GV gọi HS đọc phân vai trích đoạn Người công dân số Một (phần 2).
- GV nhận xét.
Giới thiệu bài
- GV gọi 1 HS đọc.
- GV chia đoạn
Cho HS đọc đoạn nối tiếp. GV sửa phát âm, ngắt giọng cho hs.
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai.
*Cho hs luyện đọc trong nhóm.
+ Chia nhóm 4 để hs đọc phân vai
- GV đọc mẫu
- YC nhĩm trưởng điều hành thảo luận nhóm TLCH ở SGK
- Cho hs nêu nội dung của toàn bài.
- GV hd giọng đọc“bảng phụ ghi đoạn 3”
+ GV đọc mẫu.
+ Cho hs luyện đọc.
- Cho hs thi đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
16 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 4926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp lớp 5, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Trường Tiểu học Hoa Thủy - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luyện đọc trong nhóm.
+ Chia nhóm 4 để hs đọc phân vai
- GV đọc mẫu
- YC nhĩm trưởng điều hành thảo luận nhĩm TLCH ở SGK
- Cho hs nêu nội dung của toàn bài.
- GV hd giọng đọc“bảng phụ ghi đoạn 3”
+ GV đọc mẫu.
+ Cho hs luyện đọc.
- Cho hs thi đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- 4hs đọc bài
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn
- HS đọc nối tiếp theo đoạn:
- HS luỵện đọc từ khó.
- HS luyện đọc nhóm .
- 1HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe
- Các nhĩm thảo luận, đại diện trả lời.
- Theo dõi.
- HS luyện đọc theo nhóm 4.
- 2-3 nhóm lên đọc phân vai.
- Lớp bình chọn
- Chuẩn bị bài sau.
----------------------cd------------------------
TOÁN(Tiết 96) : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của đường tròn khi biết chu vi của hình tròn đó
- HS làm được các bài tập: BT1 (b,c); BT2; BT3(a)
- HS hoàn thành tất cả các BT1,2,3,4.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:+ GV: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Khởi động:
3-4’
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài:1’
2.H/dẫn hs luyện tập.28-30’
Củng cố-3’
Gọi hs làm lại bài 2 tiết trước.
- GV nhận xét.
- GV nêu ND, MT tiết học.
Bài 1:
Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn và củng cố kĩ năng nhân các số TP.
- Lưu ý: trường hợp c) có thể đổi hỗn số ra số TP hoặc phân số.
- Gv nhận xét.
Bài 2: - Luyện tập tính đ/kính hoặc bán kính hình tròn khi biết chu vi của nó.
Bài 3: Vận dụng công thức tính chu vi h/tròn khi biết đ/kính
- Nhận xét tiết học
3 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- 3 hs lênbảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng, nêu cách tính. Vài hs đọc kết quả ở vở.
a) 56,52m ; b) 27,632dm; c)15,7cm
- HS đọc nêu yêu cầu bài tập
- 2hs lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
Nhận xét bài trên bảng, nêu cách tính.
a) d = 15,7: 3,14 = 5m
b) r = 18,84 : ( 2x 3,14) =3 dm
- HS đọc bài nêu yêu cầu
- 2hs lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- CB bài sau.
----------------------cd------------------------
Chiều:
CHÍNH TẢ: ( Nghe- viết:)
CÁNH CAM LẠC MẸ
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài thơ. Viết đúng chính tả các tiếng chứa âm đầu r / d / gi hoặc âm chính o / ơ, làm được BT 2a
- Cẩn thận, chính xác, cĩ tinh thần trách nhiệm với bài viết cử mình.
- HS viết đẹp, trình bày khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
4’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :1’
b. HS nghe - viết :23-25’
c. HS làm bài tập :7-8’
3. Củng cố - Dặn dị :2’
- Gọi 2 HS viết bảng.
- Nhận xét.
- GV nêu ND, MT tiết học.
- GV đọc bài thơ.
- Nêu nội dung bài thơ.
