Tập đọc
TIẾT 60: DÒNG SÔNG MẶC ÁO
I. Mục tiêu:
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng).
II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học
47 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần thứ 30 Lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định
B. KTBC
C. Bài mới.
1. GTB
2. Dạy bài mới
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
3. Củng cố , dặn dò:
-Cho HS hát
- Làm lại bài tập số 3.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu bài
- GV cho HS các nhóm thi tìm từ viết vào phiếu
Nhóm 1: Tìm từ ngữ chỉ đồ dùng cần cho chuyến du lịch
Nhóm 2: Tìm từ chỉ phương tiện giao thông và những sự vật liên quan đến phương tiện giao thông.
Nhóm 3: Tìm từ ngữ chỉ tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch.
Nhóm 4: Tìm từ chỉ địa điểm du lịch
- GV giải thích từ “Thám hiểm”: Là hoạt động tìm những điều chưa ai biết đến.
- Hoạt động thám hiểm khác hoạt động du lịch ở điểm nào ? ( Dành cho HS khá)
- GV ghi bảng từ ngữ vừa tìm được.
- Em thích du lịch hay thám hiểm hơn?
- Em đã đi du lịch ở những nơi nào ?
- GV nhận xét.
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau
-HS hát
-HS thực hiện
-HS nghe
- HS đọc yêu cầu bài
- Các nhóm tìm từ viết vào bảng nhóm.
- HS các nhóm báo cáo kết quả làm việc.
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc cá nhân nêu kết quả.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Mỗi em tự chọn nội dung viết về du lịch hay thám hiểm.
- HS đọc đoạn văn đã viết trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
..
.
Hướng dẫn học Toán
ỨNG DỤNG CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu
Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
II. Chuẩn bị: Sách cùng em học Toán
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc
TG
ND - MT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
3. Củng cố - Dặn dò
- Cho HS hát
- Cho HS lên chữa bài 4
- Gv nhận xét.
-GV giới thiệu bài
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
- GV nhận xét giờ học
- HS hát
- 1HS lên chữa bài
-HS nghe
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
- Độ dài thật: a. 50 m
b. 200 m c. 1000 dm
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
Bài giải
Chiều dài thật là:
5 x 500 = 2 500 ( cm ) = 25 m
Chiều rộng thật là:
2 x 500 = 1000 ( cm ) = 10m
Đáp số: 25 m và 10m
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
Bài giải
174 km = 174 000 000 mm
Trên bản đồ quãng đường dài số mi li mét là:
174 000 000 :1 000 000=174(mm)
Đáp số: 174 mm
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
Bài giải
50 m = 5 000 cm; 40 m = 4 000 cm
Chiều dài của thửa ruộng trên bản đồ là: 5 000 : 1 000 = 5 ( cm )
Chiều rộng của thửa ruộng trên bản đồ là: 4 000 : 1 000 = 4 ( cm )
Đáp số: 5 cm và 4 cm
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
..
..
Hướng dẫn học Tiếng Việt
TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: HS đọc bài “Chinh phục đỉnh Ê - vơ - rét ’’ hiểu nội dung và trả lời một số câu hỏi có liên quan
- Làm bài tập phân biệt r / d/ gi
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng đọc hiểu, làm bài tập chính tả
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính kiên trì, cẩn thận
II. Chuẩn bị: Sách cùng em học TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
ND - MT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định
B. KTBC:
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
HĐ1: Đọc hiểu
Bài : Chinh phục đỉnh Ê - vơ - rét
HĐ2: Chính tả
Bài 2
Bài 3
3. Củng cố - dặn dò
- Cho HS hát
- VN trong câu kể Ai là gì do từ ngữ nào tạo thành?
- GV giới thiệu bài
-GV đọc bài: Chinh phục đỉnh Ê - vơ - rét
- Cho HS đọc lại bài
- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét chốt bài
- Cho HS đọc bài
- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét chốt bài
- Cho HS đọc bài
- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét chốt bài
- GV nhận xét giờ học
- HS hát
- 2HS nêu
-HS nghe
- HS theo dõi
- 2HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- Chữa bài đúng vào vở
- 1. b 2. a 3. c
- Cho HS đọc đề bài
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
a. Các từ cần điền theo thứ tự:
- Giữa, rảo, dung, dạo, ruột, giục, rảo, gì, gì.
b. da, vò, vẽ, giày, rạn, giận, rán, ra, già, dây, vật, rời.
