Yêu cầu HS lên bảng đọc bảng chia 7
-Nhn xÐt, đánh giá
GT ghi ®Ị bài lªn bảng
Bài 1 : Tính nhẩm
- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức
- Cho cả lớp điền bút chì vào sách.
Bài 2 :
- HDHS thực hiện bảng con theo đề chẵn , lẻ
- GV trợ giúp học sinh khó khăn cách tính đúng
21 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 3 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc trước lớp
KỂ CHUYỆN
Giáo viên nêu nhiệm vụ
-Treo tranh minh ho¹ híng dÉn HS kĨ
+ Yêu cầu 1 HS kể mẫu 1 đoạn trước lớp
+ Học sinh kể theo từng cặp
- Cho Hs thi kể trước lớp
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Theo dâi nhËn xÐt, tuyên dương HS
- Liên hệ giáo dục học sinh.
-Nhận xét , dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
Đọc thuộc và trả lời câu hỏi
Lắng nghe
- HS theo dõi
Đọc nối tiếp từng câu
HS đọc CN – ĐT các từ khó
- Mỗi HS đọc 1 đoạn
- HS nêu
- 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn
- Đọc nhóm (Mỗi em đọc 1 đoạn)
- 5 HS đọc nối tiếp toàn bài
- Một HS đọc toàn bài
-HS thảo luận và trả lời các CH:
+ Đi về nhà sau cuộc dạo chơi vuivẻ .
+ Các bạn gặp 1 cụ già đang ngồi ven đường
+ Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau .Có bạn đoán cụ bị ốm
+ Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan . nhân hậu .Các bạn muốn giúp đỡ ông cụ
- Một HS đọc
+ Cụ bà bị ốm nặng . đang nằm trong bệnh viện , rất khó qua khỏi
+ Ông cảm thấy nỗi buồn được chia sẻ ..
a. Những đứa trẻ tốt bụng (vì các bạn nhỏ trong chuyện thật tốt bụng , giàu lòng thương người)
- Bốn HS đọc nối tiếp đoạn 2 , 3 , 4,5
Đọc phân vai (Người dẫn chuyện ông cụ , 4 bạn nhỏ )
Lắng nghe
- Một HS đọc yêu câu bài
- Lắng nghe
- Hs kể trước lớp
- Từng cặp tập kể
- Một vài HS thi kể trước lớp
- Một vài HS kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp và GV bình chọn người kể chuyện hay nhất .
- Hs liên hệ bản thân
-VỊ nhµ kĨ cho ngêi th©n nghe.
?&@
Buỉi chiỊu
tn&xh: vƯ sinh thÇn kinh (t1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học , HS có khả năng:
-Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để giữ g×n, b¶o vƯ c¬ quan
thần kinh .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình trong SGK
- Quan sát, phiÕu thảoluận, đóng vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Bài c ũ
(3-5 ph)
2. Bài mới
HĐ1: Quan sát và thảo luận
(8-10 ph)
HĐ2:Đóng vai
(8-10 ph)
HĐ3 : Làm việc vớiSGK
(8-10 ph)
3. Củng cố, dặn dò (3 ph)
Nêu câu hỏi
- Não làm nhiệm vụ gì ?
- Lấy VD cho thấy não điều khiển phối hợp mọi hoạt động cơ thể ?
- Nhận xét
- Giới thiệu bài... ghi bảng
- Yêu cầu HS quan sát hình /32
Phát phiếu học tập như SGK
- GV nêu kết luận.
- Chia nhóm Y/C các nhóm quan sát H 8 trả lời , thảo luận, sắm vai.
+ Qua mỗi trạng thái như vậy có lợi ,có hại như thế nào ?
- Qua mỗi hoạt động GV rút ra kết luận ghi bảng
- Yêu cầu HS quan sát H9/ 33
Chỉ và nói tên các thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan thần kinh
- Nhận xét liên hệ
- Chuẩn bị tiết học sau.
-Hai HS lên TLCH
Học sinh nhắc cá nhân.
