BÀI TẬP AFFAIR
1. Có giả thiết cho rằng,
độ tuổi (age) bình quân
của những người được
khảo sát là dưới 30.
Bạn hãy kiểm định giả
thiết này với mức ý
nghĩa α=5%.
2. Có giả thiết cho rằng,
độ tuổi (age) bình quân
của những người được
khảo sát là 33. Theo
bạn, giả thiết này đúng
hay sai? (α=10%)
BTẬP THỰC HÀNH EXCEL
1. Có giả thiết cho rằng, độ tuổi (age) bình
quân của những người được khảo sát là
dưới 40. Bạn hãy kiểm định giả thiết
nàyα=5%.
2. Có giả thiết cho rằng, độ tuổi (age) bình
quân của những người được khảo sát là
46. Theo bạn, đúng hay sai α=3%?
3. Có giả thiết cho rằng, độ tuổi (agewed)
bình quân của những người được khảo
sát là dưới 40. Bạn hãy kiểm định giả
thiết này α=4%.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 6835
Con người –Tầm nhìn mới
69
Kiểm định 2 đuôi (Biết và Chƣa biết )-Giá trị p
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ là 16 năm
ZTEST(Array, x, sigma) với Array: Số liệu cần kiểm định
x: Giá trị của phát biểu Ho, Sigma: Nhập nếu biết hoặc để trống
nếu không biết.
Kiểm định 2 đuôi (Biết và Chƣa biết )-Giá trị p
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ là 16 năm
P_Value = 2*Min(ZTEST, 1-ZTEST)
P_Value = 0.09> a = 0.05 => Không thể bác bỏ Ho.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR36
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 71
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai tổng
thể-Biết độ lệch chuẩn Affair.xls trang Edu
Ho: Không có sự khác biệt về học vấn trung bình của
hai giới
Kết quả khảo sát cho thấy học vấn trung bình của
nam nhỉnh hơn của nữ nhưng độ lệch chuẩn cao hơn.
Kiểm định Ho bằng thủ tục
Tools | Data Analysis | z-test: Two Sample for Means
OBS MALE EDU(FEMALE) OBS MALE EDU(MALE) EDU(FEMALE) EDU(MALE)
1 0 9 1 1 9 Trung bình 15.26 17.17
2 0 9 2 1 9 Độ lệch chuẩn 2.02 2.39
3 0 9 3 1 9 Số quan sát 315 286
4 0 9 4 1 12
5 0 12 5 1 12
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 72
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai
tổng thể-Biết độ lệch chuẩn
Tools | Data Analysis | z-test: Two Sample for Means37
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai tổng
thể-Biết độ lệch chuẩn
Kết quả kiểm định: Bác bỏ Ho
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 74
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai tổng
thể-Chƣa biết độ lệch chuẩn
Ho: Không có sự khác biệt về học vấn trung bình của hai giới
Tools | Data
59 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thống kê trong kinh doanh - Thực hành Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cumulative
%
20 1 10.00% 30 6 60.00%
30 6 70.00% 20 1 70.00%
40 1 80.00% 40 1 80.00%
50 1 90.00% 50 1 90.00%
60 1 100.00% 60 1 100.00%
More 0 100.00% More 0 100.00%
10
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 19
Biểu đồ tần số-Thủ tục Data Analysis
Biểu đồ Pareto
Histogram
0
1
2
3
4
5
6
7
30 20 40 50 60 More
BIN
F
re
q
u
e
n
c
y
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
80.00%
100.00%
120.00%
Frequency
Cumulative %
Con người –Tầm nhìn mới
2. THỐNG KÊ DỮ LiỆU DẠNG ĐỒ THỊ
Các dạng đồ thị:
1. Hình thanh : Column, Bar,
2. Hình tròn, (bánh) : Pie
3. Đường gấp khúc : Line
4. Phân tán : Scatter
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 20
11
Con người –Tầm nhìn mới
2. THỐNG KÊ DỮ LiỆU DẠNG ĐỒ THỊ
QUY TRÌNH VẼ ĐỒ THỊ
B1: chọn vùng dữ liệu
B2: chọn biểu tượng đồ thị
[chart wizart] hoặc
insert/chart
B3: Chọn các hiệu chỉnh
tương ứng
