Lời nói đầu . 2
Chương I : TRƯỜNG SỐ PHỨC. 6
I- KHÁI NIỆM VỀ SỐ PHỨC. 6
1- Đặt vấn đề . 6
2- Đơn vị ảo . 6
3- Số phức. 6
4- Số thuần ảo . 6
5- Hai số phức bằng nhau . 6
6- Hai số phức liên hợp với nhau . 7
7- Biểu diễn số phức trên mặt phẳng. 7
8- Dạng lượng giác của số phức . 7
II- CÁC PHÉP TÍNH . 9
1- Cộng và trừ 2 số phức. 9
2- Nhân 2 số phức . 10
3- Chia số phức cho số phức. 12
4- Căn bậc n của số phức . 14
III- TRƯỜNG SỐ PHỨC. 17
Kiểm tra nhận thức. 23
Chương II : MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC . 23
I- KHÁI NIỆM VỀ MA TRẬN . 23
1- Ma trận cấp m.n. 23
2- Ma trận không. 23
3- Hai ma trận bằng nhau. 23
4- Ma trận đối . 24
5- Ma trận chuyển vị . 24
6- Ma trận vuông. 25
7- Ma trận đơn vị. 25
8- Ma trận đối xứng . 25
II- CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI MA TRẬN. 26
1- Cộng và trừ 2 ma trận cùng cấp . 26
2- Nhân ma trận với một số. 27
3- Nhân 2 ma trận với nhau. 28
III- ĐỊNH THỨC . 29
1- Định thức cấp 2 . 29
2- Định thức cấp 3 . 29
3- Định thức cấp n . 31
4- Định lý Laplace . 32
5- Tính chất. 39
IV- MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO CỦA MA TRẬN VUÔNG. 43
1- Định nghĩa. 43
2- Tính chất. 44
3- Quy tắc tính . 45
V- HẠNG CỦA MA TRẬN . 48
1- Định nghĩa. 48
2- Quy tắc tìm hạng của ma trận . 504
Kiểm tra nhận thức. 59
Chương III: KHÔNG GIAN VECTƠ. 60
I- VECTƠ N- CHIỀU . 60
1- Khái niệm. 60
2- Sự phụ thuộc tuyến tính của hệ các vectơ. 60
3- Hạng của hệ vectơ. 64
II- KHÔNG GIAN VECTƠ N- CHIỀU. 66
1- Khái niệm. 66
2- Biến đổi toạ độ của vectơ. 69
III- ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH. 72
1- Khái niệm. 72
2- Dạng ma trận của một ánh xạ tuyến tính . 73
3- Ma trận đồng dạng. 74
IV- KHÔNG GIAN VECTƠ. 76
1- Khái niệm. 76
2- Không gian con. 78
Kiểm tra nhận thức. 90
Chương IV: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH. 91
I- KHÁI NIỆM. 91
1- Hệ phương trình tuyến tính . 91
2- Hệ thuần nhất. 92
II- ĐỊNH LÝ. 92
III- PHƯƠNG PHÁP GIẢI. 98
1- Phương pháp ma trận nghịch đảo. 98
2- Phương pháp Cramer. 102
3- Phương pháp Gauss. 108
Kiểm tra nhận thức. 114
Chương V : VECTƠ RIÊNG - GIÁ TRỊ RIÊNG DẠNG SONG TUYẾN - DẠNG TOÀN
PHƯƠNG . 115
I- VECTƠ RIÊNG - GIÁ TRỊ RIÊNG. 115
1- Định nghĩa. 115
2- Định lý. 116
II- DẠNG SONG TUYẾN V U C . 118
1- Định nghĩa C F(V,U) . 118
2- Ma trận của dạng song tuyến. 120
III- DẠNG TOÀN PHƯƠNG . 123
1- Định nghĩa. 123
2- Tính xác định của dạng toàn phương . 124
3- Dạng chính tắc của dạng toàn phương . 125
4- Phương pháp đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc. 125
5- Luật quán tính. 132
IV- ĐƯỜNG BẬC HAI - MẶT BẬC HAI. 132
1- Đường bậc hai . 133
2- Mặt bậc hai . 134
Kiểm tra nhận thức. 141
Chương VI: KHÔNG GIAN EUCLID - KHÔNG GIAN UNITA . 142
I- KHÁI NIỆM. 142
1- Không gian Euclid. 142
2- Không gian Unita . 142
3- Độ dài của vectơ trong không gian Euclid. 1435
4- Góc giữa 2 vectơ trong không gian Euclid. 143
5- Hai vectơ vuông góc với nhau trong không gian Euclid. 143
II- CƠ SỞ TRỰC CHUẨN . 147
1- Hình chiếu vuông góc. 147
2- Cơ sở trực chuẩn. 151
3- Phần bù trực giao. 153
Kiểm tra nhận thức. 158
167 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Nhập môn đại số tuyến tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
⎤⎢ ⎥⎣ ⎦T = T ⇒ T
– 1 = 1
1.1 0.1−
1 1
0 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ =
1 1
0 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
Theo công thức (3.3.8)
B f = T – 1A f T =
1 1
0 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
1 1
1 0
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
1 1
0 1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ =
0 1
1 0
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
1 1
0 1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ =
0 1
1 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
* Cuối cùng ta tìm được
B f + B g =
0 1
1 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ +
1 2
0 1−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ =
1 1
1 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
2) * Tìm ma trận A g tương ứng với g trong cơ sở E1 , E2 .
