng chia 5.
-Nhận xét đánh giá
- Giới thiệu bài
Bài 1: Tính nhẩm
-T huy động kết quả bằng trò chơi “Truyền điện”
Bài 2: Tính nhẩm
-T t/c cho H làm bài ở bảng con
-T t/c nhận xét bài H
-Em có nhận xét gì về các phép tính ở mỗi cột?
- Muốn chuyển từ phép nhân sang phép chia ta phải làm gì?
Bài 3:Giải toán
-Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài, tóm tắt, giải.
-T t/c nhận xét bài H
-T chốt cách giải
-Nhận xét giờ học
-H đọc bảng chia 5.
-H nhận xét
-H làm ở VBT
-H tham gia chơi
-H làm bài ở bảng con
-H nhận xét bài bạn
-H một phép tính nhân viết được 2 phép tính chia
-Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia.
-2-3 HS đọc.
-H giải ở vở ô ly
-1H làm ở bảng phụ
Bài giải.
Mỗi bạn có số quyển vở là:
35 : 5 = 7 (quyển vở)
Đáp số:.7 quyển vở
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2016
TOÁN GIỜ - PHÚT
I. MỤC TIÊU:
-Biết 1giờ có 60’, Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 hay số 6.
-Biết đơn vị đo thời gian: Giờ phút
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Việc sử dụng thời gian trong thực tế hàng ngày.
* BT cần làm:1, 2, 3.
II, CHUẨN BỊ:
- Một đồng hồ lớn. HS có đồng hồ ở bộ đồ dùng toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra.
( 3- 4)’
2.Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu cách xem giờ.
HĐ 2: Thực hành.
( 17- 20)’
3.Củng cố dặn dò:2’
-Chấm vở bài tập ở nhà của HS.
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS tự thực hiện trên đồng hồ chỉ 6 giờ, 9 giờ, 12 giờ.
Khi kim phút đi đủ 1vòng quanh đồng hồ ta đựơc 1 giờ.
-1Giờ có 60 phút.
-Cứ từ số 1 đến số 2 ta có 5 phút.
-yêu cầu HS thực hành trên đồng hồ.
-Kim giờ chỉ 8 kim phút chỉ số 3 ta có mấy giờ?
-Kim giờ số 8 kim phút số 6
-8giờ 30 phút còn đọc thế nào?
-Vậy một giờ có bao nhiêu phút?
-60’ là mấy giờ?
Bài 1: yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi.
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc yêu cầu.
Gợi ý:
-Tranh a vẽ gì và viết gì?
-Vậy đồng hồ nào phù hợp?
Bài 3: HD mẫu.
1giờ + 2 Giờ = 3 giờ
5 giờ - 2giờ = 3 giờ.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-8 HS đọc bảng nhân chia 2. 3, 4, 5.
-Thực hiện và nêu.
-Nhắc lại nhiều lần. 60’ = 1 giờ.
-8 giờ.
8 giờ 15’
8 giờ 30’- 8 rưỡi.
-Thực hành theo cặp:10 giờ, 10 giờ 15’, 10 giờ 30’ trên mô hình đồng hồ và nêu.
60’
1giờ.
-Nêu đều bài: Đồng hồ chỉ mấy giờ.
-Thảo luận theo cặp,
-nêu kết quả.
Đồng hồ a: 6giờ 15’
-Đọc : mỗi tranh ứng với đồng hồ nào?
-Vẽ bạn Mai vừa ngủ dậy.
-Mai ngủ dậy lúc 6 giờ.
-Đồng hồ C.
-Thảo luận theo bàn.
-Tự hỏi đáp với nhau theo gợi ý của GV.
-Nêu miệng phép tính.
-Làm bài vào vở.
LTVC: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN, ĐẶT VÀ TLCH VÌ SAO?
I. MỤC TIÊU: - Củng cố giúp HS
- Nắm được một số từ ngữ về sông biển
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với vì sao?
- H yêu thích môn học, yêu các con vật vvà biết bảo vệ nó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ ,Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra:
( 5)’
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ ngữ về sông biển.
( 15- 17)’
HĐ 2: Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
( 13- 15)’
3.Củng cố dặn dò: 2’
- Tìm từ ghép với tiếng biển
- GV nhận xét
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Nêu mẫu: Tàu biển, biển cả giải thích biển có thể đứng trước hoặc sau.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3:
-Trong câu từ nào in đậm.
-Thay từ vì có nước xoáy bằng từ nào?
Bài 4:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS làm bài tập tìm thêm từ ngữ về sông biển
- 2-3 HS tìm
-2-3HS đọc: Tìm từ có tiếng Việt.
-Nghe.