ĐỒ THỊ HÌNH TRÕN
1% 5%
12%
33%
49%
Tần số
Rất không hài
lòng
Không hài
lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 21
Đồ thị hình tròn
thường dùng tần
suất (%) để hiển thị
Con người –Tầm nhìn mới
2. THỐNG KÊ DỮ LiỆU DẠNG ĐỒ THỊ
ĐỒ THỊ HÌNH THANH
[COLUMN]
ĐỒ THỊ HÌNH THANH
[BAR]
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 22
Tên thuộc
tính dài
Tên thuộc tính ngắn
12
ĐỒ THỊ ĐƯỜNG
GẤP KHÚC _ LINE
Đồ thị Line: thường
dùng cho trường hợp dữ
liệu theo dõi qua thời
gian
5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 23
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
J
a
n
-
9
5
J
a
n
-
9
6
J
a
n
-
9
7
J
a
n
-
9
8
J
a
n
-
9
9
J
a
n
-
0
0
J
a
n
-
0
1
J
a
n
-
0
2
J
a
n
-
0
3
J
a
n
-
0
4
J
a
n
-
0
5
chỉ số CPI
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 24
Bảng tóm tắt-Pivot Table
Data/ Pivot Table
13
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 25
Bảng tóm tắt-Pivot Table
Quét khối dữ liệu cần tính toán, kể cả tên biến, sẽ
được xem là tên trường(Field)
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 26
Bảng tóm tắt-Pivot Table
Nên chọn trang bảng tính mới
14
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 27
Bảng tóm tắt-Pivot Table
Kéo và nhả (Drag and Drop) Z8_SATISFACTION vào Row
Fields và Data Items
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 28
Bảng tóm tắt-Pivot Table
Nhấp đúp vào A3 (ô giao giữa Row Fields và Column Fields)
và chọn Count of Z8_SATISFACTION.
Ưu điểm: có thể tính Tổng, tần số và
nhiều lệnh khác
15
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 29
Pivot Table với 2 biến phân loại
Count of
Z8_SATISFACTION Z1_MALE
Z8_SATISFACTION 0 1
Grand
Total
1 11 5 16
2 35 31 66
3 46 47 93
4 93 101 194
5 130 102 232
Grand Total 315 286 601
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 30
Pivot Table với 2 biến phân loại
Click vào A3, kéo và thả trường Z1_MALE vào Column
Fields.
Ưu điểm: lập bảng tần số chéo cho
nhiều biến.
16
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 31
Pivot Table với 3 biến phân loại
Kéo và thả Z4_Child vào Page Fields
Con người –Tầm nhìn mới
Một số yêu cầu
Dùng công cụ Pivot table:
1. Lập bảng tổng số con của các hộ gia đình có 1,2,,n con cụ thể.
2. Lập bảng tổng số anh,chị em trong nhà ứng với từng loại gia đình cụ thể.
3. Lập bảng tần số cho biến Marital, vẽ biểu đồ và cho biết loại tình trạng
hôn nhân nào chiếm đa số
4. Lập bảng tần số cho biến marita (column) và biến sex (row). Vẽ biểu đồ
và cho biết giới tính nào ứng với tình trạng hôn nhân nào chiếm đa số. Vẽ
biểu đồ tương ứng.
5. Lập bảng tần số giữa hai biến marital (column) và wrkstat (row).
6. Lập bảng tần số giữa hai biến marital (column) và wrkstat (row) <chỉ
thống kê cho giới tính nữ> và .
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 32
17
Con người –Tầm nhìn mới
Thống kê dữ liệu bằng các đại lƣợng thống kê mô tả
CHỈ TIÊU TẬP TRUNG
Trung bình : average
=average(data)
Trung vị : Median
=median(data)
Mode : Mode
=mode(data)
Tứ phân vị : quartile
=quartile(data,số phân vị)
(1: Q1; 2:Q2; 3:Q3)
CHỈ TIÊU PHÂN TÁN
Phương sai : var
=var(data)
Độ lệch chuẩn : stdev
=stdev(data)
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 33
Con người –Tầm nhìn mới
Thống kê dữ liệu bằng các đại lƣợng thống kê mô tả
MỘT SỐ LỆNH KHÁC
Tính tổng thoả điều kiện
=sumif(vùng ĐK, ĐK,
Vùng tính tổng)
Đếm thỏa điều kiện
=countif(vùng ĐK,ĐK)
MỘT SỐ LỆNH CÓ TRONG
EXCEL 2007
Tính tổng thỏa điều kiện
nâng cao.