Theo công thức (3.3.8)
A g = TB g T – 1 =
1 1
0 1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
1 2
0 1−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
1 1
0 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ =
1 1
0 1−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
1 1
0 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ =
1 0
0 1−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
* Cuối cùng ta tìm được
A f A g =
1 1
1 0
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
1 0
0 1−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦=
1 1
1 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
3) Trước tiên ta tìm toạ độ vectơ V trong cơ sở V1 , V2 từ đẳng thức
α1V1 + α2V2 = V ⇔ 1 2
2
1
3
α α
α
+ =
=
⎧⎨⎩ ⇔
1 2
2
1
3
α α
α
+ =
=
⎧⎨⎩ ⇒ Y =
2
3
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
Như vậy trong cơ sở V1 , V2 :
( f + g )(V) = (B f + B g)Y =
1 1
1 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
2
3
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ =
1
2−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
IV- KHÔNG GIAN VECTƠ
1- Khái niệm
Tập hợp T được gọi là không gian vectơ (còn gọi là không gian tuyến tính) nếu trên
T xác định 2 phép tính
Phép cộng 2 phần tử của T : ∀ V , U ∈ T ⇒ V + U ∈ T với các tính chất
77
1* Giao hoán: V + U = U + V ; ∀ V , U ∈ T
2* Kết hợp: (V + U) + W = V + (U + W) = V + U + W ; ∀ V , U , W ∈ T
3* Tồn tại “ phần tử không “ , ký hiệu là O ∈ T , thoả mãn điều kiện: V + O = O
+ V = V ; ∀ V ∈ T
4* Tồn tại “ phần tử đối “ của V ∈ T , ký hiệu là - V ∈ T , thoả mãn điều kiện:
V + (– V ) = (– V ) + V = O ; ∀ V ∈ T
Phép nhân phần tử của T với một số : ∀V ∈ T, ∀ α ∈ Χ ⇒ αV , Vα ∈ T với các
tính chất
1* Giao hoán: αV = Vα ; ∀ V ∈ T , ∀ α ∈ Χ
2* Kết hợp với phép nhân 2 số: (αβ)V = α(βV) = αβV ; ∀ V ∈ T , ∀ α , β ∈
Χ
3* Phân phối với phép cộng 2 phần tử của T: α (V + U) = αV + αU ; ∀ V
, U ∈ T , ∀ α ∈ Χ
4* Phân phối với phép cộng 2 số: (α + β)V = αV + βV ; ∀ V ∈ T , ∀ α , β ∈
Χ
5* V.1 = 1.V = V ; ∀ V ∈ T
Ví dụ 12
1) T = Ρn với phép cộng 2 vectơ có toạ độ thực và phép nhân vectơ có toạ độ thực
với số thực là Không
gian vectơ . Ở đây “ phần tử không “ là vectơ không n- chiều , “ phần tử đối “ của
vectơ thực n- chiều V
là vectơ thực – V.
2) T = Χn với phép cộng 2 vectơ có toạ độ phức và phép nhân vectơ có toạ độ
phức với số phức là Không gian vectơ . Ở đây “ phần tử không “ là vectơ không n-
chiều , “ phần tử đối “ của vectơ phức n- chiều V
là vectơ phức – V.
3) Tập hợp các ma trận cùng cấp m.n với phép cộng 2 ma trận và phép nhân ma
trận với một số, ký hiệu MTm.n , là một Không gian vectơ . Ở đây “ phần tử không “ là
ma trận không cấp m.n, còn “ phần tử
đối “ của ma trận A là ma trận – A .
4) Tập hợp các các đa thức P(x) = a0 + a1x + a2x2 + . . . + akxk , k ≤ n với phép
cộng 2 đa thức và phép nhân đa thức với một số, ký hiệu ΔΤn , là Không gian vectơ. Ở
đây “ phần tử không “ là đa thức P(x) = 0 , “ phần tử đối “ của đa thức P(x) là đa thức
– P(x) = – a0 – a1x – a2x2 – . . . – akxk , k ≤ n.
5) Tập hợp các các đa thức cùng bậc n : Pn(x) = a0 + a1x + a2x2 + . . . + anxn với
phép cộng 2 đa thức và phép nhân đa thức với một số , ký hiệu là ΚΤ , không phải là
một không gian vectơ .
Thật vậy với
Pn(x) = 1 + xn ∈ KT , Qn(x) = – xn ∈ KT , n > 0
ta có
Pn(x) + Qn(x) = 1 ∉ ΚΤ
(1 là đa thức bậc không, không phải là đa thức
bậc n)
78
6) Tập hợp các các hàm thực liên tục trên [a ; b] với phép cộng 2 hàm và phép nhân
hàm với một số thực, ký hiệu C[a ; b] , là Không gian vectơ . Ở đây “ phần tử không “ là
hàm f(x) = 0 “ phần tử đối “ của hàm
f(x) là hàm – f(x) .
7) Tập hợp các hàm thực xác định và bị chặn bởi cùng hằng số 1 (có nghĩa là ⎢f(x)
⎢≤ 1 ) với phép cộng 2 hàm và phép nhân hàm với một số thực, ký hiệu là KT , không
phải là một không gian vectơ. Thật vậy vì ⎢sinx ⎢≤ 1 cho nên sinx ∈ KT, nhưng với x
=
2
π + 2kπ ta có ⎢2sinx ⎢= 2 > 1 , cho nên 2sinx ∉ KT .
Chú ý
Các khái niệm độc lập tuyến tính, cơ sở . . . đối với không gian vectơ n-
chiều được áp dụng
tương tự cho không gian vectơ .
Ví dụ 13
Chứng tỏ A1 =
1 0
0 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , A2 =
0 1
0 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , A3 =
0 0
1 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , A4 =
0 0
0 1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ là cơ sở của Không gian
vectơ các ma trận vuông cấp 2.2, ký hiệu là MT2.2 (là cơ sở tự nhiên của MT2.2 ) .