-Thảo luận theo bàn.
-Nối tiếp nhau nêu.
+Bão biển, gió biển, mưa biển, nước biển, sóng biển
+Biển mặn, biển xanh, biển lớn .
-Đọc lại từ ngữ về sông biển.
-2-3HS đọc.
-Tìm từ trong ngoặc cho Hợp nghĩa: suối, sông hồ.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu: a; sông, b; suối, c; hồ.
-2-3HS đọc.
-Từ vì có nước xoáy?
-Vì sao?
-Nối tiếp nhau nêu.
-2HS đọc.
-Trả lời câu hỏi vì sao?
-Thảo luận cặp đôi.
-Làm bài vào vở.
-Vài HS đọc bài.
KỂ CHUYỆN: SƠN TINH - THUỶ TINH
I.MỤC TIÊU:
- Xếp đúng thứ tự các tranh theo đúng nội dung câu chuyện (BT1). Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2)
*HK-G biết kể toàn bộ câu chuyện.
-H yêu thích môn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Tranh minh hoạ ở SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
NDKT-TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2: Sắp xếp lại tranh theo thứ tự câu chuyện (7’)
*HĐ3: Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
(15 - 17’)
3.Củng cố dặn dò. (2-3’)
-T y/c H kể chuyện: Quả tim khỉ
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét
-Giới thiệu bài.
-Quan sát tranh sách giáo khoa.
-Thứ tự các tranh thế nào?
-Gọi HS kể từng tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.
-T theo dõi, giúp đỡ H
-T t/c thi kể giữa các nhóm
-T t/c nhận xét
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
-Câu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-3HS kể chuyện: Quả tim khỉ.
-H nhận xét
-2-3HS nêu.
- Quan sát.
-Nêu nội dung từng tranh.
+T1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh.
+T2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón mị nương.
+T3: Vua hùng tiếp hai người.
-Ghi bảng con.
-T 3 – T 2 – T 1.
-3HS kể nối tiếp.
-Kể trong nhóm.
-H thi kể giữa các nhóm
-Nhận xét lời kể của bạn.
-Nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt kiên cường từ nhiều năm nay.
-Về nhà tập kể cho người thân nghe.
CHÍNH TẢ: BÉ NHÌN BIỂN
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ
- Làm được BT 2, 3b
-Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bảng phụ,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NDKT-TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB
(1’)
*HĐ 2: HD chính tả
(6-7’)
*HĐ3:H viết bài (17-19’)
*HĐ4: HD làm bài tập (5’)
3.Củng cố dặn dò: (2’)
-Đọc: tuyệt trần,cầu hôn, công chúa
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài
-Đọc đoạn viết.
-HD nhận xét.
-Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
-Nêu viết từ ô nào trong vở?
-Bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
-yêu cầu HS tìm các chữ hay viết sai.
-T t/c nhận xét bài của H
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại(2lần)
-T thu vở chấm 1 số em, nhận xét
-Nhận xét.
-Đọc lại bài chính tả.
-Đọc từng dòng thơ.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm vở HS.
Bài 2: Tìm tên các loài cá
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu.
Bài 3b: Tìm các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã
-Nêu yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài
-H viết ở bảng con
-H nhận xét
-Nghe.
-Nghe.
-2HS đọc + cả lớp đọc thầm
-4Tiếng.
-Ô thứ 3 kể từ lề vào.
-H trả lời
-Nêu: nghỉ hè, chơi, trời, bãi giằng, kéo co, giơ gọng vó, khiêng sóng lừng.
-1H (K) đọc
-1H nhắc tư thế ngồi viết đúng
-Nghe viết vào vở.
-Đổi vở kiểm tra lỗi cho nhau
-2HS đọc
-Tìm loại cá bắt đầu bằng tr/ch.
-Thảo luận nhóm và ghi kết quả ở bảng phụ
-2-3HS đọc.
-Nêu miệng kết quả.
b) dễ, cỗ, mũi.
ÔL TOÁN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Củng cố giúp HS
-Biết 1 giờ có 60 phút, Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 hay số 6.
-Biết đơn vị đo thời gian: Giờ phút
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Việc sử dụng thời gian trong thực tế hàng ngày.
* BT cần làm:1, 2, 3.
II: CHUẨN BỊ:-Một đồng hồ lớn,-38 đồng hồ của bộ đồ dùng toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra.
( 3- 4)’
2.Bài mới
HĐ 2: Thực hành.
( 17- 20)’
3.Củng cố dặn dò:
-YC HS đọc các bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5.
-Nhận xét đánh giá,
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi.
( VBT - Tr38)
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc yêu cầu.( VBT -Tr38)
Gợi ý:
-Tranh a vẽ gì và viết gì?
