PP: Vấn đáp thực hành
HT: Cá nhân lớp
Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 100000.
a) So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
- GV viết lên bảng: 99999 . . . 100000 và yêu cầu HS điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm rồi giải thích tại sao điền dấu đó.
- GV: Trong các cách các em vừa nêu cách nào cũng đúng cả nhưng dễ nhận biết nhất là ta chỉ cần đếm số chữ số của mỗi số rồi so sánh các chữ số đó: 99999 có năm chữ số, 100000 có sáu chữ số, mà năm chữ số ít hơn sáu chữ số, vậy 99999 < 100000.
26 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 3 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5-16’
HĐ4: Bài tập
Bài 2: Điền l hay n ,
3-4’
Củng cố:2’
Đọc cho Hs viết vào bảng con:Xanh rờn, canh niêu,quẩn
Nhận xét
*PP:Vấn đáp động não
HT: Cá nhân-
GV đọc đoạn viết
-Nêu câu hỏi củng cố nội dung
-Yêu cầu HS phát hiện từ khó viết và nêu
-Hd H viết bảng con các từ dễ viết sai:.
Chữa viết trên bảng con
-Gọi HS nêu cách trình bày bài viết?
-Nêu tư thế khi viết bài ?
*PP: Đọc viết
HT: Viết vở ô ly
-Đọc cho HS viết bài(Tiếp sức HY )
-GV đọc bài.
-GV đọc lại bài.
-GV thống kê lỗi lên bảng.
-Thu khoảng 7 vở chấm và nhận xét
*HT:Làm vở BTGK
-GV yêu cầu HS làm phần b
- Đề bài yêu cầu gì ?
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV theo dõi, nhận xét. Tuyên dương những HS làm bài đúng.
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS viết chính tả đúng
Dặn H về luyện viết lại bài đã viết
H1: HS viết bảng con các từ:
Xanh rờn, canh niêu,quẩn ..
Lớp nhận xét
-2 HS đọc lại.
-Trả lời câu hỏi
-HS viết bảng con các từ vừa nêu : nhanh nhẹn ,ngắm mình, giành
Nhận xét cách trình bày
Nêù tư thế khi viết bài
-HS theo dõi.
-HS nghe và viết bài vào vở.
-HS soát lỗi.
-1 HS đọc đề , û lớp đọc thầm.
Điền r hay gi
HS làm bài vào vở.Lớp nhận xét
Nghe rút kinh nghiệm
Ghi nhớ lời dặn
?&@
To¸n: luyƯn tËp
I. MỤC TIÊU
.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có 5 chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phamï vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm)
- H làm BT 1,2b,3,4,5. Nếu còn tg, HD làm các Bt còn lại.
II.Chuẩn bị : GV Bảng phụ – HS bảng con
III.Hoạt động dạy học
ND –T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động vủa HS
HĐ1: Kiểm tra :3-5
HĐ2:Luyện tập
Bài 1:Điền số
5-6’
Bài 2: điền dấu >,<,=
5-6’
Bài 3: Tính nhẩm
4-5’
Bài 4:Tìm số lớn ,số bé
4-5’
Bài 5: Đặt tính rồi tính
5-6’
Củng cố :3’
Gọi 2 HS lên bảng nêu số liền trước,liền sau của số 41 256 ; 63 665
Nhận xét
*PP:Vấn đáp thực hành
HT: Cá nhân làm vở nháp
-Gọi HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS Điền số( Tiếp cận HS yếu )
Gọi H nx bạn làm .Chốt kquả đúng
*HT: Cá nhân làm vở nháp
-Gọi HS nêu yêu cầu
Cho HS làm bài
Gọi HS nêu dấu đã điền
Chốt kết quả đúng – Huy động kq chung
*HT: Nhẩm miệng
-yêu cầu HS nhẩm
Gọi hS nêu kết quả
Nhận xét chốt đúng
*HT: Cá nhân làm vơ ûô ly
-Gọi HS nêu yêu cầu
Cho HS làm bài(Tiếp sức H yếu )
Gọi H nêu số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số
Chốt kết quả đúng – Huy động kq chung
*HT: Cá nhân làm vơ ûô ly
-Gọi H nêu 2 bước thực hiện
Ycầu H làm bài(Tiếp cận H yếu )
Gọi H nhận xét kết quả
Chốt đúng
Củng cố bài học.yêu cầu HS về nhà làm lại các bài tập trên
H1: nêu số liền trước,liền sau của số 41 256 ; 63 665
-Điền số
Làm bài
Lớp nhận xét
-điền dấu >,<,=
Cá nhân làm bài
Nối tiếp nêu dấu đã điền
Lớp nhận xét
-Tính nhẩm
Nối tiếp nêu kết quả
Lớp nhận xét
-Tìm số lớn ,số bé
Làm bài
Nối tiếp nêu kết quả
Lớp nhận xét
-Nêu Đặt tính và tính
Làm bài vào vở
Lớp nhận xét
Cùng củng cố ghi nhớ lời dặn
?&@
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2016
Buỉi s¸ng
TËp ®äc CÙNG VUI CHƠI
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp ở từng dòng thơ. Đọc lưu loát từng khổ thơ.
