Hệ thống câu hỏi môn toán học kì I (năm 2017 - 2018)

Trong bảng đơn vị đo khối lượng đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ;

A. 10 lần

B. 01 lần

C. 100 lần

D. 20 lần

27/Đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bé là :

a)Tấn ;tạ ;yến ;kg ;hg ;dag ;g b)Tạ ;tấn ;yến ;kg ;hg ;dag ;g

c)Tấn ;tạ ;yến ;hg ;kg ;dag ;g d)Tấn ;tạ ;kg ; yến ;hg ;dag ;g

28/Đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn là :

 

docx121 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 2281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống câu hỏi môn toán học kì I (năm 2017 - 2018), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tám mét 14/ Số 306,8 m đọc là : a)Ba trăm linh sáu phẩy tám mét b) Ba trăm linh sáu tám mét c) Ba nghìn không trăm sáu mươi tám kí -lô -mét d) Ba trăm linh sáu phẩy tám đề- xi- mét 14 / Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 3,57m = cm là: A. 35,7cm B. 357cm C. 0,357cm D. 3570cm 15/Chọn kết quả đúng: 315cm =..................m; a. 3,15 b. 31,5 c. 0,315 d. 3.015 16/Chọn kết quả đúng: 390dm =..................m; a. 3,9 b. 39,0 c. 0,390 d. 3.090 17/ Chọn kết quả đúng: 987hm = ..m a)9,87m b)98700m c)98,7m d)9870m 18/ Chọn kết quả đúng: 706m = dm 7,06dm 7006dm 7060dm 70600dm 19/ Chọn kết quả đúng: 3m 7cm = .........cm a) 37 cm b) 307 cm c) 3007 cm d) 370cm 20/ Chọn kết quả đúng: 5m 6cm = .........cm a) 56 b) 506 c) 5006 d) 560 21/ Chọn kết quả đúng: 5km 4m = .........m a) 56 b) 5004 c) 5006 d) 504 22/ Chọn kết quả đúng: 15m 7dm = .........m a) 157 b) 15,7 c) 1507 d) 1570 23/ Chọn kết quả đúng: 15km 7m = .........m 15007 157 1570 15700 24/ Chọn kết quả đúng: 10m 7cm = .........m 107 10,07 1007 10,7 25/ Chọn kết quả đúng: 17m 9dm = .........dm 179 17,9 1790 1709 19/ Chọn kết quả đúng: 15hm 7m = .........m 1507 1570 157 15700 20/ Chọn kết quả đúng: 5km 7m = .........m 507 5007 570 5700 21/ Chọn kết quả đúng: 115 cm = m....cm a)11m5cm b)150m0cm c)1m15cm d)1m150cm 22/Chọn kết quả đúng: 4578m = kmm a)45km78m b)457km8m c)4km578m d)4km5780m 23/ Chọn kết quả đúng: 654 cm = m....cm 6m54cm 65m4cm 654m0cm 605m4cm 24/ Chọn kết quả đúng: 105 dm = m....dm 1m15dm 10m5dm 105m0dm 100m5dm 25/ Chọn kết quả đúng: 6748 cm = m....cm 674m8cm 6m748cm 67m48cm 607m48cm ********************* 26/ Trong bảng đơn vị đo khối lượng đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ; 10 lần 01 lần 100 lần 20 lần 27/Đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bé là : a)Tấn ;tạ ;yến ;kg ;hg ;dag ;g b)Tạ ;tấn ;yến ;kg ;hg ;dag ;g c)Tấn ;tạ ;yến ;hg ;kg ;dag ;g d)Tấn ;tạ ;kg ; yến ;hg ;dag ;g 28/Đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn là : a)Tấn ;tạ ;yến ;kg ;hg ;dag ;g b)Tạ ;g ;yến ;kg ;hg ;dag ;tấn c)g ;dag ;hg ;kg ;yến ;tạ ;tấn d)g ;tạ ;kg ; yến ;hg ;dag ;tấn 28/Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo khối lượng kí –lô- gam: Kg Hm dm2 m 29/Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo khối lượng  tạ: Hm hm2 tạ m 30/Đơn vị đo khối lượng nào được viết tắt là dag : héc – tô- gam đề - ca- gam ký- lô- gam gam 8/Bảy trăm năm mươi bốn ký- lô - gam được viết là : a)754 hg b)754kg c)746km d)654g 9/ Bảy phẩy sáu trăm linh ba gam được viết là : a)76,03 