Yêu cầu cả lớp đọc số vừa lập được
*HD học sinh làm bài tập:
-Bài tập yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp.
-Nhận xét,kết luận.
110 :một trăm mười
111: một trăm mười một
117:một trăm mười bảy
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì -Yêu cầu học sinh làm vào vở
-Theo dõi,chấm một số em.
-Nhận xét ,KL.
-Yêu cầu học sinh huy động kết quả.
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách đọc , cách viết , cách so sánh các số từ 101 đến 110 .
28 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 29, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nào ?
-Đoạn này cịn cách tĩm tắt nào khác mà vẫn nêu được nội dung của đoạn1 ?
-Sách giáo khoa tĩm tắt nội dung đoạn 2 như thế nào?
-Bạn nào cĩ cách tĩm tắt khác ?
-Nội dung của đoạn cuối là gì ?
-Nhận xét phần trả lời của học sinh . -*Cho học sinh đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ .
Bước 1: Kể trong nhĩm
-Chia nhĩm , yêu cầu mỗi nhĩm kể một đoạn theo gợi ý .
Bước 2 : Kể trước lớp.
-Yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên kể .
-Yêu cầu các nhĩm nhận xét , bổ sung khi bạn kể.
-Tuyên dương các nhĩm học sinh kể tốt
-Giáo viên chia học sinh thành các nhĩm nhỏ . Mỗi nhĩm cĩ 5 học sinh , yêu cầu các nhĩm kể theo hình thức phân vai : Người dẫn chuyện, người ơng , Xuân , Vân , Việt .
-Tổ chức các nhĩm thi kể .
-Nhận xét tuyên dương các nhĩm kể tốt
-YC 1H kể l¹i to¸n bé c©u chuyện
-Nh©n xÐt
-Nhận xét tiết học .
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau .
-Hát.
-2 em trả lời
-L¾ng nghe
-Lắng nghe và đọc đề bài.
-Tĩm tắt nội dung từng đoạn bằng 1 câu.
-Đoạn 1 : chia đào .
-Qùa của ơng .
- Chuyện của Xuân
-NhËn xÐt
-Một em đọc yêu cầu của bài
-KĨ trong nhãm
-§¹i diện nhãm kĨ
-NhËn xÐt bỉ sung
- Kể lại trong nhĩm
- Khi em này kể các em khác theo dõi , lắng nghe , nhận xét bổ sung cho bạn .
-Mỗi em trình bày 1 đoạn.
-8 em tham gia kể chuyện .
-Nhận xétõ
-1 em tập kể lại tồn bộ câu
-Lắng nghe
ƠLTV LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP BÀI 54
I.Mục tiêu:
-Giúp HS ơn lại cách viết chữ P,Ph,Q.Vận dụng viết được các từ,câu ứng dụng:Phú Quốc,Quảng Nam,Quảng Bình,Phong Nha kì thú,theo thế chữ xiên.
-Viết đúng độ cao khoảng cách các chữ và con chữ.
-HSCCG:Viết được tồn bộ bài với tốc độ chậm hơn.
-Giáo dục HS cĩ ý thức viết chữ đẹp ,cẩn thận khi viết.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ P,Ph,Q
-Bảng phụ viết từ câu ứng dụng.
III.Hoạt động dạy học:
ND _ TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1.Kiểm tra
5p
2.Bài mới
HĐ 1:HD viết các chữ cái P,Ph,Q
6p
HĐ 2:HD viết từ và câu ứng dụng
7p
HĐ 3:Thực hành 17p
3.Củng cố
2p
GV đọc HS viết bảng con: Phú Quốc,Quảng Nam,Quảng Bình
-Nhận xét bảng con và bài HS trên bảng.
-Giới thiệu nội dung bài luyện viết.
-GV nhắc lại quy trình và viết mẫu chữ cái P,Ph,Q chú ý HS viết theo thế chữ xiên.
-Y/C HS viết vào bảng con.
-Nhận xét sửa sai cho hs.
-HD lại cách viết các từ và câu ứng dụng.
-Lưu ý viết hoa các chữ cái đầu tên riêng các địa danh,khỏng cách độ cao các chữ và con chữ.
