Toán
Tiết 153:
CHIA SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lần chia có dư và là phép chia hết
2. Kĩ năng
- HS thực hiện được phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lần chia có dư và là phép chia hết
- Vận dụng phép chia vào giải bài toán có lời văn
3. Thái độ
- Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
2. Học sinh: VBT Toán, bảng con
36 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp Tuần 31 - Lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc thuộc lòng từng khổ thơ và cả bài thơ .
-Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất
C. Củng cố - Dặn dò:(1-2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
-Hai em lên kể lại câu chuyện : “Bác sĩ Y – éc – xanh “ theo lời của bà khách .
-Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện
-Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
-Theo dõi hướng dẫn để đọc đúng và ngắt nghỉ hơi hợp lí giữa các dòng và các khổ thơ trong bài
- Lần lượt đọc từng dòng thơ (mỗi em 2 dòng)
- Lần lượt đọc từng khổ thơ trước lớp
-Nối tiếp từng khổ thơ trước lớp
-Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
-Cả lớp đọc thầm cả bài thơ
-Tiếng hót say mê của các loài chim ...
Ngọn gió mát làm rung cành, hoa lá
Bóng mát của cây làm cho người quên nắng
- Hạnh phúc mong chờ cây lớn từng ngày . Mong chờ cây lớn , được chứng kiến cây lớn hàng ngày .
- Ai trồng cây / Người đó có ; Em trồng cây
Giúp người đọc dễ hiểu , dễ nhớ khuyến khích mọi người hăng hái trồng cây .
-Ba em nối tiếp thi đọc 6 khổ của bài thơ
-Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp
-Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc đúng , hay
-Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới :
Chính tả (nghe - viết)
Tiết 61: BÁC SĨ Y -ÉC -XANH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết trình bày bài viết theo yêu cầu
- Biết phân biệt âm r/d/gi; dấu hỏi/ dấu ngã
2. Kĩ năng
- Nghe -viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng các bài tập 2b.
3. Thái độ
- HS thêm yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng lớp viết các từ ngữ trong bài tập 2 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:(3-5’)
-Yêu cầu 3 em lên bảng ,cả lớp viết vào nháp một số từ mà học sinh ở tiết trước thường viết sai .
-Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài(1-2’)
2. Hướng dẫn nghe viết :(12-16’)
- Đọc mẫu đoạn viết của bài ( giọng thong thả , rõ ràng )
- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo .
- Vì sao bác sĩ Y – éc – xanh là người Pháp nhưng ở lại Nha Trang?
-Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Đọc cho học sinh viết vào vở
-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề tập
-Thu vở học sinh và nhận xét, đánh giá
3. Hướng dẫn làm bài tập (13-15’)
*Bài 2 : b
- Nêu yêu cầu của bài tập 2b.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ sai .
-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn
-Nhận xét bài làm học sinh và chốt lại lời giải đúng.
C. Củng cố - Dặn dò:1-2’
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
-3 Học sinh lên bảng viết các từ hay viết sai trong tiết trước các tiếng có âm đầu bằng tr/ch hoặc tiếng có vần viết với êt/êch ,Cả lớp viết vào giấy nháp .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài .Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Vì ông coi trái đất này là mái nhà chung những đứa con trng nhà phải biết yêu thương giúp đỡ nhau ...
- Lớp viết bảng con các từ khó như
Y- éc – xanh , Nha Trang
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
-Lớp nghe và viết bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên nhận xét
Học sinh làm vào vở
-Ba em lên bảng thi đua viết nhanh viết đúng:
- Biển – lơ lửng – cõi tiên – thơ thẩn (Giải câu đố : Giọt nuớc mưa)
-Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình chọn người thắng cuộc .
-Em khác nhận xét bài làm của bạn
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa .
-------------------------------------------------------------
Buổi chiều
ĐẠO ĐỨC
Tiết 31: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG VẬT NUÔI ( t2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống con người
- Biết những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm cây trồng vật nuôi.
2. Kĩ năng
- Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm cây trồng vật nuôi.
3. Thái độ
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng ở gia đình, nhà trường.
* GDKNS : - KN lắng nghe ý kiến các bạn
- KN trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi sóc ở nhà, ở trường
- KN thu thập và xử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi sóc ở nhà và ở trường ; KN ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi sóc ở nhàvà ở trường, KN đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật nuôi sóc ở nhàvà ở trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giáo viên: Tranh ảnh một số cây trồng vật nuôi.
Học sinh: VBT Đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ 5’
- Gọi HS trả lời:
Em hãy nêu những việc làm để bảo vệ, chăm sóc vật nuôi và cây trông?