- Trao đổi theo nhóm
Nhóm trưởng điều khiển , thư kí ghi kết quả thảo luận
Một số HS lên trình bày trước lớp ( H1,5,6 có lợi, H3, 7 có hại
H2, 4 vừa có lợi vừa có hại
- Mỗi nhóm thể hiện một nét mặt SGK
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành
- Bốn nhóm đại diện lên trình bày diễn vẻ mặt của từng trạng thái
Cả lớp nhận xét
- Trao đổi theo cặp trả lời
Vài HS lên trình bày
- Cả lớp theo dâi
?&@
TËp viÕt: «n ch÷ hoa: G
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Viết đúng chữ hoa chữ G (1 dòng), C, KH (1 dòng)
-Viết đúng tên riêng: Gò Công(1dòng) và câu ứng dụng:Khôn ngoanchớ hoài đá nhau
+Thái độ: GD HS cẩn thận , nắn nót khi viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chuẩn bị mẫu chữ G. Tên riêng Gò Công
Câu tục ngữ viết trên dòng li.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu
Néi dung
gi¸o viªn
häc sinh
1.Kiểm tra bài cũ 4’
2. Bài mới.
-HD viết bảng con.
*Luyện viết G, C, K 5’
*Luyện viết “Gò Công” 4’
*Luyện viết câu ứng dụng 3’
HD viết vở 15’
*Chấm bài: 5’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
.Đọc: Ê – đê, Em,
-Nhận xét.
-Giới thiệu bài -ghi đề bài.
Tìm các chữ trong bài viết hoa
-Viết mẫu từng chữ – mô tả cách viết (điểm bắt đầu –kết thúc)
Sửa sai.
- Cho HS viết bảng con
-Giới thiệu Gò Công: Một xã thuộc tỉnh Tiền Giang .
-Viết mẫu cộng mô tả.
-Cho HS viết bảng con
- Đọc và hiểu ND câu ứng dụng.
-Câu tục ngữ khuyên ta: Anh em trong nhà phải yêu thương nhau.
-Cho HS viết bảng con: Khôn, Gà
- HD tư thế ngồi viết.
+G 1dòng.
+C, Kh 1 dòng.
+Gò Công 1 dòng.
+Câu tục ngữ 1lần.
-Nhận xét –sửa.
-Nêu yêu cầu.
*GV giúp đỡ HSY viết bài.
-Chấm một số bài.
-Dặn HS về luyện viết lại những chữ, từ ở trên lớp viết chưa đẹp
-2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng .
- Nắm và nhắc lại đề bài.
- H tìm và nêu: G, C, K.
- HS theo dõi
-Viết bảng con,
- Đọc và hiểu ND từ ứng dụng.
-Hs theo dõi
- Gò Công. Viết bảng con.
-Phân tích: Gò: G + o + huyền
Công: C+ ông
- Hiểu câu ứng dụng.
-Viết bảng con: Khôn, Gà
-HS ngồi đúng tư thế viết.
-Hs viết vào vở theo hướng dẫn
* HSK-G:Viết đúng và đủ các dòng trên trang vở tập viết.
-Luyện viết thêm.
-Học thuộc câu ứng dụng.
- HS nghe và thực hiện ở nhà
?&@
H§NGLL: lƠ héi quª em
I.Mơc tiªu
Giĩp H hiĨu biÕt:
LƠ héi truyỊn thèng ë níc ta mang ®Ëm b¶n s¾c v¨n hãa d©n téc.
ThĨ hiƯn ®êi sèng v¨n hãa tinh thÇn ®Ỉc s¾c cđa ngêi ViƯt Nam.
BiÕt gi÷ g×n vµ quý träng lƠ héi truyỊn thèng ë ®Þa ph¬ng m×nh
ii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu:
Néi dung
gi¸o viªn
häc sinh
Bµi míi
1. Giíi thiƯu
2. VÏ tranh lƠ héi:
3. TËp lµm híng dÉn viªn du lÞch nhá
4. Cđng cè, dỈn dß
- Giíi thiƯu c¸c lƠ héi ë ®Þa ph¬ng
- Yªu cÇu H kĨ vỊ c¸c lƠ héi truyỊn thèng ë ®Þa ph¬ng mµ c¸c em biÕt?