-Hiểu nội dungý nghĩa bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn.
- H khá-giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Tranh minh họa trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung (TG)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 3-5’
*GTBM
HĐ2: Luyện đọc
+ Đọc từng dòng thơ trước lớp
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp
+ Đọc khổ thơ theo nhóm
+ Thi đọc
HĐ3: Tìm hiểu bài
7-8’
HĐ4: Luyện đọc học thuộc lòng
5-7’
Củng cố :2’
Gọi 2 Hs lên bảng
- GV nhận xét
Treo tranh GTBM
*PP: Đọc mẫu luyện đọc
HT: Cá nhân nhóm
- GV đọc mẫu toàn bài nêu cách đọc chung
-GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng dòng thơ trước lớp
Yêu cầu HS phát hiện từ khó
-Luyện phát âm cho HS
Cho Hs đọc câu lần 2
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp
Yêu cầu HS phát hiện ngắt nghỉ câu dài trên bảng phụ
Hướng dẫn HS Đọc từng khổ thơ lần 2
-Giải nghĩa từ mới
+-Hướng dẫn các nhóm luyện đọc ( Tiếp sức các nhóm có HY )
Hdẫn các nhóm thi đọc
Nxét tuyên dương các nhóm đọc
*HT: Thảo luận nhóm 2
Gọi 1 HS đọc toàn bài
Nêu hệ thống câu hỏi yêu cầu các nhóm thảo luận
Gọi các nhóm trả lời
Chốt câu trả lời đúng
Rút nội dung bài thơ
* Gọi HS đọc toàn bài
Hươngds dẫn HS học thuộc lòng
Nhận xét tuyên dương
Gọi Hs nêu nội dung bài
Yêu cầu HS liên hệ bản thân
S Đọc bài Cuộc chạy đua trong rừng và trả lời câu hỏi
L lớp nhận xét
- Quan sát tranh ghe GTB
Kết hợp đọc thầm
-HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
Luyện phát âm : Ra sân ,giấy chân , quanh quanh,đất
Đọc câu lần 2
-HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
Đọc từng khổ thơ lần 2
HS đọc các từ được chú giải cuối bài.
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm đọc từng đoạn
-Cá nhân các nhóm thi đọc với nhau
N nhóm khác nhận xét
1 HS đọc toàn bài
-Các nhóm thảo luận trao đổi về nội dung bài.
Nhóm khác nhận xét
Lớp đđđọc to, nhỏ .nhẩm. thầm
Gọi nhiều HS đọc
-Cả lớp theo dõi, nhận xét những HS đọc tốt nhất.