g b) 7,603 g c) 7,603 g d) 76,03 g 10/mười nghìn không trăm linh tám yến viết là : a)10.008 yến b) 10.008 yến c) 1008yến d) 10800 yến 11/Năm trăm hai mươi phẩy ba héc- tô- gam viết là : a)523hg b)520,3 hg c)52,30hg d)5230hg 12/Số 7456,3 hg đọc là : a)Baỷ nghìn bốn trăm năm mươi sáu ba héc- tô- gam b) Baỷ nghìn bốn trăm năm mươi sáu phẩy ba héc – tô- gam c) Baỷ nghìn bốn trăm năm mươi sáu phẩy ba gam d) Baỷ mươi bốn nghìn năm mươi sáu phẩy ba héc- tô -mét 13/Số 405,8 kg đọc là : a)Bốn trăm linh năm phẩy tám kí -lô -gam b) Bốn trăm linh năm tám kí -lô -mét c) Bốn nghìn không trăm năm mươi tám kí -lô - gam d) Bốn trăm linh sáu phẩy tám gam 14/ Số 306,8 g đọc là : a)Ba trăm linh sáu phẩy tám gam b) Ba trăm linh sáu tám gam c) Ba nghìn không trăm sáu mươi tám kí -lô - gam d) Ba trăm linh sáu phẩy tám đề- ca- gam 33/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 0,075kg = g là: A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D.750. 34/ Chọn kết quả đúng 32 g= kg A. 32 B. 0,32 C. 0,032 D. 0,0032 35/ Chọn kết quả đúng 76 yến = ..kg 7,6 760 76 706 36/ Chọn kết quả đúng 86 tạ = ..kg 86 860 8600 8060 37/ Chọn kết quả đúng 706 tạ = .....tấn 7,06 70,6 706 7060 38/Chọn kết quả đúng 8765kg = ..kg...g a)87kg65g b)8kg765g c)876kg5g d) 8kg7650g 39/ Chọn kết quả đúng 568tạ = ...tấn..tạ a)5 tấn 68 tạ b)56tấn 8tạ c)56 tấn 80 tạ d)5 tấn 680 tạ 40/ Chọn kết quả đúng 5684kg = ...tạ....kg 56tạ 84kg 650 tạ4kg 5 tạ 684 kg 560 tạ 84 kg 41/ Chọn kết quả đúng 5608tạ = ...tấn....tạ a)5 tấn 608 tạ b)560tấn 8tạ c)56 tấn 80 tạ d)5 tấn 680 tạ 42/ Chọn kết quả đúng 7625yến = ...yến ...kg 7 yến 625 kg 76 yến 25 kg 762 yến 5kg 762 yến 50 kg 43/ Chọn kết quả đúng 1025 kg = ..........tấn......kg a) 1 tấn 25 kg b) 1 tấn 250 kg c) 1 tấn 205 kg d)10 tấn 25kg 762 yến 50 kg 44/ Chọn kết quả đúng 3kg 12g = ...............g a) 312 g b) 3120g c) 3012g d) 30012g 45/ Chọn kết quả đúng 3 tấn 17kg = ...............kg a) 317 b) 3127 c) 3017 d) 30012 46/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 850 kg = .tấn là: A. 85 B. 8,5 C. 0,085 D. 0,85 47/ Chọn kết quả đúng 3 yến 7kg = ...............kg 307 37 370 3700 48/Chọn kết quả đúng 34 tạ 17kg = ...............tạ 3417 3470 34,17 3,417 ****************** 49/Trong bảng đơn vị đo diện tích đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ; 01 lần 100 lần 20 lần 10lần 50/Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo diện tích  : Km Kg m ha 51/Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo diện tích : hm Km m cm2 5/ Đơn vị đo diện tích nào được viết tắt là  : dm2 héc – tô- mét đề - xi- mét - vuông ký- lô- mét m2 2/Bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé là : a)km2;hm2 ; dam2 ;m2; dm2; cm2; mm2 b) km2;hm2 ; dam2 ;m2; dm2; cm2; mm2 c) dm2;hm2 ; dam2 ;m2; km2; cm2; mm2 d) km2;hm2 ; dam2 ;m2; mm2; cm2; dm2 3/Bảng đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn là : a)mm2;cm2 ; dm2 ;m2; dam2; hm2; km2 b) mm2;hm2 ; dam2 ;m2; dm2; cm2; km2 c) mm2;dm2 ; dam2 ;m2; km2; cm2; hm2 d) mm2;hm2 ; dam2 ;mm2; dm2; cm2; dm2 4/Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo độ dài : Yến m2 tạ hm 5/Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo độ dài : dam Hg dm2 tấn 6/ Đơn vị đo độ dài nào được viết tắt là dam2  héc – tô- mét vuông đề - ca- mét vuông ký- lô- mét vuông mét vuông 7/ Đơn vị đo độ dài nào được viết tắt là  dm2 a)héc – tô- mét vuông b)đề - xi- mét vuông c)ký- lô- mét vuông d)đề- ca- mét vuông 8/Sáu trăm năm mươi bốn ký lô mét vuông được viết là : a)654 dm2 b)654k m2 c)546k m2 d)654m2 9/ Bảy phẩy tám trăm linh ba mét vuông được viết là : a)78,03 hm2 b) 7,803 m2 c) 7,803 km2 d) 78,03 hm2 10/mười nghìn không trăm linh tám xen- ti- mét vuông viết là : a)10.008m2 b) 10.008cm2 c) 1008cm2 d) 10800cm2 11/Bảy trăm hai mươi phẩy ba héc- tô- mét vuông viết là : a)723hm2 b)720,3 hm2 c)72,30hm2 d)7230hm2 12/Số 3456,3cm2 đọc là : a)Ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu ba xen- ti –mét vuông b) Ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu phẩy ba xen- ti -mét vuông c) Ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu phẩy ba mét vuông d) Ba mươi bốn nghìn năm mươi sáu phẩy ba xen- ti -mét vuông 13/Số 506,8 km2 đọc là : a)Năm trăm linh sáu phẩy tám kí lô mét vuông b) Năm trăm linh sáu tám kí -lô -mét vuông c) Năm nghìn không trăm sáu mươi tám kí -lô -mét vuông d) Năm trăm linh sáu phẩy tám mét vuông 14/ Số 309,8 m2 đọc là : a)Ba trăm linh chín phẩy tám mét vuông b) Ba trăm linh chín tám mét vuông c) Ba nghìn không trăm chín mươi tám kí -lô -mét vuông d) Ba trăm linh chín phẩy tám đề- xi- mét vuông 54/ Chọn kết quả đúng 2135m2 = ..........ha a) 21350 ha b) 21,35 ha c ) 2,135 ha d) 0,2135 ha 55/ Chọn kết quả đúng 25,8 m2 = dm2 a. 2580 b. 25800 c. 258 d. 25008 56/ Chọn kết quả đúng 1825dm2 = ..............m2 a) 18,25 b) 18,205 c) 1,825 d) 18 57/ Chọn kết quả đúng 9825dam2 = ..............km2 98,25 9825 0,009825 0,9825 58/ Chọn kết quả đúng 8755dam2 = ..............m2 87,55 8755 875500 87550 59/Chọn kết quả đúng 97m2 6dm2 = ..............dm2 9706 976 9760 97600 60/ Chọn kết quả đúng 9m2 7dm2 = ..............dm2 a) 907 dm2 b) 97 dm2 c)7009 dm2 d)9700 dm2 61/Chọn kết quả đúng 9dm2 7mm2 = ..............mm2 97 970 9007 90007 62/Chọn kết quả đúng 86m2 7dm2 = ..............m2 86,07 867 86,7 88670 63/ Chọn kết quả đúng 9dam2 46m2 = ..............dam2 9,046 9,46 9460 9046 64/ Chọn kết quả đúng 6748 cm2 = .dm2...cm2 67 dm248cm2 674dm28cm2 6dm2748cm2 67m2480cm2 65/ Chọn kết quả đúng 293m2 = dam2...m2 29dam2 3m2 2dam2 93m2 2dam2 903m2 29dam2 30m2 66/ Chọn kết quả đúng 798 m2 = .dam2...cm2 79dam2 8m2 7dam2 98m2 79dam2 80m2 7dam2 980m2 67/ Chọn kết quả đúng 2034 dam2 = . hm2...dam2 203 dam2 4 dam2 20 dam2 34 dam2 2 dam2 34 dam2 203 dam2 40 dam2 68/ Chọn kết quả đúng 6758 cm2 = . m2...cm2 67 m258cm2 6 m2758cm2 67 m258cm2 67 m2580cm2 1/Trong bảng đơn vị đo độ dài đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? 2/Hãy viết bảng đơn đo độ dài từ lớn đến bé :.. 3/Hãy viết bảng đơn đo độ dài từ bé đến lớn:.. 4)Đơn vị đo độ dài héc- tô- mét được viết tắt là :.................. 5)Đơn vị đo độ dài xen- ti- mét được viết tắt là :.................. 6)Đơn vị đo độ dài ki- lô- mét được viết tắt là :.................. 7/ Đơn vị đo độ dài đề -xi- - mét được viết tắt là :.................. 