Giải
* Mọi ma trận vuông A cấp 2.2 đều là tổ hợp tuyến tính của A1 , A2 , A3 , A4 vì
A = a b
c d
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ = aA1 + bA2 + cA3 + dA4
* A1 , A2 , A3 , A4 độc lập tuyến tính.
Thật vậy
α1A1 + α2A2 + α3A3 + α4A4 = O ⇔ 1 2
3 4
α α
α α
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
= 0 0
0 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ ⇔ α1 =
α2 = α3 = α4 = 0
2- Không gian con
Tập con T1 của không gian vectơ T là không gian con của T nếu T1 là không gian
vectơ với 2 phép tính cùng các tính chất như đã xác định trên T .
Để kiểm tra tập con T1 của không gian vectơ T là không gian con của T với 2 phép
tính cùng các tính chất như đã xác định trên T ta chứng tỏ những điểm cơ bản sau đây
* ∀ V , U ∈ T1 ⇒ V + U ∈ T1
* ∀ V ∈ T1 , α ∈ Χ ⇒ αV ∈ T1
Ví dụ 14
1) Xét T1 = { V = [x y z]C∈Χ3 : x + y + z = 0 } . Ta có các kết qủa sau đây :
a) T1 là không gian con của T = Χ3 .
Thật vậy
Xét V = [x y z]C ∈ T1 : x + y + z = 0 , U = [s t w]C ∈ T1 : s + t + w = 0 và α
∈ Χ .
* V + U = [x + s y + t z + w]C ∈ T1 vì (x + s) + (y + t) +
(z + w) = 0
* αV = [αx αy αz]C ∈ T vì αx + αy + αz = 0
b) Tìm cơ sở cuả T .
Xét V = [x y z]C ∈ T1 : x + y + z = 0 ⇔ x = – y – z .
79
Ta có
V =
x
y
z
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
= x
1
0
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
+ y
0
1
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
+ z
0
0
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
= (– y – z)
1
0
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
+ y
0
1
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
+ z
0
0
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
=
y
1
1
0
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
+ z
1
0
1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
* Như vậy V là tổ hợp tuyến tính của V1 = [ ]1 1 0 C− , V2 = [ ]1 0 1 C− .
* Các vectơ V1 , V2 ∈ T . Thật vậy : – 1 + 1 + 0 = 0 và – 1 + 0 + 1 = 0
* Bây giờ ta chứng tỏ V1 , V2 độc lập tuyến tính.
Thật vậy
α1V1 + α2V2 = O ⇔ α1
1
1
0
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
+ α2
1
0
1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
=
0
0
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
⇔
1 2
1
2
0
0
0
α α
α
α
− − =
=
=
⎧⎪⎨⎪⎩
⇔ α1 = α2 = 0
Như vậy V1 , V2 là cơ sở của T .
2) T1 = { V = [x y]∈Χ2 : x + y = 1 } không phải là không gian con của T = Χ 2
vì
O = [ ]0 0 C : 0 + 0 = 0 ≠ 1 ⇒ O ∉ T1
Chú ý
DimΤ1 ≡ Số vectơ cơ sở của không gian con T1 ≤ Số vectơ cơ sở
của không gian T ≡ Di
Bài tập
1) Tìm hạng r của hệ vectơ đã cho. Chỉ ra r vectơ độc lập tuyến tính của hệ .
Biểu diễn các vectơ còn lại thành tổ hợp tuyến tính các vectơ độc lập tuyến tính này .
a) V1 =
1
1
1
0
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V2 =
2
1
0
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V3 =
3
0
1
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V4 =
4
1
2
1
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V5 =
5
1
1
2
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
b) W1 = [1 2 3] , W2 = [2 3 4] , W3 = [3 2 3] , W4 = [4 3 4] , W5 = [1 1 1]
c) U1 =
1
1
3
2
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U2 =
8
2
6
4
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U3 =
3
1
4
2
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U4 =
6
2
8
4
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
2) a) Tìm a để A=[ 1 0 a ] là tổ hợp tuyến tính của các vectơ A1 = [ 1 1 0 ], A2 =
[ 0 1 0 ], A3 = [ 1 0 1 ]
80
b)Tìm b để B =
7
2
b
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
là tổ hợp tuyến tính của các vectơ B1 =
2
3
5
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, B2 =
3
7
8
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, B3 =
1
6
1
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
c) Tìm x để X=[ 5 9 x ] là tổ hợp tuyến tính của các vectơ X1 = [ 4 4 3 ] , X2 = [
7 2 1 ] , X3 = [ 4 1 6 ]
d) Tìm d để D=[ 5 6 d ]C là tổ hợp tuyến tính của các vectơ D1 =[ 3 2 5 ]C ,D2 =[
1 3 5 ]C ,D3 =[ 2 4 7 ]C
e) Tìm y∈ R để Y = [ 1 – i 2 ] là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
Y1 = [ 1 2 1 ] , Y2 = [– 1
1 2 ] , Y3 = [ 2 1 y ]
3) Hệ vectơ sau đây độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính :
a) V1 = [ 1 0 0 . . . 0 a 1 k+1 . . . a 1 n]
V2 = [ 1 2 0 . . . 0 a 2 k+1 . . . a 2 n]
V3 = [ 1 2 3 . . . 0 a 3 k+1 . . . a 2 n]
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Vk = [ 1 2 3 . . . k a k k+1 . . . a k n] .