Thực hiện theo yêu cầu
liên hệ bản thân
?&@
To¸n: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
- H làm BT 1,2,3. Nếu còn tg, HD làm các Bt còn lại.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảg con – bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung (TG)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:3-5’
HĐ2: Luyện tập
Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống
8-9’
Bài 2: Tìm X
8-9’
Bài 3:Giải toán
7-8’
Củng cố : 3’
Gọi 2 HS lên bảng
Nhận xét
*PP: Vấn đáp thực hành
HT: cá nhân làm vở nháp
-Gọi HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS Viết số thích hợp vào ô trống
( Tiếp cận HS yếu )
Gọi HS nêu kết quả – Nhận xét chốt đúng
HT: cá nhân làm vơ ûô ly
-Gọi HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS tìm X
( Trợ giúp HS yếu )
Gọi HS nhận xét bạn làm
Chốt đúng
HT: cá nhân làm vơ ûô ly
-Gọi HS đọc bài toán
Nêu câu hỏi yêu cầu HS tóm tắt bài toán
Yêu cầu Hs làm bài
Chữa bài chốt giải đúng
Củng cố bài học
H1: nêu số liền trước của số 41 256 ; 63 665
H2: nêu số liền sau của số
33 789 ; 72 876
Lớp nhận xét
-Viết số thích hợp vào ô trống
Làm bài vào vở
-Nối tiếp nêu kết quả
Lớp nhận xét
-Tìm thành phần chưa biết
Cá nhân làm bài 1em làm bảng phụ
Lớp nhận xét
-2HS đọc bài toán lớp đọc thầm
Làm bài vào vở 1em làm bảng phụ
Lớp nhận xét ,Cùng củng cố
?&@
TËp viÕt: ÔN CHỮ HOA T(tt)
I.Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th) , L (1 dòng); viết đúng tên riêng Thăng Long (1 dòng) và câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ 1 lần bằng cỡ chữ nhỏ.
II.Chuẩn bị: HS Bảng con
III.Hoạt động dạy học
ND – T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hđ1: Kiểm tra bài cũ :3-5’
Giới thiệu bài mới
HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa
9-10’
Luyện viết từ ứng dụng
Luyện viết câu ứng dụng
HĐ3: Viết vào vở tập viết
16-17’
Củng cố : 3’
Đọc cho HS viết vào bảng con Tân trào ,giỗ Tổ
Nhận xét
-GTB – ghi đề lên bảng
*PP: Vấn đáp thực hành
HT: Cá nhân
-Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài?
-GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết chữ T (Th), L
Chữ T:Viết nét móc cong trái nhỏ ,từ điểm DB của nét1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải,Từ điểm DB của nét 2 viết tiếp nét cong trái to. Nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ rồi chạy xuống dưới, phần cuối nét uốn cong vào trong, sau đó viết tiếp chữ h.
Chữ L: Nét 1 viết một nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C, G sau đó đổi chiều bút viết nét lượn dọc thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
-Viết mẫu và hướng dẫn
Yêu cầu HS viết bảng con
Chỉnh sửa lỗi tập viết
*-GV yêu cầu HS đọc từ ứng dụng
-GV giới thiệu: Thăng Long tên cũ của thủ đô Hà Nội
-Cho HS viết bảng con ( Tiếp cận HS yếu )
* Gọi HS đọc câu ứng dụng
Giúp HS hiểu câu ứng dụng
-Viết và hướng dẫn –yêu cầu HS luyện bảng con
*HT: Viết vào vở tập viết
-Nêu yêu cầu
-Hướng dẫn HS viết vào vở
( Trợ giúp HS yếu )
Chấm một số bài và nhận xét
Hệ thống cách viết chữ hoa
Dặn HS về nhà viết lại
Viết bảng con : Tân trào ,giỗ Tổ
Lớp nhận xét
-Nghe GTB
- Chữ T (Th), L
-HS theo dõi để nắm được cách viết.