8/Viết các số sau: Bảy nghìn chín trăm năm hai mươi hai héc- tô- mét . Hai nghìn không trăm tám mươi lăm mét . Ba phần tám mi- li-mét . Không phẩy hai trăm chín mươi lăm đề ca mét 9/Viết các số đo sau: -Một trăm sáu mươi ba đề- xi- mét -Ba trăm mười lăm mi-li-mét -Hai mươi mốt ki-lô-mét - Chín trăm linh bảy héc tô mét 10/Viết các số sau: a)Một nghìn chín trăm năm mươi hai héc- tô- mét . b)Hai nghìn không trăm mười lăm đề- ca- mét . c)Ba phần tám mi- li-mét . Không phẩy chín trăm chín mươi lăm mét 11/Viết các số sau: a)ba nghìn sáu trăm năm mươi lăm héc- tô- mét . b)bốn nghìn không trăm mười tám đề- ca- mét . c)Ba phần tám xen- ti-mét . d)Không phẩy chín trăm chín mươi lăm kí- lô-mét 12/Đọc các số sau : 342 km 702 hm 364dam 761cm 13/ Đọc các số sau: 7650km 4321hm 4765m 7654dm 14/ Đọc các số sau: 7050hm 9321m 2705cm 7854mm 15/Đọc các số sau : 300 km 709 hm 189 dam 453 cm 16/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 148m = dm 531dm =..cm 92 cm =..mm 17/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7000m = km 8500cm =m 89 dam =..m 18/Viết số thích hợp vào chỗ 76hm = ..dam 247 km =..hm 630cm =dm 19/Viết số thích hợp vào chỗ 67000mm = m 92 cm =mm 513dm = ..cm 20/Viết số thích hợp vào chỗ 624dm = ..dam 765dam = ..hm 983 m =km 21/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3km25m = ..km 2m2dm = dm 2hm7dam = dm 22/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36hm45m = ..m 4km47m = ..m 66m44cm = ..cm 23/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3dam5dm = ..dm 3hm35dm = ..dm 9dam5m = ..m 24/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3dm56mm = ..dm 28hm35m = ..hm 9dam5dm = ..dam 25/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7km51m = ..m 29m35cm = ..cm 1cm5mm = ..mm 26/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 34dm =.. m..dm 786cm =.. m..cm 408cm =.. m..cm 3004cm =.. m..cm 27/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5282m = km.m 1827m = km.m 2063m =.km.m 702m =.kmm 28/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3245m = ..km .m 12,44m = mcm 7,4 dm = dm cm 29/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7249dm = ..m dm 462dm = ..m..dm 1372 cm =..m ..cm 30/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 875cm = ..dm cm 35dm = m..dm 307 m =..hmm 31/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7,4dm =dm..cm 34,3 km =km..hm 12,44m = mcm 32/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6,43km = km..dam 43,3 dm = dm..cm 506,7dam = damdm 32/Trong bảng đơn vị đo khối lượng đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? 33/Hãy viết các đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bé :. 34/Hãy viết các đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn:.. 35/Ki –lô gam được viết là ;.. 36/ Đề -ca- gam được viết tắt là ;.. 37)Héc – tô- gam được viết tắt là .. 38)Gam được viết tắt là .. 34/Viết các số sau: Một nghìn chín trăm năm mươi hai kí- lô - gam . Hai nghìn không trăm mười lăm héc – tô - gam . Ba phần tám gam . Không phẩy chín trăm chín mươi lăm đề- ca – gam 35/Viết các số sau: ba nghìn sáu trăm năm mươi lăm mi- li- gam . bốn nghìn không trăm mười tám đề- ca- gam . Ba phần tám héc – tô -gam . Không phẩy không trăm chín mươi lăm kí- lô-gam 36/Viết các số sau: Một nghìn chín trăm năm mươi hai gam . Hai nghìn bốn trăm mười chín đề- ca- gam . Baỷ phần tám héc- tô- gam . Chin phẩy không trăm chín mươi chin yến 37/ Đọc các số sau: 7650kg .. 