=sumifs(vùng tính tổng,
vùng ĐK1, ĐK1, vùng
ĐK2, ĐK2)
Đếm thỏa điều kiện nâng
cao.
=countifs(vùng ĐK1,
ĐK1,vùng ĐK2, ĐK2,)
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
34
18
Con người –Tầm nhìn mới
Thống kê dữ liệu bằng các đại lƣợng thống kê mô tả
MỘT SỐ LỆNH CÓ TRONG
EXCEL 2007
Trung bình thỏa điều kiện
=averageif(vùng ĐK, ĐK,
Vùng tính mean)
=averageifs(vùng tính
mean,vùng ĐK1, ĐK1,
Vùng ĐK2, ĐK2)
BÀI TẬP (AFFAIR)
1. Tính giá trị trung bình, trung vị,
mode, tứ phân vị, phương sai,
độ lệch chuẩn cho các biến:
Z2_age, Z4_child, Z6_edu. Nêu
ý nghĩa của các số trên.
2. Tính tổng số con của những
người có độ tuổi dưới 30. hoặc
của những người hài lòng về
tình trạng hôn nhân.
3. Đếm những người có 1 con
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 35
Con người –Tầm nhìn mới
Thống kê dữ liệu bằng các đại lƣợng thống kê mô tả
BÀI TẬP (THUC HANH
EXCEL)
1. Đếm những người làm
việc toàn thời gian trong
mẫu khảo sát
2. Đếm những người đã lập
gia đình, chưa lập gia đình
BÀI TẬP (THUC HANH
EXCEL)
1. Tính tổng số anh/chị/em
của những người lý dị, ly
thân.
2. Tính tổng số con của
những người là nữ giới.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 36
19
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 37
Tính trị thống kê bằng thủ tục Data Analysis
Tools/ Data Analysis/ Descriptive Statistics
Nhập số liệu và các tùy chọn vào giao diện
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 38
Tính trị thống kê bằng thủ tục Data Analysis
Tools/ Data Analysis/ Descriptive Statistics
Kết quả sau khi đã hiệu chỉnh.
Bài tập: Tính các chỉ tiêu thống kê mô tả bằng công
cụ DATA ANALYSIS cho các biến: agewed sibs
childs age educ trong bài tập thực hành excel
Y_PT Z1_MALE Z2_AGE Z3_NOYM Z4_CHILD Z8_SATISFACTIONZ5_RELIGIOUS Z6_EDU Z7_OCCUPATION
Mean 1.46 0.48 32.49 8.18 0.72 3.93 3.12 16.17 4.19
Standard Error 0.13 0.02 0.38 0.23 0.02 0.04 0.05 0.10 0.07
Median 0.00 0.00 32.00 7.00 1.00 4.00 3.00 16.00 5.00
Mode 0.00 0.00 27.00 15.00 1.00 5.00 4.00 14.00 5.00
Standard Deviation 3.30 0.50 9.29 5.57 0.45 1.10 1.17 2.40 1.82
Sample Variance 10.88 0.25 86.28 31.04 0.20 1.22 1.36 5.77 3.31
Kurtosis 4.26 -2.00 0.23 -1.57 -1.09 -0.20 -1.01 -0.30 -0.78
Skewness 2.35 0.10 0.89 0.08 -0.96 -0.84 -0.09 -0.25 -0.74
Range 12 1 39.5 14.875 1 4 4 11 6
Minimum 0 0 17.5 0.125 0 1 1 9 1
Maximum 12 1 57 15 1 5 5 20 7
Sum 875 286 19525 4914.795 430 2363 1873 9716 2521
Count 601 601 601 601 601 601 601 601 601
20
Con người –Tầm nhìn mới
HỆ SỐ TƢƠNG QUAN
Đối tượng biến áp dụng: biến định lượng (scale) hoặc biến
thuộc thang đo thứ bậc (ordinal), biến thuộc thang đo khoảng
(interval).
Chú ý: Đối với thang đo định danh (norminal): những chỉ số
tính toán không có ý nghĩa thống kê.