- LƠ héi tỉ chøc vµo dÞp nµo?
- Cã nh÷ng ho¹t ®éng g×?
- C¸c trß ch¬i cđa lƠ héi vµ kh«ng khÝ lƠ héi nh thÕ nµo?
- Yªu cÇu H vÏ tranh theo nhãm vỊ ®Ị tµi lƠ héi quª em
- Y/c c¸c nhãm tr×nh bµy bøc tranh vµ ý tëng cđa bøc tranh
- HD häc sinh biÕt vỊ chøc n¨ng cđa ngêi híng dÉn viªn du lÞch
- Cho líp ph©n nhãm ®Ĩ thùc hiƯn theo néi dung lƠ héi lùa chän.
- C¸c nhãm tham gia thùc hiƯn
-Tuyªn d¬ng nhãm thùc hiƯn tèt.
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn häc sinh vỊ t×m hiĨu thªm c¸c lƠ héi truyỊn thèng quª h¬ng
- theo dâi
- H lÇn lỵt kĨ
- H lÇn lỵt tr¶ lêi
- H vÏ theo nhãm
- H c¸c nhãm tr×nh bµy
- Theo dâi
- Líp ph©n nhãm vµ thùc hiƯn
- L¾ng nghe vµ thùc hiƯn yªu cÇu
?&@
Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2015
Buỉi s¸ng
TËp ®äc: tiÕng ru
I. MỤC ĐÍCH YÊUCẦU:
- Rèn kĩ năng đọc đúng, rµnh m¹ch. BiÕt nghỉ hơi giữa các dòng thơ, khổ th¬. Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ng¾t nhÞp hỵp lÝ
- Rèn kĩ năng đọc hiểu các từ mới trong bài
- Nội dung : Con người sống giữa cộng đồng phải thương yêu anh em, bạn bÌ, ®ồng chí ( tr¶ lêi ®ược c¸c c©u hái trong SGK; thuéc 2 khỉ th¬ trong bµi).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng phụ viết khổ thơ , câu HDHS luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Néi dung
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. KT bài cũ
(3-5ph)
2. Bài mới
HĐ1: Luyện đọc
(8-10 ph)
HĐ2: HD tìm hiểu bài
(10-12 ph)
HĐ3: Học thuộc lòng 2 khỉ thơ
(7-10 ph)
3. Củng cố dặn dò.(2-3p)
- Gọi 2 HS lên kể chuyện “Các em nhỏvà cụ già “vµ tr¶ lêi c©u hái
- Giíi thiƯu bµi.....Ghi bảng
a. Đọc mẫu bài thơ
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Đọc từng câu
*Rút ra từ khó
- Đọc từng khổ thơ
- Giảng từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh
Cho HS thảo luận và trả lời cau hỏi:
Câu 1 : Con ong , con cá , con chim yêu những gì ? Vì sao ?
Câu 2: Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong khổ thơ 2?
Câu 3 : Vì sao núi không chê đất thấp , biển không chê sông nhỏ ?
Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý chính của cả bài thơ?
*ND :Bài thơ khuyên con người sống giữa cộng đồng phải thương yêu anh em , bạn bè đồng chí
- Treo b¶ng phơ
- GV đọc toàn bài thơ
- HDHS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
- HS thi đọc thuộc lòng khổ thơ
- Nhận xét tiết học
- VỊ nhµ ®äc lòng bài thơ cho người thân nghe
- Hai HS kể và trả lời
- Cả lớp lắng nghe nhận xét.
