Giáo án Tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 6

CHÍNH TẢ :

 (Nhớ viết) Ê - MI - LI, CON. .

I. MỤC TIÊU:

 - HS nhớ - viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức thơ tự do .

- Nhận biết được tiếng ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo BT2 ; Tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.

- HSttt làm đầy đủ được bài tập 3, hiểu được nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.

- HS có ý thức viết rèn chữ, viết rõ ràng, đánh dấu thanh đúng vị trí và giữ vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ. HS: Vở bài tập Tiếng Việt.

 

doc23 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sau. Toán : Héc-ta I.MụC TIÊU: Giúp HS biết : - Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. - Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. - Chuyển đổi các số đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta ) - Hs đại trà các bài tập 1 a ( 2 dòng đầu),1b (cột đầu); Bài 2 .HShtt làm hết cỏc bài cũn lại(Huyền, Dõng...) - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học. II. Đồ DùNG DạY HọC: Bảng cá nhân, bảng phụ III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC: 1.Bài cũ : *Gọi 2 HS lên bảng bảng làm bài 2,sgk HS dưới lớp 2 dãy mỗi dãy làm 1 bài: - Nhận xét . 2.Bài mới: * GV nêu yêu cầu tiết học. HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta . *GV giới thiệu: Héc-tô-mét vuông còn gọi là héc ta là đơn vị đo diện tích thửa ruộng, khu rừng... - 1 héc-ta bằng 1 héc-tô-mét vuông và kí hiệu là ha . Nêu câu hỏi: 1hm2 bằng bao nhiêu mét vuông? 1 héc-ta bằng bao nhiêu mét vuông? - GV nhận xét chốt lại: 1hm2 = 10 000m2 1ha = 10 000m2 Bài 1 * Yêu cầu hs đọc đề bài - suy nghĩ nêu cách làm bài - tổ chức chữa bài . - YC HS nhận xét và giải thích cách làm. 60 000m = 6 ha 800 000 m = 80 ha - HS đọc đề và tự làm bảng cá nhân. Bài 2: *Gọi HS đọc đề và làm vào bảng cá nhân theo dãy. - Lưu ý có bước trung gian. - Tổ chức chữa bài - HS đổi chéo bài kiểm tra - 2 hs đọc kết quả trước lớp * Gọi HS đọc đề bài - HS làm cá nhân 22 200ha = 22 200 hm = 222km *Gọi HS nêu lại q/hệ giữa héc-ta, héc-tô-mét vuông, ki-lô-mét vuông, mét vuông. 3. Củng cố - Dặn dò: - Dặn HS hoàn thành bài ở vở BT toán , chuẩn bị bài tiếp theo. Khoa học: DÙNG THUỐC AN TOÀN I. Yờu cầu HS nhận thức được sự cần thiết phải dựng thuốc an toàn như: + Xỏc định khi nào nờn dựng thuốc + Nờu những điểm khi dựng thuốc và khi mua thuốc * GDKNS : Kĩ năng tự phản ỏnh kinh nghiệm bản thõn về cỏch sử dụng một số loại tuốc thụng dụng. Kĩ năng xử lớ thụng tin, phõn tớch, đối chiếu để dỳng thuốc đỳng cỏch, đỳng liều, an toàn. II. Chuẩn bị Cỏc đoạn thụng tin + hỡnh vẽ trong SGK trang 24 , 25 III. Cỏc hoạt động: 1. Bài cũ: Thực hành núi “khụng !” đối với rượu, bia, thuốc lỏ, ma tuý - Gọi HS trả lời cõu hỏi + Nờu tỏc hại của thuốc lỏ? + Nờu tỏc hại của rượu bia? + Nờu tỏc hại của ma tuý? GV nhận xột - cho điểm 2. Bài mới: Dựng thuốc an toàn. * Hoạt động 1: Trũ chơi sắm vai: "Em làm Bỏc sĩ" Phương phỏp: Sắm vai, đối thoại, giảng giải - GV cho HS chơi trũ chơi “Bỏc sĩ” theo kịch bản chuẩn bị - GV hỏi: + Em đó dựng thuốc bao giờ chưa và dựng trong trường hợp nào ? + Em hóy kể một vài thuốc bổ mà em biết? - GV giảng : Khi bị