Công thức lệnh: tính rxy =correl(data_X, data_Y)
Ý nghĩa:
Đo lường về mức độ quan hệ tuyến tính giữa hai biến X và Y
-1 < = rxy < 0 : X và Y nghịch biến
0< rxy <=1 : X và Y đồng biến
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 39
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 40
Dùng thủ tục Data Analysis để tí h ma trận
tƣơng quan
Tools/ Data Analysis/ Correlation
21
Con người –Tầm nhìn mới
5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 41
Dùng thủ tục Data Analysis để tính ma trận
tƣơng quan
Kết quả.
BT thực hành excel: Tính matrận hệ số tương quan
cho các biến agewed sibs childs age educ và nhận
xét về mối quan hệ giữa các biến
Y_PT Z1_MALE Z2_AGE Z3_NOYM Z4_CHILDZ8_SATISFACTIONZ5_RELIGIOUSZ6_EDUZ7_OCCUPATION
Y_PT 1
Z1_MALE 0.011736 1
Z2_AGE 0.095237 0.190641 1
Z3_NOYM 0.186842 0.030283 0.777546 1
Z4_CHILD 0.10401 0.069222 0.421931 0.572857 1
Z8_SATISFACTION-0.27951 -0.00752 -0.199 -0.24312 -0.19628 1
Z5_RELIGIOUS-0.1445 0.007679 0.193777 0.218261 0.129351 0.024296 1
Z6_EDU -0.00244 0.397505 0.134596 0.040003 -0.00699 0.109303 -0.04257 1
Z7_OCCUPATION0.049612 0.467923 0.166413 0.044592 -0.09273 0.017422 -0.03972 0.533605 1
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 42
Đồ thị phân tán: Hài lòng phụ thuộc vào học vấn
Chọn loại đồ thị là Scatter
22
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 43
Đồ thị phân tán: Hài lòng phụ thuộc vào học vấn
Nhập số liệu
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 44
Đồ thị phân tán:Hài lòng phụ thuộc vào học vấn
Các tùy chọn
23
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 45
Đồ thị phân tán: Hài lòng phụ thuộc vào học vấn
Xuất ra trang riêng
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 46
Đồ thị phân tán:
Hài lòng phụ thuộc vào học vấn
Chọn loại đồ thị là Scatter
24
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 47
Đồ thị phân tán:
Hài lòng phụ thuộc vào học vấn
Nhập số liệu
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 48
Đồ thị phân tán:
Hài lòng phụ thuộc vào học vấn
Các tùy chọn
25
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 49
Đồ thị phân tán:
Hài lòng phụ thuộc vào học vấn
Xuất ra trang riêng
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 50
MÔ PHỎNG LẤY MẪU LẶP LẠI
CHỌN CỠ MẪU n = 9 TỪ Z2_AGE
Số thứ tự trong tổng thể: Hàm Randbetween
26
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 51
MÔ PHỎNG LẤY MẪU LẶP LẠI
CHỌN CỠ MẪU n = 9 TỪ Z2_AGE
Điền kết quả lấy mẫu: Hàm Vlookup
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 52
MÔ PHỎNG LẤY MẪU LẶP LẠI
CHỌN CỠ MẪU n = 9 TỪ Z2_AGE
MÔ PHỎNG BẰNG THỦ TỤC SAMPLING
Tools/ Data Analysis/ Sampling
27
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 53
MÔ PHỎNG LẤY MẪU LẶP LẠI
CHỌN CỠ MẪU n = 9 TỪ Z2_AGE
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG BẰNG THỦ TỤC SAMPLING 10 MẪU
LƢU Ý: KẾT QUẢ NHẬN ĐƢỢC LÀ NGẪU NHIÊN
STT MẪU MẪU 1 MẪU 2 MẪU 3 MẪU 4 MẪU 5 MẪU 6 MẪU 7 MẪU 8 MẪU 9 MẪU 10
1 27 37 42 32 52 27 42 22 32 32
2 22 32 27 57 32 27 32 47 42 27
3 22 22 52 32 22 42 42 27 37 37
4 42 27 22 22 37 52 27 32 22 22
5 42 47 32 27 32 27 37 27 27 27
6 32 37 22 37 27 37 27 22 42 52
7 27 37 32 42 22 37 32 27 32 32
8 27 57 27 27 37 27 27 22 22 22