-Y/C hs viết bảng con:Phú Quốc,
Quảng Nam,Quảng Bình,Phong Nha.
-Nhận xét sữa sai bảng con
-HD HS viết vào vở.
-Nhắc HS ngồi đúng tư thế,cách trình bày vào vở.
-GV thu chấm một số vở của HS,nhận xét chỉ ra lỗi saicho HS.
Nhận xét giờ học.
-3 dãy viết 3 từ,1HS viết câu ứng dụng.
-Nhận xét bài viết của bạn trên bảng.
-Lắng nghe.
-HS qua sát GV viết mẫu.
-HS viết vào bảng con.
-Đọc lại các từ và câu ứng dụng
-HS quan sát GV viết mẫu.
-Viết vào bảng con.
-Viết vào vở
-HS nhận vở sửa những lỗi sai vào bảng con.
-Lắng nghe.
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2016
Tốn: CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I.Mục tiêu
-Nhận biết các số cĩ 3 chữ số,biết cách đọc ,viết chúng.Nhận biết số cĩ ba chữ số gồm số trăm,số chục và số đơn vị.
-Vận dụng và làm được BT 2,3.
*HSCCG: Nhận biết các số cĩ 3 chữ số,biết cách đọc ,viết chúng
-Giáo dục học sinh cẩn thận khi học tốn.
II.Đồ dùng:
Kẻ sẵn trên bảng lớp cĩ ghi trăm , chục , đơn vị , đọc số , viết số như sách giáo khoa .
II.Các hoạt động dạy và học .
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.Khởi động
( 5 phút)
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài (2 phút)
b.Giới thiệu các số cĩ 3 chữ số (15phút)
*Đọc và viết số theo hình biểu diễn
* Đọc , viết thành thạo các số cĩ 3 chữ số
*.Tìm hình biểu diễn cho số
c. Luyện tập thực hành (15 phút).
Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
Bài 3 Viết theo mẫu
*Đọc đúng số có 3 chữ số theo mẫu.
4.Củng cố , dặn dò 3phút
-Ban văn nghệ điều hành lớp.
-Gọi học sinh lên bảng :
+Viết các số từ 111 đến 200 .
+So sánh các số 118 và 120 , 120 và 120 , 146 và 156 .
-Giáo viên nhận xét .
* Giới thiệu bài
-Giáo viên gắn lên bảng 2 hình vuơng biểu diễn 200 và hỏi : Cĩ mấy trăm ?
-Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi : Cĩ mấy chục ?
-Gắn tiếp 3 hình vuơng nhỏ biểi diễn 3 đơn vị và hỏi : Cĩ mấy đơn vị ?
-Hãy viết số gồm 2 trăm , 4 chục và 3 đơn vị .
-Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết được
-243 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?
-Tiến hành tương tự để học sinh đọc viết và nắm được cấu tạo của các số : 235, 310 , 240 , 411 , 205 , 252.
Giáo viên đọc số , yêu cầu học sinh lấy các hình , biểu diễn tương ứng với số được giáo viên đọc .
*Thực hành:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Hướng dẫn các em cần nhìn số , đọc số theo đúng hướng dẫn về cách đọc , sau đĩ tìm cách đọc đúng trong các cách đọc được liệt kê.
-Huy động kết quả HS
-Nhận xét học sinh .
*Tiến hành tương tự như bài 2 .
-Yêu cầu hs làm vào vở
-Tổ chức cho học sinh thi đọc và viết số có 3 chữ số .
-Nhận xét tiết học .
-Dặn về nhà ôn luyện cấu tạo số , cách đọc số và cách viết số có 3 chữ số .
-Hát.
-2 em trả lời
-Lớp làm vào vở nháp .
-Lắng nghe và đọc đề bài.
-Quan sát suy nghĩ , một số em trả lời :Cĩ 200
-Cĩ 4 chục .
-Cĩ 3 đơn vị .
-Viết :243 .1 em lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con .
-Một số em đọc cá nhân , sau đó cả lớp đọc đồng thanh .
-Một số em trả lời : Gồm 2 trăm , 4 chục , 3 đơn vị .
-HS thự hiện theo yêu cầu.
-1 em đọc yêu cầu .
-Bài tập yêu cầu chúng ta tìm cách đọc tương ứng với số ).
-HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
-Một số cá nhân báo cáo kết quả
-Nhận xét bài bạn,đổi chéo vở kiểm tra.
-Làm vào vở bài tập .
-2hsccg thi ®äc
-NhËn xÐt
-L¾ng nghe
Tập viết CHỮ HOA A (KiĨu 2)
I.Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa A –Kiểu 2 (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ ),chữ và câu ứng dụng :Ao (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ:Ao liền ruộng cả .(3 lần).
*HSCCG:Viết đúng : chữ hoa A, chữ và câu ứng dụng : Ao, Ao liền ruộng cả.
-Học sinh cĩ thĩi quen viết bài cẩn thận và rèn chữ đẹp.
II.Đồ dùng :
-Mẫu chữ A hoa đặt trong khung chữ , cĩ đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ
Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Ao liền ruộng cả .
Vở tập viết 2 .
III.Các hoạt động dạy và học
Néi dung-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.Khởi động (5 phút)
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài (2 phút)
b. Hướng dẫn viết chữ A hoa(5 phút).
*Quan sát chữ mẫu
*Viết bảng
c.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng (5 phút)
* Hnắm cách viết cụm từ ứng dụng
+Viết Bảng con
d.Hướng dẫn viết vào vở (20 phút).
e.Củng cố
Ban văn nghệ điều hành
-Gọi học sinh lên viết chữ Y và cụm từ ứng dụng
-Giáo viên nhận xét .
-Giíi thiƯu bµi
-Chữ A hoa cao mấy li, rộng mấy li ?
-Chữ A hoa được viết gồm mấy nét cơ bản ? Là những nét nào ?
-Yêu cầu học sinh nêu cách viết nét cong kín , giống chữ O , ¥ , đã học .
-Giảng quy trình viết nét móc ngược phải .
-Yêu cầu học sinh viết chữ A trong không trung và viết vào bảng con .
-Giáo viên nhận xét , sửa lỗi .
+Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng .
-Em hiểu thế nào là “Ao liền ruộng cả” ?
+Quan sát và nhận xét .
-Cụm từ “ Ao liền ruộng cả” có mấy chữ ?
-Những chữ nào có cùng độ cao với chữ A và cao mấy li ?
-Các chữ còn lại cao mấy li ?
-Hãy nêu vị trí các dấu thanh có cụm từ . -Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Yêu cầu học sinh viết chữ Ao , vào bảng con
-Giáo viên nhận xét sửa sai .
-Yêu cầu học sinh lần lượt viết vào vở .
-Giáo viên theo dõi uốn nắn chú ý cách cầm viết , tư thế viết .
-Thu và chấm 1 số bài .
-Giáo viên nhận xét tuyên dương .
-NhËn xÐt tiÕt häc,
-Về viết bài ở nhà.
- Hát
-2 em: lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con .
-Lắng nghe và đọc đề bài.
-Quan sát , suy nghĩ và trả lời
- Gồm 2 nét là nét cong kín và nét mĩc ngược phải
-Cả lớp viết theo hướng dẫn của giáo viên .
-1 em đọc .
-1 vài em trả lời .
- Nĩi về sự giầu cĩ ở nơng thơn , nhà cĩ nhiều ao , nhiều ruộng
-1 số em trả lời để cùng tìm hiểu bài .
Cĩ 4 chữ gồm : Ao , liền , ruộng , cả .
- Cĩ chữ L, G cao 2,5 li .
-Các chữ cịn lại cao 1 li
-Dấu huyền đặt trên chữ ê, dấu hỏi đặt trên a
-HS viết bảng con
-NhËn xÐt
-Cả lớp viết vào vở.
-L¾ng nghe
-L¾ng nghe.
Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI .
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI : ĐỂ LÀM GÌ ?
I.Mục tiêu:
-Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT 1,2).
-Dựa theo tranh ,biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?(BT3).
*HSCCG: Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối.
*H: Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối.
-Giáo dục học sinh biết chăm sĩc và bảo vệ cây cối.
II.Đồ dùng :
Tranh vẽ một cây ăn qủa .
Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
III.Các hoạt động dạy và học
ND-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.Bài cũ
(5 phút)
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài (2 phút)
b.:Hướng dẫn làm bài tập (30 phút).
