Câu 34: Cho 4,5 gram etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCL. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl )
thu được là :
A. 8,15 gam B. 8,10 gam C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.
Câu 35: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:
A. NaOH. B. Na2CO3 C. NaCl. D. HCl.
Câu 36: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là:
A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3.
Câu 37: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. axit- bazơ B. trao đổi C. trùng hợp D. trùng ngưng.
Câu 38: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam.
Câu 39: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D. tơ visco
22 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống kiến thức môn Hóa học 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dư.- Tính chất hóa học của hợp chất Sắt (III) Fe2O3 , FeCl3 .: là tính oxi hóa- Hợp chất Sắt (II) FeO, FeCl2: có thể là chất khử hay oxi hóa (tùy phản ứng).- Các oxit sắt , hidroxit sắt là bazơ.
- Chú ý: Fe dư + Cl2 vẫn luôn cho FeCl3; FeS2 không phản ứng axit loại 1 (vd: HCl, H2SO4 loãng).
15. Crom - Chú ý!
- Các trường hợp Crom phản ứng tạo hợp chất crom (II) : crom phản ứng với HCl, H2SO4 loãng- Các trường hợp Crom phản ứng tạo hợp chất crom (III) : crom phản ứng với HNO3 dư, H2SO4 đặc nóngdư, Cl2, Br2, O2, S.- Tính chất hóa học của hợp chất crom (IV) CrO3, K2Cr2O7 .: là tính oxi hóa.- Hợp chất Crom (III) Cr2O3, CrCl3: có thể là chất khử hay oxi hóa (tùy phản ứng).- Các oxit CrO, hidroxit Cr(OH)2 là bazơ.- Các oxit Cr2O3, hidroxit Cr(OH)3 lưỡng tính.- CrO3, H2CrO4, H2Cr2O7: là axit.
16. Các chất lưỡng tính cần nhớ
+) Loại 1: oxit lưỡng tính Al2O3, Cr2O3, BeO, ZnO.+) Loại 2: Hiđroxit lưỡng tính Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2.+) Loại 3: Các muối axit của axit yếu ví dụ: HSO3-, HS-, HCO3-, HPO4-, H2PO3-...+) Loại 4: Các muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếuví dụ: (NH4)2CO3; RCOONH4 ...+) Loại 5: Các aminoaxit, H2O.Chú ý: este RCOOR' không phải là chất lưỡng tính.
17. Biết phân biệt các chất vô cơ và các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm.
18. Đọc sơ bài hóa học và môi trường liên hệ các kiến thức trong đời sống.
19. Ghi nhớ điều kiện phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (sản phẩm có : kết tủa, hay chất khí, hay
chất điện li yếu).
Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12
Sưu tầmTài Dương 5
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC - SỐ 1
Thời gian: 5 phút đọc đề + 20 phút làm bài + 5 phút điền đáp án.
Họ, tên học sinh: ................................................ Người chấm: ....................................... Điểm: ..........
TRÍCH ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT HÓA 2007, 2008. Điền đáp án vào bảng bên dưới.
Kiến thức vô cơ
Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bộtnhôm đã phản ứng là
A. 10,4gam. B. 2,7gam. C. 5,4gam. D. 16,2gam.
Câu 2: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s2 2p63s1 là
A. K (Z=19). B. Li (Z=3). C. Na (Z=11). D.Mg(Z=12).
Câu 3: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) làA. 6,72 lít. B. 1,12lít. C. 2,24lít. D. 4,48 lít
Câu 4: Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.
A. dầu hoả. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic
Câu 5: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hydro (ở đktc). Kim
loại kiềm là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 7: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe.Câu 9: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. FeSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.Câu 10: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch
A. KCl. B. FeCl3. C. K2SO4. D. KNO3.Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịchX. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 5,3gam. B. 10,6gam. C. 21,2gam. D. 15,9gam.
Câu 12:Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó làA. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 13: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. NaOH. C. AlCl3. D. NaClCâu 14: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất làA. Al(OH)3. B. NaOH. C.Mg(OH)2. D. Fe(OH)3.Câu 15: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!