9 27 42 52 22 47 32 32 27 27 27
TRUNG BÌNH 29.78 37.56 34.22 33.11 34.22 34.22 33.11 28.11 31.44 30.89
Tạo 10 mẫu theo bảng trên (dùng công cụ Sample, số quan sát mỗi mẫu là 9)
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 54
MÔ PHỎNG LẤY MẪU LẶP LẠI
CHỌN CỠ MẪU n = 9 TỪ Z2_AGE
TRUNG BÌNH: HÀM AVERAGE
ĐỘ LỆCH CHUẨN: HÀM STDEV
LƢU Ý: THEO LÝ THUYẾT THÌ VÀ
CÓ THỂ ĐẠT ĐƢỢC ĐiỀU NÀY VỚI VÔ SỐ LẦN LẤY MẪU
X
TRUNG BÌNH CỦA TRUNG BÌNH MẪU 32.46
TRUNG BÌNH CỦA TỔNG THỂ 32.488
ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TRUNG BÌNH MẪU 2.4237
ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỔNG THỂ 9.2888
ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỔNG THỂ/3 3.0963
X
n
28
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 55
ƢỚC LƢỢNG KHOẢNG TÌN CẬY CHO GIÁ TRỊ TRUNG
BÌNH (BiẾT )
Chọn a = 0.05 =>P(1-a/2)= 0.975
Tra Za/2 = 1.96
Tính trung bình = 32.49
Ƣớc lƣợng khỏang tin cậy 95%: (31.77; 33.21)
/ 2 / 2X Z X Z
n n
a a
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 56
ƢỚC LƢỢNG KHOẢNG TÌN ẬY CHO
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH (CHƢA BiẾT )
Chọn a = 0.05 =>P(1-a/2)= 0.975
Tra ta/2 = 1.964
Tính trung bình = 32.49 và độ lệch chuẩn mẫu =9.29
Ƣớc lƣợng khỏang tin cậy 95%: (31.74; 33.23)
/ 2, 1 / 2, 1n n
S S
X t X t
n n
a a
29
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 57
ƢỚC LƢỢNG KHOẢNG TÌN CẬY CHO GIÁ TRỊ TRUNG
BÌNH (CHƢA BiẾT )_THỦ TỤC DATA ANALYSIS
Tools/ Data Analysis/ Descriptive Statistics
Chọn Summary Statistics và Confidence Level for Mean
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 58
ƢỚC LƢỢNG KHOẢNG TÌN CẬY CHO GIÁ TRỊ TRUNG
BÌNH (CHƢA BiẾT )_THỦ TỤC DATA ANALYSIS
Cận dƣới = Mean – Confidence Level (95%)
Cận trên = Mean + Confidence Level (95%)
/ 2, 1 / 2, 1n n
S S
X t X t
n n
a a
30
Con người –Tầm nhìn mới
Bài tập ƣớc lƣợng
BÀI TẬP AFFAIR
1. Ước lượng độ tuổi bình
quân (age) của những
người được khảo sát.
BÀI TẬP “THUC HANH
EXCEL
1. Ước lượng độ tuổi bình
quân (age) của những
người được khảo sát
2. Ước lượng độ tuổi bình
quân kết hôn (agewed).
3. Ước lượng trình độ học
vấn (educ) bình quân của
những người được khảo
sát.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 59
Con người –Tầm nhìn mới
60
Kiểm định 1 đuôi (Biết s)
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ tối đa là 15 năm
Nhắc lại đường dẫn hàm thống kê: fx/ Statistical/ Average
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
31
Con người –Tầm nhìn mới
61
Kiểm định 1 đuôi (Biết s)
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ tối đa là 15 năm
Giá trị Z = 11.44 nằm ở miền bác bỏ
=>Có bằng chứng thống kê cho thấy số năm học trung bình của
người Mỹ lớn hơn 15 năm.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
Con người –Tầm nhìn mới
62
Kiểm định 1 đuôi (Không biết s)
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ tối đa là 16 năm
Lưu ý: Hàm TINV ứng với tra t hai đuôi nên khi tra t một đuôi cần tra
ứng với 2a.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
32
Con người –Tầm nhìn mới
63
Kiểm định 1 đuôi (Không biết s)
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ tối đa là 16 năm
Vì trị thống kê t = 1.70 nằm ở miền bác bỏ nên chúng ta bác bỏ Ho.