Bài 1
*Kể được 7 bộ phận của cây dừa.
Bài 2:
* H đặt đúng câu hỏi với cụm từ “ Để làm gì ?”
4.Củng cố (2 phút)
- Ổn định lớp
-Gọi học sinh lên bảng :
+Hỏi theo mẫu câu hỏi cĩ từ “ Để làm gì ?”
+Làm bài tập 2, sách giáo khoa trang 87 .
-Nhận xét , cho điểm từng học sinh .
* Giới thiệu bài
*Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? (Bài tập yêu cầu chúng ta kể tên các bộ phận cây ăn qủa).
-Treo tranh vẽ 1cây ăn qủa , yêu cầu học sinh quan sát tranh để trả lời câu hỏi trên .
-Chia lớp thành 8 nhĩm , phát cho mỗi nhĩm 1 tờ giấy rơ ki to , 2 bút dạ và yêu cầu thảo luận nhĩm để tìm từ tả các bộ phận của cây .
-Yêu cầu các nhĩm dán bảng từ của nhĩm mình lên bảng , cả lớp cùng kiểm tra từ bằng cách đọc đồng thanh các từ tìm được .-Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
-Bạn gái đang làm gì ?
-Bạn trai đang làm gì ?
-Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau thực hành hỏi đáp theo yêu cầu của bài , sau đĩ gọi một cặp học sinh thực hành trước lớp .
(Đáp án :
+Bức tranh 1
-Hỏi :Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì?
-Đáp : Bạn gái tưới nước cho cây để cây khơng bị khơ héo / để cây xanh tốt / để cây mau lớn .
+Bức tranh 2
-Hỏi :Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì ?
-Đáp : Bạn trai bắt sâu cho cây để cây khơng bị sâu bệnh . / để bảo vệ cây khỏi sâu bệnh ).
-Nhận xét cho điểm học sinh .
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về làm bài tập và đặt câu với cụm từ “ để làm gì ?”
-Hát.
-2 em trả lời:
-Lắng nghe và đọc đề bài.
-1 em đọc yêu cầu trong sách giáo khoa .
-Quan sát và trả lời.
(Trả lời :Cây ăn qủa cĩ các bộ phận : Gốc cây , ngọn cây , thân cây , cành cây , rễ cây hoa , qủa , lá ).
-Hoạt động theo nhĩm :
+Nhĩm 1: tìm từ tả gốc cây
+Nhĩm 2: tìm từ tả ngọn cây.
+ Nhĩm 3: tìm từ tả thân cây.
+ Nhĩm 4: tìm từ tả cành cây .
+ Nhĩm 5: tìm từ tả rễ cây.
+ Nhĩm 6: tìm từ tả hoa
+ Nhĩm 7: tìm từ tả lá cây
+ Nhĩm 8: tìm từ tả qủa .
-Bạn gái đang tưới nước cho cây .
-Bạn trai đang bắt sâu cho cây .
-Thực hành hỏi đáp .
-Kiểm tra từ sau đĩ ghi từ vào vở bài tập .
-1 em đọc thành tiếng , cả lớp theo dõi bài trong sách giáo khoa .
-H lắng nghe.
ƠL Tốn: LUYỆN TẬP CÁC SỐ TRỊN TRĂM.
CÁC SỐ TRỊN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200
-Giúp HS củng cố cách đọc viết các số trịn trăm,các số trịn chục từ 110 đến 200
-Nắm cách so sánh các số trịn chục.
-HSCCG:làm được các bài tập 1,2,3/55,56 và bài 1,4/58,59 VBT
-HSNK làm được tất cả các bài tập.
II.Đồ dùng dạy học
-Bộ thực hành tốn,Bảng phụ
-VBT của HS
III.Hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1.Khởi động
5p
2.Bài mới
HĐ1:Ơn các số trịn trăm
Bài 1/55
8p
Bài 2/56
7p
HĐ 2;Ơn các số trịn chục từ 110 đến 200
Bài 1/58
7p
Bài 4/59
7p
3.Củng cố
CTHĐTQ lên điều hành lớp.
-GV nhận lớp.
-GV giới thiệu nội dung bài cần ơn luyện.
-Việc 1:HS làm việc nhĩm:Quan sát các hình minh họa VBT đọc và viết các số trịn trăm.