b) a1 = [1 2 3 4]C , a2 = [1 0 1 2]C , a3 = [3 – 1 – 1 0]C , a4 = [1 2 0 – 5]C
4) Cho hệ vectơ V1 = [1 1 1]C , V2 = [1 2 1]C , V3 = [1 0 a]C
a) Chứng tỏ rằng khi a = – 1 thì hệ các vectơ V1 , V2 , V3 là cơ sở của Χ 3
b) Với giá trị nào cuả a thì hệ các vectơ V1 , V2 , V3 phụ thuộc tuyến tính
c) Trong cơ sở tự nhiên vectơ Z có toạ độ X = [1 0 4]C . Tìm toạ độ của Z trong
cơ sở V1 , V2 , V3 với a = – 1
d) Cho ma trận chuyển từ cơ sở V1 , V2 , V3 với a = – 1 sang cơ sở U1 , U2 , U3
là A =
1 1 1
0 2 2
0 0 3
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
. Tìm cơ sở U1 , U2 , U3
5) a) Cho 2 hệ vectơ V1 , V2 , V3 và U1 , U2 , U3 trong Χ 3 :
V1 =
1
2
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V2 =
2
3
3
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V3 =
3
7
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
; U1 =
1
1
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U2
=
5
2
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U3 =
1
1
6−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
.
a1) Chứng tỏ cả 2 hệ vectơ đều là cơ sở của Χ3
a2) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở V1 , V2 , V3 sang cơ sở U1 , U2 , U3
a3) Giả sử vectơ V có toạ độ trong cơ sở U1 , U2 , U3 là Y , YC = [ 1 0 3 ] . Tìm
toạ độ của V trong cơ sở V1 , V2 , V3
b) Cho 2 hệ vectơ V1 , V2 , V3 , V4 và U1 , U2 , U3 , U4 trong Χ 4
81
V1 =
1
0
0
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V2 =
0
0
1
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V3 =
1
1
0
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V4 =
1
0
0
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
U1 =
1
1
0
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U2 =
1
0
0
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U3 =
1
1
1
0
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U4 =
1
1
1
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
b1) Chứng tỏ cả 2 hệ vectơ đều là cơ sở của Χ4 .
b2) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U1 , U2 , U3 , U4 sang cơ sở V1 , V2 , V3 , V4 .
b3) Giả sử vectơ V có toạ độ trong cơ sở V1 , V2 , V3 , V4 là X = [ 1 2 – 1 0 ]C
. Tìm toạ độ của V trong cơ sở U1 , U2 , U3 , U4
c) Chứng tỏ A ≡ Anxn không suy biến ; V1 , V2 , . . . , Vn ∈ Χn và độc lập tuyến
tính thì AV1 , AV2 , . . . , AVn ∈ Χn cũng độc lập tuyến tính
6) Ánh xạ f : Χ 3 → Χ 3 sau đây có tuyến tính hay không ? Vì sao ?
∀ V =
1
2
3
x
x
x
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
∈ Χ 3 : a) f(V) =
1
2 3
1 3
2x
x x
x x
− +
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
b) f(V) =
2
1
2 3
1
x
x x
x
+
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
7) a) Tìm m để ánh xạ f : Χ 3 → Χ 3 sau đây là tuyến tính và tìm A tương ứng
∀ V = [x1 x2 x3]C ∈ Χ 3 : f(V) = [x1 2x2 + x3 m x1x3]C
b) Tìm p , q để ánh xạ f : Χ 3 → Χ 3 sau đây là tuyến tính và tìm A tương ứng
∀ V = [x y z]C ∈ Χ 3 : f(V) = [pxy + z y – z xq]C
c) Cho ánh xạ f : Χ 3 → Χ 3 ∀ V =
x
y
z
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
∈ Χ 3 : f(V) =
2
2
2
x ay z
x y az
ax y z
+ +
+ +
+ +
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
c1) Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính .
c2) Tìm a để f không có ánh xạ ngược .
c3) Tìm cơ sở của Kerf theo a ∈ Ρ .
c4) Tìm cơ sở của Imf theo a ∈ Ρ .
c5) Tìm f(E1) , f(E2) , f(E3) .
d) Cho ánh xạ f : Χ 3 → Χ 3 với f(E1)=[1 – 1 2]C,f(E2) = [– 1 2 1]C, f(E3) =.[2
1 – a]C
d1) Tìm f(V) , V = [x y z]C ∈ Χ 3 .
d2) Tìm a để f không có ánh xạ ngược .
d3) Tìm cơ sở của Kerf theo a .
d4) Tìm ma trận ứng với f trong cơ sở V1 = [1 0 2]C , V2 = [0 1 1]C , V2 = [0 0
1]C , a = 0 .
e) Cho ánh xạ f : V = [x y]C∈ Χ 2 , f(V) = [2x – y 4x – 2y 12x – 6y]C ∈ Χ 3.
e1) Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính .
e2) Xác định một cơ sở của Kerf .
f) Cho ánh xạ f : Χ → Χ f(a + ib) = 2b – ia(a – 3ib) ; a , b ∈ Ρ .
f1) f có phải là ánh xạ tuyến tính hay không ?
f2) Tính f – 1(1 – 2i).
8) Trong các tập hợp sau đây , tập hợp nào là không gian con tuyến tính của Τ = Χ
n ( với n tương ứng ) :
a) Τa : Tập hợp các vectơ n- chiều mà tất cả các toạ độ đều nguyên .
b) Τb : Tập hợp các vectơ 2- chiều mà ít nhất một toạ độ bằng không .
c) Τc = { V = [x y]C ∈ Χ 2 : ax + by + c = 0 ; a , b , c ∈ Χ} .