bệnh, chỳng ta cần dựng thuốc để chữa trị. Tuy nhiờn, nếu sử dụng thuốc khụng đỳng cú thể làm bệnh nặng hơn, thậm chớ cú thể gõy chết người * Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập trong SGK (Xỏc định khi nào dựng thuốc và tỏc hại của việc dựng thuốc khụng đỳng cỏch, khụng đỳng liều lượng) * Bước 1 : Làm việc cỏ nhõn -GV yờu cầu HS làm BT Tr 24 SGK * Bước 2 : Sửa bài -GV chỉ định HS nờu kết quả GV kết luận : + Chỉ dựng thuốc khi thật cần thiết, dựng đỳng thuốc, đỳng cỏch, đỳng liều lượng. Cần dựng thuốc theo chỉ định của bỏc sĩ, đặc biệt là thuốc khỏng sinh . + Khi mua thuốc cần đọc kĩ thụng tin in trờn vỏ đựng bản hướng dẫn kốm theo để biết hạn sử dụng, nơi sản xuất, tỏc dụng và cỏch dựng thuốc . -GV cho HS xem một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc * Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏch sử dụng thuốc an toàn và tận dụng giỏ trị dinh dưỡng của thức ăn Trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng” Phương phỏp: Thực hành, trũ chơi, đàm thoại - GV nờu luật chơi: 3 nhúm đi siờu thị chọn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, 3 nhúm đi nhà thuốc chọn vi-ta-min dạng tiờm và dạng uống? GV nhận xột - chốt - GV hỏi: + vi-ta-min ở dạng thức ăn, vi-ta-min ở dạng tiờm, uống chỳng ta nờn chọn loại nào? + Theo em thuốc uống, thuốc tiờm ta nờn chọn cỏch nào? GV chốt - ghi bảng GV nhắc nhở HS: ăn uống đầy đủ cỏc chất chỳng ta khụng nờn dựng vi-ta-min dạng uống và tiờm vỡ vi-ta-min tự nhiờn khụng cú tỏc dụng phụ. 3. Tổng kết - dặn dũ - Xem lại bài + học ghi nhớ. - Chuẩn bị: Phũng bệnh sốt rột - Nhận xột tiết học Chính tả : (Nhớ viết) Ê - mi - li, con. . I. MụC TIÊU: - HS nhớ - viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức thơ tự do . - Nhận biết được tiếng ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo BT2 ; Tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. - HSttt làm đầy đủ được bài tập 3, hiểu được nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ. - HS có ý thức viết rèn chữ, viết rõ ràng, đánh dấu thanh đúng vị trí và giữ vở sạch đẹp. II. Đồ DùNG DạY HọC: - GV: Bảng phụ. HS: Vở bài tập Tiếng Việt. III. CáC HOạT ĐộNG DạY Và HọC: 1.Bài cũ - HS viết tiếng có nguyên âm đôi uô, ua:luồn, chùa và nêu quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó; Nhận xét chốt kiến thức 2.Bài mới *Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu yêu cầu tiết học - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ: Ê-mi-li, con (từ “Ê-mi-li, con ôi .... . .đến hết”) - HS ôn lại bài bằng cách đọc cá nhân. - YC HS tìm các từ khó và viết ở giấy nháp - GV nhận xét các từ HS viết. - Y/c HS nhắc lại số lượng dòng thơ trong 2 khổ thơ cuối. Những câu thơ nào kết thúc bằng dấu chấm than, Những câu thơ nào kết thúc bằng dấu chấm hỏi. - HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách trình bày hai khổ thơ, dấu câu và cách trình bày. - YC HS nhớ lại đoạn thơ và viết bài vào vở. - Yêu cầu HS tự soát lại bài tự phát hiện lỗi - Yêu cầu HS đổi vở để sửa lỗi bằng bút chì - GV chấm 5 bài nhận xét . * Gọi HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu - GV tổ chức hoạt động nhóm 2 em chia các từ gạch dưới thành 2 nhóm (nhóm có âm cuối và nhóm không có âm cuối) và nhận xét