- Đọc các từ dễ viết sai: xơ vào, khản đặc, râm ran,...
- Dặn dị cách trình bày.
- GV đọc chính tả.
- Đọc lại tồn bài.
- Nhận xét một số bài .
- Nhận xét.
Bài 2a:
- GV treo bảng phụ
- HĐHS thực hiện.
- GV nhận xét, chữa bài
- Hỏi về tính khơi hài của mẩu chuyện vui.
- Ghi nhớ các từ ngữ đã ơn luyện; kể lại mẩu chuyện vui cho người thân nghe.
- CBB: Nghe- viết: trí dũng song tồn.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS viết bảng, lớp viết vở nháp.
- Nhận xét.
- HS theo dõi
- HS đọc thầm bài ở SGK
- Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở, yêu thương của bạn bè.
- 1 HS viết bảng, lớp vở nháp.
- 1 HS đọc lại bài chính tả.
- HS nghe, viết chính tả
- HS sốt lỗi.
- HS đổi vở chữa bài.
- HS đọc nội dung bài tập
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài
- 2 nhĩm (4 em / nhĩm) thi tiếp sức.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- Theo dõi, lắng nghe.
----------------------cd------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu nghĩa của từ "Cơng dân" ( BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cơng vào nhĩm thích hợp theo yêu cầu BT2.Nắm dược một số từ đồng nghĩa với từ cơng dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh ( BT3, BT 4).
- HS làm được bài tập 4 và giải thích lí do khơng thay được từ khác.
- HS yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Từ điển . Bảng phụ kẻ sẵn bảng phân loại.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Khởi động:
3’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :1’
2. HS làm bài tập
Bài 17-8’
Bài 2 :8-9’
Bài 3 :7-8’
Bài 4 :6-7’
3. Củng cố - Dặn dị :2’
Đọc đoạn văn ở bài tập 2, chỉ rõ câu ghép, cách nối các vế câu ghép.
- GV nêu ND, MT bài học
Bài 1: Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- HS dùng từ điển để tra nghĩa.
- Gọi HS trình bày.
- GV chốt ý: Dịng b
Bài 2 :
- Phát bảng nhĩm cho 3 HS.
- Theo dõi các nhĩm làm bài.
- Chốt lại ý đúng.
Bài 3 :
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ
- Gọi HS trình bày ở bảng.
- Theo dõi chấm một số bài.
- Nhận xét.
Bài 4 :
- Ghi bảng lời nhân vật
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chốt lại lời giải đúng.
- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 em đọc đoạn văn.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp theo dõi ở SGK
- Trao đổi nhĩm đơi.
- HS phát biểu.
- Nhĩm khác nhận xét.
- 1 HS đọc lại dịng b.
- HS đọc bài tập
- HS tra cứu từ điển, làm bài theo nhĩm.
+ Cơng dân, cơng cộng, cơng chúng.
+ Cơng bằng, cơng lí, cơng minh, cơng tâm.
+ Cơng nhân, cơng nghiệp.
- HS suy nghĩ làm bài.
+ Từ đồng nghĩa với cơng dân là: nhân dân, dân chúng, dân.
+ Từ khơng đồng nghĩa: Đồng bào, dân tộc, nơng dân, cơng chúng.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhĩm đơi
- HS phát biểu
- Nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, lắng nghe.
Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2015
TẬP ĐỌC: NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG
I . MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của của ông Đỗ Đình Thiện cho cách mạng.
- Hiểu nội dung: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho cách mạng. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2).
- Học sinh phát biểu được những suy nghĩ của mình về trách nhiệm công dân với đất nước ( câu hỏi3).
- GDHS biết kính trọng những người cĩ cơng với cách mạng.
II.ĐỒ DÙNG.
- Ảnh chân dung nhà tư sản.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Khởi động:
3-4’
B.Bài mới.
HĐ1: Luyện đọc 8-10’
HĐ2: Tìm hiểu bài
8-10’
HĐ3:Luyện đọc diễn cảm
8-10’
C. Củng cố –dặn dò.2-3’
Y/C hs đọc lại bài Thái sư Trần Thủ Độ và trả lời câu hỏi về bài đọc trong sgk.