-Vậy đồng hồ nào phù hợp?
Bài 3: HD mẫu. .( VBT -Tr38)
1giờ + 2 Giờ = 3 giờ
5 giờ - 2giờ = 3 giờ.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-8 HS đọc bảng nhân chia 2. 3, 4, 5.
-Thực hiện và nêu.
-Nêu đều bài: Đồng hồ chỉ mấy giờ.
-Thảo luận theo cặp,
-Nêu kết quả.
Đồng hồ a: 6giờ 15’
-Đọc : mỗi tranh ứng với đồng hồ nào?
-Vẽ bạn Mai vừa ngủ dậy.
-Mai ngủ dậy lúc 6 giờ.
-Đồng hồ C.
-Thảo luận theo bàn.
-Tự hỏi đáp với nhau theo gợi ý của GV.
-Nêu miệng phép tính.
-Làm bài vào vở.
ÔL TV: ÔN TLV : NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: - Củng cố giúp HS
- Nắm được một số từ ngữ về sông biển ( BT1, 2)..
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với vì sao? ( BT3, 4).
- H yêu thích môn học, yêu các con vật và biết bảo vệ nó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Bảng phụ ,Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
( 5)’
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ ngữ về sông biển.
( 15- 17)’
HĐ 2: Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
( 13- 15)’
3.Củng cố dặn dò:
- Tìm từ ghép với tiếng biển
- GV nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Nêu mẫu: Tàu biển, biển cả giải thích biển có thể đứng trước hoặc sau.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3:
-Trong câu từ nào in đậm.
-Thay từ vì có nước xoáy bằng từ nào?
Bài 4:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS làm bài tập tìm thêm từ ngữ về sông biển
- 2-3 HS tìm
-2-3HS đọc: Tìm từ có tiếng biển.
-Nghe.
-Thảo luận theo bàn.
-Nối tiếp nhau nêu.
+Bão biển, gió biển, mưa biển, nước biển, sóng biển
+Biển mặn, biển xanh, biển lớn .
-Đọc lại từ ngữ về sông biển.
-2-3HS đọc.
-Tìm từ trong ngoặc cho hợp nghĩa: suối, sông hồ.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu: a; sông, b; suối, c; hồ.
-2-3HS đọc.
-Từ vì có nước xoáy?
-Vì sao?
-Nối tiếp nhau nêu.
-2HS đọc.
-Trả lời câu hỏi vì sao?
-Thảo luận cặp đôi.
-Làm bài vào vở.
-Vài HS đọc bài.
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2016
TẬP LÀM VĂN:
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý- QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
I.MỤC TIÊU:
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường.
-Quan sát tranh vẽ một cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh.
-H tích cực, sáng tạo
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ, VBT, SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
NDKT-TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới
*HĐ1:GTB
(1’)
*HĐ2: Đáp lời đồng ý(15-18)’
*HĐ3: quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
(12-14’)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
-Yêu cầu HS lên tập đáp lời phủ định theo ý các em.
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu nội dung yêu cầu giờ học.
Bài 1:đọc đoạn đối thoại sau
-Em có nhận xét gì về thái độ của bạn Hà?
Bài 2: Nói lời đáp trong các đoạn đối thoại sau
-T theo dõi, giúp đỡ H
-yêu cầu thảo luận theo cặp đôi đóng vai theo 2 tình huống SGK.
-Khi đáp lời đồng ý cần có thái độ thế nào?
-Nhận xét tuyên dương HS.
Bài 3:Quan sát tranh và TLCH:
-yêu cầu HS quan sát kĩ các tranh.
a) Tranh vẽ cảnh gì?
b)Sóng biển như thế nào?
c) Trên mặt biển có những gì?
d)Trên mặt biển có những gì?
-Nhận xét đánh giá HS.
-Nhận xét giờ học.
Nhắc HS về tập nói viết bài 3
-H1: Bạn đã nhìn thấy con voi bao giờ chưa?
H2: Chưa bao giờ
H1: Thật đáng tiếc đấy.
-Tự đặt câu hỏi đáp theo mẫu.
-H nhận xét
-2-3HS đọc theo câu đối thoại.
-Tập đóng vai theo tình huống có thể thay lời thoại.
-2-3cặp HS thực hiện.
-Nhận xét.
-Lịch sự, lễ phép.
-2-3HS đọc: Nói lời đáp trong các đoạn đối thoại sau:
-H thảo luận.
-3-4cặp HS lên đóng vai.
a) cảm ơn bạn
b) Em ngoan quá.
-Thái độ lịch sự, chân thành.
-Quan sát tranh.