về cách đánh dấu thanh. - Gọi HS nêu nhận xét, GV nhận xét và chốt lại * GV treo bảng phụ có ghi bài 3, yêu cầu HS đọc và làm vào vở bài tập, 1HS lên làm vào bảng phụ. - Nhận xét bài HS và chốt lại thứ tự từ cần điền - Nx tiết học, tuyên dương những HS học tốt. - Gọi HS nêu lại quy tắt viết dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ưa, ươ. 3.Củng cố-Dặn dò - Dặn HS học thuộc các câu thành ngữ ở bài 3, chuẩn bị bài tiếp theo. Buổi chiều Tiếng Việt LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA. I. Mục tiờu: - HS vận dụng kiến thức đó học về từ đồng nghĩa và trỏi nghĩa, làm đỳng những bài tập về từ đồng nghĩa và trỏi nghĩa. - Phõn loại cỏc từ đó đó cho thành những nhúm từ đồng nghĩa. - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại cỏc kiến thức về từ đồng nghĩa. - Giỏo viờn nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Bài 1: Tỡm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: a) Đất nước ta giàu đẹp, non sụng ta như gấm, như vúc, lịch sử dõn tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người dõn Việt Nam yờu nước dự cú đi xa quờ hương, xứ sở tới tận chõn trời, gúc bể cũng vẫn luụn hướng về Tổ Quốc thõn yờu với một niềm tự hào sõu sắc b) Khụng tự hào sao được! Những trang sử khỏng chiến chống Phỏp và chống Mĩ oai hựng của dõn tộc ta rũng ró trong suốt 30 năm gần đõy cũn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời Bài 2: Đặt cõu với mỗi từ sau: a)Vui vẻ. b) Phấn khởi. c) Bao la. d) Bỏt ngỏt. g) Mờnh mụng. Bài 3: Tỡm từ trỏi nghĩa với cỏc cõu tục ngữ, thành ngữ sau: a) Gạn đục, khơi trong b) Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ rạng c) Ba chỡm bảy nổi, chớn lờnh đờnh. d) Anh em như thể tay chõn Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần. 3. Củng cố, dặn dũ: - Giỏo viờn hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau ÔL Toán : Luyện tập về bảng đơn vị đo diện tích I.MụC TIÊU: - Củng cố, hệ thống lại bảng đo diện tích đã học, tên gọi, mối quan hệ. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích - Giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích dạng cơ bản . - HS hoàn thành các BT ở vở BT II.ĐDDH: Bảng phụ, bảng cá nhân. VBT. III. CáC HOạT ĐộNG DạY Và HọC: 1.Bài cũ : * Yêu cầu hs làm bài tập 3 . - Theo dõi chữa bài - Nhận xét . 2.Bài mới : * Giới thiệu bài . HĐ1:Củngcố kiến thức: - Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo S, theo thứ tự từ lớn đến bé, ngược lại -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo S. - Khi đổi mỗi đơn vị đo S mỗi đơn vị ứng bao nhiêu chữ số ? Dành cho HS TB,Y - GV nhận xét *Yêu cầu HS làm các bài tập ở VBT. -Viết số thích vào chỗ chấm(Bài 75,TL-BTT/15) - Tổ chức chữa bài - Yêu cầu hs nêu kết quả giải thích cách làm . - GV chốt KT: mối qhệ giữa các độ dài. * Yêu cầu HS làm bài 74,TLBTT/15 GV chốt KT: mối qhệ giữa các đại lượng. *YC HS làm bài 81/16-TLBTT - HS đọc bài toán tóm tắt và giải. - Theo dõi hs làm bài Gắn bảng phụ chữa bài nhận xét chốt kết quả đúng . - Tuyên dương những bạn làm bài tốt . 5m6cm= ..cm; 3m14dm18cm=.. cm 120 406 m = m cm 3m4dm 52cm=.. cm - Huy động kết quả . * Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức được học . 3.Củng cố -Dặn dò: *GV nhận xét tiết học. - Hệ thống kiến thức ôn luyện. Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - HS nắm được tờn, ký hiệu, mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. a) ễn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng Nờu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ? b)ễn cỏch đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng - HS nờu cỏc dạng đổi: + Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bộ + Đổi từ đơnvị bộ đến đơn vị lớn + Đổi từ nhiờu đơn vị lớn đến 1 đơn vị + Viết một đơn vị thành tổng cỏc đơn vị đo. - GV lấy VD ngay trong bài để HS thực hành và nhớ lại cỏc dạng đổi. Thực hành Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm a) 4m = km b)5kg = tạ c) 3m 2cm = hm d) 4yến 7kg = yến Bài 2: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: a) 3km 6 m = m b) 4 tạ 9 yến = kg c) 15m 6dm = cm d) 2yến 4hg = hg Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 3 yến 7kg .. 307 kg b) 6km 5m .60hm 50dm Bài 4: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tỡm diện tớch hỡnh chữa nhật. Bài giải: Đổi : 4 dam = 40 m. Nửa chu vi thửa ruộng là : 480 : 2 = 240 (m) Chiều rộng thửa ruộng là : (240 – 40) : 2 = 100 (m) Chiều dài thửa ruộng là : 100 + 40 = 140 (m) Diện tớch thửa ruộng là : 140 100 = 1400 (m2) Đỏp số : 1400 m2 2.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài,khối lượng Thứ tư, ngày 11 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu Mrvt: hữu nghị - hợp tác I.MụC TIÊU: - Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1, BT2 . - HS biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ đã học theo yêu cầu BT3 *Điều chỉnh : Không làm bài tập 4. - HS có ý thức đoàn kết, hữu nghị, hợp tác. II. Đồ DùNG DạY HọC: gv và hs: từ điển hs để tham khảo. III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: 1.Bài cũ * Gọi HS trả lời câu hỏi:Thế nào là từ đồng âm? Đặt câu để phân biệt từ đồng âm? - GV nhận xét . 2.Bài mới: *Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học. Bài 1: *Gọi một HS đọc bài tập và tìm hiểu yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm việc nhóm 2. - Huy động kết quả: “Trò chơi xếp từ” - GV giúp HS hiểu nghĩa :hữu hiệu, hữu dụng, bằng hữu. . GV chốt lại kết quả đúng và ghi vào bảng. a)Hữu có nghĩa là bạn bè. - Hữu nghị : tình cảm thân thiện giữa các nước. - Chiến hữu : Bạn chiến đấu. - Tiếng hữu có nghĩa là gì? GV chốt lại kết quả đúng. a)Gộp có nghĩa là gộp lại, tập hợp thành cái lớn hơn.- Hợp tác. - Hợp nhất - GV nhận xét bài làm HS nhận xét chốt lại: Bài 2 * Cho HS đọc yêu cầu của BT. - Mỗi câu với 1 từ ở bài 1. - Mỗi câu với 1 từ ở bài 2. - Cho học sinh làm bài và trình bày kết quả. - GV nhận xét tuyên dương HS đặt đúng và hay. - Cho HS đọc yêu cầu. Bài 3: * Yêu cầu hs đọc đề - trao đổi theo cặp để hiểu được nội dung các câu thành ngữ . .. - Cho HS làm bài và trình bày kết quả. - GV nhận xét và chốt lại. +Câu Bốn biển một nhà là diễn tả sự đoàn kết, kêu gọi sự đoàn kết rộng rãi. . . +Kề vai sát cánh diễn rả sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan. . . 3. Củng cố Dặn dò: * GV nhận xét tiết học. - GV tuyên dương những học sinh nhóm HS làm việc tốt .