Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
Bài 1: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324
HD: Viết 8; 32 dưới dạng lũy thừa của 2 rồi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
b/ B = 273.94.243
HD: Viết 273; 94’ 243 dưới dạng lũy thừa của 3 rồi nhân 3 lũy thừa cùng cơ số.
Bài 2: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250
Hướng dẫn
Ta có: 32 = 9, 33 = 27 > 25, 34 = 41, 35 = 243 < 250 nhưng 36 = 243. 3 = 729 > 250
Vậy với số mũ n = 3,4,5 ta có 25 < 3n < 250
Bài 3: So sách các cặp số sau:
a/ A = 275 và B = 2433
b/ A = 2 300 và B = 3200
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn môn Toán 6 - Tiết 3: Luyện tập so sánh lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3
Ngày Soạn : 20/9/2017
Ngày Giảng: 6A: 27/9/2017
LUYỆN TẬP SO SÁNH LŨY THỪA
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số,
2. Kỹ năng: Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Tư duy và thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị.
1. GV: Giáo án , SBT, thước thẳng.
2. HS: Đọc trước bài.
III. Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: 6A....
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
1. Lũy thừa bậc n của số a là gì?
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
4. Luỹ thừa của luỹ thừa
5. Luỹ thừa một tích
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
Bài 1: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324
HD: Viết 8; 32 dưới dạng lũy thừa của 2 rồi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
b/ B = 273.94.243
HD: Viết 273; 94’ 243 dưới dạng lũy thừa của 3 rồi nhân 3 lũy thừa cùng cơ số.
Bài 2: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250
Hướng dẫn
Ta có: 32 = 9, 33 = 27 > 25, 34 = 41, 35 = 243 250
Vậy với số mũ n = 3,4,5 ta có 25 < 3n < 250
Bài 3: So sách các cặp số sau:
a/ A = 275 và B = 2433
b/ A = 2 300 và B = 3200
Hướng dẫn
a/ Ta có A = 275 = (33)5 = 315 và B = (35)3 = 315
Vậy A = B
b/ A = 2 300 = 33.100 = 8100 và B = 3200 = 32.100 = 9100
Vì 8 < 9 nên 8100 < 9100 và A < B.
Thảo luận nhóm trả lời các kiến thức đã học
Hs trả lời
Hs khác nhận xét
Hs làm bài tập và nhận xét
Hs khác làm bài vào vở
Hs khác nhận xét
Hs làm bài tập và nhận xét
Hs khác làm bài vào vở
Hs khác nhận xét
Hs làm bài tập theo nhóm và nhận xét
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
n thừa số a
( n 0). a gọi là cơ số,
n gọi là số mũ.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( a0, m n)
Quy ước a0 = 1 ( a0)
4. Luỹ thừa của luỹ thừa
5. Luỹ thừa một tích
6. Một số luỹ thừa của 10:
- Một nghìn: 1 000 = 103
- Một vạn: 10 000 = 104
- Một triệu: 1 000 000 = 106
- Một tỉ: 1 000 000 000 = 109
Bài 1:
a/ A = 82.324 = 26.220 = 226. hoặc A = 413
b/ B = 273.94.243 = 322
Bài 2:
Ta có: 32 = 9, 33 = 27 > 25, 34 = 41, 35 = 243 250
Vậy với số mũ n = 3,4,5 ta có 25 < 3n < 250
Bài 3:
a/ Ta có A = 275 = (33)5 = 315 và B = (35)3 = 315
Vậy A = B
b/ A = 2 300 = 33.100 = 8100 và B = 3200 = 32.100 = 9100
Vì 8 < 9 nên 8100 < 9100 và A < B.
4. Củng cố: (3’)
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
Về nhà học bài , xem lại bài tập .
* Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 3.doc