Giáo án Tuần thứ 3 - Lớp 2

Mĩ thuật

VẼ THEO MẪU: VẼ LÁ CÂY

I. MỤC TIÊU:

- Nhận biết được hình dáng, đặc điểm, màu sắc và vẻ đẹp của một vài loại lá cây.

- Biết cách vẽ lá cây.

II. CHUẨN BỊ:

 - Sách học MT lớp 2.

 - Sản phẩm của Tiết 2.

 - Giấy vẽ, bìa cứng, màu vẽ, keo dán, kéo

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

docx20 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần thứ 3 - Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Người sẵn lòng giúp người, cứu người là người bạn tốt, đáng tin cậy. 4. Luyện đọc lại - Cho 4 nhóm học sinh thi đọc theo kiểu phân vai. C. Củng cố - dặn dò : - Đọc xong câu chuyện, em biết được vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa? - Dặn về nhà tiếp tục đọc bài - Chuẩn bị bài sau: Gọi bạn. - HS đọc và trả lời câu hỏi - Mở SGK trang 23. - Tranh vẽ con Sói, hai con Nai và một con Dê. Một con Nai húc ngã con Sói - Theo dõi trong SGK và đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cá nhân. Cả lớp đọc đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc chú giải - HS đọc đoạn lần 2 - HS đọc - Học sinh từng đoạn và lần lượt trả lời câu hỏi - Đi chơi xa cùng bạn. - Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. - Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi.. - Nhanh trí kéo nai Nhỏ chạy khỏi lão Hổ đang rình ngoài bụi cây. - Lao vào gã Sói, dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê Non. - HS tự nêu ý kiến của mình. - Học sinh thảo luận theo nhóm đôi rồi trả lời. - 4 nhóm thi đọc . - Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi cùng một người bạn tốt, đáng tin cậy. ®¹o ®øc: BiÕt nhËn lçi vµ söa lçi. ( TiÕt 1) A. Môc tiªu: ¶ HS hiÓu khi cã lçi th× nªn nhËn lçi vµ söa lçi ®Ó mau tiÕn bé vµ ®îc mäi ngêi yªu quý. Nh thÕ míi lµ ngêi dòng c¶m, trung thùc. - HS biÕt tù nhËn lçi vµ söa lçi khi cã lçi, biÕt nh¾c b¹n nhËn vµ söa lçi. - HS biÕt ñng hé, c¶m phôc c¸c b¹n biÕt nhËn lçi vµ söa lçi. ¶ Gi¸o dôc kü n¨ng sèng: + Kü n¨ng ra quyÕt ®Þnh vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò trong t×nh huèng m¾c lçi. + Kü n¨ng ®¶m nhËn tr¸ch nhiÖm ®èi víi viÖc lµm cña b¶n th©n. B. §å dïng d¹y häc: C. Ho¹t ®éng d¹y häc: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. KiÓm tra bµi cò: - H·y nªu nh÷ng viÖc em thưêng lµm trong ngµy. - GV nhËn xÐt. b. Bài mới: 1.Giíi thiÖu bµi: Ghi b¶ng 2. Néi dung: HĐ 1: Ph©n tÝch truyÖn c¸i b×nh hoa. - G/V chia nhóm và giao cho mỗi nhóm theo dâi c©u chuyÖn vµ dùng l¹i phÇn kÕt cña c©u chuyÖn. - GV kÓ chuyÖn c¸i b×nh hoa - GV hái: + NÕu V« - va kh«ng nhËn lçi th× ®iÒu g× sÏ x¶y ra? - GV nêu c©u hái cho c¸c nhãm: - GV kết luận: HĐ2: Bµy tá ý kiÕn, th¸i ®é cña m×nh. - GV quy ®Þnh c¸ch bµy tá ý kiÕn vµ th¸i ®é: - GV lÇn lượt ®äc tõng ý kiÕn. - GV kÕt luËn: IV. Cñng cè, dÆn dß: - GV hÖ thèng néi dung bµi. - GV nhËn xÐt giê häc. -HS nêu - HS th¶o luËn theo nhãm vµ ph¸n ®o¸n phÇn kÕt. - HS tr¶ lêi theo ý m×nh. - C¸c nhãm th¶o luËn vµ tr¶ lêi - HS bµy tá ý kiÕn vµ gi¶i thÝch lý do. Thứ ba ngày18 tháng 09 năm 2018 TOÁN: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. MỤC TIÊU : - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. -Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10 - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Làm được các BT : B1 (cột 1, 2, 3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Gv: 10 que tính, sgk, vbt - Hs: Que tính, bảng con, vbt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC : HĐ DẠY HĐ HỌC 1.KTBC:Trả và chữa bài kiểm tra - GVNX. 2.Bài mới: *Giới thiệu phép cộng 6+ 4 =10: +Đính 6 que tính: ? Có mấy que tính? +Y/c hs lấy 6 que tính +Gài 6 qt hỏi: Viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị? +Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự +Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính ? 