Giáo án Tuần 13 - Lớp 1

Tiết 3

Toán

 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

Kiến thức, kĩ năng:

- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.

Năng lực:

- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập;

Phẩm chất:

- Giáo dục HS mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng nhóm

- HS: Sách, vở, bảng.

III. Các hoạt động dạy– học:

 

docx11 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 13 - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13- Buổi sáng Ngày soạn: 22/ 11/ 2018 Ngày dạy: 26/ 11/ 2018 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2018 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2+3 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /ăm/, /ăp/ (STK trang 70, SGK trang 32-33 ) Tiết 4 Toán(ôn) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: HS củng cố về các phép cộng, phép trừ các số đã học. Năng lực: HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất: HS tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: GV: bảng nhóm HS: bảng con. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới: a.Giới thiệu bài -Ghi bảng tên bài. b.Luyện tập: Bài 1:Tính - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính - Yêu cầu HS làm bài . - Gọi HS lên chia sẻ. - Nhận xét, củng cố phép tính có hai dấu. Bài 3: > < = ? - Yêu cầu HS thực hiện làm bài. -Chữa bài-Nhận xét. 2.Củng cố-dặn dò: - GV nhận xét tiết học(tuyên dương) -HS đọc lại tên bài. - HS nêu yêu cầu. Thực hiện nêu miệng kết quả. - 52 + 42 + 51 - 60 - 66 + 33 - HS làm bảng con. - HS chia sẻ kết quả. 3 + 1 – 2= 6 – 5 + 2= 6 – 2 + 2= 3 – 2 + 3= 0 + 3 + 3 = 1 + 4 –2= - HS làm bảng con, bảng lớp. - HS chia sẻ kết quả. 3 + 2 ... 6 1 + 4 ... 5 6 – 3 ....3 5 + 0 .... 4 2 + 4 ... 4 4 – 4 .... 0 - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 22/ 11/ 2018 Ngày dạy: 27/ 11/ 2018 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2018 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /âm/, /âp/ (STK trang 72, SGK trang 34-35 ) Tiết 3 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Năng lực: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm đúng các bài tập liên quan đến phép cộng trong phạm vi 7. Phẩm chất: Giáo dục HS tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân. II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng toán, SGK. HS: Bộ đồ dùng toán, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 6. - Yêu cầu HS giữ nguyên số thứ nhất, thay số thứ hai để có kết quả bằng 7. - HS thực hiện thành lập bảng cộng trong phạm vi 7. - Tổ chức cho HS học thuộc lòng theo hình thức xóa dần. - Rút ra tên bài. Hỏi HS: Sáu cộng một bằng mấy ? Bảy bằng mấy cộng mấy? c. Luyện tập: Bài 1 (68): Tính - GV nêu yêu cầu - GV cho HS nêu cách đặt tính trong nhóm đôi. - Yêu cầu HS làm bảng con, bảng lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2 (68/dòng 1): Tính - Cho HS nêu cách làm. - Củng cố tính chất của phép cộng. - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 (68/dòng 1): Tính - GV nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm phép tính có 2 dấu - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 4 (68): Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh. - Gọi HS nêu đề bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính vào ô trống. - Tranh b hướng dẫn tương tự. - Nhận xét, chỉnh sửa. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học thuộc phép tính trong bảng cộng 7 và chuẩn bị bài sau. - HS làm bảng lớp, bảng con 6 - 3 - 1 = 6 - 1 - 2 = 3 + 1 + 2 = 1 + 2 + 3 = -HS chú ý lắng nghe. - HS thực hiện bảng con. - HS chia sẻ bài làm. - HS thực hiện. - HS chia sẻ bài làm với bạn. - HS thực hiện đọc theo cá nhân, nhóm. - HS trả lời cá nhân. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS thực hiện - HS làm bảng con, bảng lớp - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng theo nhóm đôi. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, bảng lớp - HS nêu bài toán theo nội dung tranh. a) Lúc đầu có 6 con bướm, 1 con bay đến. Hỏi có tất cả mấy con bướm ? - HS viết 6 + 1 = 7 b) Lúc đầu có 4 con chim, 3 con bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim ? - HS viết 4 + 3 = 7 - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Tự nhiên và xã hội CÔNG VIỆC Ở NHÀ I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. - Biết được nếu mọi người trong gđ cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm. Năng lực: Có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân và nhóm đôi trên lớp. Phẩm chất: Biết tham gia làm công việc nhà vừa sức của mình. II. Chuẩn bị: GV: Nội dung bài dạy, SGK HS: SGK III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: - Em kể những đồ dùng trong gia đình em? - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: - Khởi động: Cho HS hát. - GV giới thiệu bài: Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - GV yêu cầu HS kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và bản thân mình cho bạn nghe và nghe bạn kể . * Gợi ý: - Những người trong gia đình em làm những công việc gì? - Em đã làm gì để giúp đỡ gia đình? - Khi em làm giúp đỡ bố mẹ thì bố mẹ em có vui không? - Nhận xét bổ sung. Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. Hoạt động 2: Quan sát hình. - Yêu cầu HS quan sát các hình trong bài và nêu nội dung tranh. - GV nhận xét, chỉnh sửa - Điều gì sẽ xảy ra nếu mọi người không quan tâm dọn dẹp nhà cửa? - GV kết luận: Mỗi người trong gia đình đều phải dọn dẹp nhà cửa thường xuyên để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, các em nên giúp bố mẹ tuỳ theo sức của mình. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về ôn bài và bị bài sau. - HS nêu ý kiến cá nhân. - Cả nhà thương nhau" - HS nói cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và bản thân mình cho bạn nghe. - HS thảo luận theo cặp hỏi, trả lời. - Đại diện các cặp hỏi trả lời. - HS hoạt động nhóm đôi - HS nói cho nhau nghe. - Từng HS kể - HS nêu hiểu biết của bản thân. - HS chú ý lắng nghe và nhắc lại. -HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 22/ 11/ 2018 Ngày dạy: 28 / 11/ 2018 Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2018 Tiết 1 Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB .TRÒ CHƠI “ CHUYỀN BÓNG TIẾP SỨC” I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Ôn các tư thế cơ bản đã học. Học đứng đưa một chân sang ngang. Chơi trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. Năng lực: HS khéo léo và hợp tác với bạn khi chơi Phẩm chất: HS chăm tập thể dục để rèn luyện cơ thể. II. Địa điểm, phương tiện: 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp tổ chức: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu * Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu ccầu giờ học -- Ôn các tư thế cơ bản đã học - Học đứng đưa một chân sang ngang. - Ôn trò chơi Chuyển bóng tiếp sức * Khởi động: Dậm chân vỗ tay và hát - Trò chơi Cao, thấp, ngắn, dài, thò, thụt 8-10 phút 2-3 phút 4-6 phút GV tập hợp lớp €€€€€€ €€€€€€ €€€€€€ € ( Gv) HS khởi động theo nhịp hô của GV 2. Phần cơ bản: - Học đứng đưa một chân sang ngang - Ôn đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông, đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng, đưa một chân sang ngang. - Chơi trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. 18-20 phút 3-4 phút 6-7 phút 8- 10 phút - GV nêu tên động tác, làm mẩu chậm và phân tích ngắn gọn sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động € € € € € € € € € € € € € € € € € € (GV) - GV nêu tên động tác, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động - GV hướng dẫn HS hô nhịp và chỉ định HS hô nhịp và quan sát uốn nắn € € € € € € € € € € € € € € € € € € (GV) - GV nêu tên trò chơi , hướng dẫn cách chơi, luật chơi - Cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan sát nhận xét € € € € € € € € € € € € (GV) € € € € € € 3. Phần kết thúc. - Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng - Dậm chân vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài học 4-6 phút GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học €€€€€€ €€€€€€ €€€€€€ € ( Gv) Tiết 2 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Năng lực: - HS vận dụng kiến thức để hoàn thành bài tập về phép trừ trong phạm vi 7. Phẩm chất: Giáo dục HS tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân. II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng toán. HS: Bộ đồ dùng toán, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới: a. Giới thiệu bài - GV ghi bảng tên bài. b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 7. - Từ phép cộng hãy viết thành phép trừ. - Sau khi dạy xong cho HS đọc lại bảng trừ. Có thể xoá dần cho HS đọc thuộc. + Bảy trừ một bằng mấy ? + Sáu bằng mấy trừ một ? c. Luyện tập: Bài 1(69): Tính - GV nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS thực hiện làm bài. - Nhận xét. Bài 2(69): Tính - Cho HS nêu cách làm. - Củng cố mối quan hệ của phép cộng và phép trừ. - Nhận xét chỉnh sửa. Bài 3(dòng 1/ 69): - GV nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm phép tính có 2 dấu - Nhận xét chỉnh sửa. Bài 4( 69) - Cho HS quan sát tranh theo nhóm đôi - Hướng dẫn HS nêu bài toán - Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống. - Tranh b hướng dẫn tương tự. 2.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét bài - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại tên bài. - HS thực hiện. - HS chia sẻ ý kiến. - HS thực hiện cá nhân.. - HS chia sẻ ý kiến. - HS thực hiện cá nhân, đồng thanh. - HS làm miệng - HS chia sẻ bài làm - HS nêu ý kiến cá nhân. - HS làm bảng lớp, bảng con. - HS nêu yêu cầu. - HS làm phiếu học tập. - HS chia sẻ ý kiến. - HS nêu bài toán theo nội dung tranh. - HS viết phép tính tương ứng. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 3+ 4 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /ang/, /ac/ (STK trang 77, SGK trang 36-37 ) Ngày soạn: 22 / 11/ 2018 Ngày dạy: 29/ 11/ 2018 Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2018 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /ăng/, /ăc/ (STK trang 80, SGK trang 38-39 ) Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. Năng lực: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập; Phẩm chất: - Giáo dục HS mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân. II. Chuẩn bị: GV: Bảng nhóm HS: Sách, vở, bảng. III. Các hoạt động dạy– học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Cho HS làm bảng con, bảng lớp (theo nhóm) 7- 1 = 7 - 2 = - Nhận xét 7 - 3 = 7 - 4 = 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi bảng tên bài - HS nhắc tên bài b. Luyện tập: Bài 1 (70): Tính - GV nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính trong nhóm, trước lớp- nhận xét - Yêu cầu HS làm bảng con, bảng lớp - Nhận xét, chỉnh sửa. - HS làm bảng con, bảng lớp Bài 2(cột 1,2- 70): Tính - Cho HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bảng con, bảng lớp (Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ) - HS làm bảng con, bảng lớp - Nhận xét, chỉnh sửa Bài 3 (cột 1, 3- 70): Số? - GV nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách điền số - Yêu cầu HS làm bảng con, bảng nhóm - HS làm bảng con, bảng nhóm - Nhận xét chỉnh sửa. Bài 4 (cột 1,2- 70): - GV nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách điền dấu - Yêu cầu HS làm bảng con, bảng nhóm - HS làm bảng con, bảng nhóm - Nhận xét, chỉnh sửa. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Toán(ôn) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: - HS ôn kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 7. Năng lực: - HS vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập Phẩm chất: - Mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng nhóm - HS: bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi bảng tên bài b. Luyện tập: Bài 1: Tính - GV nêu yêu cầu. - Cho HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa Bài 2: + - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm và làm bảng nhóm, bảng con . - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3:Số? - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện - Nhận xét- chỉnh sửa 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS nhắc lại tên bài 7- .... = 3 .... - 5 = 2 .... - 2 = 5 7 - ... = 1 6 - 3 = ... 