-Gv nhận xét.
Giới thiệu bài.
-Gọi HS đọc bài.
- GV chia đoạn: xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
-Gọi hs đọc nối tiếp theo đoạn,kết hợp sửa sai phát âm ,ngắt giọng ;giúp hs hiểu được những từ ngữ được chú giải sau bài .
- Y/C hs luyện đọc theo cặp.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
H:Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục của ông Thiện qua các thời kì:
a/Trước cách mạng .
b/Khi cách mạng thành công.
c/Trong kháng chiến .
d/Sau khi hoà bình lập lại .
H: Việc làm của ông Thiện thể hiện phẩm chất gì?
- Gọi hs đọc lại bài văn Hướng dẫn hs đọc diễn cảm bài văn.
- Cho hs đọc diễn cảm đoạn 2,3
+Treo bảng phụ có đoạn văn.
+Đọc mẫu đoạn văn.
-Cho hs đọc theo cặp.
- Tổ chức cho hs thi đọc.
-Gv nhận xét tuyên dương.
- Y/C hs nêu ý nghĩa của bài.
- Nhận xét tiết học.
-2hs lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
-HS khác nhận xét
- 1hs đọc toàn bài.
- HS nắm cách chia đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài văn (2-3 lượt).
- HS luyện đọc.
- 1-2 hs đọc cả bài.
- Chú ý lắng nghe.
- HS đọc thầm trao đổi, tìm hiểu nội dung của bài và trả lời:
-Năm 1943, ông ủng hộ quỹ Đảng 3 vạn đồng Đông Dương.
- Năm 1945, trong Tuần lễ Vàng, ông ủng hộ Chính phủ 64 lạng vàng; góp vào Quỹ Đôïc lập Trung ương 10 vạn đồng Đông Dương.
-Trong kh/chiến chống T.D. Pháp: gia đình ông ủng hộ cán bộ, bộ đội Khu II hàng trăm tấn thóc.
-...Ông hiến toàn bộ đồn điền Chi Nê cho Nhà nước.
+ HSTLCH
- 1hs đọc bài văn.
- chú ý theo dõi.
- HS nắm cách đọc
-Luyện đọc theo cặp.
-2-3 hs thi đọc, lớp nhận xét bình chọn bạn đọc diễn cảm.
-HS nêu.
----------------------cd------------------------
TOÁN(Tiết 97): DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
- HS làm được các bài tập: BT1 (a,b); BT2 (a,b); BT3.
- HS Nắm chắc kiến thức, hồn thành các bài tập liên quan. - Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn toán.
II. CHUẨN Bị
+ HS: Chuẩn bị bìa hình tròn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ.
+ GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả quá trình cắt dán các phần hình tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động:
(3-4P)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn.
10-12’
b.Thực hành:16-18’
Bài 1:
(a,b)
Bài 2:
(a,b)
Bài 3:
5.Tổng kết – Dặn dò:
2-3’
Nêu cách tính chu vi của hình tròn
Giáo viên nhận xét.
Giới thiệu bài:
GVnêu VD: tính DT hình tròn có bán kính là 2 dm.
GV nêu vấn đề :
-Yêu cầu HS nêu cách tính
S ABCD và S MNPQ
- Yêu cầu HS nhận xét S hình tròn với SABCD và SMNPQ.
So với kết quả học sinh vừa tính S hình tròn với số đo bán kính 2 dm và kết quả so sánh.
Yêu cầu học sinh nhận xét về cách tính S hình tròn
Lưu ý: r = 3/5 m có thể đổiÚ 0,6 m để tính.
Liên hệ kĩ năng làm tính nhân các STP
Lưu ý bài d= 4/5 m ( có thể chuyển thành STP để tính )
GV huy động kết quả, chữa bài và chốt kết quả đúng
GV lưu ý : Ở bài toán này đề bài đã cho biết “mặt bàn là hình tròn” và yêu cầu HS tưởng tượng về kích cỡ của mặt bàn nêu trong bài toán .