- Nghe và nhắc lại đề
- Theo dâi sgk
- Đọc nối tiếp 1 câu ( 2 dòng ) / em
- HS đọc
- Đọc nối tiếp 3 khổ thơ
-Nắm nghĩa các từ
- Đọc nhóm 2
Cả lớp đọc
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Con ong yêu hoa bay lượn
- Một thân lúa chín mà thôi
-Vì núi nhờ đất bồi mà cao. Vì biển nhờ có nước của....
- Con người muốn sống anh em
Lắng nghe
Cả lớp , tổ
- Học thuộc lòng 2 khỉ th¬
- HS nghe vµ thùc hiƯn
?&@
To¸n: gi¶m ®i mét sè lÇn
I. MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập
- Phân biệt giảm đi một số lần và giảm đi một số đơn vị .
- Giáo dục tính nhanh, chính xác, độc lập khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
-Các tranh vẽ hoặc mô hình 8 con gà sắp xếp thành từng hàng ( que tính, HCN) phiếu cá nhân, bảng nhóm
-PP: Thảoluận, thực hành
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y Vµ HäC:
Néi dung
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. Bài cũ
(3-5 ph)
2. Bài mới
HĐ1: HD cách làm toán
(8-10ph)
HĐ2: HD làm bài tập(15-20 ph)
3. Củng cố dặn dò
(1-2 ph)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm B2,3
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu, ghi bài
- HDHS sắp xếp các con gà như hình vẽ .
+ Hàng trên có mấy con gà ?
Số con gà hàng dưới so với hàng trên giảm mấy lần ?
-Ghi bảng
Hàng trên : 6 con gà
Hàng dưới : 6 :3 = 2 (con gà )
* Số con gà ở hàng trên giảm 3 lần thì được số con gà ở hàng dưới .
- HDHS tương tự đối với trường hợp độ dài các đoạn thẳng AB và CD
- Độ dài đoạn thẳng AB dài mấy cm?
- Độ dài đoạn CD so với đoạn thẳng AB giảm mấy lần?
-Độ dài đoạn AB giảm 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD
*Rút ra quy tắc ghi bảng:
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta chia số đó cho số lần .
Bài 1 :HDHS thực hành vào phiếu cá nhân.
- Huy động kq, nhận xét
Bài 2 :
a. HD gợi ý
b. HDHS thảo luận tóm tắt và giải
+ Giúp đỡ cho HSKK cách giải.
Bài 3 : HDHS cách làm
Cho HS làm việc theo nhóm
Nhận xét kêt quả và ý thức học tập của HS.
- Hệ thống kiến thức
-Dặn HS về nhà ôn lại bài
Hai HS lên làm bài tập 2 và 3
- Hs nghe và nhắc lại đề
- Quan sát hình vẽ trong sách, s¾p xÕp c¸c con gµ
+ 6 con gà
+ Giảm 3 lần
+ Một số HS nhắc lại
+ Dài 8 cm
+ Giảm 4 lần
+ Một số HS nhắc lại
+ Một số HS nhắc lại
- Cả lớp đồng thanh
2 HS lên bảng làm
48 : 4 = 12 36 : 4 = 9
48 : 6 = 8 36 : 6 = 6
Một HS đọc đề bài
Một HS đọc bài giải – cả lớp đồng thanh
HS thảo luận và giải
Bài giải
Thời gian làm công việc đó bằng máy là :
30 : 5 = 6 ( giờ )
Đáp số : 6 giờ
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm ra nháp theo nhóm 2
a. Tính nhẩm độ dài CD
8 : 4 = 2 cm
Vẽ đoạn thẳng CD dài 2 cm
b. Tính nhẩm 8 cm–4cm = 4 cm
Vẽ đoạn thẳng MN dài 4 cm
- Học sinh chú ý theo dõi.