6 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.B.MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl.C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2OD. CaO + CO2 → CaCO3.Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.B. Na2O và H2O.C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KClD. dung dịch NaOH và Al2O3.Câu 17: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:A. N2O B. NO2 C. N2 D. NH3Câu 18: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit B. quặmg manhetit C. quặng boxit D. quặng đôlômit.
Câu 19: Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe2O4Câu 20: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Cu B. Ag C. Na D. Fe
Câu 21: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cóA. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 22: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2OCác hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 23: Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vỏ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước) những
tấm kim loại:
A. Sn B. Zn C. Cu D. Pb.
Câu 24: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
A. Na+ B. Li+ C. Rb+ D. K+
Câu 25: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Fe,Mg,Al B. Al,Mg,Fe C. Fe,Al,Mg. D.Mg,Fe,Al.
Câu 26: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3.Câu 27: Oxit lưỡng tính là
A.MgO. B.CaO. C. Cr2O3. D. CrO.Câu 28: Trung hoà 100ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 100ml.
Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từA. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 30: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làmmôi trường là
A. 29,4gam. B. 29,6gam. C. 59,2gam. D. 24,6gam.
Kiến thức hữu cơ
Câu 31: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.Câu 32: Công thức cấu tạo của poli etilen là
A. (-CF2-CF2-). B. (-CH2-CHCl-)n.C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-)n.Câu 33: Cho các phản ứng: H2N-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl-.H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.
Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12
Sưu tầmTài Dương 7
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic
A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 34: Cho 4,5 gram etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCL. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl )thu được là :
A. 8,15 gam B. 8,10 gam C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.
Câu 35: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:A. NaOH. B. Na2CO3 C. NaCl. D. HCl.Câu 36: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là:
A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3.Câu 37: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. axit- bazơ B. trao đổi C. trùng hợp D. trùng ngưng.
Câu 38: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam.
Câu 39: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D. tơ visco.
Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.C. phản ứng với Ag2O trong dung dich5 NH3 đun nóng.D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 41: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92gam. B. 184gam. C. 138gam. D. 276gam.
Câu 42: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.Câu 43: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.Câu 44:Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit.
Câu 45: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N làA. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 46: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 47: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerolCâu 48: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 49: Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 50: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
--- HẾT ---
Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!
8 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C 2C 3C 4A 5D 6D 7B 8D 9C 10B
11B 12D 13A 14B 15A 16A 17B 18C 19B 20C
21B 22C 23B 24A 25C 26C 27C 28D 29A 30A
31A 32D 33A 34A 35D 36C 37C 38B 39D 40B
41B 42B 43D 44D 45A 46A 47A 48A 49B 50B
Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12
Sưu tầmTài Dương 9
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC - SỐ 2
Thời gian: 5 phút đọc đề + 30 phút làm bài + 5 phút điền đáp án.
Họ, tên học sinh: ................................................ Người chấm: ....................................... Điểm: ..........
Sưu tầm một số bài tập từ thầy Nguyễn Minh Tuấn và nguồn internet khác. Điền đáp án vào bảng bên dưới.
Dạng: câu hỏi số đếm về đại cương kim loại
Câu 1: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số cặp xảy ra phản ứng làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Trong các chất Na, Al2O3, CaO, Fe, Fe3O4 số chất tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho các chất: Fe, Al, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với nhau, có nhiều nhấtbao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 4: Cho các chất sau: Cl2 (1); I2 (2); dung dịch HNO3 loãng (3); dung dịch H2SO4 đặc, nguội (4); dungdịch AgNO3 (5); dung dịch NH4NO3 (6). Với hóa chất nào trong các hóa chất trên thì Fe tác dụng tạo ra sảnphẩm là hợp chất Fe(III)?
A. 1, 2, 3, 5, 6. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 5: Phương trình hóa học nào sai trong các phản ứng sau?
(1) Ba + FeSO4 (dd) BaSO4 + Fe
(2) Fe dư + 3AgNO3Fe(NO3)3 + 3Ag
(3) 3Mg + 2AlCl33MgCl2 + 2Al
(4) Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4
(5) 6Ag + O3Ag2O
(6) 2Ag + Cl22AgClA. 2, 5, 6. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3. D. 1, 4, 5.