-Việc: Các nhĩm báo cáo kết quả
-GV nhận xét và chốt kết quả:
+200:Hai trăm
+500:Năm trăm.....
-Việc 1:HS làm việc cá nhân
-Việc 2: Báo cáo kết quả
+GV:số 900 gồm mấy trăm,mấy chục,mấy đơn vị?
-Gvcho lớp đọc lại các số
-Việc 1:HS làm việc theo nhĩm hai,thảo luận và hồn thành bài tập.
-Việc 2:HS báo cáo kết quả
-Huy động kết quả:170,160,180...
-Việc 1:HS làm việc cá nhân điền dấu vào chỗ chấm.
-Việc 2:GV gọi 3 HS lên bảng làm.
-Việc 3;Huy động kết quả lớp.
-Hãy nêu cách so sánh các số cĩ 3 chữ số?
-HSNK hồn thành các bài tập cịn lại
-Nhận xét,hệ thống kiến thức.
-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS chuẩn bị VBT,BTH
-Các nhĩm thảo luận.Nhĩm trưởng cử thư kí ghi ý kiến,sau đĩ cho nhĩm hồn thành vào vở.
-Đại diện các nhĩm báo cáo kết quả.
-Lớp đọc lại các số trịn trăm.
-HS làm việc các nhân hồn thành bài trong vở.
-Báo cáo kết quả
-Trả lời:Gồm 9 trăm 0 chục 0đơn vị.
-Lớp đọc lại các số trịn trăm trong bài.
-Nhĩm đơi quan sát,thảo luận hồn thành bài tập.
-HS làm việc cá nhân.
-3HS làm bảng lớp
-HS đổi vở kiểm tra bạn và báo cáo cho GV.
-So sánh từ trái sang phải,bắt đầu từ hàng trăm.
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2016
Tập đọc CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I.Mục tiêu:
Đọc rành mạch tồn bài;biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
Hiểu nội dung bài : Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.
H G-K: trả lời được câu 3.
*HSCCG: Đọc được đoạn 1 của bài: Cây đa quê hương.
-Giáo dục học sinh biết yêu quê hương của mình.
II.Đồ dùng :
Tranh minh họa các bài tập đọc .
Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng .
III.Các hoạt động dạy và học .
ND-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.Khởi động (5 phút)
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
(2 phút)
b.Luyện đọc
(15 phút)
*Đọc trơn được cả bài . Đọc đúng các từ ngữ .gắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giũa các cụm từ. Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, sâu lắng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả , gợi cảm
c.Tìm hiểu bài (15 phút).
*Trả lời đúng các câu hỏi và nắm ND bài.
4.Củng cố,dặn dị. (3 phút)
- Ổn định lớp
-Gọi học sinh lên đọc bài những qủa đào và trả lời câu hỏi :
+Người ơng dành những qủa đào cho ai ?
+Mỗi cháu của ơng đã làm gì với qủa đào ?
+Em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét ghi điểm .
* Giới thiệu bài
*Đọc mẫu
-Giáo viên đọc mẫu lần 1 , sau đĩ gọi học sinh đọc mẫu lần 2, chú ý đọc với giọng đọc nhẹ nhàng , sâu lắng , nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả , gợi cảm .
*Luyện phát âm
-Yêu cầu học sinh tìm các từ khĩ , dễ lẫn khi đọc bài :
-Nghe học sinh trả lời và ghi các từ này lên bảng .
-Đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc các từ này :Tập trung vào những học sinh hay mắc lỗi phát âm .
-Yêu cầu học sinh đọc từng câu . Nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
*Luyện đọc đoạn .
-Giáo viên nêu giọng đọc chung của tồn bài , sau đĩ nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn học sinh chia bài tập đọc thành 2 đoạn :
+Đoạn 1 : Đoạn 1 từ đầu cho đến đang cười đang nĩi .
+Đoạn 2 : phần cịn lại .
-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 .
-Thời thơ ấu là độ tuổi nào ?
-Em hiểu hình ảnh 1 tồ cổ kính là như thế nào ?
-Thế nào là chĩt vĩt giữa trời xanh
-Li kì cĩ nghĩa là gì ?