4321hg . 4765g... 7654dg 38/Viết các số sau: Bảy nghìn chín trăm năm hai mươi hai héc- tô- gam . Hai nghìn không trăm tám mươi lăm gam . Ba phần tư mi- li-gam. Không phẩy hai trăm chín mươi lăm đề -ca- gam 39/Viết các số đo sau: -Một trăm sáu mươi ba đề- ca - gam -Ba trăm mười lăm mi-li- gam -Hai mươi mốt ki-lô-gam - chín trăm linh bảy héc -tô - gam 40/ Đọc các số sau: 7050hg.. 93tạ 21kg. 27kg 5 gam... 7854yến 41/ Đọc các số sau: 7950mg.. 4401hg . 9265kg ... 6651dag 46/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 148kg = g 531g =.kg 927 g =..kg 47/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1,5 tấn = kg 8500g =..kg 89 yến =.kg 48/ : Đổi các đơn vị đo sau 15 yến = kg 240 kg = ..yến 600 tạ = .kg 13000 kg = .tấn 49/ : Đổi các đơn vị đo sau 27 yến = kg 380 tạ = kg 49 tấn = kg 50/ : Đổi các đơn vị đo sau 380 kg = yến 3000 kg = tạ 24 000 kg = .tấn 51/ Đổi các đơn vị đo sau 6080 g = kg .g 47350 kg = .tấn kg 2065 kg =tạ kg 52/Đổi các đơn vị đo sau 2 008 tạ = .tấn tạ 4578 yến = tấn yến 654 yến = yến kg 53/Đổi các đơn vị đo sau 4 ,65 tạ = tạ kg 67, 9 yến = yến kg 5, 4tạ = tạ kg 54/Đổi các đơn vị đo sau 4008 g = kg g 9050 kg = tấn kg 806 kg = tạ kg 55/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6258g =kgg 637g = kgg 7208g =kgg 6054kg =kgg 56/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 tấn562kg =.tấn 37kg 90 g = kg 2 kg326 g = g 57/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 kg 326 g = g 6 kg 3 g = g 4 kg 8 g = .g 58 /Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 tấn 3 tạ = tạ 3 tấn 6 yến = tạ 47 tấn 350 kg = kg 59/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 kg 80 g =kg 25 tạ 10 kg = tạ 6 tấn 8 kg = tấn 60/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 45 tạ 5 yến = tạ 890 kg 456 g = kg 9 tấn 50 kg = kg ****************** 61/Trong bảng đơn vị đo diện tích đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? 62/Hãy viết bảng đơn đo diện tích từ lớn đến bé :.. 63)Đơn vị đo diện tích héc- tô- mét vuông được viết tắt là :.................. 64)Đơn vị đo diện tích xen- ti- mét vuông được viết tắt là :.................. 65)Đơn vị đo kí- lô diện tích - mét vuông được viết tắt là :.................. 66/Viết các số sau: Một nghìn chín trăm năm mươi hai héc- tô- mét vuông. Hai nghìn không trăm mười lăm đề- ca- mét vuông. Sáu phần tám mi- li-mét vuông. Không phẩy chín trăm chín mươi lăm mét 67/Viết các số sau: a)Tám nghìn sáu trăm năm mươi lăm héc- tô- mét vuông . b)năm nghìn không trăm mười tám đề- ca- mét vuông . c)Ba phần tám xen- ti-mét vuông. d)Không phẩy chín trăm chín mươi lăm kí- lô-mét vuông 68/Viết các số sau: a)Sáu nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông. b)Chin nghìn không trăm mười chín đề- xi- mét vuông. c)Ba phần tám héc- tô- mét vuông. d)Tám phẩy không trăm chín mươi lăm mi- li- mét vuông 69/Đọc các số sau : 942 k m2 402 h m2 264da m2 751m m2 70/ Đọc các số sau: 7660km2 4301h m2 5432m2 3806dm2 68/Viết các số sau: Một nghìn chín trăm năm hai mươi hai héc- tô- mét vuông . Hai nghìn ba trăm tám mươi lăm