Câu 6: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng làA. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra khí NO2 làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không tác dụng với O2A. Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt. B. Au, Pt.
C. Ag, Hg, Pt, Pb, Au. D. Ag, Hg, Au, Pt.
Câu 9: Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Zn, Ni. Số kim loại đẩy được Fe ra khỏi muối Fe(III) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.- Thí nghiệm 2: nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!
10 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!
- Thí nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.- Thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây là đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối
sắt (III)?
A.Mg. B.Mg và Al. C. Al và Cu. D.Mg và Ag.
Dạng: câu hỏi về điều chế kim loại, ăn mòn kim loại
Câu 12: Khí CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đâyA. Fe B. Cu C. Al D. Sn
Câu 13: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. kẽm tan trong dung dịch H2SO4 loãng.B. kẽm tan trong dung dịch H2SO4 loãng có sẵn vài giọt dung dịch CuSO4.C. kẽm bị phá hủy trong khí clo.
D. sắt cháy trong không khí.
Câu 14: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catottheo thứ tự:
A. Cu, Ag, Fe. B. Ag, Cu, Fe. C. Fe, Cu, Ag. D. Ag, Fe, Cu.
Câu 15: Để điều chế Ca từ CaCl2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 16: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng làA. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 17: Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3. Số muối bị nhiệt phân tạo ra khí NO2 làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Quá trình nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hóa?
A. vật bằng Al-Cu để trong không khí ẩm.
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loãng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4.C. phần vỏ tàu bằng Fe nối tấm Zn để trong nước biển.
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O.
Dạng: câu hỏi về phản ứng đặc biệt của kim loại và hợp chất: số phản ứng tạo ra chất khí; số phản ứng
tạo đơn chất;
Câu 19: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Chất có phảnứng, sản phẩm tạo ra khí bay lên là
A. Al. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 20: Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4 Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O Có thể có bao nhiêu hợpchất là X chứa 2 nguyên tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) NungNaHCO3 rắn .(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc.(3) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc .(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 (dư)(5) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12
Sưu tầmTài Dương 11
(6) Cho dung dịch KHSO4 và dung dịch NaHCO3.
(7) Sục khí Cl2 vào dung dịch đựngKI.Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Sục H2S dư vào dung dịch Pb(NO3)2(2) Sục H2S dư vào dung dịch KMnO4/ H2SO4(3) Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3(4) Cho NaF dư vào dung dịch AgNO3(5) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2(6) Cho SO3 dư vào dung dịch BaCl2(7) Cho NaAlO2 (hayNa[Al(OH)4] ) dư vào dung dịch HCl(8) Sục Cl2 dư vào dung dịch Na2CO3(9) Sục CO2 dư vào dung dịch natri aluminat(10) Cho Fe(NO3)3 dư vào dung dịch AgNO3Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là :
A. 9 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 23: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nhiệt phân Ba(NO3)2(2) Cho khí F2 tác dụng với H2O(3) H2O2 tác dụng với KNO2(4) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI(5) Điện phân NaOH nóng chảy
(6) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ
(7) Nhiệt phân KMnO4Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 24: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2; ZnCl2; FeCl2; FeCl3 sục khí H2S dư vào các dd muốitrên thì số trường hợp có pứ tạo kết tủa là?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 25: Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch BaS + dd H2SO4(2) dung dịch Na2CO3 + dd FeCl3(3) dung dịch Na2CO3 + dd CaCl2(4) dung dịch Mg(HCO3)2 + dd HCl(5) dung dịch(NH4)2SO4 + dd KOH(6) dung dịch NH4HCO3 + dd Ba(OH)2Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,6
Câu 26: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụngđược với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al,H2S? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 27: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứngvới H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!
12 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!
