Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc và có dấu ngoặc?
GV lấy VD minh họa.
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
Bài 1: Tính nhanh
a) 12 .25 +29 .25 +59 .25 b) 28 (231 +69 ) +72 (231 +69 )
c) 53 .11
d) 79 .101
HD: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
GV gọi hs lên bảng làm.
GV nhận xét
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn môn Toán 6 - Tiết 4: Luyện tập thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4
Ngày Soạn : 27/9/2017
Ngày Giảng: 6A: 04/10/2017
LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, .. .
2. Kỹ năng: Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Biết thứ tự thực hiện các phép tính, ước lượng kết quả phép tính.
3. Tư duy và thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
II Chuẩn bị:
- GV: + sgk, sgv,Thước thẳng
- HS: SGK, xem trước bài.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp (1’): 6A....
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc và có dấu ngoặc?
GV lấy VD minh họa.
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
Bài 1: Tính nhanh
a) 12 .25 +29 .25 +59 .25 b) 28 (231 +69 ) +72 (231 +69 )
c) 53 .11
d) 79 .101
HD: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
GV gọi hs lên bảng làm.
GV nhận xét
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
B = [(315 + 75).3 + (75 + 315).7] : (26.13 + 74.13)
C = 12:{390: [500 - (125 + 35.7)]}
D = 12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
HD: Thực hiện phép tính trong ngoặc tròn -> vuông -> nhọn
Bài 3: Tìm x biết
a/ (x –15) .15 = 0
b) 32 (x –10 ) = 32
c ) (x – 15 ) – 75 = 0
Hs trả lời
Hs lên bảng làm bài tập
Hs làm bài tập.
Hs làm bài tập và nhận xét
Bài 1:
a) 12 .25 +29 .25 +59 .25
= 25( 12+29+59)= 25. 100= 2500
b) 28 (231 +69 ) +72 (231 +69 )
= (231+69)(28+72)
= 300. 100 = 30000
c) 53 .11 = 53.(10+1) = 530+53= 583
d) 79 .101= 79.(100+1)
= 7900+79 = 7979
Bài 2:
B = [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.13)
= [(315 + 75)(3 +7)] : (26 + 74).13
= 3900: 1300 = 3
C= 12:{390: [500 - 370]}
C= 12:{390: 130}
C= 12: 3
C= 4
D = 12000 - (30000 + 54000 + 1200)
D = 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
D = 12000 – 9600
D = 2400
Bài 3:
a/ (x –15) .15 = 0
x-15 = 0
x = 15
b) 32 (x –10 ) = 32
x –10 = 1
x = 1+10
x = 11
c ) (x – 15 ) – 75 = 0
x – 15 = 75
x = 75+15
x = 90
4. Củng cố: (1’)
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
Về nhà học bài , xem lại bài tập .
* Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 4.doc