mét vuông . Ba phần tám mi- li-mét . Tám nghìn hai trăm chín mươi lăm đề ca mét vuông 69/Viết các số đo sau: Một trăm sáu mươi ba đề- xi- mét vuông Ba trăm mười lăm mi-li-mét vuông Hai mươi mốt ki-lô-mét vuông Bốn trăm linh bảy héc tô mét vuông 70 )Viết các số sau: Bảy nghìn chín trăm năm hai mươi hai héc- tô- mét vuông. Hai nghìn không trăm tám mươi lăm mét vuông. Ba phần tám mi- li-mét vuông. Không phẩy hai trăm chín mươi lăm đề ca mét vuông 71/ Đọc các số sau: 7050hm2 9321da m2 2705cm2 3009m2 72/Đọc các số sau : 3047 da m2 900 h m2 164 k m2 787 m m2 73/ Đọc các số sau: 7950k m2 4401 m2 9265c m2 6651d m2 76 / Viết phân số thích hợp vào chỗ trống: 5 m2 = .dam2 8 dam2 = hm2 27 m2 = .dam2 31 dam2 = ..hm2 77 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 56m2 = .m2 8dam2 = hm2 27 cm2 = .dm2 78)Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 53 76m2 = .ha 8000m2 = ha 27 cm2 = .dm2 79 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 56ha = .km2 8 dam2 = hm2 207 cm2 = .dm2 77 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5,6 6km2 = .ha 8,5 km2 = ha 2,6257 ha= .m2 77 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 50 6m2 = .m2 8 dm2 = dam2 27 cm2 = .dm2 78/ Đổi các đơn vị đo sau a.ha = .............m b. 0,6 hm =............dam 79/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 12dm252cm2 =dm2 59c m294m m2 =.c m2 8cm24mm2 =cm2 70/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2cm25mm2 =cm2 57c m29m m2 =.c m2 83m24dm2 =m2 81/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 42m25cm2 =m2 7c m298m m2 =.c m2 83m24dm2 =m2 82/Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 72dam225m2 =m2 12k m25h m2 =.hm2 8dm240mm2 =mm2 83/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 8dm2 = ........ m2 b) 21kg 5 g = .......kg 72dam225m2 =m2 12k m25 dam2 =.km2 84)Viết số thích hợp vào chỗ chấm 290m =.......... dam ........... m 6782 m =.......... dam ........... m 2034da m =.........hm ........ da m 85)Viết số thích hợp vào chỗ chấm 692 m =.......... dam ........... m 2087hm =.......... km ........hm 6782 m =.......... dam ........... m 86)Viết số thích hợp vào chỗ chấm 69 dm =.......... dm ........... m 810c m =.......... dm ........... m 6782 m =.......... dam ...........cm 87)Viết số thích hợp vào chỗ chấm 6,792 m =...... m ........... c m 4632 m =.......... dam ........... m 8734 m =.......... dam ........... m 88)Viết số thích hợp vào chỗ chấm 61,5 m =.......... m ........... dm 4792hm =.......... km .......... hm 6582 m =.......... dam ........... m Mức 2: Thông hiểu Chọn kết quả đúng : 845 m – 398 m = . 446m 447m 447 447cm Chọn kết quả đúng : 568hm – 479 hm = . 98 hm 68 hm 89m 89hm Chọn kết quả đúng : 824 km – 697 km = ...... 27 km 127m 127km 271km Chọn kết quả đúng : 165 dam – 69 dam = .... 69 dam 96dm 96dam 86dam Chọn kết quả đúng : 6,45 dm – 5 dm = 6,40dm 1,45dm 1,45m 6,4 dm Chọn kết quả đúng : 578cm + 497 cm = ... 1075 cm 175cm 1075m 1076 cm Chọn kết quả đúng : 57,8dm + 48,7 dm = ... 1065 dm 106,5 dm 9076dm 10,65 dm Chọn kết quả đúng : 5,48dm + 48,7 dm = ... 103,5 dm 54,18 dm 10,35 dm 539,8 dm Chọn kết quả đúng : 453 mm + 67 mm= .. 52 mm 520m 205mm 520 mm Chọn kết quả đúng : 453 km + 67 km= .. 