-Để đọc tốt đoạn văn này , ngồi việc ngắt nghỉ giọng đúng với các dấu câu , các em cần chú ý ngắt giọng câu văn dài ở cuối đoạn .
-Gọi học sinh đọc câu văn cuối đoạn . Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng câu văn này . Chỉnh lại cách ngắt giọng cho đúng rồi cho học sinh luyện cách ngắt giọng .
-Hướng dẫn : Để thấy rõ vẻ đẹp của cây đa được miêu tả trong đoạn văn , khi đọc chúng ta cần chú ý nhấn giọng các từ ngữ gợi tả như :nghìn năm , cổ kính , lớ hơn cột đình , chĩt vĩt giữa trời , quái lạ , gẩy lên , đang cười đang nĩi .
-Gọi học sinh đọc lại đoạn 1 .
-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 .
-Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng 2 câu văn cuối bài
-Dựa vào cách đọc đoạn 1 , hãy cho biết , để đọc tốt đoạn văn này chúng ta cần nhấn giọng ở các từ ngữ nào ? (Nhấn giọng các từ ngữ : Lúa vàng gợn sĩng , lững thững , nặng nề ).
-Yêu cầu học sinh đọc lại đoạn 2 .
-Yêu cầu 2 học sinh đọc nối tiếp nhau . Mỗi học sinh đọc một đoạn của bài . Đọc từ đầu cho đến hết bài .-Chia học sinh thành nhĩm nhỏ , mỗi nhĩm cĩ 4 học sinh và yêu cầu học sinh luyện đọc tron nhĩm.
*Thi đọc
-Tổ chức cho các nhĩm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân .
-Nhận xét , cho điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh .
Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 .
-Giáo viên đọc mẫu tồn bài lần 2 .
-Những từ ngữ , câu văn nào cho ta thấy cây đa đã sống rất lâu ?
-Các bộ phận của cây đa : thân , cành , ngọn , rễ được tả bằng những hình ảnh nào
-Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3 .
-Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đơi để nĩi lại đặc điểm của mỗi bộ phận của cây đa bằng 1 từ .
-Ngồi hĩng mát ở gốc đa , tác giả cịn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương ?
*Gọi học sinh đọc lại bài tập đọc và yêu cầu học sinh khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại cảnh đẹp của quê hương của tác giả .
-Nhận xét giờ học .
-Dặn về đọc lại bài , chuẩn bị bài sau
-Hát .
-2 em lên đọc bài:
-Cho 3 đưa cháu và bà
-Lắng nghe và đọc đề bài.
-Theo dõi giáo viên đọc mẫu 1 em học khá (giỏi) đọc mẫu lần 2 .
-Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của giáo viên .
-5 đến 7 em đọc bài cá nhân , sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh .
-Mỗi em đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài .
-Dùng bút chì viết dấu gạch (/)để phân cách các đoạn với nhau .
-1 em học khá ( giỏi )đọc bài
-Là khi cịn trẻ con .
-Là cũ và cĩ vẻ đẹp trang nghiêm.
-Là cao vượt hẳn các vật xung quanh .
-Là vừa lạ vừa hấp dẫn .
-Dùng bút chì gạch chân các từ này .
-1 số em đọc bài .
-1 em học khá (giỏi) đọc bài.
-Nêu cách ngắt và luyện ngắt giọng .
-Một số em đọc .
-2 H đọc
-H nêu
-H trả lời
-H đọc
-2 em đọc bài theo hình thức nối tiếp .
-Luyện đọc theo nhĩm .
-Các nhĩm cử cá nhân thi đọc cá nhân , các nhĩm thi đọc nối tiếp , đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài .
-Cả lớp đọc đồng thanh .
-Theo dõi bài trong sách giáo khoa và đọc thầm theo.
-1 vài em trả lời .
-1 số em nối tiếp phát biểu.
-1 em đọc , lớp theo dõi .
-Thảo luận , sau đĩ nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
-1 vài em trả lời .
-Một em đọc .Một số em mơ tả cảnh đẹp của quê hương của tác giả .
Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.Mục tiêu
-Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các số trong một số để so sánh các số có ba chữ số ;nhận biết thứ tự các số (không qua 1000).