- Viết bảng con chữ : T (Th), L
Nghe rút kinh nghiệm
-2 HS đọc từ ứng dụng
-Viết bảng con từ ứng dụng
-2 HS đọc câu ứng dụng
-Luyện viết trên bảng con
Nghe nêu yêu cầu viết vào vở
Nghe rút kinh nghiệm
Ghi nhớ lời dặn
?&@
tn&xh: THÚ ( TIẾP THEO )
I Mục tiêu
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người
- Quan sát hình vẽ và vật thật chỉ được các bộ phận bên ngồi của một số lồi thú
- HSKG Biết những động vật cĩ long mao đẻ con và nuơi con bằng sữa và nêu được một số thú nhà nhà và thú vườn
II Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK trang 106, 107
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của thầy
Của trị
Hoạt động1
Quan sát và thảo luận (10p)
Hoạt động 2
Thảo luận cả lớp (10p)
Hoạt động3
Làm việc các nhân (10p)
+) Củng cố dặn dị(3p)
Bước1:Làm việc theo nhĩm
T cho H quan sát các hình trong SGK trang 106,107
T cho nhĩm trưởng điều hành thảo luận và cho H một số gợi ý
+) Kể tên các lồi thú mà bạn biết
+) Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thú rừng
+) Cho H so sánh thú rừng và thú nhà
T nhắc H chỉ thảo luận một con theo nhĩm phân cơng
Bước 2: Làm việc cả lớp
T cho đại diện các nhĩm trình bày và mỗi nhĩm trình bày một con
T rút ra kết luận; Những động vật cĩ đặc điểm như cĩ lơng mao, để con và nuơi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật cĩ
Bước 1 : Làm việc theo nhĩm
Cho nhĩm trưởng điều hành
Tại sao chúng ta phải bảo vệ các lồi thú
Bước 1:T cho H vẽ và tơ màu con vật yêu thích
Bước 2 T cho H trình bày
T nhận xét đánh giá bức tranh
T cho H nhắc lại ích lợi của lồi thú nhàvà cách bảo quản
H quan sát
Tổ trưởng điều hành thảo luận
1-2 em nĩi
H bổ sung
H đại diện trình bày
Cả lớp
H nêu
Nêu được ích lợi của chim
Cả lớp
H cĩ thể vẽ
H trình bày
H nghe và chuẩn bị bài sau
?&@
Thứ năm ngày 24 tháng3 năm 2016
Buỉi s¸ng
ChÝnh t¶: (NV) CÙNG VUI CHƠI
I.Mục tiêu:
- Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
-Làm đúng các bài tập Điền vào chỗ trống l ,hay n,ên hay ênh (BT2)
- Chữ viết đúng kỹ thuật , nối nét mềm mại
II.Chuẩn bị ;HS banûg con
III.Hoạt động dạy học
ND – T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: bài cũ: 3-5’
HĐ2: Hướng dẫn HS viết chính tả
7-8’
HĐ3: Viết bài
15-16’
HĐ4: Bài tập
Bài 2: Điền n hay l ,ên hay ênh
5-7’
Củng cố:2’
Đọc cho Hs viết vào bảng con biến mất, man gát,đích
Nhận xét
*PP:Vấn đáp động não
HT: Cá nhân-
GV đọc đoạn viết
-Nêu câu hỏi củng cố nội dung
-Yc H phát hiện từ khó viết và nêu
-HD H viết bcon các từ dễ viết sai:.
Chữa viết trên bảng con
-Gọi HS nêu cách trình bày bài viết?
-Nêu tư thế khi viết bài ?
*PP: Đọc viết
HT: Viết vở ô ly
-Đọc cho HS viết bài
-GV đọc bài.
-GV đọc lại bài.
-GV thống kê lỗi lên bảng.
-Thu khoảng 7 vở chấm và nhận xét
*HT:Làm vở BTGK
-GV yêu cầu HS làm phần b
- Đề bài yêu cầu gì ?
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV theo dõi, nhận xét. Tuyên dương những HS làm bài đúng.
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS viết chính tả đúng
Dặn HS về nhà luyện viết lại bài đã viết
H1: HS viết bảng con các từ:
-biến mất, man gát,đích
Lớp nhận xét
-2 HS đọc lại.
-Trả lời câu hỏi
-HS viết : xanh xanh ,quanh quanh, tinh mắt ,chân
Nhận xét cách trình bày
Nêù tư thế khi viết bài
-HS theo dõi.
-HS nghe và viết bài vào vở.
-HS soát lỗi.
-1 HS đọc đề , lớp đọc thầm.