6 cộng 4 bằng mấy? - Hd đặt tính: 6 + 4 10 + Viết 6 và 4 thẳng cột, 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đơn vị, 1 ở cột chục *Thực hành: Bài 1( cột 1,2,3): Hs làm miệng Gv nxét- sửa; 9+1=10 ; 8+2=10 1+0=10 ; 2+8=10 Bài 2: Hs làm vở - Gv chấm, chữa bài Bài 3:( Dòng 1): Hs nêu miệng - Gv nxét, sửa: 7+3+6=16 6+4+8=18 Bài 4: Hs quan sát đồng hồ - Gv nhận xét, sửa 3.Củng cố, dặn dò: - Gv tổng kết bài -Dặn về làm vbt những bài ở lớp chưa làm. - Hs chữa bài - Hs nhắc lại - 6 que tính - 6 vào cột đvị - Lấy thêm 4 que, viết vào cột đơn vị - Bằng 10 - Hs nhắc lại - Hs làmmiệng - Hs nxét- sửa - Hs làm vở - Hs làm miệng - Hs nxét, sửa - Hs đố nhau - Hs nhận xét, sửa bài - HS lắng nghe Chính tả: Tập chép: BẠN CỦA NAI NHỎ. I. Mục tiêu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài “Bạn của Nai Nhỏ” (SGK) - Làm đúng BT2; BT3 a/b . II. Đồ dùng dạy học : Vở chính tả, VBT. III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA H.SINH A. Bài cũ : - Yêu cầu học sinh viết: nhặt rau, bận rộn - Gọi 1HS lên xếp tên các bạn sau, theo bảng chữ cái: Lan, Dũng, Anh, Tuấn, Đạt * Nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn tập chép a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc bài trên bảng. - Gọi học sinh đọc bài. - Đoạn chép kể về ai? b.Hướng dẫn cách trình bày - Bài chính tả có mấy câu? - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Bài có những tên riêng nào? Tên riêng phải viết thế nào? - Cuối câu thường có dấu gì? c.Hướng dẫn cách viết từ khó - Đọc cho học sinh viết các từ : Nai Nhỏ, khoẻ, liều mình, cứu, yên lòng. d.Chép bài đ.Chấm, chữa bài - Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. - Thu vở chấm - Nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả *Bài 2: (Miệng) - Yêu cầu học sinh tự làm bài. *Bài 3a: (Vở) - Gọi 1 HS lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cây tre, mái che, trung thành, chung sức. C. Củng cố - dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Dặn HS viết đúng lại mỗi lỗi sai 1 hàng . - Chuẩn bị bài "Gọi bạn". - 1 học sinh lên bảng, lớp viết vào bảng con. - Đọc thầm theo. - 2 học sinh đọc thành tiếng. - Bạn của Nai Nhỏ - 3 câu. - Viết hoa. - Nai Nhỏ. Tên riêng phải viết hoa. - Dấu chấm. - Viết bảng con. - Nhìn bảng, chép bài. - Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi. - Đọc yêu cầu. -Học sinh làm miệng - Đọc yêu cầu. - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. - Theo dõi, sửa bài. - Lắng nghe, thực hiện. Kể chuyện: BẠN CỦA NAI NHỎ. I. Mục tiêu: 1. Rèn KN nói: - Nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn. - Lời cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. - Dựng lại chuyện theo vai. 2. Rèn KN lắng nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn. 3. Giáo dục tình cảm yêu thương, tôn trọng giúp đỡ bạn. II. Chuẩn bị đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Bài cũ: - 3 HS kể phân vai chuyện Phần thưởng . - Nhận xét, tuyên dương HS. B. Bài mới: 1. GTB: Nêu mục đích yêu cầu 2. HD kể chuyện: a. Kể chuyện theo tranh: * Yêu cầu HS quan sát 3 tranh minh hoạ, nhớ lại từng lời kể của Nai Nhỏ được diễn tả bằng hình ảnh. Khuyến khích HS nói tự nhiên bằng lời của mình * Cho HS nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể. * Cho HS tập nói theo nhóm. - Gọi đại diện nhóm lần lượt trình bày lại. VD: HS1: - Bạn con khoẻ lắm, có lần chúng con đang đi trên đường. Thì gặp 1 hòn đá to chặn lối. Bạn con chỉ hích vai 1 cái hòn đá lăn ngay. HS 2: Bạn con khoẻ thế nhưng cha vẫn còn lo. b. Phân các vai dựng lại chuyện. Cho HS hình thành nhóm thi kể lại chuyện. Lần 1: HS xung phong dựng lại chuyện theo vai Lần 2: HS tự hình thành nhóm. * Gọi HS nêu ý nghĩa của chuyện. 