Giáo án Tuần 28 - Lớp II

 Tiết 1: Luyện từ và câu:

TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?

DẤU CHẤM – DẤU PHẨY.

I. Mục tiêu:

- Mở rộng vốn từ về cây cối; biết đặt câu hỏi với cụm từ “ Để làm gì”; điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống.

- KN sử dụng từ đúng, đặt và trả lời câu hỏi đúng.

- HS có ý thức học tập tốt.

II. Đồ dùng: - Bảng phụ ghi ND bài tập 3.

III. Các hoạt động dạy - học:

A. Kiểm tra: ( 2-3’) - Cho HS nêu từ có tiếng biển.

 - GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới:

 

doc17 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 28 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 28 Thø hai ngµy 16 th¸ng 3 n¨m 2015 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc KHO BÁU I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc đúng, hay toàn bộ văn bản.Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài.(HS NK). GDKNS như: KN tự nhận thức, xác định giá trị bản thân. - Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí. Hiểu nghĩa của từ mới và nội dung của và ý nghĩa của truyện.(HS NK) - Có ý thức đọc bài. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: A.Ổn định tổ chức lớp (2’) B. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1-2’) Hoạt động 2: Luyện đọc.(31’) * Rèn kĩ năng đọc cho HS * Giáo viên đọc mẫu. * Yêu cầu HS đọc câu. - Cho HS tìm những tiếng khó đọc. * Yêu cầu HS đọc đoạn - Giáo viên treo bảng phụ. - Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ: - Giáo viên nhận xét tuyên dương. - Giải thích nghĩa từ: cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, của ăn của để. - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm . - Nhận xét, tuyên dương Tiết 2: Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (18’) * Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện. Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học và kết hợp tìm hiểu nghĩa của các từ: kho báu, hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, bội thu. - Cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS nêu ND chính. ND:Khuyên mọi người phải chăm chỉ lao động.Chỉ có lao động mới có cuộc sống ấm no, hạnh phúc Hoạt động 4: Luyện đọc lại (15’) * Rèn kĩ năng đọc đúng, hay đoạn của mình. - Cho HS đọc lại câu chuyện theo đoạn. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương. C: Củng cố- dặn dò (1-2’) - GV nhận xét tiết học - 2 HS nhắc lại tên bài - Lớp nghe + đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS tìm. HS luyện đọc lại. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS ngắt giọng và luyện đọc. - HS giải thích. HS NK đặt câu từ: đàng hoàng - Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe. - HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi.(HS NK trả lời CH4) - HS nhận xét. - HS trả lời. - HS nghe. - HS đọc. - HS nhận xét. - HS nghe Tiết 4: Thủ công LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( TIẾT 2). I. Mục tiêu: - HS biết được cấu tạo và cách làm đồng hồ đeo tay. - HS có KN làm đồng hồ đúng, đẹp.( HS khéo tay cắt được dây đeo đồng hồ thẳng) - HS có ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng: Giấy A4. III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: (3’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Y/c HS nhắc lại cách làm đồng hồ đeo tay gồm mấy bước?. B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.2’ HĐ2: Thực hành (20’) - GV HD HS thực hành - GV quan sát giúp đỡ nhóm HS còn lúng túng. HĐ3: Nhận xét - đánh giá: (6’) - Cho HS trưng bày SP. - GV nhận xét - đánh giá. - Đồng hồ mang lợi ích gì cho chúng ta? C: Tổng kết - dặn dò: (3’) - Cho HS nêu lại tên bài học - HS trả lời. - HS thực hành làm theo nhóm 4. - Một số nhóm HS trưng bày trước lớp. - Lớp nhận xét - đánh giá theo tiêu chí. - 2- 3 HS nêu. Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2015 Sáng: TiÕt 1:To¸n So s¸nh c¸c sè trßn tr¨m. I. Môc tiªu - Bieát so saùnh caùc soá troøn traêm.Naém ñöôïc thöù töï caùc soá troøn traêm. - Bieát ñieàn caùc soá troøn traêm vaøo caùc vaïch coù treân tia soá. - Ham thích hoïc Toaùn. II. §å dïng d¹y häc GV: C¸c HV biÓu diÔn 1 tr¨m cã chia thµnh 100 « vu«ng nhá.(H§2) HS : SGK (H§3) III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: A. KTBC (3-5’) - Cho HS nêu lại các số chục, trăm, số tròn trăm. - HS nhận xét. - GV chốt. B: Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài (2’) HĐ2: So sánh các số tòn trăm. (13’) - GV gắn các HV biểu diễn như SGK lên bảng. - Cho HS nêu số thích hợp . - GV cho HS so sánh 2 số này và điền dấu thích hợp. - Cả lớp nêu lại. - GV viết lên bảng các số tròn trăm còn lại. - Cho HS lên bảng điền. - GV nhận xét. HĐ3: Luyện tập (18’) Bài 1: (SGK/139) Củng cố về so sánh các số tròn trăm - Cho HS làm bài. - Gọi HS trả lời. Bài 2 (SGK/139) Củng cố về so sánh các số tròn trăm - Y/c HS làm vào SGK. - Cho HS nhận xét. Bài 3 (SGK/ 139) Giúp HS sắp xếp được các số tròn trăm theo thứ tự - Cho HS điền các số thích hợp. - Cho HS đọc lại các số đó theo thứ tự tăng dần và ngược lại. C: Củng cố (2’) - Nhận xét tiết học. - HS trả lời. 1 HS lên bảng ghi lại các số tròn trăm. - HS quan sát trả lời. - HS nêu. - 2 HS lên bảng. Lớp làm BC - HS làm miệng - 2 HS KG lên bảng. - HS nhận xét. - HS làm bài - HS trả lời. Tiết 2: Chính tả NGHE - VIẾT: KHO BÁU. I. Mục tiêu: - HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được l/n; ua/ uơ. - HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập. - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ B3a HS: Vở, VBT 3b III. Các hoạt động dạy - học : A. ổn định tổ chức. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’ HĐ2: HD nghe - viết.21’ - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn viết . + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày. + Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa. - GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV đọc cho HS viết bài. + Cho HS soát lỗi. - GV quan sát – nhận xét- đánh giá. HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’ Bài 2: SGK/85. A, +Yêu cầu HS đọc đề bài. +Cho HS làm bài. - GV nhận xét - chữa: Bài 3(a): SGK/85. - GV gọi HS nêu yêu cầu . +Cho HS làm bài. ( Hướng dẫn HS làm phần b) - Gv nhận xét - chốt. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - nêu cách trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nêu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm VBT - 1 HS làm BP. - HS nghe. Tiết 3: Tiếng việt tăng PHÂN BIỆT: L/N LUYỆN VIẾT BÀI: KHO BÁU I. Mục tiêu. - HS viết đúng đẹp đoạn từ theo lời cha đên lúa cũng bội thu - HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được l/n. - HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II. Đồ dùng dạy học: GV:Một số chữ mẫu. HS: BC, vở. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’) HĐ3: HD HS phân biệt: l/n:12’) - Gv treo bảng phụ viết sẵn bài tập :Tìm từ có tiếng chứa: l/n(Bài 2 sách ÔL& KT) - Gọi HS nêu yêu cầu - Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp cá nhân - NhËn xÐt, chèt l¹i Bài 2: Đạt câu với hai từ tìm được ở BT1 HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’) - GV đọc đoạn viết. - Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày. - Cho HS luyện viết tiếng khó. - GV nhận xét- sửa chữa. - GV đọc cho HS viết bài. HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’ - GV nhận xét - chữa. C: Củng cố- dặn dò.(1-2’) - Gv nhận xét tiết học. - HS nhắc lại tên bài. - HS nghe - 1; 2 HS đọc lại. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS trả lời miệng. - HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ. - HS viết bảng con. - HS nghe - viết. - HS nghe. - HS nghe. Tiết 4: Toán tăng ÔN TẬP ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN. CÁC SỐ TRÒN TRĂM I. Mục tiêu: - HS củng cố về cách đọc, viết số và mối liên hệ giữa đơn vị, chục trăm, nghìn và so sánh các số tròn trăm. - HS có KN đọc, viết, so sánh các số đã học đúng, nhanh. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: A. Giới thiệu bài- ghi bài (1’) B. Hướng dẫn HS ôn tập: A: HD HS hoàn thiện BT (5 - 7’) - Cho HS mở VBT- GV kiểm tra, giao nhiệm vụ. - Cho HS hoàn thiện bài tập- GV quan sát giúp đỡ. HĐ2: Hệ thống, củng cố KT:( 3- 5’) - GV nêu câu hỏi HD HS củng cố KT đã học: - Nêu các bài đã học trong tuần? - Bao nhiêu đơn vị = 100? .. - GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸. HĐ3: Rèn KN thực hành:( 25- 27’) GV cho HS làm BT trong vở Ôn luyện và KT( BDHS NK- phụ đạo Hs chưa HT) Bài1/ 42: Rèn KN điền số về mqh giữa các hàng - Cho HS đọc – XĐ yêu cầu bài - Cho HS làm bài. - Nhận xét – sửa chữa. Bài2/ 42: Rèn KN viết các số tròn trăm theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Cho HS đọc – XĐ yêu cầu bài - Cho HS làm bài. - Nhận xét – sửa chữa- Bài3/42: Rèn KN so sánh các số tròn trăm. - Cho HS đọc – XĐ yêu cầu bài - Cho HS làm bài. - GV QS – chấm- sửa chữa Bài 4/42: Rèn KN so sánh và tìm số lớn nhất và bé nhất trong dãy số - Cho HS đọc – XĐ yêu cầu bài - Cho HS làm bài- chữa . Bài5/42: Rèn KN tìm số lượng hình tứ giác trong một hình. - Cho HS đọc tìm hiểu yêu cầu. - Cho HS làm bài. - GV chấm- sửa chữa 3. Củng cố – dặn dò.(1-2’) - Cho HS nêu ND cơ bản của tiết ôn - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS mở vở- nhận nhiệm vụ. - HS hoàn thiện bài tập GV yêu cầu. - HS đại diện nêu. - 2 HS đọc bài – XĐ yêu cầu. - HS làm vào vở- đại diện đọc KQ - 2 HS đọc bài – tìm hiểu yêu cầu - HS làm vở luyện- 1 HS làm BN chữa bài. - 2 HS đọc bài - HS làm vở luyện- 3 HS chữa bài. - 2 HS đọc bài toán. - HS làm vào vở luyện – chữa bài - 1 – 2 HS nêu. - HS làm vào vở luyện- chữa bài. - HS lµm miÖng. Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2014 Tiết 1: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM – DẤU PHẨY. I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về cây cối; biết đặt câu hỏi với cụm từ “ Để làm gì”; điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống. - KN sử dụng từ đúng, đặt và trả lời câu hỏi đúng. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: - Bảng phụ ghi ND bài tập 3. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: ( 2-3’) - Cho HS nêu từ có tiếng biển. - GV nhận xét đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài (1’) HĐ2: HD HS làm BT: (32 – 33’) Bài1/87SGK:Mở rộng vốn từ về cây cối - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài. - Nhận xét – sửa chữa. Bài 2/87SGK: Rèn KN đặt và trả lời câu hỏi để làm gì? - Cho HS đọc yêu cầu. - Gọi 2 HSK làm mẫu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - đánh giá. Bài 3/45VBT: Rèn KN điền dấu .; , - Cho HS XĐ yêu cầu. - Cho HS làm- quan sát – chữa. C: Củng cố – dặn dò. (2-3’) - GV nhận xét tiết học. - Nhận xét – dặn dò. - 2 HS nêu. - HS thi giữa 5 nhóm. - 2 HS đọc. - 1 HS hỏi – 1 HS trả lời. - HS từng cặp thực hành hỏi đáp. - 2 HS đọc. - HS làm vào VBT- 1 HS làm bảng. - HS nghe nắm ND. Tiết 2: Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200. I. Mục tiêu: - HS biết đọc, viết và phân tích các số tròn chục từ 110 đến 200. - HS biết đọc, viết và so sánh đúng. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: Các HV III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: 5’ - Gọi 2 HS lên bảng so sánh: 300 500 700 600 900 400 900 600 => Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi bài HĐ2: Số tròn chục từ 110- 200: (6’) - GV HD HS: + Gắn tấm 1 tấm bìa 100 Đv và 1 tấm bìa 1 chục. Cho HS nêu gồm mấy trăm, chục và đơn vị? - Cho HS nêu cách viết và đọc số. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc. * GV tiến hành tương tự với các số: 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200. HĐ3: So sánh các số tròn chục (7’) - Cho HS dùng đồ dùng quan sát nêu số tương ứng - so sánh. - Cho HS đọc. HĐ4: Thực hành (20’) Bài 1 (SGK/ 141) Củng cố các số tròn chục - Cho HS làm bài. - Nhận xét- đánh giá. Bài 2 : (SGK/141) Rèn kĩ năng so sánh các số tròn chục - Cho HS làm bài - Nhận xét - Đánh giá Bài3: (SGK/141) Rèn kĩ năng so sánh các số tròn chục - Cho HS làm bài. - GV chấm chữa. Bài 4 (SGK/141) Dành cho HS đã HT HS biết sắp xếp thứ tự các số - Cho HS làm bài - Nhận xét- đánh giá. Bài5: (SGK/141) Dành cho HS đã HT - Cho HS làm bài. C: Củng cố- dặn dò: - Cho HS nêu KT cơ bản của bài. - 2 HS lên bảng. Lớp làm BC - HS quan sát nêu nhận xét - HS trả lời. - HS nối tiếp nhau đọc (ĐT) - HS thực hiện. - HS QS - HS đọc ĐT và cá nhân. - HS làm bài. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS làm vào vở. - HS làm miệng. - HS TL nhóm nêu. Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA: Y I. Mục tiêu : - HS biết viết chữ hoa Y và cụm từ ứng dụng. - HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa Y ; Yêu (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng.(3 lần). - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ. HS: Vở TV III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC :5’ - Cho HS viết chữ hoa X. - Gv cùng HS nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD viết chữ hoa Y.(7-8’) - GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu. - GV HD quy trình viết và viết mẫu. - Cho HS luyện viết.=> Nhận xét . HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’) - GV GT cụm từ. - Cho HS quan sát - nhận xét. - GV HD viết mẫu chữ : Yêu. - Cho HS luyện viết- sửa chữa. HĐ4:HD viết vào vở(18’) - GV nêu yêu cầu bài viết. - Cho HS viết bài - GV theo dõi. - GV quan sát – nhận xét – đánh giá. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa Y . - HS viết BC. - HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x. - HS quan sát. - HS viết bảng con - bảng lớp. - HS đọc nêu ND. - HS nối tiếp nhau nhận xét . - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - 2 HS nêu. Tiết 4: Thủ công tăng THỰC HÀNH KĨ NĂNG LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY. I. Mục tiêu: * Củng cố cho HS: - Cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy thủ công. - KN làm đồng hồ đeo tay để trang trí. - HS thích làm đổ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II. Chuẩn bị: Quy trình làm đồng hồ đeo tay - giấy thủ công. III. Các hoạt động dạy học: A.ổn định tổ chức lớp:2’ B. Bài mới: HĐ1:Ôn lại các bước làm đồng hồ đeo tay:5 - 6’. - GV cho HS nêu các bước làm đồng hồ đeo tay .(HS năng khiếu nêu được các nét cơ bản của quy trình làm đồng hồ đeo tay ) - GV cho HS nhận xét. - GV nhận xét - chốt. HĐ2: Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS năng khiếu:14’ - Gv chia nhóm cho HS luyện tập làm đồng hồ đeo tay - Cho các nhóm trình bày sản phẩm. - GV cùng HS nhận xét. HĐ3: Trò chơi: Ai khéo tay?: 12’ - GV nêu tên TC và hướng dẫn cách chơi (Cho HS chơi theo hình thức: Thi giữa 3 nhóm về việc làm đồng hồ đeo tay.(TG: 6’) - Cho HS chơi theo tổ. - Nhận xét - tuyên dương. C: Củng cố:3’ - Cho HS nêu lại các bước gấp. - HS nối tiếp trả lời. - HS nhận xét. - HS gấp cá nhân. - HS đại diện các nhóm lên trình bày. - HS nghe luật và cách chơi. - Đại diện mỗi tổ 3 bạn lên chơi. - Tuyên dương tổ làm nhanh và đẹp. - HS nêu. Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2015. Sáng: Tiết 1: Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I. Mục tiêu: - HS biết đáp lời chia vui và biết trả lời câu hỏi về hình dáng, mùi vị và nói đúng hay. - HS có KN đáp lời chia vui đúng, hay. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: HĐ1 : Giới thiệu bài - ghi bài. (1’) HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập: (32-34’) Bài 1/90SGK: Rèn KN đáp lời chúc mừng. - Cho HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - đánh giá. Bài 2/90 SGK: Rèn KN đọc và miêu tả - Cho HS đọc đoạn văn. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - đánh giá. Bài 3/ 47VBT: Rèn KN viết lại câu trả lời - GV nêu yêu cầu - Cho HS chọn ND viết. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - sửa chữa. C: Củng cố - dặn dò: (2-3’) - GV nhận xét tiết học. - 2 HS đọc. - HS thảo luận - đóng vai - đại diện trình bày. - 2 HS đọc - lớp theo dõi. - HS thực hành hỏi đáp theo cặp. - Gọi đại diện hỏi đáp theo bài 2. - 1 số HS nêu. - HS chọn ND. - HS làm vào vở. - 2 HS nêu. Tiết 2: Toán CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. Mục tiêu: - HS biết đọc, viết và phân tích, so sánh các số tròn chục từ 101 đến 110. - HS biết đọc, viết và so sánh , phân tích số đúng nhanh. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: Các tấm ô vuông. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: (2-3’) - Gọi 2 HS đọc các số tròn chục từ 110- 200. => Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi bài (1’) HĐ2: Giới thiệu các số từ 101- 110: (5-7’). - - GV HD HS: + Gắn tấm 1 tấm bìa 100 Đv và 1 tấm bìa 1 đv. Cho HS nêu gồm mấy trăm, chục và đơn vị? - Cho HS nêu cách viết và đọc số. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc. * GV tiến hành tương tự với các số: 102 đên 110 HĐ3: Thực hành (26- 27’) Bài 1/ 143SGK: Rèn KN đọc số - Cho HS làm bài - Nhận xét- đánh giá. Bài2/ 143SGK : Rèn KN viết số theo thứ tự. - Cho HS làm bài - Nhận xét - Đánh giá Bài3/ 143SG: Rèn KN so sánh số - Cho HS làm bài - GV chữa. Bài4/ 143SGK: Rèn KN so sánh và xếp thứ tự số. - Cho HS làm bài - GV quan sát – nhận xét – đánh giá. C:Củng cố- dặn dò: (1-2’) - Cho HS nêu KT cơ bản của bài. - HS quan sát nêu nhận xét - HS thực hiện - HS làm miệng. - 1HS đọc - lớp theo dõi chữa. - HS làm bài cá nhân – 1 HS làm BN. - HS làm vào vở - 1 HS làm BN - 2 HS nêu. Tiết 3: Chính tả NGHE - VIẾT: CÂY DỪA. I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ, phân biệt s/x; in/ inh. - HS có KN viết đúng, đẹp và có KN viết hoa các tên riêng chỉ địa danh. - HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ ghi BT 3 HS: VBT (HĐ3) III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC:5’ - HS viết BC: lênh khênh; mưa nắng, nước bạc. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’ HĐ2: HD nghe - viết.21’ - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn viết. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày. + Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa. - GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV đọc cho HS viết bài. + Cho HS soát lỗi. - GV quan sát – nhận xét – đánh giá. HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’ Bài 2: SGK/89 A, +Yêu cầu HS đọc đề bài. +Cho HS làm bài. - GV nhận xét - chữa: B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với: in/ inh. Bài 3(a): SGK/89. - GV gọi HS nêu yêu cầu . +Cho HS làm bài. - Gv nhận xét - chốt. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con. - HS nhận xét. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - nêu cách trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nêu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS TL nhóm đôi - HS trả lời. Tiết 4: Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP. I. Mục tiêu: - HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần. - HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định. - HS có ý thức tự giác học tập II. Đồ dùng: sổ theo dõi. III. Các hoạt động dạy - học: A. Ổn định: Cho lớp hát. B. Tiến hành sinh hoạt. HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần - Cho chủ tịch hội đồng tự quản lên cho các ban nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần. + Ban học tập: + Ban quyền lợi: + Ban văn nghệ - thể thao: + Ban vệ sinh - sức khỏe: + Ban an toàn cổng trường. - GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần. Ưu