52 km 520km 205km 520 mm Chọn kết quả đúng : 453 dam x 72 = 32616 32616dam 23616 dam 32161dam Chọn kết quả đúng : 3,62 cm x 64 = .... 231,68cm 23168 cm 23,168cm 231,68m Chọn kết quả đúng : 75,2 km x 3,7 =... 27,824 km 278,24 km 278,2 km 2782,4 km Chọn kết quả đúng : 5,2 m x 3,07 =... 159,64m 15,24 m 15,96,2 km 15,964m Chọn kết quả đúng : 3,62 dam x 64 = .... 231,68dm 23168 dam 23,168dam 231,68dam Chọn kết quả đúng : 2080 m : 65 = ... 320 m 32 m 32cm 33m Chọn kết quả đúng : 19,72 km : 5,8 = ... 34 km 3,4 3,4 km 34 m Chọn kết quả đúng : 12,88 hm : 0,25 = .. 51,52 hm 51,52 5152hm 515,2 hm Chọn kết quả đúng : 17,4 dam : 1,45 = .. 21 dam 1,2dam 2,1dam 12 dam Chọn kết quả đúng : 845 kg – 398 kg = . 446kg 447kg 447 447kg Chọn kết quả đúng : 568hg – 479 hg = . 98 hg 68 hg 89g 89hg Chọn kết quả đúng : 834 kg – 657 kg = ...... 177 km 127kg 177kg 171kg Chọn kết quả đúng : 134 dag – 69 dag = .... 65 dag 65dg 56dag 86dag Chọn kết quả đúng : 6,45 g – 5 g = 6,40g 1,45g 1,45g 6,4 g Chọn kết quả đúng : 578mg + 497 mg = ... 1075 m 175 mg 1075 mg 1076 mg Chọn kết quả đúng : 57,8 tạ + 48,7 tạ = ... 1065 tạ 106,5 tạ 9076 tạ 10,65 tạ Chọn kết quả đúng : 5,48 yến + 48,7 yến = ... 103,5 yến 54,18 yến 10,35 yến 539,8 yến Chọn kết quả đúng : 453 tấn + 67 tấn= .. 52 tấn 520tấn 205tấn 520 tấn Chọn kết quả đúng : 253 kg + 87 kg= .. 340 km 340kg 430kg 520 kg Chọn kết quả đúng : 453 dag x 72 = 32616 32616dag 23616 dag 32161dag Chọn kết quả đúng : 8,42 tạ x 2,4 = ....20,208 tạ 20,208 tạ 23168 tạ 202,08 tạ 20208 tạ Chọn kết quả đúng : 75,2 kg x 3,7 =... 27,824 kg 278,24 kg 278,2 kg 2782,4 kg Chọn kết quả đúng : 5,2 g x 3,07 =... 159,64g 15,24 g 15,962 kg 15,964g Chọn kết quả đúng : 3,62 dag x 64 = .... 231,68dg 23168 dag 23,168dag 231,68dag Chọn kết quả đúng : 2080 g : 65 = ... 320 g 32 g 32g 33g Chọn kết quả đúng : 19,72 kg : 5,8 = ... 34 kg 3,4 3,4 kg 34 g Chọn kết quả đúng : 12,88 hg : 0,25 = .. 51,52 hg 51,52 5152hg 515,2 hg Chọn kết quả đúng : 17,4 dag : 1,45 = .. a)21 dag b)1,2dag c)2,1dag d)12 dag Chọn kết quả đúng : 286 ha – 14ha + 23 ha = ha 952 ha 295 hm 295 ha 259 ha Chọn kết quả đúng : 4,8 m2 : 4 x 6 = ....... m2 72 m2 7,2m 7,2 m2 2,7 m2 Chọn kết quả đúng : 3,25 m2 : 5 x 3,2= ........... m2 2,08 m2 208 m2 20,8 m2 208 h m2 42/ Chọn kết quả đúng : 17,25 c m2 + 1,85c m2 x 3,2 =. 61,12c m2 611,2 c m2 6112c m2 126,2c m2 42/ Chọn kết quả đúng : 28,6 km2 – 14km2+ 27 km2=.. .km2 41,6 km2 416 km2 46,1 km2 4,16 km2 1/ Tính 365 m + 276 m = 406 m+ 378 m = 987hm - 289h m = 2 / Tính : 300 m + 5m + 0,14m = 45 dam + 0, 9 dam + 0,008 dam= 216, 72cm: 4,2 x 3 = 3 / Tính ; 253 m + 453 m – 66m : 3 = 160000hm :2 x 4,5 = 37,57 dm – 25,7dm x0,1 = 4/ Tính : 17,65 km – 3,5 km – 2,75 km = ( 32,7 m +37,3 m ) : 2 = 300cm+ 5cm + 0,14 cm = 5/ Tính : 8,69 mm + 2,23mm + 4,77 mm= 7,01 mm x 8 x1,25 = 365 km – 3 45 km = 6/Tính : 376 tấn – 345 tấn + 34 tấn = 76,8 tạ + 321 tạ - 1000 tạ = 765 kg + 462 kg – 899 kg = 7/Tính : 37 dag + 216,72 dag : 4,2= 140 kg : 0,4 x 7 = (2 ,04 yến+ 3,4yến) ; 0,68 = 8/ Tính : (51,24 tạ - 8,2 tạ ) : 26,9 : 5 = 693 kg : 42 x 7,3 = 44,5 x ( 77, 04 yến : 21,4 ) = 9/ Tính : (75,6 kg 21, 7kg ) : 4 + 5,08kg= 22,82 tấn x 2 + 56,7 tấn = (3,45 kg + 4,68 kg) : 1,2 = 10/ tính : 21,56tạ : ( 75,6 – 65,8 ) = 9,8yến – 0,354 yến : 2 = 4 tạ + 22,82 tạ x2 = 11/Tính : 17,25 c m2 + 1,85c m2 x 3,2 = 28,6 km2 – 14km2+ 27 km2 =.. . 