-Hs nghe và thực hiện
?&@
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2015
Buỉi s¸ng
ChÝnh t¶: (Nghe viÕt) c¸c em nhá vµ cơ giµ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Rèn kĩ năng nghe viết ®ĩng bµi chÝnh t¶, trình bày đúng h×nh thøc bµi v¨n xu«i. Bµi viªt sai kh«ng qu¸ 5 lçi
- Làm đúng các bài tập chính tả tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / d /gi hoặc có vần uôn /uông(BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép , BT3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Néi dung
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Bài cũ
(2-3 ph)
B. Bài mới
HĐ1: HDHS nghe –viết
(15ï-18 ph)
HĐ2: HD làm bài tập chính tả
(5-7 ph)
C. Củng cố dặn dò
(3 ph)
- Đọc cho Hs viết: Nhoẻn cười , hèn nhát, lười nhác.
-Nhận xét bảng con, bảng lớp
- Giới thiệu bài...... ghi bảng
a. HDHS chuẩn bị
- Treo ®o¹n viÕt lªn b¶ng
- Đọc đoạn 4 của truyện
- Đoạn này kể chuyện gì ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Lời ông cụ được viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết những từ dễ lẫn
- Đọc từ: ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt.
b. GV đọc bài HD cách viết
- GV đọc thong thả, theo dâi giĩp ®ì HS yÕu
c. Sửa lỗi:
Chấm 1 số bài, nhận xét
Bài 2b
- Híng dÉn HS thảo luận và lµm bµi.
- Mét HS lµm vµo phiÕu,líp lµm vµo vë bµi tËp.
Nhận xét
Đối chiếu kết quả đúng.
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương những bài viết đẹp,đúng.
- 3 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con
Lắng nghe
- Hs đọc
- Bà cụ ốm lòng nhẹ hơn
- 7 câu
- Chữ đầu mỗi dòng
- Sau dấu hai chấm , xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 chữ
- Viết ra nháp
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
Đổi vở sửa lỗi
-HS nêu yêu cầu bài
- Hs thảo luận và làm bài
Đọc thầm ghi kết quả vµo vë
b/ buồn , buồng , chuông
-Về nhà viết lại từ viết sai.
?&@
To¸n: LUYƯN TËP
I. MỤC TIÊU
- Biết thực hiện Gấp một số lên nhiều lần và Giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán qua BT 1.(dòng2) BT2.
- GD HS tính toán cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng con, bảng phụ .
III. HO¹T §éNG D¹Y Vµ HäC:
N dung
HO¹T §éNG D¹Y
HO¹T §éNG HäC
1. KTBC. 5’
2. Bài mới.
*Thực hành :
3. Củng cố – dặn dò: 2’
Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào?
-Nhận xét – đánh giá.
- Giới thiệu và ghi đề bài.
Bài 1: Viết theo mẫu:
- Gv cho HS nhận xét mẫu , cho HS nêu miệng nối tiếp .
HD: 6 Gấp 5 lần ta làm như thế nào?
-Viết 30 vào ô trống.
30 Giảm đi 6 lần ta làm thế nào?
-Viết 5 vào ô trống.
-chấm chữa
Bài 2:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Cho HS thảo luận và giải
-GV nhận xét , chốt kết quả đúng.
* chốt: 60 giảm đi 3 lần cũng là 1/3 của 60.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dò:
-Nêu.
-Nhắc lại tên bài.
-HS đọc đề bài.
-6x 5 = 30 ; 30 : 6 = 5;.
-HS làm miệng , HSY nêu miệng nối tiếp.
-HS đọc đề bài.
- HS tìm hiểu ,PT , giải BT vào vở.
-Hs thảo luận và giải
a/ Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được
60 : 3 = 20 (l)
Đáp số : 20 l dầu
b/ tương tự.
- HS nghe
?&@
LuyƯn tõ & C©u: Tõ NG÷ VỊ CéNG §åNG
¤N TËP C¢U: AI LµM G×?
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1).
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì) ? làm gì? (BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định(BT4)
-Thực hiện được BT2: Nêu được ý nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ. *
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC. 3’
2.Bài mới.
Thực hành
3.Củng cố dặn dò: 1’
- Làm BT 2.3 tiết trước.
- Nhận xét.
GTB:Dẫn dắt –ghi tên bài.
Bài 1:
- HD tìm hiểu nghĩa.
