Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
Câu 1: Hãy cho biết thế nào là bội chung và ước chung của một số tự nhiên? Lấy VD.
Câu 2: Hãy cho cách tìm bội chung của một số tự nhiên khác 0? Kí hiệu. Lấy VD
Câu 3: Hãy cho cách tìm ước chung của một số tự nhiên? Kí hiệu. Lấy VD
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
GV : Yêu cầu hs làm bài 1
a, Số 8 có là ước chung của 32 và 36 không? Vì sao?
b, Số 540 có là bội chung của 30 và 90 không? Vì sao?
GV: Dựa vào tính chất của ước chung và bội chung để xét.
HS : Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vở, sau đó nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs chữa Bài 2: Viết các tập hợp:
a, Ư(6) , Ư(18), ƯC(6, 18)
b, B(6) , B(18), BC(6, 18)
Gv yêu cầu Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vở , sau đó nhận xét .
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn môn Toán 6 - Tiết 9: Luyện tập ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9
Ngày Soạn : 01/11/2017
Ngày Giảng: 6A: 08/11/2017
LUYỆN TẬP ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG.
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về ước chung và bội chung.
2. Kỹ năng: HS được củng cố cách tìm ước chung và bội chung theo cách liệt kê phần tử.
3. Tư duy và thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án , SBT, thước thẳng.
2. HS: Đọc trước bài.
III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp (1’): 6A....
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp bài mới
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
Câu 1: Hãy cho biết thế nào là bội chung và ước chung của một số tự nhiên? Lấy VD.
Câu 2: Hãy cho cách tìm bội chung của một số tự nhiên khác 0? Kí hiệu. Lấy VD
Câu 3: Hãy cho cách tìm ước chung của một số tự nhiên? Kí hiệu. Lấy VD
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
GV : Yêu cầu hs làm bài 1
a, Số 8 có là ước chung của 32 và 36 không? Vì sao?
b, Số 540 có là bội chung của 30 và 90 không? Vì sao?
GV: Dựa vào tính chất của ước chung và bội chung để xét.
HS : Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vở, sau đó nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs chữa Bài 2: Viết các tập hợp:
a, Ư(6) , Ư(18), ƯC(6, 18)
b, B(6) , B(18), BC(6, 18)
Gv yêu cầu Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vở , sau đó nhận xét .
GV:Yêu cầu hs làm Bài 3: Tìm giao của 2 tập hợp A và B, biết rằng:
a , A = { mèo, hổ, báo, chó, cáo }
B = { mèo, cáo, sư tử }
b, A = { 1; 2; 3; 6 }
B = { 1; 2; 3; 6; 9; 18 }
c, A là tập hợp học sinh lớp 6
B là tập hợp học sinh lớp 7
Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Cho hs Làm bài 4: X là tập hợp các học sinh thích chơi cờ vua.
Y là tập hợp các học sinh đọc truyện.
Tập hợp X Y biểu thị tập hợp nào ?
Thế nào là giao của 2 tập hợp. Gọi hs lên bảng trình bày .
GV : Nhận xét , đánh giá .
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
a, Số 8 không là ước chung của 32 và 36 vì 32 8 nhưng 36 8
b, Số 540 là bội chung của 30 và 90 vì 540 30 nhưng 540 90
Hs Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vở , sau đó nhận xét .
Hs làm bài tập và nhận xét
a, A B = { mèo, cáo }
b, A B = { 1; 2; 3; 6 }
c, A B =
Hs làm bài tập theo nhóm và nhận xét
Hs làm bài tập và nhận xét
X Y = tập hợp các học sinh thích đánh cờ và thích đọc truyện.
1.Ôn tập lý thuyết
2. Luyện tập
Bài 1:
a, Số 8 không là ước chung của 32 và 36 vì 32 8 nhưng 36 8
b, Số 540 là bội chung của 30 và 90 vì 540 30 nhưng 540 90
Bài 2:
a, Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 }
Ư(18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18 }
ƯC(6, 18) = { 1; 2; 3; 6}
b, B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; }
B(18) = { 0; 18; 36; 54; }
BC(8, 12) = { 0; 18; 36; }
Bài 3:
a, A B = { mèo, cáo }
b, A B = { 1; 2; 3; 6 }
c, A B =
Bài 4:
X Y = tập hợp các học sinh thích đánh cờ và thích đọc truyện.
4. Củng cố: (2’)
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
Về nhà học bài , xem lại bài tập .
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 9.doc