Kiến thức cơ bản: khái niệm nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm, sự tồn tại của nguyên
hàm, bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp,
- Kỹ năng: biết cách tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản
- Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv,
năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời
sống
- Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
9 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Toán Lớp 12 - Nguyên hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN HÀM
- Kiến thức cơ bản: khái niệm nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm, sự tồn tại của nguyên
hàm, bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp,
- Kỹ năng: biết cách tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản
- Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv,
năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời
sống
- Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II : Chuẩn bị
GV : Bảng phụ , Phiếu học tập
HS : Kiến thức về đạo hàm
II. Phương phaùp:
- Thuyết giảng , kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
III. Nội dung vaø tiến trình leân lớp:
1/ Kieåm tra baøi cuõ : (10 phút)
Câu hỏi 1 : Hoàn thành bảng sau :
(GV treo bảng phụ lên yêu cầu HS hoàn thành , GV nhắc nhở và chỉnh sửa )
f(x) f/(x)
C
x
lnx
ekx
ax (a > 0, a 1)
cos kx
sin kx
tanx
cotx
Câu hỏi 2 : Nêu ý nghĩa cơ học của đạo hàm
2/ Noäi dung baøi môùi:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Noäi dung ghi baûng
10/
10
/
HÑI : Giôùi thieäu k/n nguyeân
haøm.
Bài toán mở đầu (sgk)
Hỏi : 1) Nếu gọi s(t) là quãng
đường đi được của viên đạn bắn
được t giây , v(t) là vận tốc của
viên đạn tại thời điểm t thì quan
hệ giữa hai đại lượng đó như thế
nào ?
2) Theo bài toán ta cần
phải tìm gì?
Dẫn dắt đến khái niệm nguyên
hàm
* Cho haøm soá y = f(x) thì
baèng caùc quy taéc ta luoân tìm
ñöôïc ñaïo haøm cuûa haøm soá
ñoù. Vaán ñeà ñaët ra laø :”
* HS đọc sgk
Trò trả lời
1) v(t) = s/(t)
2) Tính s(t) biết s/(t)
1. Khái niệm nguyên ham
Bài toán mở đầu (sgk)
a/ Đënh nghéa :
* Haìm säú F(x) âæåüc goüi laì
nguyãn haìm cuía f(x) trãn K
nãúu: x K ta coï: F’(x) = f(x)
Chú ý : Haìm F(x) âæåüc goüi laì
nguyãn haìm cuía f(x) trãn [a,b]
5/
10/
Neáu bieát ñöôïc f’(x) thì ta coù
theå tìm laïi ñöôïc f(x) hay
khoâng ?
* Giôùi thieäu ñònh nghóa.Ghi
lên bảng
* Cho HS đọc chú ý (sgk Tr
136)
Cho ví duï : Tìm nguyeân haøm
cuûa :
a/ f(x) = x2.
b/ g(x) =
x2cos
1 .với x
;
2 2
c) h(x) = x trên
;0
*Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
,GV chỉnh sửa và ghi lên bảng
Củng cố : Cho HS thực hiện HĐ
Trò trả lời
a/ F(x) =
3
3x
b/G(x) = tanx
c)H(x) = xx
3
2
Thực hiện HĐ1
F1(x) = - 2cos2x là
nguyên hàm của hàm số
f(x) = 4sin2x
F2(x) = - 2cos2x + 2 là
nguyên hàm của hàm số
f(x) = 4sin2x
HS trả lời Vä säú, âoï
laì : F(x) +C, C laì
hàòng säú
Đứng tại chỗ trả lời
.
nãúu F '(x) f (x), x (a, b)
vaìF/(a) = f(a) ; .vaìF/(b) = f(b)
Vê duû:
a. F(x) =
3
3x laì mäüt nguyãn
haìm cuía f(x) = x2 trãn R
b. G(x) = tgx laì mäüt nguyãn
haìm cuía g(x) =
x2cos
1 trãn
khoảng
2
;
2
c) H(x) = xx
3
2 laì mäüt nguyãn
haìm cuía h(x) = x trên
;0
b/ Âënh lyï:1
Nãúu F(x) laì mäüt nguyãn haìm
cuía f(x) trãn K thç:
a) Våïi moüi haìng säú C,
F(x) + C cuîng laì nguyãn haìm
T 2
10/
10/
2: (SGK)
Gọi HS đứng tại chỗ
trả lời
* GV nhận xét và chỉnh sủa
Hỏi : Neáu bieát F(x) laø moät
nguyeân haøm cuûa f(x) thì ta
coøn chæ ra ñöôïc bao nhieâu
nguyeân haøm cuûa f(x).
Từ đó ta có định lý 1
HĐ 3: Định lý 1
* Ghi định lý 1 lên bảng
Hỏi 1 : Em hãy dựa vào tính
chất F’(x) = f (x) ở hoạt động
trên để chứng minh phần a của
định lý vừa nêu.
Hỏi 2 : Nếu f/(x) = 0 , có nhận
xét gì về hàm số f(x)
Xét /)()( xFxG = G/(x) – F/(x)
= f(x) – f(x) = 0 , vậy G(x) –
F(x) =C (C là hằng số )
Gv giới thiệu với Hs phần
chứng minh SGK, trang 137, để
Hs hiểu rõ nội dung định lý vừa
nêu.
Cho HS làm ví dụ 2 ( Trang 138,
f(x) là hàm hằng
HS lên bảng trình bày
Thảo luận nhóm để
hoàn thành bảng nguyên
hàm đã cho và làm các
ví dụ sau
cuía f(x) trãn K
b)Ngược lại với moüi
nguyãn haìm G(x) cuía f(x) trãn K
thì tồn tại một hằng số C sao cho
G(x) = F(x) + C våïi mọi x thuộc
K .