Điền r hay gi
HS làm bài vào vở 1em làm bảng phụ
Lớp nhận xét
Nghe rút kinh nghiệm
Nghe ghi nhớ lời dặn
?&@
LuyƯn tõ & C©u: NHÂN HOÁ- ÔN VÀ TLCH (ĐỂ LÀM GÌ )
DẤU CHẤM ,DẤU HỎI
I.Mục tiêu:
- Xác định được cách nhân hóa cây cối , sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hóa (BT1)
- Tìm được bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì? (BT2)
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu. (BT3)
II.Chuẩn bị : Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học
ND– T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Luyện tập
Bài 1:Tìm cách xưng hô của cây cối và sự vật
9-10’
Bài 2: Tìm bộ phận trả lời câu hỏi ( để làm gì ?)
9-10’
Bài 3: Điền dấu chấm ,dấu hỏi
8-9’
Củng cố :5’
*PP:Vấn đáp thực hành
HT: Thảo luận nhóm 2
-Gọi HS nêu yêu cầu
Gọi HS đọc 2 khổ thơ ở SGK
Nêu câu hỏi yêu cầu c ác nhóm thảo luận ( Tiếp cận nhóm có HS yếu )
-Gọi các nhóm trình bày
Chốt những từ cách xưng hô của sự vật và cây cối
*HT: Cá nhân làm vở nháp
-Gọi HS nêu yêu cầu
Gọi HS đọc các câu văn
Gợi ý cho HS cách tìm bộ phận trả lời câu hỏi ( để làm gì ?)
Yêu cầu hS làm bài
Chữa bài gọi HS nhận xét bạn làm
-Chốt kết quả đúng –Huy động chung
*HT: Cá nhân làm vở nháp
Gọi hS đọc đoạn văn : Nhiøn bài của bạn
Yêu cầu HS chọn dấu chấm ,dấu hỏi hay dấu chấm than để điền vào ô trống ( Trợ giúp HS yếu )
-Gọi HS đọc đoạn văn của mình sau khi đã điền dấu
Chốt đúng huy động chung
Củng cố bài học
-Tìm cách xưng hô của cây cối và sự vật
Nối tiếp đọc 2 khổ thơ
Các nhóm thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
Nhóm khác nhận xét
-Tìm bộ phận trả lời câu hỏi ( để làm gì ?)
2 HS đọc đoạn văn lớp đọc thầm
-Làm bài 1em làm bảng phụ
Lớp nhận xét
-2 HS đọc đoạn văn lớp đọc thầm
Làm bài
- Nối tiếp đọc kết quả của mình
Lớp nhận xét
Cùng củng cố
?&@
To¸n: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I,Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Biết: hình này nằm gọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
- H làm Bt 1,2,3.Nếu còn tg, HD làm các Bt còn lại.
II.Chuẩn bị : Các hình minh hoạ trong SGK.
III.Hoạt động dạy học
Nd – T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 3-5’
HĐ2: Hình thành kiến thức
13-14’
Hđ3: Luyện tập
Bài 1:Tìm câu Đ, S
4-5’
Bài 2:So sánh diện tích
4-5’
Bài 3: So sánh diện tích
4-5’
Củng cố : 3’
Gọi 2 HS lên bảng
Nhận xét
*PP: Vấn đáp thực hành
HT: Cá nhân lớp
Giới thiệu về điện tích của một hình.
a) Ví dụ 1:
- GV đưa ra trước lớp một hình tròn như SGK và hỏi: Đây là hình gì?
- GV tiếp tục đưa ra một hình chữ nhật như SGK và hỏi: Đây là hình gì?
- Cô đặt hình chữ nhật lên trên hình tròn thì thấy hình chữ nhật nằm trọn trong hình tròn (không bị thừa ra ngoài), khi đó ta nói diện tích hình chữ nhật bé hơn hình tròn.
b) Ví dụ 2:
- GV đưa hình A sau đó hỏi: Hình A có mấy ô vuông?
- Ta nói diện tích hình vuông bằng 5 ô vuông.
- GV đưa hình B sau đó hỏi: Hình B có mấy ô vuông?
- Vậy diện tích hình B bằng mấy ô vuông?