- Cho HS đọc đề bài
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
Các từ viết sai chính tả:
a.giại khờ, dan dối
b. gia hiệu, giẻo dai
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Kể chuyện
TIẾT 30: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể av2 biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).
HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK.
II. Chuẩn bị:Một số truyện về du lịch hay thám hiểm. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học
TG
Nội dung - MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
10’
22’
2’
A. Ổn định
B. KTBC:
C. Baøi môùi:
1. GTB
2. Dạy bài mới
a. Höôùng daãn hoïc sinh keå chuyeän
b. HS thi kể chuyện
3.Củng cố, dặn dò:
- Cho HS hát
- Cho HS kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng .
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu bài
-HDHS hiểu yêu cầu của đề.
- GV gạch chân những từ ngữ quan trọng.
Kể một câu chuyện em đã được nghe nghe qua ông , bà , cha mẹ hay ai đó kể lại), được đọc ( tự em tìm đọc ) về du lịch hay thám hiểm.
- GV dán bảng phụ viết sẵn dàn ý bài kể chuyện
- HS thực hành kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện
- GV treo bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá nhận xét
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS xem trước bài
- HS hát
- 1-2 HS kể lại câu chuyện
- Nêu ý nghĩa của truyện .
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ kể. Nói rõ: Em chọn kể chuyện gì ? Em đã nghe ai kể chuyện đó hay đọc được ở đâu ?
- Hai HS tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK.
- HS kể theo cặp. Kể xong nêu ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- Vài HS tiếp nối nhau thi kể.
- Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất .
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Toán
TIẾT 148: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu
Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung -MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
10’
20’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C.Bài mới.
1. GTB
2. Dạy bài mới
a.HD HS hình thành KT:
b. Thực hành:
Bài 1 :
Bài 2:
3. Củng cố dặn dò:
- Cho HS hát
-Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, độ dài 1cm tương ứng với tỉ lệ thật là bao nhiêu ?
-GV giới thiệu bài
-Bài toán 1:
- GV giới thiệu bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi theo tỉ lệ 1: 300.
- GV dùng hệ thống câu hỏi để gợi ý:
+ Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường thu nhỏ là bao nhiêu ?
+ Bản đồ trường mầm non xã thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào? với độ dài thật là bao nhiêu cm ?
+ 2cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm ?
Bài toán 2:( hướng dẫn tương tự bài 1)
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV NX, chốt kq
- Bài toán cho biết gì ?
- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào ?
- Chiều dài phòng học (thu nhỏ) trên bản đồ là bao nhiêu ?
- GVNX, chữa
-GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
-HS hát
- HS trả lời
-HS nghe
-HS đọc đề bài.
- HS quan sát hình sgk và nêu: 2cm
- Đọc tỉ lệ bản đồ.
- HS tính giấy nháp.
- Trình bày lời giải vào giấy nháp, 1 HS trình bày trên bảng.
- HS đọc, làm bài, chữa bài
- HS đọc y/c. HS làm bài
- HS nêu kết quả.
TLBĐ
1:500000
1:15000
1:2000
ĐDTN
2cm
3dm
50mm
ĐD T
...cm
...dm
...mm
- HS đọc đề bài.
- HS nêu.
- HS tính được độ dài thật theo độ dài thu nhỏ trên bản đồ
- HS chữa bài.
Giải
Chiều dài thật của phòng học là: 4 x 200 = 800( cm) = 8 m
Đáp số: 8 m
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Thứ tư ngày 5tháng 4 năm 2017
Tập đọc
TIẾT 60: DÒNG SÔNG MẶC ÁO
I. Mục tiêu:
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng).