GV huy động kết quả chữa bài
HS nhắc lại công thức tìm S
Nhận xét tiết học.
- 1 HS
lớp nhận xét
Học sinh thực hiện.
4 em lên bảng trình bày.
Cả lớp nhận xét cách tính S hình tròn.
Dự kiến: tính S MNPQ thông qua tính S MQN và S QNP.
S MNPQ (8 dm2)< S hình tròn <
S ABCD (16 dm2)
- S hình tròn khoảng 12 dm2 (dựa vào số ô vuông
- 2 x 2 ´ 3,14 = 12,56 ( dm2)
Muốn tính S hình tròn ta cần có bán kính
HS nêu cách tính DT hình tròn. S = r x r x 3,14
HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn
3 học sinh lên bảng sửa bài
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề, giải
- HS làm bài vào vở – 1HS làm bảng phụ
Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS vận dụng công thức tính diện tích
Học sinh đọc đề và tóm tắt
HS giải bài vào vở.
HS nêu kết quả- Lớp nhận xét
- HS nêu lại công thức
----------------------cd------------------------
Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2016
TOÁN (Tiết 98): LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Biết diện tích hình tròn khi biết:
- Bán kính của hình tròn.
- Chu vi của hình tròn
- Học sinh làm được các bài tập: BT1, BT2.
- HS Hoàn thành nhanh, chính xác các bài tập liên quan
- Giáo dục tính chính xác, khoa học
II. CHUẨN BỊ:+ GV: SGK, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
(3-4’)
2. Bài mới:
a. Củng cố kiến thức:
8-10’
b. Thực hành. (18-20P)
3. Dặn dò: 2’)
Gọi HS lên bảng nêu và tính
Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn?
Áp dụng. Tính diện tích biết:
r = 2,3 m ; d = 7,8 m
Giáo viên nhận xét bài cũ.
GV giới thiệu bài:
Nêu quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn?
Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn?
*Bài 1:
- Tính diện tích hình tròn.
-Giáo viên huy động kết quả, nhận xét
-GV chốt cách tính diện tích hình tròn.
*Bài 2:
Tính diện tích hình tròn biết chu vi tròn C.
Nêu cách tìm bán kính hình tròn
-Giáo viên huy động kết quả.
- Nhận xét tiết học
2H nêu
Lớp nhận xét.
Học sinh nêu – Lớp nhận xét
-1 Học sinh đọc đề.
-Học sinh làm bảng con- Nxét bài bạn.
-HS lắng nghe.
1Học sinh đọc đề.
-Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài vào vở-2 học sinh làm bảng phụ
-HS lắng nghe.
----------------------cd------------------------
TẬP LÀM VĂN: TẢ NGƯỜI: KIỂM TRA VIẾT
I.MỤC TIÊU.
- HS viết được một bài văn tả người có bố cục rõ ràng; đủ ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài) đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.
- Học sinh viết được bài văn thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Một số tranh ảnh minh hoạ nội dung về đề văn.
- Giấy kiểm tra.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Khởi động: 2-3’
B.Bài mới.
HĐ 1: Hướng dẫn hs làm bài.
4-5’
HĐ2: HS làm bài. 22-25’
C.Củng cố dặn dò. 1-2’
KT sự chuẩn bị của hs.
Giới thiệu bài.
-Giúp hs hiểu y/c của đề bài:
- Trong 3 đề bài đã cho, suy nghĩ để chọn một đề hợp nhất với mình.
+Nếu tả ca sĩ, nên tả ca sĩ đó khi đang biểu diễn,...
+Nếu tả nghệ sĩ hài thì cần chú ý tả tài gây cười của nghệ sĩ đó.
+Nếu tả một nhân vậ trong chuyện cần phải hình dung, tưởng tượng về ngoại hình, về hành động của nhân vật đó.