Vậy số năm học trung bình của người Mỹ cao hơn 16.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
Con người –Tầm nhìn mới
64
Kiểm định 2 đuôi (Biết s)
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ là 16 năm
Hàm NORMINV trả về giá trị Z ứng với xác suất tích lũy nên phải
nhập tham số là (1-a/2)
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
33
Con người –Tầm nhìn mới
65
Kiểm định 2 đuôi (Biết s)
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ là 16 năm
Hàm NORMINV trả về giá trị Z ứng với xác suất tích lũy nên phải
nhập tham số là (1-a/2)
Vì trị thống kê Z = 1.63 nằm trong miền chấp nhận nên ta không thể
bác bỏ Ho.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
Con người –Tầm nhìn mới
66
Kiểm định 2 đuôi (Chƣa biết s)
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ là 16 năm
Hàm TINV(a, n-1)
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
34
Con người –Tầm nhìn mới
67
Kiểm định 2 đuôi (Chƣa biết s)
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ là 16 năm
Vì trị thống kê t = 1.70 nằm trong miền chấp nhận nên ta không thể
bác bỏ Ho.
Z6_EDU Trung bình 16.17
9 Độ lệch chuẩn = 2.40
16 Cỡ mẫu n= 601
14 Sai số chuẩn = 0.10
17 a = 0.05
14 t a/2 = 1.964
14
18 Ho: = 16
17 H1 16
20
17 Trị thống kê t= 1.70
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
Con người –Tầm nhìn mới
Bài tập kiểm định
BÀI TẬP AFFAIR
1. Có giả thiết cho rằng,
độ tuổi (age) bình quân
của những người được
khảo sát là dưới 30.
Bạn hãy kiểm định giả
thiết này với mức ý
nghĩa α=5%.
2. Có giả thiết cho rằng,
độ tuổi (age) bình quân
của những người được
khảo sát là 33. Theo
bạn, giả thiết này đúng
hay sai? (α=10%)
BTẬP THỰC HÀNH EXCEL
1. Có giả thiết cho rằng, độ tuổi (age) bình
quân của những người được khảo sát là
dưới 40. Bạn hãy kiểm định giả thiết
nàyα=5%.
2. Có giả thiết cho rằng, độ tuổi (age) bình
quân của những người được khảo sát là
46. Theo bạn, đúng hay sai α=3%?
3. Có giả thiết cho rằng, độ tuổi (agewed)
bình quân của những người được khảo
sát là dưới 40. Bạn hãy kiểm định giả
thiết này α=4%.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 68
35
Con người –Tầm nhìn mới
69
Kiểm định 2 đuôi (Biết và Chƣa biết )-Giá trị p
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ là 16 năm
ZTEST(Array, x, sigma) với Array: Số liệu cần kiểm định
x: Giá trị của phát biểu Ho, Sigma: Nhập nếu biết hoặc để trống
nếu không biết.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
Con người –Tầm nhìn mới
70
Kiểm định 2 đuôi (Biết và Chƣa biết )-Giá trị p
Ho: Số năm học trung bình của ngƣời Mỹ là 16 năm
P_Value = 2*Min(ZTEST, 1-ZTEST)
P_Value = 0.09> a = 0.05 => Không thể bác bỏ Ho.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR
36
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 71
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai tổng
thể-Biết độ lệch chuẩn Affair.xls trang Edu
Ho: Không có sự khác biệt về học vấn trung bình của
hai giới
Kết quả khảo sát cho thấy học vấn trung bình của
nam nhỉnh hơn của nữ nhưng độ lệch chuẩn cao hơn.
Kiểm định Ho bằng thủ tục
Tools | Data Analysis | z-test: Two Sample for Means
OBS MALE EDU(FEMALE) OBS MALE EDU(MALE) EDU(FEMALE) EDU(MALE)
1 0 9 1 1 9 Trung bình 15.26 17.17
2 0 9 2 1 9 Độ lệch chuẩn 2.02 2.39
3 0 9 3 1 9 Số quan sát 315 286
4 0 9 4 1 12
5 0 12 5 1 12
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 72
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai
tổng thể-Biết độ lệch chuẩn
Tools | Data Analysis | z-test: Two Sample for Means
37
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 73
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai tổng
thể-Biết độ lệch chuẩn
Kết quả kiểm định: Bác bỏ Ho
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 74
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai tổng
thể-Chƣa biết độ lệch chuẩn
Ho: Không có sự khác biệt về học vấn trung bình của hai giới
Tools | Data Analysis | t-Test: Two Sample Assuming Equal
Variances
38
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 75
Kiểm định sự khác biệt về trung bình của hai tổng
thể-Chƣa biết độ lệch chuẩn
Ho: Không có sự khác biệt về học vấn trung bình của hai giới
Tools | Data Analysis | t-Test: Two Sample Assuming Equal
Variances
Kết quả: Bác bỏ Ho
Con người –Tầm nhìn mới
Bài tập kiểm định mức lƣơng trung bình theo giới tính
1. Có ý kiến cho rằng mức lương trung bình theo giới tính giữa
nam và nữ là như nhau. Với số liệu của bài tập Tien luong
khoi diem theo gioi tinh nam - nu.xls, bạn hãy kiểm định giả
thiết trên.