- Nói: Diện tích hình A bằng 5 ô vuông, diện tích hình B bằng 5 ô vuông nên ta nói diện tích hình A bằng điện tích hình B.
c) Ví dụ 3 :
- GV đưa hình P sau đó hỏi: Hình P có mấy ô vuông?
- GV dùng kéo cắt hình P thành 2 hình M và N như SGK, vừa thao tác vừa nêu: tách hình P thành 2 hình M và N. Em hãy nêu số ô vuông có trong mỗi hình M và N.
- Lấy số ô vuông của hình M cộng với số ô vuông của hình N thì được bao nhiêu ô vuông?
- 10 ô vuông là điện tích của hình nào trong các hình P, M, N?
- Khi đó ta nói diện tích hình P bằng tổng diện tích của hình M và hình N.
*HT: Thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS cả lớp quan sát hình.
- Gọi HS đọc các ý a, b, c trước lớp.
-nêu câu hỏi yêu cầu HS thảo luận
Gọi các nhóm trình bày
Nhận xét chốt đúng
*HT: Thảo luận nhóm 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh quan sát kỹ hình và đoán kết quả.
-Gọi HS nêu cách so sánh
Nhận xét chốt đúng
*HT: Làm miệng
-Gọi HS quan sát các hình trong SGK và trả lời(Ưu tiên HS yếu )
Nhận xét chốt đúng
H1: Tìm X
X x 2 = 2826
H2: Giải bài 3
Lớp nhận x
- Đây là hình tròn.
- Đây là hình chữ nhật.
- HS quan sát và nêu: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.
- Hình A có 5 ô vuông.
- HS nhắc lại.
- Hình B có 5 ô vuông.
- Diện tích hình B bằng 5 ô vuông.
- HS nhắc lại: diện tích hình A bằng điện tích hình B.
- Hình P có 10 ô vuông.
- HS quan sát và trả lời: Hình M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô vuông.
- Thì được 10 ô vuông.
- Là diện tích hình P.
- Quan sát hình trong SGK.
- 1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
Các nhóm thảo luận
-đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
So sánh diện tích của 2 hình
-Quan sát trả lời
Lớp nhận xét nêu cách so sánh
-Quan sát trả lời
Lớp nhận xét
?&@
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2016
TËp lµm v¨n: KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I.Mục tiêu:
- Bươcù đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật... dựa theo gợi ý (BT1)
- Viết lại được 1 tin thể thao.(BT2)
Rèn kĩ năng viết:Viết lại được một tin thể thao mới đọc( hoặc nghe được, xem được trong các buổi phát thanh, truyền hình) viết gọn, rõ, đủ thông tin.
II.Chuẩn bị:
III.Hoạt động dạy học
N d – T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: bài cũ :
3-5’
HĐ2: Kể lại một trận thi đấu thể thao
12-14’
Hđ2:Viết một tin thể thao
15-16’
Củng cố :2’
Gọi HS lên bảng
Nhận xét
*PP: Vấn đáp thực hành
HT: Cá nhân nhóm
-GV yêu HS đọc đề bài
-Đề bài yêu cầu gì ?
-GV yêu cầu HS đọc các gợi ý trong SGK.
GV nhắc HS:
+Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động, sân trường hoặc trên ti vi; cũng có thể kể một buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên đài phát thanh, nghe qua người khác hoặc đọc trên sch1 báo.
+Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết phải theo sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi trình tự các gợi ý.
VD : Có thể bắt đầu như sau: chiều chủ nhật tuần trước, anh em cho em cùng đi xem trận bóng đá giữa đội bóng trường anh và trường bạn.
-Gọi 1 HS giỏi kể mẫu
Nhận xét bổ sung
-Yêu cầu kể theo nhóm 2
Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
-GV khen ngợi những HS kể hấp dẫn nhất
*HT: Viết vào vở tập làm văn
-GV yêu HS đọc đề bài
-Đề bài yêu cầu gì ?