- Dặn HS - HTL 3 câu thành ngữ. Toán : Luyện tập I.MụC TIÊU: Giúp HS biết: - Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. - HS vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. Giải được các bài toán có liên quan đến số đo diện tích - Làm các bài tập 1a,b, BT2, 3(Quỳnh,Uyờn) .Hs htt làm hết(Trang,Dõng...) - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học. II.Đồ DùNG DạY HọC: vở ô li, bảng phụ III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC: 1.Bài cũ: *Gọi 1 HS lên bảng làm 70 000m2 = ... ha; 1600ha = ... km2 - Giải thích cách làm . - GV nhận xét. 2.Bài mới * Giới thiệu bài . Bài 1a,b: - Yêu cầu HS đọc bài tập 1 và tự làm bài. - Theo dõi giúp hs . - Tổ chức chữa bài nêu cách làm của một số phép đổi. - GV chữa bài, nhận xét. 5 ha=50000.m2 . 2 km2 =2 000 000m2 Bài 2: * Yêu cầu HS đọc đề bài tập 2 và tự làm bài. - Theo dõi giúp đỡ hs . - Gọi HS nhận xét bài và nêu cách điền dấu. - GV nhận xét, chốt lại 2m29dm2 > 29 dm2 790ha <79 km2 Bài 3: Giải toán: *Yêu cầu thảo luọ̃n nhóm đọc đề xác định cái đã cho cái phải tìm. - Phân tích, tóm tắt bài toán . - Em hãy nêu những cách giải bài tập này? -Tổ chức cho HS làm bài vào vở. - GV chữa bài, nhận xét chốt cách làm đúng - Tuyên dương những hs làm bài tốt . Diện tích căn phòng là 6 x 4 = 24 (m2) Số tiền mua gỗ lát phòng 280 000 x 24 = 6720000 Đáp số: 6720000 đồng 3. Củng cố - Dặn dò: *GV tổng kết tiết học, dặn HS làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo. Địa lớ ĐẤT VÀ RỪNG I. Mục tiờu: - Biết cỏc loại đất chớnh ở nước ta: đất phự sa và đất phe-ra-lớt - Nờu được một số đặc điểm của đất phự sa và đất phe-ra-lớt: - Phõn biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn: - Nhận biết nơi phõn bố của đất phự sa, đất phe-ra-lớt; của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn trờn bản đồ (lược đồ): đất phe-ra-lớt và rừng rậm nhiệt đới phõn bố chủ yếu ở vựng đồi, nỳi; đất phự sa phõn bố chủ yếu ở vựng đồng bằng; rừng ngập mặn chủ yếu ở vựng đất thấp ven biển - Biết một số tỏc dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhõn dõn ta: điều hũa khớ hậu, cung cấp nhiều sản vật, đặt biệt là gỗ. II. Chuẩn bị: - Hỡnh ảnh trong SGK được phúng to - Bản đồ phõn bố cỏc loại đất chớnh ở Việt Nam - Phiếu học tập. - Trũ: Sưu tầm tranh ảnh về một số biện phỏp bảo vệ và cải tạo đất. III. Cỏc hoạt động: 1. Bài cũ: “Vựng biển nước ta” - Biển nước ta thuộc vựng biển nào? - Nờu đặc điểm vựng biển nước ta? - Biển cú vai trũ như thế nào đối với nước ta? Giỏo viờn nhận xột. Đỏnh giỏ 2. bài mới: Nờu mục tiờu bài học a. Cỏc loại đất chớnh ở nước ta * Hoạt động 1: (làm việc theo cặp) + Bước 1: - Giỏo viờn: Để biết được nước ta cú những loại đất nào đ cả lớp quan sỏt lược đồ. đ Giỏo viờn treo lược đồ - Yờu cầu đọc tờn lược đồ và khớ hậu. + Bước 2: - Mỗi nhúm chỉ trỡnh bày một loại đất. - Học sinh trỡnh bày xong giỏo viờn sửa chữa đến loại đất nào giỏo viờn đớnh băng giấy ghi sẵn vào bảng phõn bố (kẻ sẵn ở giấy A0). - Giỏo viờn cho học sinh đọc lại từng loại đất (cú thể kết hợp chỉ lược đồ) - Sau đú giỏo viờn chốt ý + Bước 3: - HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của mỡnh để trả lời: 1) Vỡ sao phải sử dụng đất trồng hợp lớ? 2) Nờu một số biện phỏp để bảo vệ và cải tạo đất? -GVsửa chữagiỳpHS hoàn thiện cõu hỏi đ Chốt đưa ra kết luận đ ghi bảng b. Rừng ở nước ta * Hoạt động 3: + Bước 