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi. - HS lắng nghe. - HS quan sát tranh kể lời Nai Nhỏ & cha Nai Nhỏ. - HS kể theo nhóm. - HS kể toàn chuyện. Hát nhạc HỌC BÀI HÁT THẬT LÀ HAY (Nhạc và lời: Hoàng Lân) I. Mục tiêu: 1. Yêu cầu cả lớp cần đạt: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. 2. Học sinh có năng khiếu: Biết hát kết hợp gõ đệm đúng theo phách và tập vận động theo nhạc. 3.HS khuyết tật: Hát thuộc lời ca bài hát II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS . Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu Hs ôn lại một số bài hát đã học ở lớp 1, hát kết hợp gõ đệm. . Bài mới: Hoạt động 1: Dạy bài hát Thật là hay - Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát. + Gv giới thiệu đôi nét về tác giả: Nhạc sĩ Hoàng Lân có nhiều ca khúc dành cho trẻ em cùng với nhạc sĩ Hoàng Long:Đường và chân, đi học về, những bông hoa những bài ca... - Bài hát gồm có 4 câu hát có chung một âm hình tiết tấu: - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu. + GV đọc mẫu kết hợp gõ theo tiết tấu cho HS nghe. - Gv hướng dẫn Hs luyện thanh. Là...la...lá..là... - Dạy hát từng câu : mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Sửa cho HS nếu các em hát chưa đúng với yêu cầu: phát âm rõ lời, tròn tiếng. - Cho HS hát nối tiếp từng câu đến hết bài. . Nhận xét. * Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm và tập vận động theo nhạc: - Hát kết hợp với vỗ tay theo phách. - GV chú ý cho HS chỗ có dấu lặng đen. -GV yêu cầu HS thực hiện theo: nhóm, dãy, cá nhân. - Hướng dẫn HS đứng vừa hát vừa nhún chân theo nhịp một cách nhịp nhàng theo nhạc Củng cố – dặn dò: - Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp gõ đệm theo phách. - HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát? - Giáo dục HS biết bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên, yêu các loài vật. - Hs ôn một số bài hát theo yêu cầu của Gv. - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe. - Nghe băng mẫu - Tập đọc lời ca theo GV. + HS đọc theo - Hs luyện thanh. - Tập hát từng câu theo lối móc xích. - Hát lại một, hai lần. + Hát đồng thanh. + Hát theo dãy, nhóm. + Hát cá nhân. -Mỗi dãy hát một câu, câu cuối cả lớp hát. - Hát và vỗ tay theo phách bằng thanh phách. - Hát kết hợp gõ đệm theo phách - HS đứng vừa hát vừa nhún chân theo nhịp một cách nhịp nhàng. - Ôn lại bài hát theo hướng dẫn của Gv. - Trả lời: Bài hát Thật là hay.Tác giả Hoàng Lân. - Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dò. Thứ tư ngày18 tháng 09 năm 2018 Tập đọc: GỌI BẠN. I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài ) II. CHUẨN BỊ: - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC KTBC: - Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ - Gv nxét. Bài mới: a.GTB : GV giới thiệu ghi bảng b.Luyện đọc: -Gv đọc mẫu toàn bài - HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng dòng thơ - Gv theo dõi, sửa sai * Đọc từng khổ thơ trước lớp -HD đọc: Bê Vàng đi tìm cỏ/ Lang thang quên đường về/ -Gv theo dõi, uốn nắn * Đọc trong nhóm -Gv theo dõi, sửa * Thi đọc giữa các nhóm -Gv nxét, ghi điểm c.Tìm hiểu bài: - Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu? - Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ? - Khi bạn quên đường về Dê Trắng đã