-GV nhắc HS chú ý: Tin cần thông báo phải là một tin thể thao chính xác. Cần nói rõ em nhận được tin đó từ nguồn nào: đọc tr6en sách báo, tạp chí nào; nghe từ đài phát thanh, chương trình ti vi nào
-Yêu cầu HS viết vào vở ( Tiếp cận HS yếu )
-Gọi HS đọc bài viết của mình
Chấm một số bài ,chỉnh sửa bổ sung
Hệ thống cách viết lại một tin thể thao
HS1: Kể về một anh hùng chống ngoại xâm mà em biết
H2: Kể tiếp
Lớp nhận xét
Kể lại một trận thi đấu thể thao
Nối tiếp đọc các gợi ý
-1 HS giỏi kể mẫu theo các gợi ý.
-Từng cặp HS tập kể.
-HS thi kể trước lớp. Cả lớp bình chọn những HS kể hấp dẫn nhất: kể được khá đầy đủ, giúp người nghe hào hứng theo dõi và hình dung được trận đấu.
Lớp nhận xét bình chọn Cá nhân kể tốt nhất
-1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc
-Viết lại một tin thể thao em mới đọc trên báo ( hoặc nghe được, xem được trong các buổi phát thanh truyền hình).
-HS theo dõi.
-Thực hành viết vào vở
-Đọc bài của mình
Nghe rút kinh nghiệm
-Nghe
?&@
To¸n: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH – XĂNG TI MÉT VUÔNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo cm2
- H làm Bt 1,2,3. Nếu còn thg, Hd làm các BT còn lại.
II.Chuẩn bị : GV Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
N d – T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hđ1: Kiểm tra bài cũ 3-5’
HĐ2: Hình thành kiến thức
12-13’
HĐ3:Luyện tập
Bài 1:Viết theo mẫu
4-5’
Bài 2:Viết vào chỗ chấm
4-5’
\
Bài 3:Tính theo mẫu
3-4’
Bài 4:Giải toán
4-5’
Củng cố :3’
Gọi 1 HS lên bảng
Nhận xét
*PP: Vấn đáp thực hành
HT: Cá nhân lớp
Giới thiệu xăng-ti-mét vuông (cm2).
- Để đo diện tích người ta dùng đơn vị đo diện tích. Một trong những đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng-ti-mét vuông .
- Xăng-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm.
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm2
Cho HS viết vào bảng con
- Yêu cầu HS lấy hình vuông có cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông này.
- Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu?
*HT: cá nhân làm vở nháp
- Bài tập yêu cầu các em đọc và viết các số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông khi viết kí hiệu xăng-ti-mét vuông (cm2) chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.( Tiếp cận HS yếu )
Gọi HS nêu kết quả – Nhận xét chốt kết quả đúng
*HT: cá nhân làm vở nháp
Gọi HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS làm bài
Chữa bài gọi HS nhận xét bạn làm
*HT: cá nhân làm vơ ûô ly
- Yêu cầu HS tính theo mẫu
Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ
Chốt đúng huy động chung
*HT: cá nhân làm vơ ûô ly
-Gọi HS đọc bài toán
Nêu câu hỏi yêu cầu HS tóm tắt
Hướng dẫn HS giải ( Trợ giúp HS yếu )
Chữa bài chốt cách giải đúng
Củng cố bài học ,Dặn HS về nhà làm lại các bài tập trên
H1: Trả lời bài 2 SGK
Lớp nhận xét
- Nghe GV giới thiệu.
- đọc và viết xăng-ti-mét vuông vào bảng con.
- HS cả lớp cùng đo và báo cáo: hình vuông có cạnh 1cm.
- Là 1 cm2
- HS nghe GV nêu yêu cầu của bài tập.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-Viết vào chỗ chấm
-làm bài vào vở
Lớp nhận xét
-2 HS đọc lớp đọc thầm
Nêu tóm tắt
-làm bài vào vở
Lớp nhận xét
Cùng củng cố ghi nhớ lời dặn
?&@
TN&XH: MẶT TRỜI
I.Mục tiêu
- Nắm được vai trị của Mặt trời đối với sự sống trên Trái đất ; Mặt trời chiếu sáng và sưởi ấm trái đất
- HSKG nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời
II.Đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK trang 110 -111
III.Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt độn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 28- L3 - moi.doc