II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học
TG
Nội dung - MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
10’
10’
12’
2’
A.Ổn định
B. KTBCõ
C.Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
a. Luyện đọc
b.Tìm hiểu bài
c. Đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò
- Cho HS hát
- Cho Hs đọc bài tiết trước
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu bài
-Cho HS đọc bài
- GV chia đoạn (2 đoạn)
- GV kết hợp giúp HS sửa lỗi phát âm, hiểu nghĩa các từ ngữ được chú thích cuối bài.
- HD HS ngắt nhịp thơ
- GV đọc diễn cảm bài.
-Vì sao tác giả nói là dòng sông điệu ?
-Màu sắc của dòng sông thay đổi như thế nào trong một ngày? Cách nói dòng sông mặc áo có gì hay ?
-Em thích hình ảnh nào trong bài ? Vì sao?
- HD HS đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài.
- GV HD HS luyeän ñoïc dieãn caûm baøi.
- GV cho HS thi đọc.
- Cho HS đọc nhẩm HTL và thi đọc TL
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc lại bài
-HS hát
-2 HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu hỏi
-HS nghe
- 1HS đọc bài
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn 2-3 lượt.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS nghe
-Vì dòng sông luôn thay đổi màu sắc gióng như con người thay đổi màu áo
-Nắng lên – Áo lụa đào ; Trưa – xanh như mới thay ; chiều tối – màu áo hây hây ráng vàng ;Tối – áo nhung tím ; khuya – áo đen ; sáng lại là áo hoa
-HS tự do phát biểu
- HS đọc nối tiếp từng đoạn tìm giọng đọc phù hợp.
- HS luyện và thi đọc Đ2. Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
- HTL, thi đọc TL Đ2.
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Khoa học
TIẾT 59: NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT
I. Mục tiêu
- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước khác nhau.
II. Chuẩn bị: Hình trang 114, 115 SGK.Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy – học
TG
Nội dung - MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
15’
15’
4’
A.Ổn định
B. KTBC
C.Baøi môùi
1. GTB
2. Dạy bài mới
a.Tìm hiểu vai trò của các chất khoáng đối với thực vật
b.Tìm hiểu nhu cầu các chất khoáng của thực vật
3. Củng cố dặn dò:
-Cho HS hát
- Cho HS nêu ghi nhớ
-Nhận xét
-GV giới thiệu bài
-Làm việc theo nhóm đôi.
+ Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu các chất khoáng gì ? Kết quả ra sao ?
+ Trong số các cây cà chua a, b, c, d cây nào phát triển tốt nhất ? Hãy giải thích tại sao ? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì?
+ Cây cà chua nào phát triển kém nhất, tới mức không ra hoa, kết quả được ? Tại sao ? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì
- GV rút ra KL chung.
+Tổ chức hướng dẫn
- GV phát phiếu học tập cho HS.
- GV nhận xét giờ học
-HS hát
-Đọc ghi nhớ
-HS nghe
-HS quan sát hình các cây cà chua trong SGK rồi thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả .
+ HS làm việc theo nhóm bàn với phiếu học tập .
Tên cây
Ni- tơ
(đạm)
Ka -li
Phốt pho
Lúa
Ngô
Khoai lang
Cà chua
Đay
Cà rốt
Rau muống
Cải củ
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Toán
TIẾT 149: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ ( tiếp theo )
I. Mục tiêu
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
II. Chuẩn bị: Hình veõ sgk.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc
TG
Noäi dung – MT
Hoaït ñoäng daïy
Hoaït ñoäng hoïc
1’
4’
1’
12’
20’
2’
A.Ổn định tổ chức
B.KTBC
C.Bài mới.
1. GTB
2. Dạy bài mới
a.Hình thành KT:
b.Thực hành
Bài 1 :
Bài 2:
3. Củng cố dặn dò
- Cho HS hát
- KT bài 2
-Nhận xét
-Gv giới thiệu bài
-Bài toán 1.
- GV giới thiệu bài toán 1.
- Giới thiệu hình vẽ minh hoạ(sgk).
- Độ dài thật là bao nhiêu m
- Trên bản đồ có tỉ lệ nào
- Phải tính độ dài nào ? Theo đơn vị nào ?
