Câu 8:tổng hệ số ( tối giản)của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu và đặc, nóng là
A)10 B)12 C)18 D)20
Câu 9: Cho 1,792 lít khí (ở đktc) hấp thu hết vào 200 ml dung dịch chưa hỗn hợp và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A)4,728 B)3,940 C)1,576 D)2,364
Câu 10 : hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗ hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch loãng vừa đủ thu được 1,344 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A)7,66 B)7,78 C)8,25 D)7,72
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa 11- Ôn thi đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng :
A, muối ăn C,Nước vôi
B, Giấm ăn D, Phèn chua
Câu 2 :Để hòa tan x mol kim loại M cần vừa đủ 2x mol đặc, nóng giải phóng khí .Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau đây :
A, Fe B, Au C, Cu D,Ag
Câu 3: Dãy các kim loại nào đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
A, Mg, Zn,Cu B,Fe, Cu, Ag
C,Al, Fe, Cr D,Ba, Ag, Au
Câu 4 : Cho 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm và . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ( sản phảm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là :
A, 20,16 gam B)19,20 gam C)19,76 gam D)22,56 gam
Câu 5 Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phàn ứng với dung dịch (vừa đủ), thu được 0.1 mol . Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A)13,28 gam B)52,48 gam C)42,58 gam D)52,68 gam
Câu 6 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A)Cr B)Sr C)Al D)Fe
Câu 7: Cho phương trình hóa học của phản ứng :
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?
A)Cr là chất oxh, là chất khử B) là chất khử, là chất oxh
C)Cr là chất khử, là chất oxh D) là chất oxh, là chất khử
Câu 8:tổng hệ số ( tối giản)của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu và đặc, nóng là
A)10 B)12 C)18 D)20
Câu 9: Cho 1,792 lít khí (ở đktc) hấp thu hết vào 200 ml dung dịch chưa hỗn hợp và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A)4,728 B)3,940 C)1,576 D)2,364
Câu 10 : hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗ hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch loãng vừa đủ thu được 1,344 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A)7,66 B)7,78 C)8,25 D)7,72
Câu 11 : Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn : 0,05 mol Cu và 0,3 mol Fe trong dung dịch , Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chưa và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol tối thiểu cần dùng là :
A)1,25 mol B)1,2 mol C)1,6 mol D)1,8 mol
Câu 12 :Hòa tan a mol Fe trong dung dịch thu được dung dịch X và 12,32 lít (đktc)là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là
A)0,4 gam B)0,6 gam C)0,3 gam D)0,5 gam
Câu 13:Trong công nghiệp, Nhôm được điều chế bằng cách nào ?
A)Điện phân dung dịch B)Diện phân nóng chảy
C)Điện phân nóng chảy D)Dùng Cacbon khử ở nhiệt độ cao
Câu 14 :Cho các chất : FeS ; . Số chất có thể phản ứng với đặc nóng tạo ra là:
A)9 B)8 C)7 D)6
Câu 15: một dung dịch X gồm 0,02 mol Na+ , 0,01 mol Ca2+ , 0,02 mol HCO3- và a mol ion X( bỏ qua sự phân li của nước ) . Ion X và giá trị của a là:
A. OH- và 0,02 C. NO3- và 0,01
B. Cl- và 0,02 D. CO32- và 0,01
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa
Các chất X và T lần lượt là :
A. FeO và NaNO3 B. Fe2O3 và Cu(NO3)3
C. FeO và AgNO3 D.Fe2O3 và AgNO3
Câu 17. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Khử trùng nước uống, khử mùi
Câu 18. Chất dùng làm khô khí Cl2 ẩm là:
A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 Khan
C. CaO D. Dung dịch NaOH đặc
Câu 19. Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn B. Muối ăn
C. Phèn chua D. Nước vôi
Câu 20.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron , nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình 1s22s22p5 . Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. Kim loại B. Cộng hóa trị
C. Ion D. Cho nhận
Câu 21.Cho phương trình ( với a,b,c là các hệ số):
Tỉ lệ a:c là
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:1 D. 3:1
Câu 22. Cho phản ứng hóa học : Fe+ CuSO4 à FeSO4 + Cu
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 23. Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng:
A. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
B. Dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. Dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
D. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
Câu 24. Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p4 C.1s22s22p6 D.1s22s22p63s2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an tong hop_12390361.docx
- Bai 20 Cacbon_12415381.docx