-Đọc câu hỏi SGK.
-Tự trả lời miệng các câu hỏi.
-Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở biển.
-Nhấp nhô - xanh như đánh lên trên mặt biển.
- Những cách buồm
-Vài HS nói theo 4 câu hỏi.
-Nhận xét.
-Làm vào vở ở nhà.
TOÁN: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Biết xem đồng hồ khi kim chỉ số 3 , số 6
-Biết đơn vị đo thời gian: Giờ, phút.
- Nnận biết khoảng thời gian 15’, 30’.
-Nhắc nhở HS cần có thói quen làmviệc đúng giờ giấc.
* BT cần làm: 1, 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: mô hình đồng hồ của H,1 mô hình lớn của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
NDKT-TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới
*HĐ1: giới thiệu giờ, phút
(7-8’)
*HĐ2:Thực hành(18-20’)
3.Củng cố- dặn dò: (3’)
- T yêu cầu HS dọc 1 số giờ đúng ở mô hình đồng hồ
-T nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài.
-T giới thiệu: 1 giờ = 60 phút
60 phút = 1 giờ
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-Gọi HS đọc.
-T theo dõi, giúp đỡ H
-T t/c cho H TB ý kiến
-T y/c H đọc lại giờ ở các mô hình đồng hồ
Bài 2: Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào?
-Yêu cầu HS nhắc lại các giờ buổi chiều buổi tối.
Bài 3: Tính (theo mẫu)
-T y/c H làm ở bảng con
-T t/c nhận xét kết quả
-Nhận xét giờ học.
-H(TB) đọc
-H nhận xét
-Thực hành quay kim đồng hồ.
6h15’; 8h 30’và đọc các giờ đó
-Nhận xét.
-Đọc: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-Thảo luận cặp đôi thực hành trên đồng hồ.
-Nêu:A:4h15’; B: 1h30’; C:9h15’
8h30’
-Vài HS nêu: 13 giờ, 14 giờ, 15 giờ, 16, giờ, 17 giờ 24 giờ.
-Tự làm bài vào VBT.
-Vài H đọc kết quả
13h30’: A
B: 15 giờ: D C 15 giờ 15’
D: 16 giờ 30’ E: 5 giờ 30’: C
G: 7 giờ tối: G.
-Sử dụng đồng hồ và quay kim: 2 giờ, 1 giờ 30phút, 6 giờ 15’, 5giờ rưỡi.
-Nhận xét.
-H làm bài ở bảng con
-H nhận xét kết quả
-H liên hệ về tiết kiệm thời gian
H®tt: sinh ho¹t líp
I.Môc tiªu: - HS biÕt ®¸nh gi¸, nhËn xÐt vÒ c¸c ho¹t ®éng cña tæ, líp m×nh.
- HS n¾m b¾t ®îc nh÷ng c«ng viÖc tiÕp nèi.
- GD HS biÕt ®oµn kÕt, yªu th¬ng, gióp ®ì lÉn nhau.
II.ChuÈn bÞ: Néi dung sinh ho¹t
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
NDKT-TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.æn ®Þnh tæ chøc: (2’)
2.Bµi míi:
*H§1: §¸nh gi¸, nhËn xÐt H§ trong thêi gian võa qua
(10’)
*H§2: C«ng viÖc tiÕp nèi
(7’)
*H§3: V¨n nghÖ
(10’)
3.Cñng cè - dÆn dß: (2’)
- Yªu cÇu HS h¸t mét sè bµi h¸t tËp thÓ.
- æn ®Þnh nÒn nÕp líp häc.
- Giíi thiÖu bµi vµ ghi b¶ng.
- Yªu cÇu c¸c tæ trëng nªu nhËn xÐt c¸c H§ cña tæ m×nh theo hai néi dung sau:
+ Nh÷ng c«ng viÖc ®· lµm ®îc.
+ Nh÷ng c«ng viÖc cha lµm ®îc.
- Yªu cÇu líp trëng nhËn xÐt c¸c H§ theo hai néi dung trªn.
- GVCN ®¸nh gi¸, nhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng:
+ ¦u ®iÓm: HS ®i häc ®Çy ®ñ, chuyªn cÇn. Cã nhiÒu em häc tËp ch¨m ngoan, cã nhiÒu tiÕn bé
Thùc hiÖn ch¨m sãc hoa vµ VS s¹ch sÏ. Thùc hiÖn tèt H§ 15 phót ®Çu giê. Thùc hiÖn tèt ATGT.
+ Tån t¹i: Cã mét sè em tiÕp thu bµi cßn chËm
- GVCN phæ biÕn c«ng viÖ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuần 25.doc