làm gì? -? Đến bây giờ em thấy Dê Trắng gọi bạn ntn? d. Học thuộc lòng bài thơ - HD học thuộc lòng bài thơ -Y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ - GV nhận xét ghi điểm 4.Củng cố, dặn dò - GV tổng kết bài GD HS: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. - Dặn về HTL bài thơ -2 HS đọc bài -HS nhận xét -Hs nhắc lại -Hs nghe -Hs tiếp nối nhau đọc bài. -Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi -Hs đọc chú giải SGK -Hs đọc từng khổ thơ -Hs trong các nhóm luyện đọc -Các nhóm thi đọc từng khổ thơ -Hs nhận xét bình chọn - Trong rừng xanh sâu thẳm -Vì trời hạn hán cỏ héo khô, suối cạn đôi bạn không có gì ăn. - Dê Trắng thương bạn tìm bạn. - Dê Trắng không quên được bạn vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về. - Hs học thuộc lòng bài thơ. - Các nhóm thi đọc TL bài thơ. - Hs nhận xét bình chọn. - Hs nghe. Mĩ thuật VẼ THEO MẪU: VẼ LÁ CÂY I. MỤC TIÊU: Nhận biết được hình dáng, đặc điểm, màu sắc và vẻ đẹp của một vài loại lá cây. Biết cách vẽ lá cây. II. CHUẨN BỊ: - Sách học MT lớp 2. - Sản phẩm của Tiết 2. - Giấy vẽ, bìa cứng, màu vẽ, keo dán, kéo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Giíi thiÖu bµi: Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt * Giíi thiÖu mét sè h×nh ¶nh c¸c lo¹i l¸ c©y (tranh, ¶nh, l¸ thËt) ®Ó häc sinh thÊy vÎ ®Ñp cña chóng qua h×nh d¸ng vµ mµu s¾c. §ång thêi gîi ý ®Ó c¸c em nhËn ra tªn cña c¸c lo¹i l¸ c©y ®ã. *GV KL: Ho¹t ®éng 2: H/dÉn c¸ch vÏ l¸ c©y: * GV yªu cÇu HS quan s¸t h×nh minh ho¹ ë tranh ®Ó HS nhËn ra mét sè lo¹i c©y. *Giíi thiÖu mÉu ®Ó c¶ líp quan s¸t råi minh häa lªn b¶ng theo tõng bước sau: + VÏ h×nh d¸ng chung cña c¸i l¸ trươsc. + Nh×n mÉu vÏ c¸c nÐt chi tiÕt cho gièng chiÕc l¸. + VÏ mµu theo ý thÝch. (Cã thÓ vÏ l¸ mµu xanh non, xanh ®Ëm, mµu vµng, ®á,..) Ho¹t ®éng 3: Hướng dÉn thùc hµnh: *Yªu cÇu c¶ líp q/s¸t *Nh¾c nhë HS. + VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy trong vë + VÏ h×nh d¸ng cña chiÕc l¸. + VÏ mµu theo ý thÝch: cã mµu ®Ëm, cã mµu nh¹t. *Q/s¸t tõng bµn ®Ó gióp ®ì nh÷ng HS cßn lóng tóng. Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸. *Chän mét sè bµi cã u, cã nhîc ®Ó c¶ líp nhËn xÐt vÒ. + H×nh d¸ng + §Æc ®iÓm + Mµu s¾c Cñng cè, dÆn dß: - Sưu tÇm tranh, ¶nh vÒ c©y. + HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi: * HS lµm viÖc theo nhãm (4 nhãm) + C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù híng dÉn cña GV. + Q/s¸t kü chiÕc l¸ ®Ó t×m ra ®Æc ®iÓm cña chiÕc l¸. + VÏ khung h×nh cña chiÕc l¸ råi vÏ ph¸c h×nh d¸ng chung cña chiÕc l¸. + Nh×n mÉu vÏ c¸c nÐt chi tiÕt cho gièng chiÕc l¸. + VÏ mµu theo ý thÝch (cã thÓ vÏ l¸ mµu xanh non, xanh ®Ëm, mµu vµng, ®á ...). + VÏ mµu theo ý thÝch - HS quan s¸t kü chiÕc l¸ tríc khi vÏ. - HS vÏ bµi vµo vë. - HS nhËn xÐt bµi cña b¹n vµ tù ®¸nh gi¸ bµi cña m×nh. Toán: 26 + 4, 36 + 24 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+ 4 và 36+ 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng . * BT cần làm : Bài 1 ; 2 II. Đồ dùng dạy học:- 4 bó que tính và 10 que tính rời. Bảng gài, VBT. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng - GV Nhận xét. B. Dạy và học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép cộng 26+4 - GV giơ 2 bó que tính. Hỏi HS : “Có mấy chục que tính ?” - GV gài 2 bó que tính vào bảng. GV giơ tiếp 6 que tính và hỏi:Có thêm mấy que tính? - GV gài 6 que lên bảng và hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? - Có 26 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào? - Viết vào cột chục chữ số nào? - GV giơ 4 que tính và hỏi: “Có thêm mấy que tính?”GV gài bảng. Hỏi: Có thêm 4 que tính thì viết 4 vào cột nào? - GVchỉ bảng hỏi 26+4 bằng bao nhiêu? 