2. Có giả thiết cho rằng, việc cải tiến phần mềm làm việc hiện
tại không có hiệu quả. Bằng dữ liệu bài tập hieu qua
software.xls, bạn hãy kiểm định hiệu quả của phần mềm mới
và cũ.
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 76
39
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 77
Kiểm định F cho sự khác biệt về phƣơng sai của
hai tổng thể
Ho: Không có sự khác biệt về phương sai của học vấn trên hai giới
Tools | Data Analysis | F-Test: Two-Sample for Variances
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 78
Kiểm định F cho sự khác biệt về phƣơng sai của
hai tổng thể
Ho: Không có sự khác biệt về phương sai của học vấn trên hai giới
Kết quả: Bác bỏ Ho
40
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 79
Kiểm định mẫu cặp: Vợ và chồng có cảm nhận khác biệt
về hạnh phúc không? Affair.xls/ Satisfaction
Ho: Vợ và chồng thỏa mãn về hôn nhân như nhau.
Tools | Data Analysis | t-test: Paired Two Sample for Means
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 80
Kiểm định mẫu cặp: Vợ và chồng có cảm nhận
khác biệt về hạnh phúc không?
Ho: Vợ và chồng thỏa mãn về hôn nhân như nhau.
Kết quả: Chấp nhận Ho.
41
Con người –Tầm nhìn mới
Bài tập kiểm định cặp
Có giả định cho rằng, hiệu quả của một phương pháp quảng
cáo được tiến hành cho nhiều công ty khác nhau hiện tại
không có hiệu quả. Bằng số liệu của bài tập truoc - sau quang
cao ve doanh thu.xls, anh chị hãy kiểm định giả thiết trên
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 81
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 82
HÀM TTEST-Kiểm định sự khác biệt
fx/ Statistical/ TTEST
Type: 1 cho mẫu cặp, 2 cho phƣơng sai bằng nhau, 3 cho
phƣơng sai khác nhau
42
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 83
ANOVA: Vợ và chồng có có mức độ hài lòng về hôn
nhân trung bình khác nhau không?
Ho: Vợ và chồng thỏa mãn về hôn nhân như nhau.
Tools/ Data Analysis/ ANOVA-Single Factor
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 84
ANOVA: Nam và nữ có có mức độ hài
lòng về hôn nhân khác nhau không?
Ho: Hai giới thỏa mãn về hôn nhân trung bình như nhau.
Kết quả: Chấp nhận Ho
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
WIFE 250 999 4.00 1.30
HUSBAND 250 984 3.94 1.06
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 0.45 1.00 0.45 0.38 0.54 3.86
Within Groups 586 498 1.18
Total 586 499
43
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 85
ANOVA một nhân tố-Ví dụ chƣơng 8 Worksheet i
Chapter8(V)
So sánh năng suất của 3 máy
Ho: Năng suất của 3 máy là như nhau
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 86
ANOVA một nhân tố-Ví dụ chƣơng 8
Ho: Năng suất của 3 máy là như nhau
Kết quả kiểm định: Bác bỏ Ho
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Machine 1 5 124.65 24.93 1.06
Machine 2 5 113.05 22.61 0.78
Machine 3 5 102.95 20.59 0.92
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 47.16 2 23.58 25.60 0.00 3.89
Within Groups 11.05 12 0.92
Total 58.22 14
44
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 87
Thủ tục Tukey-Kramer
Tools/ Lumenaut Statistics/ Tukey-Kramer Test
Lumenaut là một phần mềm Add-Ins miễn phí, chạy trên nền Excel.