4,8 m2 : 4 x 6 = 12/Tính : 15,32 m2 + 41,69 m2 + 8,44 m2 = 27,05 m2+ 9,38 m2 + 11,23 m2= 12,7 m2+ 5,89 m2 + 1,3 m2 = 13/Tính : 15,25 c m2 + 2,65c m2 x 5,2 = 26,6 hm2 – 16hm2+ 2,8 hm2 =.. . 7,8 m2 : 3 x 6 = 14/Tính : 17,65 hm2 – 3,5 hm2 – 2 hm2:75 = ( 32,7 m2 +37,3 m2 ) : 2 = 300c m2 + 5c m2 + 0,14 c m2 = 15/ Tính : 16,39 k m2 + 5,25km2 -10,3km2 = ( 1,9 m2 + 3,8 m2 ) : 5,2 = (.8,7 dm2 + 4,9 dm2 ); 2,7= 16/ Xếp các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 150 kg ; 1,5 kg ; 2,5 tạ ; 105 kg 17/ Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ trống: a) 5m 18cm ...... 5,18m b) 4 tạ 5kg ....... 415 kg c) kg ........ 500g d) 2,15 yến ..... 2,5 yến 18/ Điền dấu (>,<,= ) vào chỗ trống: 4 dm2 31 cm2 4031 cm2 7 m2 26 dm2 .5 m2 3600 mm2 ..360 cm2 49 km2 4900 hm2 d) 1 tấn 39kg = .......tấn 19/ Xếp các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn:; 150 kg ; 1,5 kg ; 2,5 tạ ; 105 kg Mức 3: Vận dụng 1/Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 9,5m.Diện tích vườn hoa hình chữ nhật đólà : 954 m 954 m2 549 m2 954 m2 2/ Một mảnh đất hình vuông có diện tích bằng diện tích mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài 125m, chiều rộng 7,5m. Diện tích mảnh đất hình vuông đólà : 937,5 m2 9375 m2 9,375 m2 937,5m 3/ Một thửa ruộng hình vuông có cạnh 50m.Biết rằng cứ 50m thì thu hoạch được 50kg thóc. Vậy số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đólà : 500kg 50kg 5000kg 2500kg 4/ Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 27m. Chiều rộng bằng chiều dài. Vậy chu vi mảnh đất đólà : 486m 90 m2 90m 48,6 m2 5/ Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là : 6,8cm ; 10,5cm ; 7,9cm. Vậy chu vi của nó là : 25,2 m 25,2 m2 2,52m 252m 6/ Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 36,8m, chiều dài hơn chiều rộng 18,6m. Diện tích của cái sân đólà : 684,48 m2 684,48m 68,448 m2 6844 m2 7/Một đội công nhân sửa quãng đường dài 2 km.Ngày đầu đội đó sửa được 500 mét đường, ngày thứ hai sửa hơn ngày đầu 150 mét . Hỏi đội đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa thì mới hoàn thành công việc. 550m 145m 650m 1450m 8/ Một gia đình thu hoạch được 3 tấn 250 kg thóc nếp và tẻ .Biết rằng số thóc nếp bằng thóc tẻ. Vậy số thóc tẻ là : 650 kg 260 kg 50 kg 2600kg 9/Một cửa hàng có 37,51 kg đường , cửa hàng đã bán số đường đó , hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường ? a)33,759 kg b)337,59 kg c) 3375,9 kg 3,3759 kg 10/ Một mảnh vườn hình chũ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta đã dành 20% diện tích mảnh đất đó để làm nhà. Tính diện tích đất còn lại? a)216 m2 b)2160 m2 c)21,6 m2 d)216 hm2 11/ Có 54000 đồng mua được 4,5kg đường. Hỏi mua 7,5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền? a)9.000đ b)90.000đ c)900.000đ d)99.000đ 12/ Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 10,5km ; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 12,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxNgan hang noi dung cau hoi on tap mon Toan_12427953.docx
Tài liệu liên quan