Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường TH Phạm Hồng Thái - Tuần 22

2.Viết chính tả:

 - Nghe viết

 Cho hs phân tích,rồi luyện viết chính tả một số từ,câu:

 Hoa hòe,xòe tay,loay hoay, ngoáy tai, khoai lang, tính toán, đoạn thẳng, cây xoan đào, băn khoăn, giữ an toàn khi đi bộ.

 Nhìn viết

Em thích học môn Toán .

Hồ Hoàn Kiếm rất đẹp.

Tết đến,muôn hoa khoe sắc.

Những luống khoai xanh mướt.

Mũi khoan khổng lồ.

Tóc bạn Nga xoăn tít.

GV nhận xét, tuyên dương.

* Yêu cầu hs đọc lại bài vừa viết.

 

doc9 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường TH Phạm Hồng Thái - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 Toán (TC): LUYỆN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I.Mục tiêu: - Nhận biết dạng toán có lời văn, rèn cách giải bài toán có lời văn. - Hs biết cách trình bày các bước giải bài toán có lời văn. II.Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS 1.Nêu đề toán: Bài 1: Mẹ có 7 quả trứng, mua thêm 2 quả trứng . Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu quả trứng ? Mẹ có : 7 quả trứng Mua thêm : 2 quả trứng Mẹ có tất cả.. quả trứng? Hướng dẫn giải: - GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? => Muốn biết mẹ có bao nhiêu quả trứng, ta làm thế nào? -Yêu cầu hs nêu các bước giải bài toán có lời văn. *Hướng dẫn trình bày giải: -Viết câu lời giải -Viết phép tính, tên đơn vị trong dấu ngoặc đơn -Viết đáp số Đáp số: 9 quả trứng Lưu ý: Ở đáp số tên đơn vị không để trong ngoặc đơn. *Bài 2: Dưới ao có 14 con vịt, trên bờ có 5 con vịt. Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con ? - HD HS tự hỏi và tóm tắt bài toán rồi giải. Khuyến khích HS tìm câu lời giải khác nhau. Thu chấm một số bài - nhận xét - tuyên dương. *Bài 3: *Trò chơi: Thi giải toán nhanh Tóm tắt: Mai : 3 cái kẹo Lan : 4 cái kẹo Cả hai bạn : .... cái kẹo ? Yêu cầu HS nhìn tóm tắt đọc lại đề. Nhận xét,tuyên dương. II. Nhận xét dặn dò: GV nhận xét, dặn bài sau. - HS nêu đề toán - 1 HS đọc lại tóm tắt -HS trả lời - HS trả lời - HS nêu 1 HS làm b/ lớp, HS làm BC -Hs lắng nghe HS làm bài vào vở 4 HS làm bài ở bảng Lớp làm toán nhanh ( chọn 5 bài nhanh nhất) * tính: 1 – 1 = 1 – 0 = 2 – 1 = 2 – 2 = Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt(TC): Luyện đọc: oa - oe I.Yêu cầu: - Đọc và viết được tiếng, từ có vần có âm p ở cuối và vần oa - oe - Tìm được tiếng, từ có các vần trên. II.Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Luyện tập: Ôn tập a/Luyện đọc *Trò chơi: Ai nhanh hơn Yêu cầu HS tìm và viết nhanh tiếng, từ có vần: ap, ăp, âp , iêp,oa, oe. -Nếu bạn nào viết nhanh 3 tiếng sẽ chạy lên trước -Chỉ lấy 5 bạn đầu tiên Nhận xét bạn nào viết đúng, nhanh sẽ được tặng điểm 10 *Sau đó yêu cầu cả lớp đọc. Nhận xét, tuyên dương. b/Luyện viết Viết bảng con : oa, oe, ep, ip GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại qui trình viết HD HS viết Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, để bảng Nhận xét,sửa sai 3.Viết chính tả: GV đọc các vần, các từ, câu, đoạn thơ. Yêu cầu HS nghe viết chính tả: ap, ăp, up, iêp, đèn sáp, đầy ắp , tiếp nối, Bé tập múa sạp.Trời sắp đổ mưa. Bé gởi thiệp chúc mùng sinh nhật bạn. HD HS viết đúng chính tả ( chữ nhỏ) Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở Thu một số vở chấm, nhận xét. 3.Củng cố -Dặn dò: Nhận xét tiết học. Xem trước bài: oai – oay Cả lớp tham gia Chơi 4 vòng Vòng1:Tìm tiếng có vần ap Vòng 2: Tìm từ có tiếng mang vần oe,... Nhận xét Đọc cá nhân, đồng thanh HS ghi các vần trên vào bảng con HS viết vở Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 Toán (TC): LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:. Thực hiện các phép cộng, trừ số đo độ dài với đơn vị xăng ti mét. Củng cố cách giải bài toán có lời văn. II.Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS 1.Ổn định 2. Luyện tập: Bài 1 : Tính kết quả: 7 cm + 3 cm = 9 cm – 2 cm = 15 cm + 4 cm = 18 cm – 6 cm = b) Đo đoạn thẳng và viết số đo dưới mỗi đoạn thẳng: Nhận xét - tuyên dương GV nhận xét, tuyện dương. Bài 2. Bố trồng 13 cây chanh và 5 cây cam. Hỏi bố trồng tất cả mấy cây? -Yêu cầu vài hs tóm tắt bài toán. - GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? *Lưu ý hs đơn vị là cây(cây cam và cây chanh); GV chấm một số bài, nhận xét, tuyện dương. Bài 3: Trên cành có: 10 con chim. Bay đến : 6 con chim Có tất cả.con chim? GV cho hs phân tích đề bài, lưu ý lời giải III.Nhận xét dặn dò: GV nhận xét, dặn bài sau. - HS làm bảng con - HS làm vở - HS Thi giải toán nhanh * Điền tiếp vào chỗ trống: 1,,3,,5, 0,,2,,4, Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt(TC): LUYỆN VIẾT: oa – oe ;oai - oay; oan – oăn; I.Yêu cầu: Giúp hs rèn kĩ năng: - Đọc đúng các tiếng, từ có các vần đã học trong tuần. - Viết đẹp,viết đúng chính tả một số câu, từ. Đọc được bài viết . II.Lên lớp:. Hoạt động của thầy Hoạt động của HS 1. Thi đọc các từ chứa vần đã học 2.Viết chính tả: - Nghe viết Cho hs phân tích,rồi luyện viết chính tả một số từ,câu: Hoa hòe,xòe tay,loay hoay, ngoáy tai, khoai lang, tính toán, đoạn thẳng, cây xoan đào, băn khoăn, giữ an toàn khi đi bộ. Nhìn viết Em thích học môn Toán . Hồ Hoàn Kiếm rất đẹp. Tết đến,muôn hoa khoe sắc. Những luống khoai xanh mướt. Mũi khoan khổng lồ. Tóc bạn Nga xoăn tít. GV nhận xét, tuyên dương. * Yêu cầu hs đọc lại bài vừa viết. III. Nhận xét dặn dò: GV nhận xét, dặn bài sau. Học sinh thi đọc qua hình thức trò chơi hái quả * HS yếu luyện đọc bài trong sách giáo khoa HS luyện viết bảng con Nhìn bảng chép vào vở Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Toán(TC): LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Giúp HS: -Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. -Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét. II.Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoat động của Trò *Bài 1: Nam có 3 bi xanh và 4 bi đỏ.Hỏi Nam có tất cả mấy viên bi? Yêu cầu HS điền số còn thiếu vào chỗ trống. - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? GV ghi tóm tắt: Có : 3 bi xanh Có : 4 bi đỏ Có tất cả : ... viên bi ? *Hướng dẫn cách giải: -Muốn biết nam có tất cả mấy viên bi ta làm thế nào? Nhận xét - sửa bài - Em nào có lời giải khác? *Bài 2: Tổ 1 có 5 bạn trai và 3 bạn gái.Hỏi tổ 1 có tất cả mấy bạn ? Hướng dẫn HS viết tóm tắt. Có : 5 bạn trai Có : 3 bạn gái Có tất cả: ... bạn ? - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta làm như thế nào? Nhận xét,sửa bài Giải lao *Bài 3: Tóm tắt Có : 4 bông hoa vàng Có : 6 bông hoa xanh Có tất cả: bông hoa? - 1 HS nêu đề dựa vào tóm tắt bài - Gv ghi tóm tắt bảng lớp -Chữa bài -Nhận xét *Bài 4: HS nêu yêu cầu 4 cm + 3 cm = 13 cm + 5 cm = 6 cm + 2 cm = 7 cm + 2 cm = 10 cm – 7 cm = 16 cm – 6 cm = 8 cm + 4 cm = 5 cm – 3 cm = -HD cách cộng,trừ số đo độ dài thực hiện cộng,trừ 2 số tự nhiên.Sau đó ghi tên đơn vị đo vào kết quả. c/Nhận xét,dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về xem trước bài :Luyện tập -HS đọc đề - Hs nêu HS đọc tóm tắt -HS trả lời -1HS trình bày bài giải,lớp làm vở nháp. -1HS nhìn tóm tắt đọc đề - HS trả lời -Lớp làm vở,1HS làm ở bảng -Nhận xét,sửa bài -Làm bảng con Nhận xét. * Tính: 1 + 1 = 1 – 1 = 2 – 1 = 2 – 2 = Hs làm bảng con Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Toán (TC): LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Giúp HS: -Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. II.Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoat động của Trò 1.Bài mới:Luyện tập: *Bài 1 . - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt: Có : 4 con bò Thêm : 4 con dê Có tất cả : ... con? *Hướng dẫn cách giải: -Muốn biết có tất cả mấy con, ta làm thế nào? Nhận xét - sửa bài - Em nào có lời giải khác? *Bài 2: Có : 5 ngòi bút Có : 2 ngòi bút Có tất cả: ... ngòi bút ? - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu ngòi bút ta làm như thế nào? Nhận xét,sửa bài Giải lao *Bài 3: Có 3 con thỏ trong chuồng,có 6 con chạy vào nữa.Hỏi trong chuồng có tất cả mấy con thỏ? - 1 HS nêu tóm tắt bài - Gv ghi tóm tắt bảng lớp -Chữa bài -Nhận xét 2/Nhận xét,dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về xem trước bài :Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -HS đọc đề - Hs nêu HS đọc tóm tắt -HS trả lời -1HS trình bày bài giải,lớp làm vở nháp. -1HS nhìn tóm tắt đọc đề - HS trả lời -Lớp làm vở,1HS làm ở bảng -Nhận xét,sửa bài -Làm bảng con * Tính: 1 + 0 = 1 – 1 = 2 – 1 = 2 – 0 = Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt(TC): LUYỆN ĐỌC: oai – oay , oan – oăn. I.Yêu cầu: Rèn kĩ năng đọc cho HS:- đọc các vần,tiếng chứa vần oai, oay, oan, oăn. - Rèn kĩ năng đọc hiểu thông qua trò chơi điền vần. II.Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS 1/Đọc thành tiếng: - GV viết vần bảng lớp - HS đọc các vần đã học - Cho hs luyện đọc vần vừa tìm Nhận xét - sửa sai 2/ Đọc từ mới, cụm từ,câu ngắn: Sảng khoái,củ khoai,thoai thoải,xoay xở,loay hoay. Cây xoan, hoan hô,xoắn xít. Em thích học môn Toán. Tết đến,muôn hoa khoe sắc. Con dốc thoai thoải. Vườn nhà em trồng đầy rau khoai. GV nhận xét sửa sai cho hs 3/ Đọc hiểu: Cho hs chơi trò chơi điền vần: + oai hay oay: cây x, vũng nước x, h niệm. + oan hay oăn: x tít, đ người. III.Nhận xét dặn dò: GV nhận xét, dặn bài sau. HS nêu HS đọc cá nhân ,nhóm Gọi hs đọc trước lớp. HS trung bình, yếu HS khá, giỏi HS thi làm nhanh Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Tiếng việt(TC) LUYỆN VIẾT : oang – oăng. I.Mục tiêu: Giúp HS -Luyện viết được vần, tiếng, từ có vần: oang ,oăng. -Làm VBT TV. II.Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định 2.Luyện tập: Ôn tập a/Luyện viết bảng con: - GV luyện viết lần lượt các vần, từ: oang,oăng,vỡ hoang,con hoẵng,áo choàng,oang oang,liến thoắng,dài ngoẵng. - Chú ý tư thế ngồi, điểm đặt bút, điểm dừng bút của HS b/Viết vở : oang,oăng,vỡ hoang,con hoẵng. GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại qui trình viết . HD HS viết từng hàng Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở Thu một số vở chấm, nhận xét. Giải lao: * Trò chơi: Ai nhanh hơn Yêu cầu HS tìm và gài nhanh tiếng, từ có vần oang,oăng. -Nếu bạn nào gài nhanh 3 tiếng sẽ chạy lên trước -Chỉ lấy 5 bạn đầu tiên Nhận xét bạn nào gài đúng, nhanh sẽ được tặng điểm 10 Sau đó yêu cầu cả lớp đọc. Nhận xét, tuyên dương. c /HD HS làm vở bài tập: Bài 1: nối từ với từ cho sẵn Bài 2: điền : oang hay oăng? 3. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Xem lại bài đã học,chuẩn bị bài sau. Hát HS đọc bài trước khi luyện viết HS luyện viết BC HS luyện viết vở HS viết mỗi từ 2 dòng *HSKT:viết oang, oăng vào vở. Cả lớp tham gia Tìm tiếng,từ có vần oang ,oăng. Nhận xét HS đọc đồng thanh HS quan sát nối HS làm miệng Hs lắng nghe.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docHV tuan 22.doc
Tài liệu liên quan