82
d) Τd = [ ]CV x y z⎧ = ∈⎨⎩ Χ
3 : 0
0
ax by cz d
ex fy gz h
+ + + =
+ + + =
⎧⎨⎩ ; a , b , c , d , e , f , g , h ∈ Χ
⎫⎬⎭ .
e) Τe : Tập hợp các vectơ n- chiều mà tất cả các toạ độ đều không âm .
f) Τf : Tập hợp các vectơ n- chiều mà tổng tất cả các toạ độ bằng không .
g) Τg : Tập hợp các vectơ n- chiều mà tổng tất cả các toạ độ bằng một .
h) Τh : Tập hợp các vectơ n- chiều mà mỗi vectơ là tổ hợp tuyến tính của k ( 1 ≤ k ≤
n ) vectơ n- chiều cho trước .
i) Τi = Kerf , trong đó f : Χm → Χn là ánh xạ tuyến tính (Τ = Χ m ) .
j) Τj = Imf , trong đó f : Χm → Χn là ánh xạ tuyến tính (Τ = Χ n ).
9) Tìm cơ sở các không gian con tuyến tính của Χ n :
a) Τa = { V = [x y]C ∈ Χ 2 : ax + by = 0 ; a , b ∈ Χ} ( với n = 2 ) .
b) Τb : Tập hợp các vectơ n- chiều mà tổng tất cả các toạ độ bằng không .
c) Τc : Tập hợp các vectơ n- chiều mà toạ độ thứ nhất và thứ hai bằng nhau .
d) Τd : Tập hợp các vectơ n- chiều mà các toạ độ với chỉ số lẻ bằng nhau và các toạ
độ với chỉ số chẳn bằng nhau.
10) a) Trong cơ sở tự nhiên E 1 , E 2 , E 3 , E 4 ánh xạ tuyến tính f : Χ 4 → Χ 4 có
ma trận A =
1 2 0 1
3 0 1 2
2 5 3 1
1 2 1 3
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
Tìm ma trận B của f trong các cơ sở :
a1) E 1 , E 3 , E 2 , E 4 .
a2) E 1 , E 1 + E 2 , E 1 + E 2 + E 3 , E 1 + E 2 + E 3 + E 4 .
b) Ánh xạ tuyến tính f : Χ 3 → Χ 3 có ma trận A =
15 11 5
20 15 8
8 7 6
−
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
trong cơ sở tự
nhiên E 1 , E 2 , E 3 . Tìm ma trận B của f trong cơ sở : F1= 2E 1 + 3E 2 + E 3 F2
= 3E 1 + 4E 2 + E 3 F3 = E 1 + 2E 2 + 2E 3
c) Trong cơ sở a = [8 – 6 7]C , b = [– 16 7 – 13]C , c = [9 – 3 7]C ánh xạ
tuyến tính f : Χ 3 → Χ 3 có ma trận A =
1 18 15
1 22 15
1 25 22
−
− −
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
. Tìm ma trận B của f trong cơ
sở : m = [1 – 2 1]C , n = [2 1 2]C ,
c = [1 2 3]C
d) Tìm Imf nếu ánh xạ tuyến tính f : Χ 3 → Χ 3 có ma trận d1) A =
1 2 2
2 1 3
8 1 5
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
d2) A =
1 2 2
2 4 4
3 6 6
−
− −
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
11) Cho ánh xạ tuyến tính f : Χ 2 → Χ 2 trong cơ sở V1 = 1
2
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V2 =
2
3
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ có ma
trận A f =
3 5
4 3
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ và
83
ánh xạ tuyến tính g : Χ 2 → Χ 2 trong cơ sở U1 = 3
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , U 2 =
4
2
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ có ma trận B g
= 4 6
6 9
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
a) Tìm ma trận tương ứng với f + g trong cơ sở U1 , U 2 .
b) Tìm ma trận tương ứng với gf trong cơ sở V1 , V 2 .
c) Cho vectơ V co toạ độ trong cơ sở U1 , U 2 là Y=[1 + i 2 – i ]C. Tìm (gf )(V)
trong cơ sở V1, V 2
12) Cho ánh xạ tuyến tính ϕ : Χ 2 → Χ 2trong cơ sở a1 = 3
7
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , a 2 =
1
2−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ có ma
trận A ϕ =
2 1
5 3
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
và ánh xạ tuyến tính ψ : Χ 2 → Χ 2 trong cơ sở b1 = 6
7−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , b 2 =
5
6
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ có ma trận
B ψ =
1 3
2 7
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
a) Tìm ma trận tương ứng với ϕ – ψ trong cơ sở a1 , a2 .
b) Tìm ma trận tương ứng với ϕψ trong cơ sở tự nhiên .
13) Cho 2 ánh xạ tuyến tính f , g : Χ 2 → Χ 2.
Trong cơ sở V1 ,V2 ánh xạ tuyến tính f tương ứng với ma trận Af =
1 2
0 i
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ còn trong
cơ sở U1 = V1 + 2V2 , U2 = 3V1 ánh xạ tuyến tính g tương ứng với ma trận Bg =
1 0
1 i
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
.
a) Tìm ma trận tương ứng với f + 2g trong cơ sở V1 , V2 .
b) Tìm toạ độ của g(U1 – 2U2) trong cơ sở U1 , U2 .
14) Giả sử Τ 1 , Τ 2 là 2 không gian con của không gian vectơ Τ .
a) Chứng minh Τ 1 ∩ Τ 2 là không gian con của Τ .
b) Cho ví dụ chứng tỏ Τ 1 ∪ Τ 2 không phải là không gian con của Τ .
15) Tập hợp S (V1 , V2 , . . . , Vm ) ≡ { V : V = 1α V1 + . . . + mα Vm ; 1α , . . .