1: +Chỉ vựng phõnbố của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn trờn lược đồ + Bước 2: _GV sửa chữa – và rỳt ra kết luận c. Vai trũ của rừng * Hoạt động 4: (làm việc cả lớp) _GV nờu cõu hỏi : +Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người dõn phải làm gỡ ? +Địa phương em đó làm gỡ để BV rừng * Hoạt động 5: Củng cố Trũ chơi “Ai nhanh hơn” - Giải thớch trũ chơi - Chơi tiếp sức hoàn thành nội dung kiến thức vừa xõy dựng. - Tổng kết khen thưởng 3. Tổng kết - dặn dũ: - Nhận xột tiết học Tập làm văn : Luyện tập làm đơn I. MụC TIÊU: - Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết , trình bày lý do, nguyện vọng rõ ràng . - Rèn kĩ năng nhớ , viết đầy đủ nội dung lá đơn . - Giáo dục học sinh biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang tính thuyết phục. II. Đồ DùNG DạY HọC: GV: Mẫu đơn cỡ lớn (A2) làm mẫu - cỡ nhỏ (A4) đủ số HS trong lớp III. CáC HOạT ĐộNG DạY Và HọC: 1.Bài cũ: - Gọi HS lên bảng kiểm tra bài. - Nhận xét cho học sinh. 2.Bài mới : * Giới thiệu bài. - Dẫn dắt và ghi tên bài. HĐ1 Xây dựng mẫu đơn - Cho HS đọc bài văn Thần chết mang tên 7 sắc cầu vồng. - GV giao việc. +Các em phải đọc và hiểu nội dung bài văn để từ đó làm bài 2. +Đọc phần chú ý trong SGK. - GV đưa bảng phụ đã kẻ sẵn mẫu đơn và hướng dẫn HS quan sát. H : Phần quốc hiệu, tiêu ngữ ta viết ở vị trí nào trên trang giấy? Ta cần viết hoa những chữ nào? - GV lưu ý : +Ngày. . .tháng. .. năm viết đơn các em nhớ viết lùi sang bên phải trang giấy phía giới tiêu ngữ nhớ cách 1 dòng. .. +Phần lí do viết đơn là nội dung quan trọng, các em cần viết ngắn... HĐ2 Hướng dẫn học sinh tập viết đơn: * GV hướng dẫn HS dựa vào bài văn để xây dựng lá đơn. - Cho cả lớp đọc thầm lại bài văn. - GV phát mẫu đơn cho HS. - Theo dõi HS làm bài - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét và khen những HS điền đúng, đẹp. - Trưng bày một số bài viết và trình bày tốt 3.Củng cố -Dặn dò : * GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS hoàn thiện lá đơn viết lại vào vở. - Yêu cầu HS quan sát cảnh sông nước và ghi lại những gì đã quan sát được. Ngày soạn:11/10/2017 Ngày dạy: Thứ năm, ngày 12 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu : Luyện tập về từ đồng âm I.MụC TIÊU:Giúp HS - Củng cố khái về từ đồng âm. - Rèn luyện kĩ năng nhận biết và cách sử dụng từ đồng âm trong làm bài cũng như thực tế cuộc sống . *Giúp HS nắm được nghĩa của từ đồng âm. *Điờ̀u chỉnh :BàiDùng từ đụ̀ng õm đờ̉ chơi chữ Khụng dạy Thay lại bài LT vờ̀ từ đụ̀ng õm - Giáo dục HS có ý thức học tập, phân biệt nghĩa các từ đồng âm. II.Đ DDH: Bảng phụ, VBT III.CáC HOạT ĐộNG DạY Và HọC: 1.Bài cũ *Thế nào là từ đồng âm ? Lấy ví dụ. - GV nhận xét. 2.Bài mới : * Giới thiệu bài . HĐ1:.Củng cố kiến thức - Thế nào là từ đồng âm ? - Nêu sự giụ́ng và khác nhau giữa từ đồng âm và từ đồng nghĩa ? - Khi sử dụng từ đồng âm ta cần chú ý điều gì ? HĐ2:Luyện tập *Yêu cầu HS làm bài tập 1/14 TLBD. -Yêu cầu HHS còn lại làm bài tập 1,2/ 57-58 T.V nâng cao. - GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài. - HDHS chữa bài theo từng nhóm đối tượng. - GV nhận xét, chốt kết quả. - Gắn bp Tìm vhủ ngữ vị ngữ của câu theo theo hai cách hiểu khác nhau : Hoa mua ở bên đường . - Theo dõi hs làm bài - Tổ chức chữa bài - Nhận xét chốt kết quả đúng. 1.Hoa mua : tên một loại cây mọc ở vùng đồi núi. 2.Hoa được mua . 