Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 8: Ôn tập chương I (hình học)

Bài toán 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? Nếu sai hãy vẽ hình phản ví dụ để minh họa

1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

3) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau

4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc

5) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy

6) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy

7) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng ấy

8) Nếu 1 đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau

 

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 8: Ôn tập chương I (hình học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 8 Ngày soạn: 25/10/2017 Ngày giảng: 7a: 01/11/2017 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Hình học) I Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song 2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng có vuông góc hay song song hay không Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để làm bài tập. 3. Thái độ: Nhiệt tình, nghiêm túc trong học tập II Chuẩn bị: GV: SGK-thước thẳng-eke -bảng phụ HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc-êke-Đề cương ôn tập chương III. Phương pháp dạy học thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức (1’): 7a.... 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp với ôn tập 3. Ôn tập Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (10’) Bài toán 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? Nếu sai hãy vẽ hình phản ví dụ để minh họa 1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 3) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 5) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy 6) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy 7) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng ấy 8) Nếu 1 đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Ghi bảng HĐ2: Luyện Tập(32p) GV đưa BT1 lên bảng. Cho đường thẳng a , P a, Q a. a) vẽ đường thẳng b đi qua P và vuông góc với a. b) vẽ đt c đi qua Q và c // a. Gv gọi hs lên bảng thực hiện từng ý Gv gọi hs nhận xét Gv nhận xét - GV đưa Bài tập 2: Cho đoạn thẳng MN dài 40mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy? ( nêu các bước vẽ). - GV cho hs HĐ nhóm - Gv gọi đại diện nhóm trình bày. GV nhận xét và chữa bài. - GV đưa BT3: Cho các hình vẽ: Hãy tính số đo x,y trong các hình trên. Gv gọi hs lên bảng thực hiện từng ý Gv gọi hs nhận xét Gv nhận xét - 1 HS lên bảng vẽ Hs dưới lớp làm vào vở Hs nhận xét - HĐ nhóm 4p - Đại diện các nhóm lên trình bày. - 2 HS nhận xét. - 4 HS lên bảng trình bày. Hs dưới lớp làm bài vào vở - 4HS khác nhận xét. Bài tập 1: Bài tập 2: Cách vẽ: - Vẽ MN = 40mm = 4cm. - xác định trung điểm A của MN. - Qua A vẽ đt d vuông góc với MN. BT3: a) * kẻ c đi qua O và //a. * a//c nên ( sole trong). * b//c nên ( 2 góc trong cùng phía). x = = b) a//b ( vì cùng vuông góc với c). x = 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - Học thuộc đề cương ôn tập chương * Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 8.doc
Tài liệu liên quan