Dạng: câu hỏi về dãy gồm các chất đều phản ứng với
Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl3A. Na2CO3, NH3, KI, H2S. B. Fe, Cu, HCl, AgNO3.C. Br2, NH3, Fe, NaOH. D. NaNO3. Cu, KMnO4, H2S.Câu 29: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2A. AgNO3, NaOH, Cu. B. AgNO3, Br2, NH3.C. NaOH, Mg, KCl. D. KI, Br2, NH3.Câu 30: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dung dịch AgNO3, O2, dung dịch H3PO4, Cl2.B. dung dịch FeCl3, Br2, dung dịch HCl hòa tan O2, dung dịch HNO3.C. dung dịch FeCl3, dung dịch HNO3, dung dịch HCl đặc, S.D. dung dịch FeSO4, dung dịch H2SO4 đặc, Cl2, O3.Câu 31: Cho Fe3O4 vào H2SO4 loãng, dư, được dd X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:A. KMnO4, Br2, Cu. B. Br2, KMnO4, HCl.C. Br2, Cu, Ag. D. Fe, NaOH, Na2SO4.
Dạng: phản ứng của cation kim loại với dung dịch NH3
Câu 32: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì:A. không thấy kết tủa xuất hiện.
B. có kết tủa keo xanh xuất hiện sau đó tan.
C. có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan.
D. sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 33: Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH3 dư vào dung dịch muối:A. Zn(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. AgNO3.Câu 34: Công thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ, trong quá trình sản
xuất tơ nhân tạo?
A. [Cu(NH3)4](OH)2. B. [Zn(NH3)4](OH)2.C. [Cu(NH3)2](OH)2. D. [Zn(NH3)2](OH)2.
Dạng: câu hỏi phản ứng nhiệt phân (muối NO3-)
Câu 35: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaNO3, Fe(NO3)2 ta thu được chất rắn làA. FeO, NaNO2. B. Fe2O3, Na.C. Fe3O4, Na2O. D. Fe2O3, NaNO2.Câu 36: Cho Mg(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, sau đó đem nhiệtphân hoàn toàn thu được chất rắn là
A. NaNO3. B. NaNO2.C. NaNO2, Na2O. D. NaNO2, NaOH.
Dạng: nhận biết, phân biệt chất
- Hiểu: nhận biết tức là có n chất phải tìm hóa chất để nhận biết được n chất.
- Hiểu: phân biệt tức là n chất, thì chỉ cần tìm cách phân biệt (n – 1) chất là được.
- Lưu ý: kiểu câu hỏi chỉ dùng hóa chất này để phân biệt (nhận biết) một dãy chất nào đó. Thì ta có quyền lấy
chất đã nhận biết được đem nhận biết các chất còn lại.
Câu 37: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà
không làm thay đổi khối lượng Ag.
A. HCl B. NaOH C. AgNO3 D. Fe(NO3)3
Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12
Sưu tầmTài Dương 13
Câu 38: Để tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al cần phải dùng các hóa chất nào sau đây là thích
hợp nhất?
A. dung dịch HCl và HNO3 B. dung dịch NaOH và HClC. dung dịch HCl và CuCl2 D. H2O và dung dịch H2SO4Câu 39:Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit : Na2O, ZnO, CaO, MgO ?A. H2O B. C2H5OH C. H3PO4 D. CH3COOH
Dạng: bài tập về sơ đồ chuyển hóa
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
2
NaOH
O ,t HCl d
NaOH
B D + G
Fe A
C E + G
Vậy A là chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe3O4 C. Fe2O3. D. FeS.Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
2 3 3Al (A) Al O (B) (C) Al(OH)
A, B, C lần lượt có thể là
A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3.C. AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2. D. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3.Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
2 2Cl (A) (B) (C) (A) Cl
Trong đó: B tan, C không tan trong nước.
Các chất A, B, C lần lượt là
A. NaCl, NaOH, Na2CO3. B. KCl, KOH, K2CO3.C. CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3. D.MgCl2, Mg(OH)2, MgCO3.Câu 43: Cho sơ đồ biến hóa:
®iÖn ph©n mµng ng¨n
2X H O A B C
0t
2B A X Y H O
0tB C D
Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy có ngọn lửa màu vàng.
Các chất A, B, C, D, X, Y lần lượt là
A. NaCl, NaOH, Cl2, H2, NaClO, HCl.B. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO3.C. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO2.D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl.
Câu 44: Cho sơ đồ các phản ứng (xảy ra trong dung dịch) giữa sắt và hợp chất:
2 4 4 2 4H SO KMnO H SO Fe ZFe X Y X FeS
Các chất X và Z lần lượt là
A. Fe2(SO4)3 và S. B. FeSO4 và H2S.C. FeSO4 và CuS. D. FeSO4 và K2S.
Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!