5 - 3 = ... 4 3 = 7 6 1 = 7 5 4 = 1 5 2 = 3 5 2 = 7 2 3 = 5 7 3 = 4 7 4 = 3 6 3 = 3 7- 3- 1 = 6+ 0 - 3 = 3+ 4- 1= 6 + 1 - 2 = 7- 1- 1 = 5 – 2 + 4 = - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 22 / 11/ 2018 Ngày dạy: 30 / 11/ 2018 Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2018 Tiết 1+2 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /âng/, /âc/ (STK trang 82 – SGK trang 40 - 41) Tiết 3 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Năng lực: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm đúng các bài tập liên quan đến phép cộng trong phạm vi 8. Phẩm chất: Giáo dục HS tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân. II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng toán, SGK. HS: Bộ đồ dùng toán, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 7. - Yêu cầu HS giữ nguyên số thứ nhất, thay số thứ hai để có kết quả bằng 8. - HS thực hiện thành lập bảng cộng trong phạm vi 8. - Tổ chức cho HS học thuộc lòng theo hình thức xóa dần. - Rút ra tên bài. Hỏi HS: Bảy cộng một bằng mấy ? Tám bằng mấy cộng mấy? c. Luyện tập: Bài 1 (71): Tính - GV nêu yêu cầu - GV cho HS nêu cách đặt tính trong nhóm đôi. - Yêu cầu HS làm bảng con, bảng lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2 (71/cột 1, 3, 4): Tính - Cho HS nêu cách làm. - Củng cố tính chất của phép cộng. - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 (72/dòng 1): Tính - GV nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm phép tính có 2 dấu - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 4 (72): Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh. - Gọi HS nêu đề bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính vào ô trống. - Nhận xét, chỉnh sửa. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học thuộc phép tính trong bảng cộng 8 và chuẩn bị bài sau. - HS làm bảng lớp, bảng con 7 - 4 - 1 = 7 - 5 - 2 = 3 + 0 + 4 = 3 + 2 + 1 = -HS chú ý lắng nghe. - HS thực hiện bảng con. - HS chia sẻ bài làm. - HS thực hiện. - HS chia sẻ bài làm với bạn. - HS thực hiện đọc theo cá nhân, nhóm. - HS trả lời cá nhân. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS thực hiện - HS làm bảng con, bảng lớp - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng theo nhóm đôi. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, bảng lớp - HS nêu bài toán theo nội dung tranh. a) Lúc đầu có 6 con cua, 2 con bò vào. Hỏi có tất cả mấy con cua ? - HS viết 6 +2 = 8. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Sinh hoạt tập thể KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP HOẠT ĐỘNG TUẦN 13. I.Mục tiêu: Nêu được những ưu,khuyết điểm có trong tuần. Đề ra kế hoạch tuần tới. Giáo dục HS tự giác thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. II.Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. III.Các hoạt động dạy học: - GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần - Chủ tịch hội đồng tự quản duy trì sinh hoạt: Từng ban nhận xét +Ban nề nếp nhận xét +Ban văn nghệ nhận xét +Ban học tập nhận xét Đề ra kế hoạch tuần sau: - Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét chung tuần qua và nêu phương hướng tuần tới. - GVchủ nhiệm nhận xét : +Ưu điểm:...................................................... ...................................................................... +Tồn tại: :...................................................... ...................................................................... - Phương hướng tuần tới 14: +Duy trì nề nếp học tập +Duy trì sĩ số HS +Duy trì nề nếp ra vào lớp,truy bài,vệ sinh +Ôn tập cho HS +Kiểm tra vở học ở nhà của HS +Tập trung rèn chữ viết cho HS +Bồi dưỡng HS yếu -Yêu cầu ban văn nghệ lên duy trì.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an Tuan 13 Lop 1_12529287.docx