- GVHD trình bày cách giải
* Bài toán 2
- GV hướng dẫn HS tương tự bài toán 1
- GV lưu ý HS đổi 41km = 41000000 mm
- Y/c tính rồi ghi kq vào ô trống
- GV chốt lời giải đúng.
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-Cho HS làm vào vở .1 -HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài
- GV chấm 1 số bài.
-GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
-HS hát
-HS làm bài 2
-HS nghe
-HS đọc đề bài và tìm hiểu đề bài.
- 20m
- 1: 500
- HS nêu
- HS giải bài toán.
- HS giải vào giấy nháp, 1 HS làm trên bảng lớp.
- HS tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ theo độ dài thật và tỉ lệ bản đồ đã cho rồi viết kết quả vào ô trống tương ứng.
TLBĐ
1:10000
1:5000
1:20000
Đ DT
5km
235m
2km
ĐDTBĐ
...cm
...mm
...dm
- HS đọc bài
- HS nêu
Quãng đường AB trên bản đồ là
12km = 1200000 cm
12 00000 : 100 000 = 12 (cm)
Đáp số 12 cm
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tập làm văn
TIẾT 59: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
I. Mục tiêu:
Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở (BT1, BT2); bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4).
II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ con vật. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định
B. KTBC
C.Bài mới
1.GTB
2. Dạy bài mới
Bài 1, 2:
Bài 3:
Bài tập 4:
3.Củng cố, dặn dò
- Cho HS hát
-GV kiểm tra VBT của HS.
-GV giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ có viết bài: Đàn ngan mới nở.
- Hướng dẫn HS xác định các bộ phận của đàn ngan được quan sát và miêu tả.
- Những câu miêu tả nào em cho là hay ?
- Giải thích vì sao em cho là hay hoặc trong câu văn đó tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì
- GV kiểm tra kết quả quan sát ngoại hình, hành động con mèo, con chó
- GV treo tranh chó, mèo lên bảng. Nhắc các em chú ý trình tự thực hiện bài tập.
- Nhận xét, khen HS làm tốt
- Nêu hoạt động thường xuyên của con vật mình định tả.
- GV nhận xét
-GV nhận xét tiết học.
- CB bài sau.
-HS hát
- HSKT lẫn nhau
- HS nghe
-HS đọc yêu cầu của bài tập .
- Các bộ phận của đàn ngan được miêu tả: Bộ lông, mắt, mỏ, đầu, chân.
- HS tìm và nêu miệng. Sau đó ghi lại vào vở.
- HS đọc yêu cầu .
- HS ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát.
- HS phát biểu- miêu tả ngoại hình của con vật mình q/s.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài cá nhân.
- Vài HS báo cáo kết quả.
- NX bài bạn
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đạo đức
TIẾT 30: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường (BVMT) và trách nhiệm tham gia BVMT.
- Nêu được những việc làm cần phù hợp với lứa tuổi BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
-Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiểm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị: Các tấm bìa xanh, đỏ, trắng.Phiếu giao việc.
III. Hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
15’
15’
4’
A.Ổn định
B. KTBC
C.Bài mới:
1. GTB
2. Dạy bài mới
HĐ1:Thảo luận nhóm
HĐ2: Làm việc cá nhân
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS hát
- Nêu 1 số nguyên nhân của tai nạn GT ?
- Cần làm gì để hạn chế tai nạn GT ?
- GV giới thiệu bài
- GV chia nhóm yêu cầu HS thảo luận về các sự việc đã nêu trong SGK ( ở thông tin 1 thay từ “nạn” bằng từ “bị”, bỏ từ “bị” ở trên. Sửa lại
- CH 1: Qua những thông tin trên, theo em, môi trường bị ô nhiễm là do các nguyên nhân nào nào ?)
- GV kết luận.
-Làm việc cá nhân (Bài 1 – SGK)
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm bài tập 1 trong SGK ( Sửa ý h: Đặt khu chuồng trại gia súc ở gần nguồn nước ăn): Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá của mình.
- Y/c 1 số HS giải thích.
- GV kết luận: Các việc làm bảo vệ môi trường: b) c) đ) g
- GV nhận xét tiết học.
- HS hát
-HS nêu
-HS nghe
-HS làm việc theo nhóm bàn.