Em làm những việc đó có thướng xuyên không?
- Y/C HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
ª Hoạt động 1 Báo cáo kết quả điều tra.(8-9’)
- Yêu cầu các đại diện lên trình bày kết quả điều tra theo các vấn đề sau :
- Hãy kể tên một số vật nuôi và một số loại cây trông mà em biết ?
-Các vật nuôi và các loại cây trồng đó được chăm sóc như thế nào ?
-Em đã tham gia vào các hoạt động chăm sóc cây trồng vật nuôi như thế nào ?
- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có .
ª Hoạt động 2 : Đóng vai . (6-8’)
-Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm đóng vai theo một tình huống do giáo viên đưa ra .
-Lần lượt nêu lên 4 tình huống như trong sách giáo viên .
-Yêu cầu các nhóm trao đổi để đóng vai .
-Mời từng nhóm lên đóng vai trước lớp .
-Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm .
* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .
ª Hoạt động 3(6-8’)
-Yêu cầu các nhóm thi vẽ tranh , hát , đọc thơ nói về việc chăm sóc cây trồng vật nuôi .
ª Hoạt động 4 Trò chơi : Ai nhanh ai đúng , (5-8’)
Phân lớp thành các nhóm .
- Phổ biến luật chơi để các nhóm nắm .
- Nhận xét đánh giá , tuyên dương nhóm thắng cuộc
C. Củng cố dặn dò :(1-2p)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và xem lại nội dung các bài tập
Chuẩn bị bài học sau
- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét
-Lần lượt các nhóm cử các đại diện của mình lên báo cáo kết quả trước lớp .
- Một số vật nuôi như; chó, mèo, trâu, lợn, gà
- Các vật nuôi đó được nuôi, chăm sóc: cho ăn, uống nước, tắm
- HS nêu
-Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và và bổ sung .
- Bình chọn nhóm làm việc tốt .
-Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo yêu cầu của giáo viên .
-Lần lượt các nhóm cử đại diện lên đóng vai giải quyết tình huống của nhóm mình cho cả lớp cùng nghe .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến nhóm bạn .
-Lớp bình chọn nhóm có cách giải quyết hay và đúng nhất .
- Các nhóm tổ chức thi đọc thơ , kể chuyện hoặc thi hát có chủ đề nói về việc chăm sóc cây trồng vật nuôi .
- Chia thành các nhóm , thảo luận ghi vào giấy các việc làm nhằm bảo vệ chăm sóc cây trồng vật nuôi .
-Cử đại diện lên thi điền nhanh , điền dúng trên bảng .
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
-----------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội
Tiết 62:
MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS hiểu được mặt trăng là vệ tinh của trái đất
2. Kĩ năng
- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
3. Thái độ
- HS thêm yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Tranh ảnh trong sách trang 118 , 119 . Quả địa cầu .
2. Học sinh: VBT TNXH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Kiểm tra các kiến thức bài : “ Trái Đất là hành tinh trong hệ Mặt Trời “
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .
- Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:(1-2’)
- Hôm nay các em sẽ tìm hiểu về Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất “.
Hoạt động 1 : Quan sát tranh theo cặp .(8-10’)
*Bước 1 : Hướng dẫn quan sát hình 1 sách giáo khoa
- Hãy chỉ Mặt Trời , Trái Đất , Mặt Trăng và hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất ?
- Nhận xét chiều quay của của Trái Đất quanh Mặt Trăng và chiều quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất ?
- Nhận xét độ lớn của mặt Trời ,Trái Đất và Mặt Trăng?
- Bước 2 : - Yêu cầu các cặp lên trả lời trước lớp .
- Nhận xét đánh giá câu trả lời của học sinh .
* GV rút kết luận
Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất (8-10’)
-Bước 1 : - Giảng cho học sinh biết vệ tinh là thiên thể quay quanh hành tinh .
-Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh của Trái Đất ?
-Bước 2 : - Yêu cầu học sinh thực hành vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất như hình 2 sách giáo khoa vào vở và đánh mũi tên chỉ hướng quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất .
-Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của học sinh .
Hoạt động 3: Chơi trò chơi Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất (5-6’)
- Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm .
- Mời một số em ra sân chơi thử .
- Yêu cầu học sinh đóng vai Mặt trăng quay quanh quả địa cầu một vòng và mặt luôn hướng về quả địa cầu
- Nhận xét bổ sung về cách thể hiện của học sinh .
C. Củng cố - Dặn dò:(1-2’)
-Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.Xem trước bài mới .
- Trả lời về nội dung bài học trong bài :
” Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời ” đã học tiết trước
- Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa bài
- Chia ra từng cặp quan sát hình 1 sách giáo khoa thảo luận và trả lời theo các câu hỏi gợi ý .
- Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất .
- Cùng chiều với chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời . Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng còn Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần .
- Các cặp lần lượt lên trình bày kết quả trước lớp .
-Lớp lắng nghe và nhận xét.
- Hai em nhắc lại .
- Lắng nghe giáo viên giảng để nắm về vệ tinh .
- Vì Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất nên được gọi là vệ tinh của Trái Đất
- Lớp quan sát hình 2 sách giáo khoa
- Thực hành vẽ vào vở chiều quay của mt quanh Trái Đất như hình 2 trang 119 sách giáo khoa .
- Học sinh làm việc theo nhóm .
- Một số em đóng vai Mặt Trăng để thực hiện trò chơi : Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
- Quan sát nhận xét cách thực hiện của bạn
-Về nhà học bài và xem trước bài mới .
----------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt (Tiết 2)
ÔN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ CÁC NƯỚC.
DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn tập củng cố kiến thức về từ ngữ các nước
- Hiểu tác dụng và cách sử dụng dấu phẩy trong câu
2. Kĩ năng
- HS luyện tập điền đúng tên nước vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu dưới mỗi bức ảnh tên của một nhà bác học.
- HS luyện tập xác định được tên nước dưới mỗi cảnh đẹp nổi tiếng của thế giới.
- HS xác định và điền dấu phẩy vào chỗ thích hớp trong các câu văn trong BT3
3. Thái độ
- HS thêm yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung BT
- Tranh minh họa bài học
2. Học sinh: VBT thực hành Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ 5’
- Gọi HS lên bảng viết câu trả lời cho câu hỏi ở BT luyện giờ trước
- Y/C HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới 32’
1. Giới thiệu bài
- GV nêu nhiệm vụ bài học
2. Hướng dẫn HS luyện tập
* Bài tập 1:
- Gọi HS đọc Y/C bài tập.
- GV hướng dẫn HS đọc kĩ tên các nước để điền vào câu văn ứng với tên cua nhà bác học
- Y/C HS làm bài cá nhân vào VBT
- Gọi 1HS lên bảng làm bài
- Y/C HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng
* Bài tập 2:
- Gọi HS đọc Y/C bài tâp.
- Xác định yêu cầu bài tập:
- Bài tập yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ các bức tranh để điền tên nước dưới mỗi cảnh đẹp nổi tiếng.
- Y/C HS làm bài cá nhân vào VBT
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Y/C HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
* Bài tập 3:
- Gọi HS đọc Y/C bài tập
- GV hướng dẫn HS đọc các câu văn để điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong câu
- Y/C HS làm bài cá nhân vào VBT
- Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp
- Y/C HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS
C. Củng cố dặn dò 3’
- GV tổng hợp nội dung bài học
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài tập. Viết lại đoạn văn nếu chưa đạt.
Chuẩn bị cho bài học sau
- Học sinh làm bài
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS đọc Y/C bài tập.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
- HS làm bài cá nhân vào VBT
- 1HS lên bảng làm bài
a) Ê-đi-xơn là nhà bác học người Mĩ.
b) Pu-skin là nhà thơ lớn người Nga.
c) Ác-si-mét là nhà bác học người Hi-Lạp.
d) Y-ec-xanh là nhà khoa học người Pháp.
- HS nhận xét
- HS đọc Y/C bài tập,
- BT yêu cầu: Điền tên nước dưới mỗi cảnh đẹp nổi tiếng.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
- HS làm bài cá nhân vào VBT
- HS trình bày bài làm
a) Tháp Ép-Phen (Nước Pháp)
b) Vạn Lý Trường Thành ( nước Trung Quốc)
c) Kim Tự Tháp ( Ai Cập)
d) Chùa Một Cột (nước Việt Nam)
- HS nhận xét
- HS đọc Y/C bài tập
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
- HS làm bài cá nhân vào VBT
- HS đọc bài làm của mình trước lớp
Các dâu câu lần lượt được điền là:
a) Bằng tình cảm thân ái, Cô giáo ở Lúc-xăm-bua đã kể cho học sinh của mình những điều tốt đẹp về Việt Nam.
b) Với tấm lòng yêu thương con người, bác sĩ Y-éc-xanh đã ở lại Việt Nam để cứu các bệnh nhiệt đới.
c) Vơi tinh thàn hòa bình và hữu nghị, vận động viên các nước đã thi đấu hết mình tại Đại hội Thể thao Ô-lim-pích.
