Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức kĩ năng:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Năng lực:
- Biết lắng nghe, chia sẻ với bạn khi cần thiết.
Phẩm chất:
- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân khi chia sẻ bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: ghi bảng nhóm trước BT 2.
- HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
13 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 10 - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10- Buổi sáng
Ngày soạn: 2/ 11/ 2018
Ngày dạy: 5/ 11/ 2018
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2+3
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN CÓ ÂM ĐỆM VÀ ÂM CHÍNH: MẪU 2 - oa
(STK trang 20 – SGK trang 7)
Tiết 4
Toán(ôn)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Kiến thức kĩ năng:
Đọc,viết, so sánh được các số trong phạm vi 10
Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 3,4.
Năng lực:
Vận dụng những kiến thức đã học để làm đúng các bài tập có liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 3,4.
Phẩm chất:
Có thái độ học tập tích cực nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: bảng nhóm
HS: bảng con.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
-Ghi bảng tên bài.
b.Luyện tập:
Bài 1:Số?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét(Củng cố về thứ tự số trong phạm vi 10)
Bài 2: > < = ?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét- Củng cố so sánh số...
Bài 3:Tính:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp
-Chữa bài-Nhận xét.
Bài 4:
- GVnêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng con, bảng lớp-Nhận xét
3.Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học(tuyên dương)
- Dặn HS về ôn bài-học thuộc các số từ 0 đến 10,từ 10 về 0;học thuộc bảng cộng 3,4,5.
-HS đọc lại tên bài.
- HS nêu yêu cầu. Thực hiện làm bảng con, bảng lớp.
2
4
7
9
4
1
- HS thực hiện làm bài vào vở.
5....8 3 - 2......3
6...4 1 + 4......4
8.....0 4 - 2......1 + 2
a,0 + 1 = 4 – 1 = 2 + 2 = 3 – 2 =
b, 1 0 4 ...
+ + - +
0 5 1 1
4
5. Thảo luận nhóm đôi để tìm hình
Có .....hình vuông Có ...tam giác
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 2/ 11/ 2018
Ngày dạy: 6/ 11/ 2018
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018
Tiết 1+ 2
Tiếng Việt (2 tiết)
LUẬT CHÍNH TẢ VỀ ÂM ĐỆM
(STK trang 26 – SGK trang 9)
Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức kĩ năng:
Biết làm tính trừ trong phạm 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
Năng lực:
Tự tin, giúp đỡ, tìm kiếm sự trợ giúp từ các bạn trong lớp;
Phẩm chất:
Học sinh có sự tập trung, chú ý lắng nghe trong giờ học;
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: bảng nhóm
HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra :
- Cho HS làm bảng lớp, bảng con
- Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- GV ghi bảng tên bài
b. Luyện tập:
Bài 1(55)-(cột 2,3): Tính:
- Cho HS nêu cách làm
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 3
* Lưu ý ở cột cuối cùng GV hướng dẫn HS tính.
Bài 2 (55): Số ?
- Cho HS nêu cách làm.
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 3
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 (55)-(Cột 2, 3):
- GV yêu cầu HS thực hiện làm bài
- Nhận xét, sửa
Bài 4(55): Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng.
- Nhận xét, chỉnh sửa
3. Củng cố, dặn dò:
- GV Nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 =
- HS nhắc lại tên bài
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng lớp, bảng con
- HS Nhận xét mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm, bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS điền dấu vào bảng lớp, bảng con
- HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm để nêu tình huống
- HS viết phép tính tương ứng với tranh.
-HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan.
Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hàng ngày, các hoạt động, các thức ăn có lợi cho sức khoẻ.
Năng lực:
HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Phẩm chất:
GD HS có ý thức giữ gìn sức khoẻ và ăn uống đầy đủ để có một cơ thể hoàn thiện.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Phiếu học tập
HS: Màu vẽ
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.kiểm tra:
- Thế nào là nghỉ ngơi hợp lí ?
- Chúng ta lên nghỉ ngơi khi nào ?
- GV Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
- Khởi động: Cho HS hát bài hát
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- GV nêu câu hỏi:
Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, bổ sung củng cố.
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt.
GV nêu câu hỏi.