14 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!
Dạng: câu hỏi tổng hợp, kết hợp đồ thị, hình vẽ thí nghiệm,
Câu 45: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.(2) cho từ từ AgNO3 vào dung dịch FeCl3.(3) cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau:
A. 1-b, 2-a, 3-c. B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-c, 2-b, 3-a. D. 1-a, 2-c, 3-b.
Câu 46: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hoá học điều chế khí Z là
A. 4HCl (đặc) + MnO2 ot Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn H2↑ + ZnCl2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) ot 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.(Kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2016)
Câu 47: Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống
nghiệm theo cách sau :
Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.
B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.(Đề thi thử THPT lần 3 – THPT chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12
Sưu tầmTài Dương 15
Câu 48: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với hình vẽ trên ?
A. CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2.
B. CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
C. NH4Cl + NaNO2 NaCl + N2 + H2O.
D. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4.(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đô Lương 1 – Nghệ An, năm 2015)
Câu 49: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe
Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho:
A. 1:dây sắt; 2:khí oxi; 3:lớp nước B. 1:mẩu than; 2:khí oxi; 3:lớp nước
C. 1:khí oxi; 2:dây sắt; 3:lớp nước D. 1:Lớp nước; 2:khí oxi; 3:dây sắt
Câu 50: Cho phản ứng của oxi với Na:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Na cháy trong oxi khi nung nóng.
B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh.
C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng
D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.
2
1
Mẩu than
3
Na
Nước
Oxi
Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!
16 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Dạng: câu hỏi số đếm về đại cương kim loại
Câu 1: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số cặp xảy ra phản ứng làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lưu ý: Dạng câu hỏi này thì tính cả các phản ứng giữa các dung dịch (nếu có).
Câu 2: Trong các chất Na, Al2O3, CaO, Fe, Fe3O4 số chất tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho các chất: Fe, Al, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với nhau, có nhiều nhấtbao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Lưu ý: Cặp oxi hóa – khử liên quan đến Fe và Ag. Cần nhớ phản ứng của Fe2+ với Ag+.
Câu 4: Cho các chất sau: Cl2 (1); I2 (2); dung dịch HNO3 loãng (3); dung dịch H2SO4 đặc, nguội (4); dungdịch AgNO3 (5); dung dịch NH4NO3 (6). Với hóa chất nào trong các hóa chất trên thì Fe tác dụng tạo ra sảnphẩm là hợp chất Fe(III)?
A. 1, 2, 3, 5, 6. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 5: Phương trình hóa học nào sai trong các phản ứng sau?
(1) Ba + FeSO4 (dd) BaSO4 + Fe
(2) Fe dư + 3AgNO3Fe(NO3)3 + 3Ag
(3) 3Mg + 2AlCl33MgCl2 + 2Al
(4) Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4
(5) 6Ag + O3Ag2O
(6) 2Ag + Cl22AgClA. 2, 5, 6. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3. D. 1, 4, 5.
Câu 6: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng làA. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra khí NO2 làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không tác dụng với O2A. Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt. B. Au, Pt.
C. Ag, Hg, Pt, Pb, Au. D. Ag, Hg, Au, Pt.
Câu 9: Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Zn, Ni. Số kim loại đẩy được Fe ra khỏi muối Fe(III) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.- Thí nghiệm 2: nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.- Thí nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.- Thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây là đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối
sắt (III)?
A.Mg. B.Mg và Al. C. Al và Cu. D.Mg và Ag.
Dạng: câu hỏi về điều chế kim loại, ăn mòn kim loại
Câu 12: Khí CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đâyA. Fe B. Cu C. Al D. Sn
Câu 13: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng ăn mòn điện hóa?
Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12
Sưu tầmTài Dương 17
A. kẽm tan trong dung dịch H2SO4 loãng.B. kẽm tan trong dung dịch H2SO4 loãng có sẵn vài giọt dung dịch CuSO4.C. kẽm bị phá hủy trong khí clo.
D. sắt cháy trong không khí.
Câu 14: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- he thong kien thuc_12405491.pdf