-Biết vận dụng và làm được các bài tập 1,2(a)3(dòng 1)
*HSCCG: Nhận biết các số có 3 chữ số,biết cách đọc ,viết chúng
-Giáo dục học sinh cẩn thận khi học toán.
II.Đồ dùng :
Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị như ở tiết 132.
III.Các hoạt động dạy và học
ND-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.Khởi động
( 5 phút)
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài ( 2 phút)
b.Giới thiệu cách so sánh các số cĩ 3 chữ số
(17 phút).
*H nắm cách so sánh các số cĩ 3 chữ số
c.Luyện tập thực hành (10 phút)
Bài 1
*Biết cách sĩ sánh các số cĩ 3 chữ số.
Bài 2
* Tìm đúng số lớn nhất.
4.Củng cố (5 phút)
- Ổn định lớp
-Gọi học sinh lên bảng viết các số cĩ 3 chữ số và đọc các số này : 221, 222, 223 , 224, 225, 226, 227, 228 , 229, 230.
-Nhận xét cho điểm học sinh .
* Giới thiệu bài
*So sánh 234 và 235
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi : Cĩ bao nhiêu hình vuơng nhỏ ? (Cĩ 234 hình vuơng
-Gọi 1 vài em lên viết 234 vào hình biểu diễn số đĩ .
-Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài học và hỏi : Cĩ bao nhiêu hình vuơng ?
-234 hình vuơng và 235 hình vuơng thì bên nào cĩ ít hình vuơng hơn , bên nào nhiều hình vuơng hơn?
-234 và 235 số nào bé hơn số nào lớn hơn ?
*So sánh 194 và 139
-Hướng dẫn học sinh so sánh 194 hình vuơng tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuơng .(194 hình vuơng nhiều hơn 139 hình vuơng , 139 hình vuơng ít hơn 194 hình vuơng ).
-Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng .(Hàng trăm cùng bằng 1 , hàng chục 9>3 nên 194 > 139 hay 139 < 194 ).
*So sánh 199 và 215 .
-Hướng dẫn học sinh so sánh 199 hình vuơng với 215 hình vuơng tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuơng
-Hướng dẫn học sinh so sánh 199 với 215 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng . ( Hàng trăm 2>1 nên 215 > 199 hay 199< 215 ).
*Rút ra kết luận
-Khi so sánh các số cĩ 3 chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng nào ?
-Số cĩ hàng trăm lớn hơn như thế nào so với số kia ?
-Khi đĩ ta cĩ cần so sánh tiếp đến hàng chục khơng?
-Khi nào ta so sánh đến hàng chục ?
-Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau thì số cĩ hàng chục lớn hơn thì sẽ như thế nào so với số kia ?
-Nếu hàng chục của các số cần so sánh bằng nhau thì ta phải làm gì ?
-Khi hàng trăm hàng chục bằng nhau , số cĩ hàng đơn vị lớn hơn sẽ như thế nào so với số kia ?
-Tổng kết rút ra kết luận cho học sinh đọc thuộc lịng kết luận này .
*Luyện tập thực hành
-Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập , sau đĩ yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-Yêu cầu 1 vài học sinh giải thích về kết qủa so sánh .
Ví dụ : 127>121 vì hàng trăm cùng là 1 , hàng chục cùng là 2 , nhưng hàng đơn vị 7 > 1.
-Nhận xét và cho điểm học sinh -Bài tập yêu cầu chúng ta phải làm gì ?
-Để tìm số lớn nhất ta phải làm gì
-Viết lên bảng các số 395 , 695 , 375 và yêu cầu học sinh so sánh các số với nhau , sau đĩ tìm số lớn nhất .
-Yêu cầu học sinh tự làm các phần cịn lại -Nhận xét cho điểm học sinh .
-Tổ chức cho học sinh thi so sánh các số cĩ 3 chữ số .
-Nhận xét tiết học .
-Dặn học sinh về nhà ơn luyện cách so sánh các số cĩ 3 chữ số .
-Hát
-2 em
-Dưới lớp viết vào bảng con.
-Lắng nghe và đọc đề bài.
-Một số em trả lời.
-Một vài em lên bảng viết .
-1 số em trả lời và lên bảng viết .
-234 hình vuơng 234 hình vuơng .
-234 234 .