+ Hãy nhớ và kể lại trong một ngày mình đã làm gì ?
+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
+ Buổi trưa em thường ăn gì ? có đủ no không ?
+ Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không ?
- Sau mỗi câu trả lời của HS, GV giải thích để củng cố lại nội dung.
- GV kết luận:
* Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày để khắc sâu nội dung bài.
3. Củng cố , dặn dò:
- Yêu cầu HS tô màu vào một số cơ quan của cơ thể trên phiếu học tập
- Nhận xét đánh giá
- GV nhận xét tiết học - Khen HS tích cực học bài.
- Dặn HS về ôn bài - Chuẩn bị bài sau
- HS trả lời- Nhận xét
" Chi chi chành chành"
- HS thảo luận theo tranh SGK, trả lời câu hỏi.
+ Cơ thể người gồm mấy phần ?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
+ Nếu thấy bạn chơi súng em sẽ khuyên bạn như thế nào ?
- HS nhớ lại các hoạt động trong ngày từ sáng đến khi đi ngủ.
- HS tự trả lời câu hỏi - Nhận xét.
HS thực hiên theo yêu cầu.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 2/ 11/ 2018
Ngày dạy: 7/ 11/ 2018
Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2018
Tiết 1
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
Ôn Đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, dang ngang, lên cao chếch hình chữ V.
Học đứng kiễng gót hai tay chống hông
Năng lực:
Thực hiện tập hợp cơ bản đúng, nhanh trật tự, đứng nghiêm nghỉ theo khẩu lệnh. Biết cách thực hiện tư thế.
Phẩm chất:
Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn khéo léo.
II. Địa điểm, phương tiện:
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp tổ chức:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
* Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
* Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát
- Trò chơi Cao, thấp, ngắn, dài, thò, thụt
8-10 phút
2-3 phút
4-6 phút
GV tập hợp lớp
( Gv)
HS khởi động theo nhịp hô của GV
2. Phần cơ bản:
* Ôn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, dang ngang
* Ôn phối hợp hai tay ra trước và lên cao chếch hình chữ V
* Học đứng kiễng gót hai tay chống hông
- Từ TTCB kiễng hai gót đứng trên hai mũi bàn chân đồng thời hai tay chống hông, 4 ngón phía trước ngón cái phía sau
- Khẩu lệnh: >
- GV hô nhịp cho HS thực hiện xen kẽ GV uốn nắn sửa sai
- GV nêu tên động tác làm mẫu chậm và phân tích sau đó giới thiệu khẩu lệnh và hô nhịp cho HS thực hiện trong quá trình thực hiện GV quan sát uốn nắn
* Trò chơi qua đường lội
18-20 phút
6-8 phút
2-3
phút
6-8 phút
3-4 phút
8- 10 phút
- GV nêu tên động tác, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện
(GV)
- GV cùng cán sự điều khiển. Sau mỗi lần tập
- GV hô nhịp cho HS thực hiện, xen kẽ GV uốn nắn, sửa sai.
(GV)
(GV)
- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan sát nhận xét
¼ ¼ ¼ ¼ O
¼ ¼ ¼ ¼ O
¼ ¼ ¼ ¼ O
(GV)
3. Phần kết thúc.
Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng
- Dậm chân vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống bài học
4-6 phút
- GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học
Tiết 2
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu:
Kiến thức kĩ năng:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Năng lực:
Tự thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 4.
Chia sẻ kết quả học tập với bạn khi cần.
Phẩm chất:
Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ và trình bày ý kiến cá nhân.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: bộ đồ dùng toán.
HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.kiểm tra:
- Cho HS làm bảng lớp(theo nhóm)
- Nhận xét
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Giáo viên ghi bảng tên bài
b. Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4:
- Yêu cầu HS thực hiện viết một phép tính trừ trong phạm vi đã học.
- Hướng dẫn HS làm phép trừ 4 - 1 =3
- GV viết được như sau: 4 - 1 = 3
- Gọi HS đọc phép tính (CN- ĐT)
- Nhận xét
*Hướng dẫn HS làm phép trừ 4 - 2 = 2,
4 - 3 = 1( tương tự)
- Cho HS học thuộc các công thức vừa học bằng cách xoá dần..
* Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ
- Cho HS xem sơ đồ chấm tròn
+ Ba chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn?
- Cho HS nêu phép tính tương ứng
- Dạy tương tự để 1 + 3 = 4
+ Bốn chấm tròn bớt một chấm tròn còn mấy chấm tròn?
- Cho HS nêu phép tính tương ứng
- Dạy tương tự để 4 - 3 = 1
- Hướng dẫn tương tự với 2 + 2 = 4, 4 - 2 = 2
*GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c.Luyện tập:
Bài 1(cột 1, 2-56):
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách làm
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Củng cố về cách làm tính trừ trong phạm vi 4
Bài 2(56):
- Cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm tính trừ theo cột dọc.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Củng cố về cách đặt tính và làm tính
Bài 3(56): Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS viết phép tính vào ô vuông
- Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học - Dặn HS về học thuộc bảng trừ trong phạm vi - Làm vở bài tập 1, 2
Số?
- 1 =1 3 - = 2
- HS nhắc lại tên bài
- HS thực hiện.
- 4 bớt 1 còn 3
- 4 trừ 1 bằng 3
- HS tự đọc
- HS đọc thuộc lòng.
- Thi đọc thuộc lòng
+ Ba chấm tròn thêm một chấm tròn là 4 chấm tròn.
3 + 1 = 4
+ Bốn chấm tròn bớt một chấm tròn còn 3 chấm tròn.
4 - 1 = 3
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng lớp, bảng con
- HS đọc lại kết quả phép tính
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng lớp , bảng con
- HS đọc lại kết quả phép tính
- HS quan sát tranh và nêu bài toán
- HS viết phép tính.
Tiết 3+ 4
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /oe/
(STK trang 30 – SGK trang 10 - 11)
Ngày soạn: 2/ 11/ 2018
Ngày dạy: 8/ 11/ 2018
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2018
Tiết 1+ 2
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /uê/
(STK trang 33 – SGK trang 12 - 13)
Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức kĩ năng:
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Năng lực:
Biết lắng nghe, chia sẻ với bạn khi cần thiết.
Phẩm chất:
Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân khi chia sẻ bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: ghi bảng nhóm trước BT 2.
HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.kiểm tra:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi bảng tên bài
b. Luyện tập:
Bài 1(57):
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm
* Lưu ý đặt số phải thẳng cột
Bài 2 (dòng 1- 57):
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3(57):
- GV cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS thực hiện làm tính có 2 dấu trừ.
- Chữa bài.
Bài 4(57):
- Cho HS nêu cách làm.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Củng cố cách so sánh số.
Bài 5(a):
- GV cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng.
- Nhận xét, chỉnh sửa
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bảng con, bảng lớp
4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 =
- HS nhắc lại tên bài
- HS thực hiện làm bài.
- HS chia sẻ cách làm
- HS làm bảng lớp, bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- Chia sẻ cách làm theo nhóm đôi
- HS điền số vào bảng nhóm, bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm và nêu cách làm
- HS làm bài
- HS làm vào vở- bảng lớp
- HS nêu yêu cầu.
- HS điền dấu vào b. lớp, b. Con
- HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận để nêu tình huống
- HS viết phép tính tương ứng với tranh.
-HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Toán(ôn)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
- Phép trừ các số trong phạm vi 4.
Năng lực:
- HS vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập
Phẩm chất:
- Mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: bảng nhóm
- HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi bảng tên bài
b. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bảng lớp, bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm và làm bảng nhóm, bảng con .
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3: Tính
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS thực hiện
- Nhận xét- chỉnh sửa
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- HS nhắc lại tên bài
4- .... = 2 .... - 1 = 1
.... - 2 = 1 3 + ... = 4
2 + 0 =+ 2 + 4 = 3 + 2
4- 1- 1 = 2 + 0 + 3 =
4- 2- 1 = 3 + 1 - 2 =
3- 1- 2 = 2 – 1 + 4 =
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp.