-Tổ chức cho HS thảo luận N2.
- Cho các đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét –sửa.
+Những người trong cộng đồng cần có thái độ ứng xử ?
Bài 2. Yªu cÇu hs lµm bµi
- chốt: cần yêu thương giúp đỡ chia sẻ lúc gặp khó khăn.
-Nêu lại yêu cầu.
-Nhận xét –đánh giá.
Bài 3:
- Bộ phận trả lời cho câu hỏi: Ai?
- BPTL cho CH Làm gì?
Bài 4
-Nhấn mạnh yêu cầu.
-Xác định yêu cầu.
-Chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò.
- HSTB: làm bài tập 2, 3.
- Nhận xét.
- Nêu đề bài
- Đọc yêu cầu bài 1 (SGK).
-1HS đặt câu hỏi-1H đọc giải nghĩa.
- Thảo luận cặp – ghi nháp.
- Người trong cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương.
-HĐ, thái độ: Đồng tâm, cộng tác.
-Đọc yêu cầu (sgk)
-Hoạt động nhóm.
- HSK-G: trình bày.
-1.Chung lưng đấu cật: đoàn kết góp sức cùng làm việc....
-Đọc yêu cầu (sgk).
-HS làm vở –1 hs làm bảng.
-Đổi vở – phát hiện chỗ sai – sửa.
1.Đànsếu/đang sải cánh trên cao
2.Sau cuộc dạo chơi đám trẻ ra về.
3. Các em /tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
-Đọc yêu cầu (sgk).
-Làm miệng. Nhận xét.
1.Ai bỡ ngỡ
2.Ông ngoại làm gì?
3.Mẹ bạn làm gì?
- Nắm ND bài học.
?&@
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2015
Buỉi s¸ng
ChÝnh t¶: (Nhí viÕt) TIÕNG RU
I. MơC tiªu:
-Rèn kĩ năng viết chính tả
-Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 & 2 của bài Tiếng ru, trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể lục bát.
-Giáo dục HS tính nắn nót cẩn thận khi viết
-Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/gi /d theo nghĩa đã cho.
II. CHUÈN BÞ :
- B¶ng phơ, vë BT.
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
nd
gi¸o viªn
häc sinh
A / Bài cũ
(2-3 ph)
B / Bài mới
HĐ1: HDHS nhớ viết
(12-15 ph)
HĐ2: HDHS làm bài tập
(5-7 ph)
3. Củng cố dặn dò .
(1-2 ph)
-GV đọc : Giặt giũ , buồn bã,.
-NhËn xÐt, đánh giá
-Giíi thiƯu bµi ....Ghi bảng
a/ HDHS chuẩn bị
+GV đọc khổ thơ 1 và 2 bài
“Tiếng ru”
+Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
+Cánh trình bày như thế nào ?
+Tìm dấu trong các dòng và nghi nhớ
+HD-HS ghi nhớ.
+Viết chữ khó ra bảng
+Yêu cầu HS đọc đồng thanh thuộc hai khổ thơ
+ Cho HS viết bài
+Quan sát nhắc nhở
Bài 2b
+Yêu cầu HS làm bài
+HDHS cách làm
-Chấm chữa bài
- Gọi học sinh viết sai lỗi lên sửa bài.
- yêu cầu học sinh khá hướng dẫn cho bạn.
- Nhận xét dặn dò
-Chuẩn bị tiết sau
-Hai HS lên bảng viết-cả lớp viết bảng con.
Hai HD đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
HS mở sách đọc bài “ Tiếng ru “
-Bài thơ lục bát 6 – 8
-Dòng 6 cách lề 2 ô . Dòng 8 cách lề 1ô
-HS nhìn sách viết ra nháp những chữ khó , ghi nhớ những chỗ cần đánh dấu câu .
+ Cả lớp đọc
HS nhớ viết vào vở
-Một HS đọc ND bài tập
-Ba HS lên bảng –cả lớp làm vào bảng con.