- HS nhận xét
- HS trả lời
Ngày soạn: Thứ năm, ngày 19 tháng 4 năm 2018
Ngày giảng: (sáng) Thứ năm, ngày 26 tháng 4 năm 2018.
Toán
Tiết 153:
CHIA SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lần chia có dư và là phép chia hết
2. Kĩ năng
- HS thực hiện được phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lần chia có dư và là phép chia hết
- Vận dụng phép chia vào giải bài toán có lời văn
3. Thái độ
- Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giáo viên: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
Học sinh: VBT Toán, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ (3-5’)
-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Nhận xét vở hai bàn tổ 3
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1-2’)
2. HD phép chia 37648 : 4 .(5-7’)
- Giáo viên ghi lên bảng phép chia :
37648 : 4 = ?
-Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia chẳng hạn. Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện chia
– nhân – trừ giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa.
3. Luyện tập:20-24’
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia .
-Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở
- Mời 3 em lên bảng tính .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách giáo khoa .
-Yêu cầu cả lớp tính vào vở .
-Mời một học sinh lên bảng giải bài
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3
Ghi từng phép tính lên bảng .
-Yêu cầu học sinh nêu cách tính .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Mời hai em lên bảng tính kết quả
-Gọi 2 em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
C. Củng cố - Dặn dò(1-2’)
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng chữa bài tập số 4
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh nêu cách đặt tính và tính :
37648 4
9412
04
08
0
* Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện
* Hai học sinh nêu lại cách chia .
-Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1.
- Học sinh nêu lại cách thực hiện phép chia .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở
-Ba em lên bảng tính kết quả .
84848 4
04 21212
08
04
08
0
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài :
* Giải :
Số gói bánh trong mỗi thùng là :
36 550 : 5 = 7310 (kg)
Đ/S: 7310 kg
-Một em đọc đề bài 3 .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Hai em lên bảng tính kết quả .
a/ 69218 – 26736 : 3
= 69218 – 8912
= 60306
b/ ( 35281 + 51645 ) : 2
= 86926 : 2
= 43463
- Hai học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
----------------------------------------------------------
Luyện từ và câu :
Tiết 31:
MỞ RỘNG VỐN TỪ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết tên các nước. Biết cách dùng dấu phẩy trong câu
2. Kĩ năng
- Kể được tên vài nước mà em biết(BT1)
- Viết được tên các nước vừa kể (BT2)
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp (BT3)
3. Thái độ
- Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bản đồ hoặc quả Địa cầu . 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 2.
2. Học sinh: VBT Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:(3-5’)
-Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 1 và bài tập 2
-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài(1-2’)
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:(20-27’)
* Bài 1 :
- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm .
- Treo bản đồ thế giới yêu cầu lớp quan sát .
- Mời ba em lên bảng quan sát và tìm tên các nước trên bản đồ .
- Yêu cầu học sinh nối tiếp lên dùng thước chỉ bản đồ tìm tên các nước .
- Giáo viên chốt lời giải đúng .
*Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc thầm theo .
- Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp .
- Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm .
- Mời 3 nhóm cử đại diện lên chơi tiếp sức .
- Mời 3 đại diện 3 nhóm đọc lại kết quả của nhóm .
- Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm thắng cuộc .
*Bài 3 :
-Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp đọc thầm theo .
-Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp .
-Yêu cầu lớp làm việc cá nhân .
- Mời 3 em lên thi làm bài trên bảng .
-Nhận xét đánh giá bình chọn em thắng cuộc.
C. Củng cố - Dặn dò:(1-2’)
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
-Hai học sinh làm miệng bài tập 1 và bài tập 2 mỗi em làm một bài .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
(1 đến 2 em nhắc lại)
- Một em đọc yêu cầu bài tập1 trong sách .Cả lớp đọc thầm bài tập .
- Lớp quan sát bản đồ để tìm tên các nước .
- Ba em lên chỉ bản đồ và nêu tên các nước có trong bản đồ treo trên bảng .
- Lớp nối tiếp từng em lên chỉ và nêu tên nước.
- Một học sinh đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc theo nhóm .
- Ba nhóm cử các đại diện lên tham gia trò chơi tiếp sức điền kết quả vào các tờ giấy khổ lớn có sẵn. Đại diện đọc lại kết quả.
- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Một học sinh đọc bài tập 3. Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-Lớp làm việc cá nhân .
-Ba em lên thi làm bài trên bảng.
a/ Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong phút chốc, ba cậu bé
b/ Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp
- Hai học sinh nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại .
--------------------------------------------------------------
Tập viết
Tiết 31: ÔN CHỮ HOA V
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn tập và củng cố quy trình viết chứ hoa V, viết chữ hoa V trong từ, câu ứng dụng
2. Kĩ năng
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1dòng),L,B(1 dòng)
-Viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng)bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu ứng dụng Vỗ tay cần nhiều ngón / Bàn kĩ cần nhiều người bằng cỡ chữ nhỏ (1 lần)
3. Thái độ
- Giáo dục các em có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Mẫu chữ hoa V mẫu chữ viết hoa về tên riêng Văn Lang và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li
2. Học sinh: Bảng con, Vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:(3-5’)
- Yêu cầu
- Yêu cầu nêu nghĩa về từ câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1-2’)
2. Hướng dẫn viết (25-27’)
- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài : V, L , B
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu .
Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng Văn Lang
- Văn Lang tên của nước Việt Nam thời các vua Hùng , thời kì đầu tiên của nước Việt Nam .
*Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu .
Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kĩ cần nhiều người .
- Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa là danh từ riêng .
3. Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu viết chữ V một dòng cỡ nhỏ.
- Âm : L , B : 1 dòng .
- Viết tên riêng Văn Lang , 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần .
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu
4. Nhận xét, chữa bài
- Giáo viên thu từ 5- 7 bài học sinh
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
C. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
- Hai học sinh lên bảng viết tiếng (Uông Bí ; Uốn cây từ thuở còn non / dạy con từ thuở con còn bi bô )
- Lớp viết vào bảng con Uông BÍ
- Em khác nhận xét bài viết của bạn .
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng Văn Lang và các chữ hoa có trong bái : V , L , B
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con .
- Một học sinh đọc từ ứng dụng .
- Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng Văn Lang đây cũng là mốc lịch sử đầu tiên khi dựng nước .
- Một em đọc lại câu ứng dụng .
- Có nghĩa vỗ tay phải có nhiều ngón thì mới kêu to còn bàn bạc việc gì phải cần có nhiều người mới có nhiều ý kiến hay .
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con (Vỗ tay )
- Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Vỗ trong câu ứng dụng
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên
- Nộp vở từ 5- 7 em để nhận xét
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng
-Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới
---------------------------------------------------------
Thực hành Tiếng Việt (Tiết 3)
ÔN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Viết được đọn văn theo 1 trong 2 đề:
+ Kể những điều em biết về một địa danh ở nước ngoài (Có thể kể về những điều em thấy trong ảnh ở bài tập 2, tiết 2 hoặc em biết qua phim ảnh, truyền hình:
+ Viết về tình cảm của em đối với người phụ nữ dũng cảm Ray – mông Điêng (Truyện Việt Nam trong trái tim tôi)
2. Kĩ năng :
- Làm được các bài tập trong vở thực hành .
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: sách THTV
2. Học sinh: Sách THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ ( 5p )
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại bài viết “Chuyện trong vườn” theo lời kể của cây táo hoặc cây hoa giấy
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
B. Dạy bài mới ( 30p )
1. Giới thiệu bài ( 1p )
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập (29p)
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu bài
- Y/C HS xác định đề bài
- Em chọn đề nào để viết?
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề
Đề a:
+ Em hãy quan sát tranh và cho biết tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Trong bức tranh có gì nổi bật?
+ Em có cảm nghĩ gì về địa danh đó?
Đề b
+ Người phụ nữ trong truyện là người như thế nào?
+ Em hãy kể về một vài hành động, việc làm của Ray-mông Điêng
+ Tình cảm của em dành cho Ray-mông Điêng như thế nào?
- Y/C HS quan sát tranh nêu cảm nghĩ, trả lời câu hỏi
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết đoạn văn.
- Giáo viên theo dõi học sinh viết đoạn văn.
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm của mình.
- Giáo viên nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: ( 2p )
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
Hoạt động của học sinh
- HS đọc bài viết ở tiết trước
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- HS xác định đề bài
- HS trả lời
- HS trả lời
- Học sinh quan sát tranh nêu cảm nghĩ
- Học sinh viết đoạn văn.
- Một số học sinh đọc bài làm của mình.
- Học sinh lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Thứ năm, ngày 19 tháng 4 năm 2018
Ngày giảng: (chiều) Thứ năm, ngày 26 tháng 4 năm 2018.
Toán
Tiết 154:
CHIA SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp chia có dư .
2. Kĩ năng
- HS thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp chia có dư .
- Vận dụng phép chia trong giải bài toán có lời văn
3. Thái độ
- Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
2. Học sinh: Bảng con, VBT Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :(3-5’)
- Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1-2’)
2. HD phép chia 12485 : 3(5-7’).
- Giáo viên ghi lên bảng phép chia:
12485 : 3 = ?
- Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia )
- Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 31.doc