-Suy nhĩ và trả lời
-215 hình vuơng nhiều hơn 199 hình vuơng , 199 hình vuơng ít hơn 215 hình vuơng .
-Suy nghĩ và trả lời
-Bắt đầu so sánh từ hàng trăm .
-Số cĩ hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn .
-Khơng cần so sánh .
-Khi hàng trăm các số cần so sánh bằng nhau .
-Số cĩ hàng chục lớn hơn thì lớn hơn .
-Ta so sánh tiếp đến hàng đơn vị .
-Số cĩ hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn .
-Học thuộc lịng .
-Làm bài và kiểm tra bài của bạn theo yêu cầu của giáo viên .
-1 số em trả lời .
*Tìm số lớn nhất và khoanh vào số đĩ .
-Phải so sánh các số với nhau .
-695 lớn nhất vì cĩ hàng trăm lớn nhất .
-Cả lớp làm vào vở.
-H so sánh theo dãy
-Học sinh thi đua.
-Lắng nghe.
Chính tả: NV HOA PHƯỢNG
I. Mục tiêu:
-Chép chính xác bài chính tả ,trình bày đúng hình thức hình thức bài văn 5 chữ.
-Làm được bài tập 2 a/b.
*HSCCG:Viết được bài chính tả.
-Học sinh cĩ thĩi quen viết bài cẩn thận, chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học :
ND – TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra.
5p
2.Bài mới.
a. HD chính tả.
20
b. Luyện tập
10p
Bài 2:
*H Điền đúng s/x vào chỗ trống
3.Củng cố dặn dị(2’)
-Kt 2 H tìm các tiếng và viết vào bảng con
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài viết.
-Nội dung bài nĩi lên điều gì?
-Trong bài sử dụng các dấu câu nào?
-Bài thơ cĩ mấy khổ? Mỗi khổ thơ cĩ mấy dịng?
- Mỗi dịng thơi cĩ mấy tiếng?
-Yêu cầu tìm các tiếng mình hay viết sai:
-Đọc lại bài.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm 10 – 12bài.
*Bài tập yêu cầu gì?
-Theo dõi,giúp H yếu
-Yếu cầu học đọc lại bài.-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Thực hiện tìm các tiếng cĩ âm đầu s/x viết vào bảng con.
-Nhận xét bạn viết.
-Nghe.
-2-HS đọc lại bài.
-Lời nĩi của bạn nhỏ nĩi vơi bà về vẻ đẹp của hoa phượng.
-Dấu chấm, dấu chấm cảm, dấu chấm hỏi.
3- khổ thơ, mỗi khổ thơ cĩ 4 dịng.
-5tiếng.
-Thực hiện tìm từ phân tích từ và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở sốt lỗi.
-2HS đọc đề.
-Điền s/x vào chỗ trống.
-Làm bảng con.
Xám xịt, sà xuống, sát, xơ, xác, rầm rập, loảng xoảng, sủi bọt, xi màng,
-Phát âm
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2016
Tốn LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
-Biết cách đọc, viết số cĩ ba chữ số.
-Biết sĩ sánh các số cĩ ba chữ số.
-Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ tự từ bế đến lớn hoặc ngược lại.
*HSCCG: Biết cách đọc, viết số cĩ ba chữ số.Biết sĩ sánh các số cĩ ba chữ số.
-Giáo dục học sinh cẩn thận khi học tốn.
II.Các hoạt động dạy và học .
ND-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra (5 phút)
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài :(2 phút)
b.Hướng dẫn luyện tập (30 phút).
Bài 1 :Điền số?
Bài 2:
*H điền đâúng các số cịn thiếu vào chỗ trống
Bài 3
*Nắm cách so sánh các số cĩ 3 chữ số.
Bài 4
* Viết đúng các số 875 , 1000 , 299 420 theo thứ tự từ bé đến lớn ..
4.Củng cố(2p
- Ổn định lớp
-Gọi học sinh nêu cách so sánh và so sánh các số cĩ 3 chữ sốsau :
567 ..687 ; 381 .117 ; 833..833 ; 724 .734
-Nhận xét học sinh .
* Giới thiệu bài
-Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đĩ đổi chéo vở để kiểm t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuần 29luu.doc