2a / rán , dễ , giao thừa
Lắng nghe
?&@
To¸n: T×M Sè CHIA
I. MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết qua BT1.2.
- GD HS cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- que tính, bảng phụ.
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y Vµ HäC:
nd
gi¸o viªn
häc sinh
1.KTBC. 5’
2.Bài mới.
HD cách tìm số chia 10’
Thực hành:
Bài1:Nhẩm 8’
Bài 2: Tìm x 12’
3.Củng cố –dặn dò. 3’
- Thực hiện làm BT tiết trước.
- Nhận xét.
- GTB: Dẫn dắt ghi tên bài.
- Nêu: Lấy 6 que tính xếp đều thành 2 hàng. Mỗi hàng có mấy que tính?
- Thực hiện thế nào?
- Ghi: 6 : 2 = 3
sbc sc thương
- Che số chia (2)
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ?
“Trong phép chia hết, muôn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương”
-Nêu bài tập.30: x = 5
-Nhận xét cách trình bày.
- Nêu y/c BT. Làm miệng
-Nhận xét.
- Nắm y/c bài tập.
Muốn tìm số chia chưa biết (phép chia hết) ta làm thế nào?
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc tìm số chia.
- 1HSTB:Chữa bài tập 3.
- Nhắc lại tên bài.
- 3 Que tính
* 6: 2 = 3
- Nêu tên các thành phần của phép chia.
-HSK-G: Tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- 6: 3 = 2
- HSTB-Y:Nhắc lại.
- Nhận xét –tìm số chia.
- Hs làm bảng con- 1 HSK làm bảng lớp.
-HS đọc đề – làm miệng.
-HSY:Đọc nối tiếp.
35: 5=7; 28 : 7=4;
35: 7=5; 28 : 4=7;
-Đọc đề. Lamø (vở).Chữa:
a.12:x=2 .
x=12:2
x=6
-HS học thuộc quy tắc.
?&@
Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2015
TËp lµm v¨n: KĨ VỊ NG¦êI HµNG XãM
I. Mơc tiªu:
- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý BT1.
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) BT2
- GD HS yêu quý hàng xóm , láng giềng của mình.
II.Đồ dùng dạy – học.
Bảng con, bảng phụ.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
néi dung
gi¸o viªn
häc sinh
1.Kiểm tra:4'
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài 1: Kể về người hàng xóm mà em yêu quý. 15’
Bài 2: Viết điều vừa kể thành một đoạn văn (5-7 )câu 15’
3. Củng cố dặn dò: 2’
-Kiểm tra kể chuyện: Không nỡ nhìn.
-Nhận xét
- Dẫn dắt – ghi tên bài
- Gv tổ chức cho HS kể theo nhóm( G giúp đỡ HSY kể ).
Khuyến khích cho HSY tập nói.
- Cho HS tËp kĨ
-Gợi ý SGk: Chỉ có 4 câu em có thể thêm vào về hình dáng tình hình của người đó.Tiếp sức HSY
-Nhận xét
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-2-3HSY: Kể lại câu chuyện không nỡ nhìn. Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu bài.
-1-2 HS đọc gợi ý, 1 - 2 HS dựa vào gợi ý trả lời.
+ Người đó tên là gì?
+ Người đó làm nghề gì ?
+Công việc hàng ngày ?
+ Tình cảm của người hàng xóm và gia đình em như thế nào?
+T/C của em đối với người hàng xóm ?
-1 -2 HS kể mẫu.Kể theo nhóm
-HS tập kể theo cặp.
-Thi kể.
-Đọc yêu cầu bài tập.
-Viết bài vào vở.
-Đọc –nhận xét.
-Bình chọn người viết hay nhất.
-Về hoàn thành bài viết ở nhà.
?&@
To¸n: LUYƯN TËP
I. Mơc tiªu :
Giúp HS:
- Củng cố về một thành phần chưa biết của phép tính.
- BiÕt lµm tÝnh nh©n (chia) số có 2 chữ số với số có một chữ số.
- GD HS tính chính xác, cẩn thận .