- HS thảo luận tìm các việc thể hiện việc bảo vệ môi trường.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS đọc và giải thích phần ghi nhớ trong SGK.
- HS làm việc cá nhân.
- HS quan sát tranh thể hiện các việc làm nêu nội dung của từng tranh.
- Tìm tranh có nội dung là những việc làm bảo vệ môi trường.
- HS bày tỏ ý kiến đánh giá của mình. Lớp đánh giá nhận xét.
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Hướng dẫn học Tiếng Việt
LUYỆN TỪ VÀ CÂU – TẬP LÀM VĂN
I.Mục tiêu
- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm, bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm
- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm.
II.Chuẩn bị: Sách cùng em học Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
ND - MT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định
B. KTBC
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
3. Củng cố - Dặn dò
- Cho HS hát
- Câu khiến có tác dụng gì?
- GV nhận xét.
-GV giới thiệu bài
-Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
-Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
-Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
-Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
-Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
-Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
-Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
- GV nhận xét giờ học
-HS hát
- 1HS nêu
-HS nghe
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
- Nhóm 1: va li, cần câu, nước uống, đồ ăn
- Nhóm 2: tàu thủy, bến tàu, sân bay
- Nhóm 3: bãi biển, đền chùa, nhà lưu niệm
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
-1 nối với a; 2 nối với c; 3 nối với b
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
a. Ôi – quá b. Ồ - quá ;
c. Ôi chao – làm sao
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
a. Tiếc b. Ngạc nhiên c. Ghê sợ
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
a. Ồ, chiếc quạt sao to thế!
b. Ôi, sướng quá!
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
a – 3 ; b – 1 ; c - 2
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
1. Đoạn văn trên có 2 câu cảm
2. Bộc lộ cảm xúc ngỡ ngàng
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Thứ năm ngày 6 tháng 4 năm 2017
Luyeän töø vaø caâu
TIẾT 60: CAÂU CAÛM
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).
- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học
TG
Nội dung- MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
10’
2’
20’
2’
A.ỔN định
B. KTBC
C.Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
a. Nhận xét
Bài 1 :
Bài 2 :
b.Ghi nhớ:
c.Luyện tập:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
3.Cuûng coá daën doø:
-Cho HS hát
-Câu khiến dung để làm gì?
- Nhận xét.
- GV giới thiệu bài
-GV chốt câu TL:
Kết luận:
- Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc người nói.
- Trong câu cảm thường có các tự ngữ: ôi, chao, trời, quá, lắm, thật...
-Chuyển các câu kể sau thành câu cảm.
- Đọc câu mẫu.
- Nêu sự khác nhau về đặc điểm của câu kể và câu cảm khi chuyển ?
- Dựa vào đặc điểm đó, chuyển một câu mẫu
- GV đánh giá, kết luận lời giải đúng.
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ.
- GV đánh giá, kết luận lời giải đúng.
- Nêu nhiều câu cảm khác nhau
- GV NX
-GV nhắc HS:
- Cần nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu cảm.
- Có thể nêu thêm tình huống sử dụng câu đó
-GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
-HS hát
- HS nêu
-HS nghe
-3 HS tiếp nối nhau đọc các yêu cầu 1, 2, 3 của phần nhận xét.
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến, trả lời lần lượt từng câu hỏi.
- Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao ! (Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con mèo)
-A!Con mèo này khôn thật !(Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan của con mèo).
- HS nghe
- 3 HS đọc phần ghi nhớ sgk.
- HS tự nêu ghi nhớ theo ý hiểu của mình.
- 1 HS đọc nội dung bài tập.
- 2HS đọc câu mẫu.
- HS so sánh sự khác nhau.
- HS làm việc cá nhân.
- HS tự làm các phần còn lại
- Vài HS chữa bài.
- 2 HS nêu cầu bài tập.
- HS hoạt động theo nhóm đôi, mỗi nhóm thảo luận một tình huống và đặt câu cảm.
- HS báo cáo kết quả.
-HS suy nghĩ làm bài
- HS báo cáo kết quả làm bài .
-Lớp nhận xét .
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
..................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 30 Lop 4_12314087.doc