+Sau khi chọn đề bài cần suy nghĩ để tìm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào dàn ý viết bài văn tả người hoàn chỉnh.
-Cho hs làm bài vào giấy.
-Gv nhắc hs cách trình bày.
-Thu bài về nhà nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Lớp lấy đồ dùng đã chuẩn bị để sẵn lên bàn.
-HS đọc đề bài.
-HS chú ý lắng nghe.
- HS nói về đề bài mình đã chọn. Nêu những điều mình chưa rõ, cần gv giải thích
-Chuẩn bị bài sau.
----------------------cd------------------------
ƠN TV: LUYỆN TẬP LÀM VĂN TẢ NGƯỜI
I : MỤC TIÊU:
- Giúp HS tìm được những từ ngữ thích hợp qua quan sát để đưa vào bài làm một cách thích hợp. Viết được dàn ý bài văn tả người thân đang lao động
- Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu , viết đđoạn cho HS
II: ĐỒ DÙNG : Giấy A3
III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1, Củng cố kiến thức
( 2 ‘ )
2, Bài mới
HĐ 1
Tìm hiểu đề
(5 ‘
HĐ 2
Cung cấp từ
(5 ‘
HĐ3
Thực hành
( 30 ‘ )
3, Củng cố
(2 ‘)
Để hoàn thành tốt một đoạn văn phải đảm bảo những yêu cầu nào ?
GV chốt
Giới thiệu bài
GV ghi đề :
Hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu tả một người thân đang lao động .
GV chốt
GV yêu cầu HS nêu tên người định tả
Khi tả một người đang làm việc ta thường dùng những từ ngữ nào để tả ?
Tay : cầm bay , nhổ cỏ , đóng đinh , nắm dao, cuốc đất ........
Mắt : chăm chú , ngắm nghía .....
Vai : vác cuốc , vác cày ......
Ngoài ra còn một số từ : Mồ hôi , thấm áo , khéo léo , thở phào .......
Yêu cầu HS viết một đoạn văn tả người thân đang làm việc vào vở
Gọi HS trình bày
GV cùng HS nhận xét
Hệ thống bài học
Dặn dò về nhà
HS trả lời
HS đọc và nêu yêu cầu của đề
HS nêu cho nhau nghe
HS nêu
HS khác bổ sung
HS lần lượt đọc thầm các từ trên
HS viết vở
Một vài HS viết ở giấy A3
HS trình bày
HS khác nhận xét bổ sung
----------------------cd------------------------
Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2016
TOÁN(Tiết 99): LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.
- HS làm được các bài tập 1,2,3.
- Học sinh Hoàn thành nhanh, chính xác các bài tập liên quan.
- HS yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: 3’
2. Bài mới:
a.GTB :1’
b. Luyện tập :
Bài 17-8’
(Bảng phụ)
Bài 2 :9-10’
Bài 3: 8-9’
3. Củng cố - Dặn dị : 2’
- Gọi 2 HS làm bảng.
- Nhận xét.
- GV nêu ND, MT bài học
- Nhận xét độ dài của sợi dây thép
- Gọi 1 HS làm bảng.
- Gọi HS nêu nhận xét.
- Nhận xét.
- Gọi một em lên giải ở bảng.
- Theo dõi, nhận xét một số bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Gợi ý HS giải theo các bước.
- Gọi 1 HS làm bảng.
- Theo dõi, chấm một số bài.
- Nhận xét.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng.
- HS khác nhận xét.
- HS đọc đề, quan sát hình vẽ.
- Độ dài sợi dây thép chính là tổng chu vi của 2 hình trịn cĩ bán kính 7 cm và 10 cm
7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76 (cm)
- HS đọc đề bài.
- HS giải vào vở, 1 HS almf bảng.
60 + 15 = 75 (cm)
75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)
471 - 376,8 = 94,2 (cm)
- HS đọc đề quan sát hình vẽ.
Diện tích hình chữ nhật:
7 x 2 x 10 = 140 (cm2)
Diện tích 2 nửa hình trịn:
7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2)
Diện tích hình đã cho:
140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
- Theo dõi, lắng nghe.