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 88
Thủ tục Tukey-Kramer
Tools/ Lumenaut Statistics/ Tukey-Kramer Test
45
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 89
Thủ tục Tukey-Kramer
Tools/ Lumenaut Statistics/ Tukey-Kramer Test
Tukey-Kramer Test
v k
Critical
Value Q MS within
9 3 3.948 0.921
MSD Values
Stack Machine 1 Machine 2 Machine 3
Machine 1 1.695 1.695
Machine 2 2.320 1.695
Machine 3 4.340 2.020
If Meani-Meanj > MSD value then pair is significantly different at the 5% level (1 Tailed)
Significant pair values are in bold and underlined in above Table
M
e
a
n
i -M
e
a
n
j
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 90
Tìm hệ số chặn và độ dốc
Hệ số chặn: fx/ Statistical/ INTERCEPT
Độ dốc: fx/ Statistical/ SLOPE
46
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 91
Tìm hệ số chặn và độ dốc
Hệ số chặn: fx/ Statistical/ INTERCEPT
Độ dốc: fx/ Statistical/ SLOPE
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 92
Vẽ đƣờng xu hƣớng trong Chart
Click phải/ Add Trendline/
47
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 93
Vẽ đƣờng xu hƣớng trong Chart
Type: Linear
Options: Display Equation on chart
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 94
Vẽ đƣờng xu hƣớng trong Chart
Kết quả
y = 1.5x + 1636.4
R
2
= 0.9
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000
Footage
S
a
le
s Sales
Linear (Sales)
48
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 95
Thủ tục REGRESSION
Tools/ Data Analysis/ REGRESSION
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 96
KẾT QUẢ
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.97
R Square 0.94
Adjusted R Square 0.93
Standard Error 611.75
Observations 7
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 30,380,456 30380456 81.18 0.00
Residual 5 1,871,200 374240
Total 6 32,251,656
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 1,636.41 451.50 3.62 0.02 475.81 2,797.02
Footage 1.49 0.16 9.01 0.00 1.06 1.91
49
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 97
Từ bảng kết xuất của Excel
Residuals
-2000
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
0 2 4 6 8
Observations
P
re
d
ic
te
d
S
a
le
s
a
n
d
R
e
s
id
u
a
ls
Predicted Sales
Residuals
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 98
Phần dƣ theo biến độc lập
Footage Residual Plot
-800
-600
-400
-200
0
200
400
600
800
1000
0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000
Footage
R
e
s
id
u
a
ls
50
Con người –Tầm nhìn mới
Nguyễn Duy Tâm _ IDR 99
Real and Fitted Values
Footage Line Fit Plot
y = 1.4866x + 1636.4
R
2
= 1
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000
Footage
S
a
le
s
Sales
Predicted Sales
Linear (Predicted
Sales)
Con người –Tầm nhìn mới
Lê Tấn Luật 100
Tools/ Data Analysis/ Regression
Hồi quy đơn: Oil theo Temp
51
Con người –Tầm nhìn mới
Lê Tấn Luật 101
Hồi quy đơn: Oil theo Temp
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.87
R Square 0.76
Adjusted R Square 0.74
Standard Error 66.51
Observations 15
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 178624 178624 40 0.00
Residual 13 57511 4424
Total 14 236135
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 436.43823 38.63970893 11.29507 4.3E-08 352.962214 519.914246
Temp -5.4622077 0.859608768 -6.3543 2.52E-05 -7.3192795 -3.6051359
Con người –Tầm nhìn mới
Lê Tấn Luật 102
Hồi quy đơn: Oil theo Insulation
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.47
R Square 0.22
Adjusted R Square 0.16
Standard Error 119
Observations 15
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 51,076 51,076 3.59 0.08
Residual 13 185,059 14,235
Total 14 236,135
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%
Intercept 345.38 74.69 4.62 0.00 184.02 506.74
Insulation -20.35 10.74 -1.89 0.08 -43.56 2.86
52
Con người –Tầm nhìn mới
Lê Tấn Luật 103
Hồi quy bội: Oil theo Temp và Insulation
Quét Known’s X: cả Temp và Insulation
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.98
R Square 0.97
Adjusted R Square 0.96
Standard Error 26.01
Observations 15
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thong_ke_trong_kinh_doanh_thuc_hanh_excel.pdf