, mα ∈Χ} được gọi là tập sinh bởi các vectơ V1 , V2 , . . . , Vm .
a)Với V1 =
3
4
2
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V2 =
2
3
1−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
; U1 =
11
9
5
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, U2 =
0
17
7
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
chứng tỏ S (V1 , V2 ) = S (U1 , U2
)
b) Với V1 =
1
0
0
1−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V2 =
2
1
1
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V3 =
1
1
1
1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V 4 =
1
2
3
4
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
, V 4 =
0
1
2
3
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
tìm cơ sở của S (V1
, V2 , V3 , V4 , V5 )
84
16)a) Xét Τ 1 =
x
V y
z
= ∈
⎧ ⎡ ⎤⎪ ⎢ ⎥⎨ ⎢ ⎥⎪ ⎣ ⎦⎩
Ρ3 : x – y + z = 0
⎫⎪⎬⎪⎭
, Τ 2 =
x
V y
z
= ∈
⎧ ⎡ ⎤⎪ ⎢ ⎥⎨ ⎢ ⎥⎪ ⎣ ⎦⎩
Ρ3 : 2x + y – 2z =
0
⎫⎪⎬⎪⎭
a1) Chứng tỏ Τ 1 , Τ 2 là 2 không gian con của Τ = Ρ 3 .
a2) Nêu ý nghĩa hình học của Τ 1 ∩ Τ 2 .
a3) Chứng tỏ ∀ V ∈ Τ : V = V 1 + V 2 , V 1 ∈ Τ 1 , V 2 ∈ Τ 2 .
Cách phân tích này có duy nhất hay không ?
b) Tìm cơ sở của Τ 3 = C 4 2 0V : V = [x y z t] C :
2 0
x y z t
x y z t
− + + =∈
+ − + =
⎧ ⎫⎫⎧⎨ ⎨ ⎬ ⎬⎩ ⎭⎩ ⎭
c) Xét Τ 4 =
x
V y
z
= ∈
⎧ ⎡ ⎤⎪ ⎢ ⎥⎨ ⎢ ⎥⎪ ⎣ ⎦⎩
Χ3 : 1 2 0 0
2 1 1
x y z
=
⎫⎪⎬⎪⎭
c1) Chứng tỏ Τ 4 là không gian con của Τ = Χ3 .
c2) Tìm cơ sở và suy ra số chiều của Τ 4 ( ≡ DimΤ 4 ) .
d) Xét Τ 5 =
x
V y
z
= ∈
⎧ ⎡ ⎤⎪ ⎢ ⎥⎨ ⎢ ⎥⎪ ⎣ ⎦⎩
Χ3 :
2 3 0
2 0
3 2 0
x y z
x y z
x y z
− + =
+ − =
− + =
⎫⎧⎪ ⎪⎨ ⎬⎪ ⎪⎩ ⎭
d1) Chứng tỏ Τ 5 là không gian con của Τ = Χ3 .
d2) Tìm cơ sở và suy ra số chiều của Τ 5 ( ≡ DimΤ 5 ) .
17) a) Trong ΜΤ2x2 - là tập hợp các ma trận vuông cấp 2x2 , tìm ma trận chuyển từ
cơ sở tự nhiên sang cơ sở
V1 =
1 0
0 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V2 =
1 1
0 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V3 =
1 1
1 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ , V4 =
1 1
1 1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
b) Cho ΜΤ2 b gồm các ma trận vuông cấp 2 có dạng a b
b d
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ ; a , b , d ∈ Χ .
b1) Chứng tỏ ΜΤ2 b là không gian con của MΤ2x2 .
b2) Tìm cơ sở của ΜΤ2 b .
b3) Chứng tỏ f : ΜΤ2 b → ΜΤ2 b , f a b
b d
⎛ ⎞⎡ ⎤⎜ ⎟⎢ ⎥⎣ ⎦⎝ ⎠=
2 3
2
a b d b
b a d
+ −
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
là ánh xạ tuyến tính và tìm Kerf .
c) Cho ΜΤ2 c gồm các ma trận vuông cấp 2 có dạng a b
b d
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ ; a , b , c ∈ Χ .
c1) Chứng tỏ ΜΤ2 c là các không gian con của ΜΤ2x2 .
c2) Tìm cơ sở của ΜΤ2 c .
c3) Chứng tỏ f : ΜΤ2 c → ΜΤ2 c f a b
c a
⎛ ⎞⎡ ⎤⎜ ⎟⎢ ⎥⎣ ⎦⎝ ⎠=
2a c b c
b c a c
− + −
+ − +
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
là ánh xạ tuyến tính và tìm Kerf .
85
d) Cho ánh xạ f : ΜΤ2x2 → ΜΤ2x2 , f(X) = 1 2
3 4
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦X ; ∀ X∈ ΜΤ2x2 .
d1) Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính
d2) Tìm ma trận ứng với f trong cơ sở tự nhiên .
d3) Tính f - 1(X) với X = 1 2
1 0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ .
e) Cho ánh xạ f : ΜΤ2x2 → ΜΤ3x2 , f(X) =
0 1
1 0
1 1−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
X ; ∀ X∈ ΜΤ2x2 ,
trong đó ΜΤ3x2 là tập hợp các ma trận cấp 3x2 .
e1) Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính
e2) Tìm ma trận ứng với f trong cơ sở tự nhiên của ΜΤ2x2 .
f) Cho ΜΤ2x3 f là tập hợp các ma trận cấp 2x3 có dạng a b c
c a b
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
f1) Chứng tỏ ΜΤ2x3 f là không gian con của ΜΤ2x3 - tập hợp các ma trận cấp 2x3 .
f2) Tìm cơ sở của ΜΤ2x3 f .
g) Cho Γ = ⎧⎨⎩ X : X ∈ΜΤ2x2
3 2 0 0
;
3 2 0 0
X
− =
−
⎫⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎬⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎭ .
g1) Chứng tỏ Γ là không gian con của ΜΤ2x2.
g2) Tìm cơ sở của Γ .