----------------------cd------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ ( Nội dung ghi nhớ).
- Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép (BT1); biết cách dùng quan hệ từ nối các vế câu ghép ( BT3).
- Học sinh giải thích được lí do vì sao lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn ở BT2.
- HS cẩn thận, chính xác trong làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Khởi động:
3’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :1’
2.Nhận xét 10-12’
3. Ghi nhớ 2’
4. Luyện tập :
Bài 1:6-7’
Bài 2: 4-5’
Bài 3:7-8’
5. Củng cố - Dặn dị :2’
Gọi HS làm lại bài tập 2, 4.
GV nêu ND, MT bài học
Bài 1:
- Gọi HS trả lời.
- GV chốt lại ý đúng
- Đính bảng nhĩm viết 3 câu ghép lên bảng.
Bài 2:
- Yêu cầu HS dùng bút chì gạch chéo tách các vế câu ghép, khoanh trịn các quan hệ từ và dấu câu.
- Gọi 3 em lên bảng làm bài.
- GV chốt lại ý đúng- Ghi bảng.
Bài 3:
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt ý.
3. Ghi nhớ :
Bài 1:
- GV nhắc lại 3 yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1HS làm bảng.
- GV nhận xét, chốt ý.
Bài 2: HS giải thích.
- Hai câu ghép bị lượt bớt quan hệ từ trong đoạn là 2 câu nào?
- GV treo bảng phụ.
Bài 3:
- GV HD HS làm bài.
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng
- GV nhận xét, chốt ý
- Nhận xét tiết học.
- Hai em làm bài
- HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi ở SGK.
- HS đọc thầm đoạn văn tìm câu ghép.
- HS trình bày.
- Một em đọc lại.
- HS làm việc cá nhân.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS suy nghĩ, trình bày.
- 3 HS đọc ghi nhớ ở SGK.
- HS đọc nội dung bài tập
- Lớp đọc đoạn văn, suy nghĩ
- HS trình bày ở bảng.
- HS đọc nội dung bài tập
- Hai câu cuối đoạn.
- Một em lên bảng làm bài.
- 3 HS làm bài ở bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Các quan hệ từ : cịn, nhưng, hay
----------------------cd------------------------
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2016
TẬP LÀM VĂN: LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG
I. MỤC TIÊU.
- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.
- Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghẹ của lớp chào mừng ngày 20/ 11 (theo nhóm).
- Học sinh hoàn thiện chương trình liên hoan.
II. ĐỒ DÙNG.
- 3 tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của 1 CTHĐ (nội dung cụ thể ở phần lời giải BT2).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Khởi động. 2-3’
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2.H/dẫn hs luyện tập.
28-30’
Bài 1:
Bài 2
C.Củng cố dặn dò.1-2’
-GV trả bài viết của tiết trước và nhận xét.
- GV nêu ND, MT bài học.
Bài 1:
-Giải nghĩa cho hs hiểu: việc bếp núc.
a)Các bạn trong lớp lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì?
GV gắn lên bảng tấm bìa1:
I- Mục đích.
b) Để tổ chức buổi liên hoan, cần làm những việc gì? Lớp trưởng đã phân công như thế nào?
- GV gắn bìa 2:
II - Phân công chuẩn bị.
c/Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan.
-GV gắn lên bảng tấm bìa 3:
III-Chương trình cụ thể.
-GV nhận xét kết luận.
Bài 2:
- GV giúp hs hiểu y/c của bài tập:
-GV nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét tiết học
-HS chú ý lắng nghe.
-Hai hs tiếp nối nhau đọc y/c bài tập, cả lớp theo dõi sgk.
-Lớp đọc thầm mẩu chuyện, suy nghĩ trả lời:
+ Chúc mừng các thầy, cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20/11; bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô.
+Cần chuẩn bị :...
+Phân công:...
+Buổi liên hoan ...đã đượctổ chức chu đáo.