Chứng minh: (sgk)
Vê duû:Tìm nguyên hàm của
hàm số 2f (x) 3x trên R thoả
mãn điều kiện
F(1) = - 1
F(x) = 2 33x dx x C
F(1) = - 1 nên C = - 2
Vậy F(x) = x2 – 2
Tóm lại, ta có: Nếu F là một
nguyên hàm của f trên K thì mọi
nguyên hàm của f trên K đều có
dạng F(x) + C , C R
Vây F(x) + C là họ tất cả các
nguyên hàm của f trên K , kí
hiệu f(x)dx.
( ) ( )f x dx F x C
Với f(x)dx là vi phân của
nguyên hàm F(x) của f(x), vì
10/
12
/
sgk)
* GV nhận xét và chỉnh sửa
GV ghi bảng phần nhận xét
(sgk)
. .
.
* Giới thiệu cho HS : Sự tồn tại
của nguyên hàm:
Ta thừa nhận định lý sau:
(Gv ghi bảng )
Hoạt động 4 :
Hãy hoàn thành bảng sau:
(Phiếu học tập 1)
* Hoạtđộng nhóm
* Gọi đại diện nhóm lên bảng
trình bày , gọi đại diện nhóm
khác nhận xét , GV chỉnh sửa
Từ đó có bảng nguyên hàm
* Giåïi tiãûu baíng caïc nguyãn
haìm cå baín.(treo bảng phụ lên)
HS trình bày
Chi a tæí cho maîu
x
x
xx 23 dx =
dx
x
xx 2
1
3
1
2
= ( dxxx )2 2
1
3
2
=
2
1
3
1
4xx + C
= xx 433 + C
dF(x) = F’(x)dx = f(x)dx.
“Mọi hàm số liên tục trên K đều
có nguyên hàm trên K”
2) Bảng các nguyên hàm của
một số hàm số thường gặp
* Treo bảng các nguyên hàm cơ
bản (trang 139)
Ví dụ : Tçm nguyãn haìm cuía
caïc haìm säú sau
1) 4x4dx =
5
4 x5 + C
2) x dx = 3
3
2 x + C
3) cosx/2 dx =2sin
2
x + C
3. Caïc tênh cháút cuía nguyãn
haìm
Nếu f và g là hai hàm số liên
tục trên K thì :
a)
[ ( ) ( )] ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx
b) Với mọi số thực k 0 ta có
( ) ( ) ( 0)kf x dx k f x dx k
Cho vê duû aïp duûng
Tçm nguyãn haìm cuía caïc haìm
säú sau : (GV ghi lên baíng)
Gọi HS lên bảng trình bày , GV
nhận xét và chỉnh sửa
Hoạt động 5 : Tính chất của
nguyên hàm
* Ghi tính chất của nguyên hàm
lên bảng
Gv giới thiệu với Hs phần chứng
minh SGK, trang 140, để Hs
hiểu rõ nội dung tính chất 2 vừa
nêu
Củng cố : Cho vê duû aïp duûng
Tçm nguyãn haìm cuía caïc haìm
säú sau : (GV ghi lán baíng)
* Gọi HS lên bảng trình bay ,
GV hướng dẫn , chỉnh sửa
* Hướng dẫn HS làm bài
Tìm :
x
xx 23 dx
Thảo luận nhóm
Ví dụ :
1) (
x
x 2
2
)dx =
dxxdxx
2
1
2
1
2
2
1 =
xx 4
3
1 3 + C
2) (x – 1) (x4 + 3x ) dx=
dxxxxx )33( 445
Cxxxx
2
3
56
2
3
56
3) 4sin2xdx = dxx)2cos1(2
= 2x – sin2x + C
*.
x
xx 23 dx
= dx
x
xx 2
1
3
1
2 =
( dxxx )2 2
1
3
2
= 2
1
3
1
4xx + C= xx 433 + C
Nội dung phiếu học tập
Hỏi : Âãø tçm nguyãn haìm cuía
haìm säú
3 x 2 xf (x)
x
ta
laìm nhæ thãú naìo ?(x > 0)
HĐ 6 ) : Củng cố bài học
Phát phiếu học tập
Treo bảng phụ ghi nội
dung phiếu học tập
Đại diện nhóm lên bảng
trình bày , Gv nhận xét ,
chỉnh sửa
IV. Củng cố ( 2/)
+ Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức.
+ Dặn BTVN: Hoàn thành các bài tập 1..4 SGK, trang 141
+ Xem trước bài : Một số phương pháp tìm nguyên hàm
Nội dung các phiếu học tập :
Phiếu học tập 1 : (5 phút )
1) Hoàn thành bảng :
f’(x) f(x) + C
0
x - 1
1
x
ekx
axlna (a > 0, a 1)
coskx
sinkx
2
1
osc x
2
1
sin x
Phiếu học tập 2 (10 phút ) :
Tính các nguyên hàm :
1) * (5x2 - 7x + 3)dx =
2)
2
4cos1 x dx =
3) 2x
xxx dx =
Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp sau:
0dx C (0 1)
ln
x
x aa dx C a
a
dx x C sinkxdx = - k
1
coskx + C
1
( 1)
1
xx dx C
coskxdx = k
1
sinkx + C
ln ( 0)dx x C x
x
2os
dx tgx C
c x
ekxdx = k
ekx
+ C 2 cotsin
dx gx C
x
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_toan_lop_12_nguyen_ham.pdf