3.Củng cố -dặn dò: *Thế nào là từ đồng âm? Tác dụng của từ đồng âm - Nhận xét tiết học - Hoàn thành các bài tập còn lại . Toán : Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS biết: - Tính diện tích các hình đã học. - Giải các bài toán liên quan đến diện tích. - Hoàn thành BT 1, 2 . II. Đồ dùng học tập: bảng phụ, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học 1. Bài cũ: - Đọc tên các đơn vị đo diện tích đã học. - Điền số ...: 3hm2= . . . m2 4km22dam2 = . . . . .dam2 - Nhận xét chung. 2.Bài mới * Giới thiợ̀u bài – Nờu mục tiờu bài học . Bài 1: - Yêu cầu HS thảo thảo luọ̃n nhóm Phõn tích : Tìm cái đã cho, phải tìm của bài toán – Tóm tắt nhọ̃n dạng – cá nhõn tự làm bài theo các cõu hỏi : - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hs tóm tắt tự giải bài . - Theo dõi giúp HS làm bài - Tổ chức chữa bài - Nhận xét sửa và chốt cách làm đúng. Bài giải: Diện tích căn phòng là 6 x9 = 54 (m2) Diện tích một viên gạch 30 x 30 = 900 (cm2) Số viên gạch để lát can phòng là 54 0000 : 900 = 600 (v) Đáp số: 600 viên - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS thảo thảo luọ̃n nhóm Phõn tích : Tìm cái đã cho, phải tìm của bài toán – Nhọ̃n dạng * Nờ́u cõ̀n GV tiờ́p sức thờm : - Muốn tính được diện tích thửa ruộng ta cần biết kích thước nào? - Tìm chiều rộng ta phải làm thế nào ? - Muốn tìm số thóc ta đưa về dạng toán gì Số thóc cần tìm theo đơn vị nào? - YC HS làm bài vào vở - 1hs làm BP - Theo dõi giúp HSY - Huy động kết quả - Chữa bài nhận xét, chốt đáp án đúng . Tuyờn dương HS Bài 2: * Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi . Chiều rộng thửa ruộng đó 80 = 40(m) Diện tích thửa ruộng đó 80 x 40 = 3200 (m2) b) Số thóc thu hoạch là 50 x(3200 : 100) = 1600 kg - Lớp theo dõi nhận xét . 3.Củng cố- dặn dò - Nhận xét chung. - Nhắc HS hoàn thành bài tập. Tập làm văn. Luyện tập tả cảnh I. Mục tiêu - Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn trích (BT1) - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2) - Giáo dục hs có ý thức học tập diễn đạt trọn vẹn những điều quan sát, ghi lại bằng lời . II : Đồ dùng dạy học : Bảng phụ - VBT . III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. 1.Bài cũ - Gọi HS lên bảng kiểm tra bài. - Nhận xét cho học sinh. 2.Bài mới : * Nêu mục tiêu yêu cầu tiết học Bài 1. - Cho HS đọc yêu cầu của BT1. - Yêu cầu hs đọc 2 đoạn văn a,b. - Dựa vào nội dung của từng đoạn, các em trả lời câu hỏi về một đoạn văn. - Cho HS làm bài nếu có tranh ảnh GV treo lên bảng lớp cho HS quan sát. +Đoạn a: Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? Câu nào trong đoạn văn nói rõ đặc điểm đó? - Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào những thời điểm nào? - Khi quan sát biển tác giả đã có những liên tưởng thú vị như thế nào? +Đoạn b.Cách làm tương tự câu a. GV chốt lại lời giải đúng. - Con kênh được quan sát từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn. - Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh bằng thị giác. - Tác dụng của biện pháp t/tượng giúp người đọc hình dung được cái nắng dữ dội... Bài 2. - Cho HS đọc yêu cầu bài 2. - Dựa vào những ghi chép khi q/sát cảnh sông nước, lập thành một dàn ý. - Cho HS làm dàn ý. - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét và khen những HS làm dàn ý đúng, bài có nhiều hình ảnh, chi tiết tiêu biểu cho cảnh sông nước. 3.Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS hoàn chỉnh lại dàn ý bài văn tả cảnh sông nước chép lại vào vở. Lịch sử QUYẾT CHÍ RA ĐI TèM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC I. Mục tiờu - Hs biết ngày 5/ 6/ 1911 tại bến Nhà Rồng (TPHCM), với lũng yờu nước thương dõn sõu sắc, Nguyễn Tất Thành (tờn của Bỏc Hồ lỳc đú) ra đi tỡm đường cứu nước. - Hs biết vỡ sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tỡm con đường mới để cứu đất nước: khụng tỏn thành con đường cứu nước của cỏc nhà yờu nước trước đú. II. Đồ dựng dạyhọc - Hớnh trong SGK, phiếu thảo luận III. Hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ - Gv gọi 2Hs lần lượt lờn bảng trả lời cõu hỏi - Cựng Hs nhận xột 2 . Bài mới Gới thiệu bà Quờ hương và thời niờn thiếu của Nguyễn Tất Thành - Cho Hs quan sỏt ảnh chõn dung Nguyễn Tất Thành - Nờu nội dung, yờu cầu tiết học - Ghi đề bài lờn bảng - Hướng dẫn Hs làm việc theo nhúm: yờu cầu Hs đọc Sgk và dựa vào vốn hiểu biết để trỡnh bày những thụng tin em tỡm hiểu về quờ hương và thời niờn thiếu của Nguyễn Tất Thành - Theo giỏi, gợi ý cho cỏc em - Gọi 1 số Hs phỏt biểu ý kiến - Cựng Hs nhận xột và chốt lại kiến thức . Mục đớch ra nước ngoài của Nguyễn Tất Thành - Yờu cầu Hs đọc Sgk và trả lời cỏc cõu hỏi: Mục đớch đi ra nước ngoài của Nguyễn Tất Thành là gỡ? - Nguyễn Tất Thành đi về hướng nào? Vỡ sao? - Yờu cầu đại diện 1 số Hs trỡnh bày ý kiến - Cựng Hs nhận xột và chốt lại kết quả đỳng í chớ quyết tõm ra đi tỡm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành - Tổ chức cho Hs làm việc theo nhúm : Nờu yờu cầu và nhiệm vụ cho cỏc nhúm (phỏt phiếu cho cỏc nhúm) - Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày, yờu cầu cỏ nhúm khỏc theo dỏi, nhận xột - Nhận xột và kết luận 3. Củng cố, dặn dũ - Cựng Hs hệ thống lại nội dung bài học - Nhận xột tiết học, dặn dũ Hs Khoa học PHềNG BỆNH SỐT RẫT I. Yờu cầu HS biết nguyờn nhõn, và cỏch phũng trỏnh bệnh sốt rột. * Phần Lồng ghộp GDKNS : Kĩ năng xử lớ và tổng hợp thụng tin để biết những dấu hiệu, tỏc nhõn và con đườnglõy truyền bệnh sốt rột. Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trỏch nhiệm tiờu diẹt tỏc nhõn gõy bệnh và phũng trỏnh bệnh sốt rột. II. Chuẩn bị - Hỡnh vẽ trong SGK/26,27 -Tranh vẽ “Vũng đời của muỗi A-nụ-phen” phúng to. III. Cỏc hoạt động 1. Bài cũ: “Dựng thuốc an toàn” - GV nờu cõu hỏi: + Thuốc khỏng sinh là gỡ? + Để đề phũng bệnh cũi xương ta cần phải làm gỡ ? GV nhận xột 2. Bài mới “Phũng bệnh sốt rột” * Hoạt động 1: Trũ chơi “Em làm bỏc sĩ” - GV tổ chức cho HS chơi trũ “Em làm bỏc sĩ”, dựa theo lời thoại và hành động trong cỏc hỡnh 1, 2 trang 26. - Qua trũ chơi, yờu cầu HS cho biết: a) Một số dấu hiệu chớnh của bệnh sốt rột? b) Bệnh sốt rột nguy hiểm như thế nào? c) Nguyờn nhõn gõy ra bệnh sốt rột? d) Bệnh sốt rột được lõy truyền như thế nào? - GV nhận xột, chốt: Sốt rột là một bệnh truyền nhiễm, do kớ sinh trựng gõy ra. Ngày nay, đó cú thuốc chữa và thuốc p

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuần_6.doc
Tài liệu liên quan