3 0 4 4 5 1 3
- + + - + + -
1 2 5 2 0 4 2
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 2/ 11/ 2018
Ngày dạy: 9/ 11/ 2018
Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018
Tiết 1+2
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /uy/
(STK trang 37 – SGK trang 14 - 15)
Tiết 3
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Năng lực:
Tự thực hiện được các bài tập có liên quan đến phạm vi 5
Phẩm chất:
GD HS có sáng tạo trong học toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán,
HS: Bộ đồ dùng học toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm bảng con(theo tổ)
- Nhân xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi bảng tên bài
b. Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 5:
Hướng dẫn HS làm phép trừ 5 - 1 =4
- GV gắn 5 hình tròn lên bảng và nêu bài toán: có 5 hình tròn bớt đi 1 hình tròn. Hỏi còn mấy hình tròn?
- Cho HS tự trả lời bài toán
- 5 bớt 1còn mấy ?
- 5 bớt 1 còn 4 ta lập được phép trừ nào?
- Gọi HS đọc phép tính
Hướng dẫn HS làm phép trừ 5 - 2 = 3,
5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 ( tương tự)
- Cho HS học thuộc các công thức vừa học bằng cách xoá dần..
* Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ
- Cho HS xem sơ đồ chấm tròn
+ Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn là
mấy chấm tròn?
- Cho HS nêu phép tính tương ứng
- Dạy tương tự để 1 + 4 = 5
+ Năm chấm tròn bớt một chấm tròn còn mấy chấm tròn?
- Cho HS nêu phép tính tương ứng
- Dạy tương tự để 5 - 4 = 1
- Hướng dẫn tương tự với 3 + 2 = 5;
5 - 2 = 3; 2 + 3 = 5; 5 - 3 = 5
- GVgiúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c. Luyện tập:
Bài 1(58):
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách làm
- Nhận xét - chỉnh sửa
Bài 2(cột 1- 58):
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách làm
- Nhận xét - chỉnh sửa
Bài 3(58): Cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm tính trừ theo cột dọc.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Củng cố cách đặt tính và làm tính theo cột dọc
Bài 4(a) (58):
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS viết phép tính vào ô vuông
- Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố, dặn dò:
- GV Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
Số
- 2 = 2 4 + = 5 3 + ... = 4
- HS nhắc lại tên bài
- HS nhắc lại bài toán.
- Có 5 hình tròn bớt đi 1 hình tròn, còn 4 hình tròn.
- 5 bớt 1 còn 4
5 - 1 = 4
- HS đọc thuộc lòng.
- Thi đọc thuộc lòng
+ Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn là 5 chấm tròn.
4 + 1 = 5
- Năm chấm tròn bớt một chấm tròn còn 4 chấm tròn.
5 - 1 = 4
- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- HS đọc phép tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm miệng
- HS đọc kết quả phép tính.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng lớp, bảng con
- Nhận xét kết quả phép tính
- HS quan sát tranh và nêu bài toán
- HS viết phép tính.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Sinh hoạt tập thể
KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN.
I.Mục tiêu:
Nêu được những ưu,khuyết điểm có trong tuần.
Đề ra kế hoạch tuần tới.
Giáo dục HS tự giác t/hiện tốt các nề nếp theo quy định.
II.chuẩn bị:
Nội dung sinh hoạt.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:
- GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần
Hoạt động 2: Đề ra kế hoạch tuần sau.
-GVchủ nhiệm nhận xét :
+Ưu điểm:......................................................
......................................................................
+Tồn tại: :......................................................
......................................................................
-Phương hướng tuần tới:
+Duy trì nề nếp học tập
+Duy trì sĩ số HS
+Duy trì nề nếp ra vào lớp,truy bài,vệ sinh
+Ôn tập cho HS
+Kiểm tra vở học ở nhà của HS
+Tập trung rèn chữ viết cho HS
+Bồi dưỡng HS yếu
-Yêu cầu ban văn nghệ lên duy trì
-Chủ tịch hội đồng tự quản duy trì sinh hoạt: Từng ban nhận xét
+Ban nề nếp nhận xét
+Ban văn nghệ nhận xét
+Ban học tập nhận xét
- Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét chung tuần qua và nêu phương hướng tuần tới.
-HS lắng nghe
-HS vui văn nghệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 10 Lop 1_12529284.doc