18) Cho ΔΤn là tập hợp các các đa thức : Pk(x) = a0 + a1x + a2x2 + . . . + akxk , 0 ≤
k ≤ n
a) Chứng tỏ hệ Χn các vectơ 1 , x , x2 , . . . , xn là cơ sở của ΔΤn ( cơ sở tự nhiên ) .
b) Cho ánh xạ Tp : ΔΤn → ΔΤn+1 , Tp(Pk(x)) =
0
( )
x
kp x dx∫
b1) Chứng tỏ tp là ánh xạ tuyến tính .
b2) Tìm ma trận tương ứng với Tp .
b3) Tìm KerTp .
c) Cho ánh xạ Dh : ΔΤn → ΔΤn - 1 Dh(Pk(x)) = [Pk(x)]’
c1) Chứng tỏ dh là ánh xạ tuyến tính .
c2) Tìm ma trận tương ứng với Dh .
c3) Tìm KerDh .
d) Cho f1(x) = x2 – 1 , f2(x) = x2 + x +1 , f3(x) = x2 – ax – 3 .
d1) Tìm a để f1(x) , f2(x) , f3(x) là cơ sở của ΔΤ2 .
d2) Khi a = 2 hãy biểu diễn f(x) = 3x2 + x +1 qua f1(x) , f2(x) , f3(x) .
d3) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở f1(x) , f2(x) , f3(x) với a = 0 sang cơ sở p1(x) = 1 ,
p2(x) = 1 + x , p3(x) = (1 + x)2 .
d4) Biểu diễn f(x) = f1(x) – 2f2(x) + 3f3(x) với a = 0 trong cơ sở p1(x) , p2(x) , p3(x)
.
e) Cho ánh xạ tuyến tính f : ΔΤ3 → ΔΤ3 được xác định như sau
f[p(x)] = (2x – 1)p’(x) + 3p(x) ; ∀ p(x) ∈ ΔΤ3 .
e1) Tìm ma trân ứng với f trong cơ sở C3 : 1 , x , x2 , x3 .
e2) Tìm Kerf .
86
e3) Chứng tỏ Δ ≡ { f(x) : f(x) = (2x – 1)p’(x) + 3p(x) ; p(x) ∈ΔΤ3 } là không gian
con của ΔΤ3 và tìm DimΔ ( ≡ Số chiều của Δ ) .
f) Chứng tỏ Φ ≡ { f(x) : f(x) = (2x – 1)(ax2 + bx + b) ; a , b ∈Χ } là không gian
con của ΔΤ3 và tìm DimΦ ( ≡ Số chiều của Φ )
g) Chứng tỏ Γ ≡ { f(x) : f(x) = a + bx + cx2 + dx3 ∈ΔΤ3 , f(1) = 0 } là không gian
con của ΔΤ3 và tìm DimΓ ( ≡ Số chiều của Γ )
h) Tìm a , b , c sao cho 4 vectơ : V1 = 1 , V2 = x + U2 , V3 = x2 + U2 , V4 = x3 + U2
, trong đó
U2 = a + bx + cx2 , là cơ sở của ΔΤ3
i) Chứng tỏ 4 vectơ V1 = 1 , V2 = x + U2 , V3 = x2 + U3 , V4 = x3 + U4 , trong đó U2
= a ,
U3 = b + cx , U4 = d + ex + fx2 là cơ sở của ΔΤ3 .
k) Chứng tỏ V1 = 1 , V2 = x – 1 , V3 = (x – 1)2 , V4 = (x – 1)3 là cơ sở của ΔΤ3 .
l) Cho Λ ≡ { f(x) : f(x) = a + bx + cx2 : a – 2b + c = 0 } .
l1) Chứng tỏ Λ là không gian con của ΔΤ2 .
l2) Chứng tỏ f1(x) = 2 + x , f2(x) = x2 – 1 là cơ sở của L .
m) Ánh xạ tuyến tính f : ΔΤ2 → ΔΤ1 được cho bởi ma trận A = 1 2 0
2 0 1
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ .
m1) Tính f(1 – x2) .
m2) Tìm a , c thoả mãn f(a + x + cx2) = 2 – x .
19) a) Cho Τa ={ f : Χ3 → Χ3 } là tập hợp các ánh xạ tuyến tính f : Χ3 → Χ3 . Trên
Τ a xét 2 phép tính : cộng 2 ánh xạ tuyến tính và phép nhân ánh xạ tuyến tính với một
số .
a1) Chứng tỏ Τa là một không gian vectơ .
a2) Tìm số chiều của Τa.
b) Cho Τb = { f : Ρ → Ρ ; f(x) = acos2x + bsinx , a , b ∈Ρ }. Trên Τ b xét 2 phép
tính : cộng 2 hàm số thực và phép nhân hàm số với một số thực .
b1) Chứng tỏ Τb là một không gian vectơ .
b2) Tìm số chiều của Τb.
c) Tìm ánh xạ tuyến tính f : C3 → C3 sao cho f(Vk) = Uk , k = 1 , 2 , 3 với
V1 = [ 0 1 1]C, V2 = [ 0 1 2]C, V3 = [ 1 1 0]C , U1 = [ 1 0 2]C, U2 = [ 1
1 1]C, U3 = [
Đáp số
1) a) * r(V1, . . . , V5) = 2
* 2 vectơ độc lập tuyến tính của hệ : V1 , V2 .
* V3 = V1 + V2 V4 = 2V1 + V2
V5 = V1 + 2V2
b) * r(W1, . . . , W5) = 3
* 3 vectơ độc lập tuyến tính của hệ : W2 , W4 , W5.
* W1 = W2 – W5
c) * r(U1, . . . , U4) = 3
* 3 vectơ độc lập tuyến tính của hệ : U1 , U2 , U3 .