II. CHUÈN BÞ:
- Phiếu học tập.
- PP:Trắc nghiệm, thực hành,thảo luận nhóm.
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y - HäC .
N¤I dung
HO¹T §éNG D¹Y
HO¹T §éNG HäC
1. Bài cũ
(2-3 ph)
2. Bài mới .
HDHS làm bài tập.
(30-32 ph)
3. Củng cố dặn dò
(1-2ph)
Yêu cầu 2 HS lên làm
- NhËn xÐt
- GT bài.... ghi bảng.
Bài 1:Tìm x.
Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc đã học về tìm thưà số, số hạng, số bị trừ, số bị chia.
- Theo dâi giĩp ®ì HS yÕu
- NhËn xÐt
Bài 2:Tính (lµm cét 1,2)
HDHS cách làm
-Yêu cầu cả lớp đối chiếu sửa chữa.
- Giúp đỡ HS yÕu khi làm bài.
Bài 3 : HDHS thảo luận và giải
- huy động kết quả.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS xem lại bài làm sai.
- Làm bài tập 2
- 4 hs nhắc lại.
- HS làm bảng con – 3 em lên bảng làm.
a)x+12=36 b) X x 6=30
x = 36-12 x= 30:6
x = 24 x= 5
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
a) 35 64 2
x 2 6 32
70 04
4
0
- HS đọc đề toán.
Một HS giải bảng phụ – Làm bài theo nhóm
Bài giải
Số lít dầu trong thùng còn lại là :
36 : 3 = 12 ( lít )
Đáp số : 12 lít
L¾ng nghe vµ thùc hiƯn
?&@
TN&XH: VƯ SINH thÇn kinh (t2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS biÕt:
- Nêu được vai trß cđa giÊc ngđ ®èi víi søc khoỴ
- HS K - G biÕt lËp thêi gian biĨu h»ng ngµy
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình trong SGK; Phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
néi dung
gi¸o viªn
häc sinh
1. Bài cũ
(5 ph)
2. Bài mới
HĐ1:Thảo luận
(12-15 ph)
HĐ2: LËp thêi gian biĨu
(15- 18 ph)
3.Củng cè dỈn dß
(1-2 ph)
- Nêu câu hỏi
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸
- Giới thiệu bài.... ghi bảng
- Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Theo bạn, khi ngủ cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi ?
+ Nêu những điều kiện giấc ngủ tốt ?
+ Hằng ngày, bạn thức dậy và đi ngủ vào lúc mấy giờ ?
+ Bạn đã làm những việc làm gì trong ngày ?
* Nêu Kết luận SGV / 55
- Hường dẫn cả lớp cùng lập thời gian biểu cho cá nhân mình.
+ Thời gian nào trong ngày bạn học tập có kết quả nhất ?
+ Thời gian nào bạn thường mệt mỏi , buồn ngủ ?
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu ?
+ Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì ?
*Nêu kết luận SGV / 56
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS thực hiện theo thời gian biểu.
- Hai học sinh lên bảng trả lời
- Cả lớp nhận xét
- Làm việc theo cặp một số HS lên trình bày
+ Khi ngủ cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ não được nghỉ ngơi
+ Trẻ em càng nhỏ càng ngủ nhiều
+ HS tự liên hệ và trả lời
+ Làm việc cá nhân vào vë.
+ Làm việc theo cặp ( Kể cho nhau nghe về thời gian biểu của mình )
+ Một số HS đọc thời gian biểu của mình trước lớp
+ Sáng , chiều , tối
+ Trưa , đêm
+ Giúp chúng ta làm việc và sinh hoạt một cách khoa học
+Bảo vệ được thần kinh , nâng cao hiệu công việc học tập .
- Hs nghe vµ thùc hiƯn
?&@
Buỉi chiỊu
¤n luyƯn To¸n: : LUYƯN TËP - T×m sè chia
I. Mơc tiªu : Giúp HS:
- Củng cố về một thành phần chưa biết của
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 8 - L3.doc