điểm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Nhược điểm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới. - Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt. - Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra. - Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường. - Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập. HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ: - Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể. - Nhận xét - đánh giá . C: Tổng kết dặn dò: - HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới. - GV nhận xét - dặn dò Chiều Tiết 1: Toán tăng ÔN CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. Mục tiêu: - HS củng cố về cách đọc, viết số và mối liên hệ giữa đơn vị, chục trăm, nghìn và các số từ 101 đến 110. - HS có KN đọc, viết, so sánh các số đã học đúng, nhanh. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: A. Giới thiệu bài- ghi bài (1’) B. Hướng dẫn HS ôn tập: A: HD HS hoàn thiện BT (5 - 7’) - Cho HS mở VBT- GV kiểm tra, giao nhiệm vụ. - Cho HS hoàn thiện bài tập- GV quan sát giúp đỡ. HĐ2: Hệ thống, củng cố KT:( 3- 5’) - GV nêu câu hỏi HD HS củng cố KT đã học: - Nêu các bài đã học trong tuần? - Bao nhiêu đơn vị = 100? .. - GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸. HĐ3: Rèn KN thực hành:( 25- 27’) GV cho HS làm BT trong vở Ôn luyện và KT( BDHSNK- phụ đạo HS chưa HT) Bài6/ 43: Rèn KN điền số về mqh giữa các hàng - Cho HS đọc – XĐ yêu cầu bài - Cho HS làm bài. - Nhận xét – sửa chữa. Bài 7/ 43: Rèn KN so sánh các số tròn trăm. - Cho HS đọc – XĐ yêu cầu bài - Cho HS làm bài. - Nhận xét – sửa chữa- Bài 8/43: Rèn KN đọc , viết các số từ 101 đến 110. - Cho HS đọc – XĐ yêu cầu bài - Cho HS làm bài. - GV QS – chấm- sửa chữa Bài 9/43: Rèn KN so sánh và sắp xếp các số trong dãy số - Cho HS đọc – XĐ yêu cầu bài - Cho HS làm bài- chữa . Bài 10/42: Rèn KN giải toán. Dánh cho HS đã HT - Cho HS đọc tìm hiểu yêu cầu. - Cho HS làm bài. - GV nhận xét – đánh giá. 3. Củng cố – dặn dò.(1-2’) - Cho HS nêu ND cơ bản của tiết ôn - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS mở vở- nhận nhiệm vụ. - HS hoàn thiện bài tập GV yêu cầu. - HS đại diện nêu. - 2 HS đọc bài – XĐ yêu cầu. - HS làm vào vở- 2 HS làm BN - 2 HS đọc bài – tìm hiểu yêu cầu - HS làm vở luyện- 1 HS làm BN chữa bài. - 2 HS đọc bài - HS làm vở luyện- 3 HS chữa bài. - 2 HS đọc bài toán. - HS làm vào vở luyện – chữa bài - 1 – 2 HS nêu. - HS làm vào vở luyện- chữa bài. - HS lµm miÖng. Tiết 2: Tiếng việt tăng ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI. I.Mục tiêu: - HS củng cố, hệ thống hoá toàn bộ KT đã học về cụm từ Để làm gì? và viết được đoạn văn tả về quả. - HS có KN dùng từ đúng, hay và KN đặt câu có cụm từ Để làm gì? và viết được đoạn văn tả về quả. - HS có ý thức ôn tập tốt. II.Đồ dùng: BT ôn tập. III.Các hoạt động dạy- học: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức (7’) - GV HD HS ôn lại những KT cơ bản => GV nhận xét - chốt. HĐ2 : Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS NK:23’ Bài1: Tìm tên cây thích hợp cho các nhóm sau: a. Cây lương thực, thực phẩm b. Cây ăn quả c. Cây lấy gỗ d. Cây hoa - Cho HS làm bài- Nhận xét,đánh giá. Bài 2: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? và viết lại câu hỏi thích hợp? a. Người ta trồng lúa để lấy lương thực b. Nhà xe để ô tô. - Cho HS làm vào vở. - GV chữa bài. Bài3: Em hãy nói 4 – 5 câu về một cây ăn quả mà em biết. - Nhận xét - chốt – tuyên dương. C: Tổng kết - dặn dò: (2’) - GV nêu lại KT cơ bản của tiết ôn. - HS nối tiếp nhau nêu từ và thực hành. - HS trả lời miệng - HS đọc XĐ yêu cầu của bài - HS làm vào vở - 1 HS làm bảng nhóm. - HS TL trong nhóm – Đại diện HS nói - 2 HS nêu. Tiết 3: Thể dục Đ/C Linh dạy Ban giám hiệu duyệt, ngày 13 tháng 3 năm 2015 .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 28.doc
Tài liệu liên quan