3. Giới thiệu phép cộng 36 + 24 - HS quan sát hình vẽ trong SGK nêu cách thực hiện phép cộng 36 + 24. 3 6 * 6 cộng 4 bằng 10,viết 0,nhớ1. + 2 4 *3 cộng 2 bằng 5,thêm 1 bằng 6, viết 1. 6 0 36 + 24 =? 4. Bài tập: *Bài 1: (bảng con) - GV hỏi: Khi tính ta cần chú ý điều gì ? *Bài 2: (Vở) - Gọi HS đọc đề bài . - Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? - Yêu cầu HS làm bài vào vở . - GV chấm bài và nhận xét . C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài. - HS1 đặt tính rổi tính: 2+8 ; 3+7 - HS2 tính nhẩm: 8+2+7 ; 5+5+6 - Có 2 chục que tính . - HS đặt 2 thẻ que tính ở trên bàn - Có thêm 6 que tính. HS đặt 6 que lên bàn. -26 que tính - HS trả lời : chữ số 6 - chữ số 2 - 4 que tính. HS đặt 4que dưới 6 que. -Viêt 4 vào cột đơn vị, thẳng cột với 6. - HS trả lời. - HS nêu cách đặt tính và tính. - HS trả lời. - HS đọc yêu cầu bài. - Ghi thẳng cột, nhớ 1vào tổng các chục. - HS đọc đề bài. - HS trả lời. - Làm bài vào vở ĐS : 40 con gà - Lắng nghe, thực hiện. TẬP VIẾT: VIẾT CHỮ HOA: B I.MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần) - Hs có ý thức rèn viết chữ hoa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ mẫu, Vở tập viết, bảng con ` III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.KTBC: - Gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă, Â, Ăn - Gv nxét, sửa 2. Bài mới: a.HD viết chữ hoa * Hd quan sát, nxét chữ B - Hd cách viết: - Gv viết mẫu chữ B * Hd hs viết bảng con chữ hoa B - Gv nxét, sửa b. HD viết câu ứng dụng. * Gt câu ứng dụng - Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và cách nối nét. - Gv viết mẫu chữ Bạn. * Hd hs viết bảng con chữ Bạn - Gv nxét, sửa c. HD viết vở tập viết + 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ d. Chấm, chữa bài: - Gv chấm bài, nxét 4.Củng cố, dặn dò: - Gv tổng kết bài - Về nhà viết phần ở nhà trong vở tập viết Nhận xét - Hs viết bài: Ă, Â, Ăn - Hs nxét, sửa - Hs nhắc lại - Hs quan sát, nxét + Chữ hoa B cao 5 li - Hs nêu lại cách viết - Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần - Hs nxét, sửa - Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng - Hs nxét: + Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li + Chữ s cao 1,25li + Các chữ còn lại cao 1li + Dấu nặng đặt dưới a, o. + Dấu huyền đặt trên e - Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần - Hs nxét, sửa - Hs viết bài theo y/c - Hs nghe rút kinh nghiệm - Lắng nghe Nxét tiết học Thứ năm ngày19 tháng 09 năm 2018 Toán: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm dạng 9 +1 +5 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ,36 +24 . - Biết giẩi bài toán bằng một phép cộng * BT cần làm : Bài 1 (dòng 1) ; 2 ; 3; 4 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - GV Nhận xét. B. Bài mới: 1 . Giới thiệu bài : Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em Luyện tập. 2 .Bài tập: *Bài 1( dòng 1 ): (Miệng) - GV hỏi: Dãy tính có mấy phép tính? - Nêu cách tính. - Gọi HS lần lượt nêu miệng *Bài 2: (Bảng con) - Khi tính ta chú ý điều gì? - Nhận xét - Sửa sai *Bài 3: (Vở) - Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì? - Khi tính ta tính như thế nào ? - Nhận xét - Sửa sai. *Bài 4: (Vở) - Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? - Muốn biết lớp học đó có bao nhiêu học sinh ta phải làm thế nào? - Chấm vở, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: 9 cộng với một số: 9 + 5. - HS1đặt tính rổi tính: 46 + 24 , - HS2 : 36 +24 - HS đọc yêu cầu bài. - Tính từ trái sang phải. - HS lần lượt nêu miệng - HS đọc yêu cầu bài. - Ghi thẳng cột,tính từ phải sang trái. - HS làm bảng con. - HS đọc yêu cầu - HS trả lời - HS làm bài vở. - HS đọc yêu cầu bài. - HS trả lời. - HS trả lời - HS làm bài vào vở. ĐS : 30 học sinh - Lắng nghe, thực hiện. Chính tả: Nghe viết: GỌI BẠN. I. Muc tiêu: - Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ “Gọi bạn”. - Làm được BT2; BT (3) a / b . II. Đồ dùng dạy-học:- Vở chính tả, VBT. III. Các hoạt động dạy-học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A .Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh viết các từ: Nai Nhỏ. - Nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn viết chính tả. - Giáo viên đọc đề bài và 2 khổ thơ cuối + Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào? +Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì? Hướng dẫn nhận xét - Đoạn thơ có mấy khổ? - Mỗi khổ có mấy câu thơ? - Bài chính tả có chữ nào viết hoa?Vì sao ? - Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì? Hướng dẫn viết từ khó - Giáo viên viết các từ: hạn hán, suối, lang thang, quên, khắp nẻo. - Học sinh viết vào bảng con. Viết chính tả - Đọc từng dòng thơ cho học sinh viết. Chấm, chữa bài - Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi. -Chấm bài , nhận xét. 3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2: (Vở) - Gọi 1 học sinh làm - Đáp án: nghiêng ngả, nghi ngờ. nghe ngóng, ngon ngọt. Bài 3 : (Miệng) - Yêu cầu học sinh làm bài 3 a. C .Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau :TC “ Bím tóc đuôi sam” - 2 học sinh lên bảng. Cả lớp viết vào bảng con. - 2 HS đọc - Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn. - Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn, đến giờ vẫn gọi hoài: Bê! Bê! - Có 3 khổ. - HS trả lời - Đọc các từ trên bảng. - Học sinh viết vào bảng con. - Nghe giáo viên đọc và viết bài. - Đổi vở, soát lỗi - 1 học sinh đọc yêu cầu. - 1 HS lên bảng. HS làm bài vào vở. - Đọc yêu cầu. - Học sinh làm bài - Lắng nghe, thực hiện. Luyện từ & câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ? I.Mục tiêu: - Tìm đúng các từ chỉ sự vậi theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2) - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT 3 ) II.Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A.Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên bảng. - Nhận xét học sinh làm bài trên bảng. B. Dạy-học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập Bài 1: (miệng ) - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Gọi HS làm miệng: gọi tên từng bức tranh. - Gọi 4 học sinh lên bảng gắn tên gọi dưới mỗi bức tranh. - Nhận xét. Bài 2: (miệng ) - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ người, cây cối, con vật. - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và làm bài. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Yêu cầu học sinh sắp xếp các từ tìm được thành 3 loại: chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối. Bài 3: (Vở) - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Gọi học sinh đọc mẫu. - Đặt một câu mẫu: - Cá heo là bạn của người đi biển. - Gọi học sinh đặt câu. - Cho HS đặt câu và viết vào vở C. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu đặt câu theo mẫu: Ai(cái gì, con gì) là gì? - Dặn học sinh về nhà tập đặt câu giới thiệu theo mẫu. - Chuẩn bị bài sau: Từ chỉ sự vật . Từ ngữ về: ngày, tháng, năm. - HS làm bài tập. - 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm. - Quan sát bức tranh. - Học sinh lên bảng tìm bảng ghi từ cho sẵn gắn vào dưới mỗi bức tranh. - HS nhận xét - Lớp đọc lại các từ trên. - Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau. - HS làm bài. Lời giải: bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách. - Đặt câu theo mẫu dưới đây. - Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2 A. - Đọc mẫu của giáo viên. - Từng học sinh đọc câu của mình. - HS làm bài - Lắng nghe, thực hiện. Thứ sáu ngày 20 tháng 09 năm 2018 Toán: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+ 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. * Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 4 II. Đồ dùng dạy học:- 20 que tính.Bảng gài. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng - GV Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép cộng 9 + 5 - GV nêu bài toán: - GV hướng dẫn: *Bước 1:Nêu bài toán - GV nêu: 9 + 5 = (viết dấu + vào bảng) *Bước 2: Thực hiện trên que tính: - Vậy : 9 + 5 = 14. GV ghi bảng. *Bước 3: Đặt tính rồi tính: 2.3 Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số 3. Bài tập: * Bài 1: (Miệng) - Gọi HS lần lượt nêu miệng - Nhận xét từng cột tính rút ra kết luận. GV nhận xét. - Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi. * Bài 2: (Bảng con) - Khi tính ta cần chú ý điều gì? - GV nhận xét. * Bài 4: (Vở) - Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? - Chấm chữa bài. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: 29 + 5 - 2HS đặt tính rổi tính. Cả lớp làm bảng con: 27+13 ; 38+12 - HS đặt que tính ở trên bàn thực hiện và nêu kết quả. Có 14 que tính. - HS trả lời. - HS nêu cách đặt tính và tính. - HS tính và nêu kết quả. - HS đọc thuộc bảng cộng. - HS đọc yêu cầu bài. - HS nêu miệng - HS đọc đề bài. Giải Số cây táo trong vườn có tất cả là : 9 + 6 = 15 ( cây ) ĐS : 15 cây táo - Lắng nghe, thực hiện. Tập làm văn : SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI - LẬP DANH SÁCH HỌC SINH. I. Mục tiêu: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) - Lập được bản danh sách 3 đến 5 học sinh theo mẫu (BT3). + GDKNS : Tư duy sáng tạo : khám phá và kết nối các sự việc , độc lập suy nghĩ . - Hợp tác . Tìm kiếm và xử lí thông tin . II. Đồ dùng dạy-học : III. Các hoạt động dạy- học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc bản tự thuật của mình. - Nhận xét. B. Dạy-học bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm tập * Bài 1 : (Miệng) - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh. - Gọi học sinh lên trả lời. - GV kết luận. *Bài 2: (Miệng) - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - YC HS làm bài. - Kiểm tra bài làm của học sinh dưới lớp - Nhận xét, yêu cầu học sinh đọc lại câu chuyện sau khi đã sắp xếp hoàn chỉnh. * Bài 3: (Viết) - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Bài tập này giống bài tập đọc nào đã học? - Chia lớp thành các nhóm và làm bài yêu cầu làm bài tập và chú ý phải sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái. - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay lớp mình đã kể lại câu chuyện gì? -Về nhà các em tập kể lại các câu chuyện và hoàn thành bản danh sách tổ. - Chuẩn bị bài : Cảm ơn , xin lỗi . - Học sinh đọc lần lượt, HS cả lớp theo dõi, nhận xét. -HS lắng nghe. - HS đọc yêu cầu. - HS quan sát tranh. - Học sinh trả lời. - Học sinh đọc yêu cầu. - HS làm bài. - Học sinh dưới lớp làm bài. - Đọc yêu cầu của bài. - Bảng: Danh sách học sinh tổ 1- Lớp 2A. - Thảo luận trong nhóm và làm bài. - Các nhóm trình bày kết quả. Đại diện các nhóm đọc danh sách của nhóm mình. - HS trả lời. - Lắng nghe, thực hiện. Tù nhiªn x· héi hÖ c¬ A. Môc tiªu: Sau baøi ho

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an Tuan 3 Lop 2_12417144.docx