-1 hs đọc y/c bài tập cả lớp theo dõi sgk.
-Các nhóm làm việc theo nhóm
- Nhóm nào làm xong dán bài lên bảng lớp. Đại diện các nhóm trình bày k/quả.
-Cả lớp nhận xét về nội dung cách trình bày chương trình của từng nhóm.
-HS chuẩn bị bài sau.
----------------------cd------------------------
TỐN(Tiết 100): GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. Rèn kĩ năng đọc, phân tích số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
- Học sinh làm được bài tập1. HS: Nắm chắc kiến thức và tốt các bài tập liên quan.
- HS cẩn thận, chính xác trong làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Com pa, bảng phụ vẽ sẵn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động: 3-4’
2. Bài mới:
a. GTB :2’
b. Giới thiệu biểu đồ hình quạt :
Ví dụ 1:10-12’
c. Thực hành (20 phút)
Bài 1:10-11’
3. Củng cố - Dặn dị :3’
- GV kiểm tra vở BT ở nhà.
- GV nhận xét
- GV nêu ND, MT bài học
- GV treo bảng phụ
- Nhận xét đặc điểm của biểu đồ hình quạt.
- Biểu đồ nĩi lên điều gì?
- Sách trong thư viện được phân làm mấy loại?
- Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu?
Ví dụ 2:
- Hướng dẫn HS đọc biểu đồ (Tương tự ví dụ 1)
Bài 1:
- Hướng dẫn HS tính số HS thích các màu theo tỉ số phần trăm.
- Gọi 1 HS làm bảng.
- Theo dõi, chấm một số bài.
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- 2HS
- HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt.
- HS trả lời.
- Tỉ số % các loại sách trong thư viện.
- Ba loại.
- HS quan sát và đọc biểu đồ.
- HS đọc ví dụ 2.
- HS tính số HS tham gia mơn bơi.
- HS đọc đề, quan sát biểu đồ.
- HS làm bài
- HS trình bày cách làm
a/ 120 x 40 : 100 = 48 (em)
b/ 120 x 25 : 100 = 30 (em)
c/ 120 x 20 : 100 = 24 (em)
d/ 120 x 15 : 100 = 18 (em)
- Nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, lắng nghe.
----------------------cd------------------------
ƠN T: ƠN TUẦN 20 – TIẾT 1
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:
- Oân luyện và củng cố về cách tính diện tích , chu vi hình tròn, vận dụng để tính các bài toán thực tế
HS làm được bài tập: BT1, 2, 3
- GDHS yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ vẻ hình ở BT5, vở TH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1: Khởi động: 2-3’
2: Bài mới
Bài 1: 5-6’
Bài 2: 6’
Bài 3: 6’
HĐ3: Củng cố- dặn dò: 1-2’
- Gọi HS lên bảng nêu cách tính diện tích, chu của hình tròn
Nhận xét chung
- Giới thiệu bài:
- GV yêu cầu làm BT ở vở
-GV tiếp sức,
- GV chữa bài cho HS, chốt cách tính chu vi và diện tích hình tròn
-Gọi HS đọc lại.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Tổ chức thực hiện làm BT trong vở:
- Gọi HS trình bày.
-Nhận xét
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
HD HS thực hiện vào vở
-Chốt lại kiến thức của tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Nối tiếp nêu:
- HS làm và nêu kết quả
- HS nêu cách làm
-1HS đocï yêu cầu bài tập.
- Làm bài tập theo cá nhân.
- 2HS trình bày.
-Nhận xét sửa bài.
- HS Nêu cách đường kính của hình tròn
-1HS đọc đề bài.
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở và nêu kết quả
HS nghe, nắm nội dung ôn tập.
GDTT: SINH HOẠT ĐỘI
I. Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động trong tuần 19, đề ra kế hoạch tuần 20, sinh hoạt tập thể.
- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt: Các tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viên; lớp tưởng tổng kết điểm thi đua các tổ.
III. Tiến hành sinh hoạt l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 20.doc