* U4 = 2U3
2) a) ∀ a ∈ Χ : V = (1 – a)V1 + (a – 1)V1 + aV3 .
87
b) * b = 15 : B = 1
3
(15 – 5α2)B1 + α2B2 + 1
3
( – 9 + α2)B3 ; ∀ α2 ∈ Χ
* b ≠ 15 : B không thể là tổ hợp tuyến tinh của B1 , B2 , B3 .
c) ∀ x : 287
111
x + X1 +
3 12
111
x− X2 +
20 155
111
x − X3 = X
d) ∀ d ∈ Χ : (2d – 23)D1 + (8d – 96)D2 + (85 – 7d )D3 = D
e) * y = – 1 : Y không thể là tổ hợp tuyến tính của Y1 , Y2 , Y3 .
* y ≠ – 1 , y ∈ Ρ : 8 (4 )
3( 1)
y i y
y
− + − +
+
Y1 +
7 2 (2 )
3( 1)
y i y
y
− + −
+
Y2 +
3
1
i
y
+
+
Y3 = Y
3) a) r(V1 , V2 , . . . , Vk) = k ⇒ Hệ vectơ V1 , V2 , . . . , Vk độc lập tuyến tính .
b) r(a1 , a2 , a3 , a4) = 4 ⇒ Hệ vectơ a1 , a2 , a3 , a4 độc lập tuyến tính .
4) b) a = 1 c) Y = 5 35
2 2
C
− −⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ d) U1 = [1 1 1]
C , U2 = [3 5 3]C
, U3 = [2 – 3 – 4]C
5) a2) A =
6 71 41
2 20 9
1 12 8
− − −⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
a3) X =
129
29
25
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
b2) B =
0 1 1 1
1 0 0 1
0 1 0 0
0 0 0 1
−⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
b3) Y =
1
1
2
0
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
6) a) Tuyến tính
b) Không tuyến tính
7) a) m = 0
b) p = 0 , q = 1
c2) f không có ánh xạ ngược ⇔ a = – 3 , a = 3 3
2
i± .
c3) * a = – 3 : Kerf có cơ sở là vectơ [ ]1 1 1 C . * a ≠ – 3 , a ∈
Ρ : Kerf = O .
c4) * a ≠ – 3 : Cơ sở của Imf là cơ sở của Χ 3 .
* a = – 3 : Cơ sở cuả Imf là U1 = [1 0 – 1]C , U2 = [0 1 – 1]C .
c5) f(E1) = [1 2 a]C , f(E2) = [a 1 2]C , f(E3) = [2 a 1]C .
d1) f(V) =
2
2
2
x y z
x y z
x y az
− +
− + +
+ −
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
d2) f không có ánh xạ
ngược khi a = – 13
d3) * a ≠ 4 : Kerf có cơ sở là vectơ [1 1 0]C.
* a = 4 : Kerf có cơ sở là 2 vectơ [1 1 0]C , [2 0 1]C .
88
d4)
1 4 0
0 2 1
2 3 1
−
− −
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
e2) [ 1 2]C
f2) 12
2 3 2
i± +
m
8) a) Τ a không phải là không gian con tuyến tính của Τ = Χ n .
b) Τ b không phải là không gian con tuyến tính của Τ = Χ 2
c) Τ c là không gian con tuyến tính của Τ = Χ 2 ⇔ c = 0 .
d) Τ d là không gian con tuyến tính của Τ = Χ 3 ⇔ d = 0 , h = 0 .
e) Τ e không phải là không gian con tuyến tính của Τ = Χ n .
f) Τ f là không gian con tuyến tính của Τ = Χ n .
g) Τ g không phải là không gian con tuyến tính của Τ = Χ n .
h) Τ h là không gian con tuyến tính của Τ = Χ n .
i) Τ i là không gian con tuyến tính của Τ = Χ m .
j) Τ j , khi f có ánh xạ ngược , là không gian con tuyến tính của Τ = Χ n .
9) a) Khi a ≠ 0 : vectơ [– b a]C là cơ sở của Τ a .
Khi b ≠ 0 : vectơ [ b – a]C là cơ sở của Τ a .
Khi a = 0 , b = 0 : Τ a ≡ Χ 2 ⇒ 2 vectơ E1 , E2 là cơ sở của Τ a .
b) n – 1 vectơ E2 – E1 , E3 – E1 , . . . , En – E1 là cơ sở của Τ b .
c) n – 1 vectơ E1 + E2 , E3 , . . . , En là cơ sở của Τ c .
d) Hai vectơ E1 + E3 + E5 + . . . E2 + E4 + E6 + . . . là cơ sở của Τ d .
10) a1)
1 0 2 1
2 3 5 1
3 1 0 2
1 1 2 3
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
a2)
2 0 1 0
1 4 8 7
1 4 6 4
1 3 4 7
−
− − −
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
b)
34 44 22
0 2 0
0 0 3
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
c)
507630 2146590 3735990
1
47916 208103 350578
4050
57510 270830 421330
−
−
−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
d) d1) – 2y1 – 3y2 + y3 = 0 : Mặt phẳng qua gốc toạ độ .
d2) 2 1
3 1
2 0
3 0
y y
y y
+ =
− =
⎧⎨⎩
⇔ 321
2 3
yy
y = =
−
: Đường thẳng qua gốc toạ độ . .
11) a) Bf + Bg =
44 44
41, 5 25−
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ b) Ag Af =
1 1161 1484
3 588 672− −
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ c)
1 2475 323
3 2100 84
i
i
− −
+
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
12) a) Aϕ – Aψ = 326 7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_nhap_mon_dai_so_tuyen_tinh.pdf