Hóa học 10 - Lí thuyết và bài toán về nguyên tử

Câu 10: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là

A. 9 B. 10 C. 19 D. 28

Câu 11: Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là

A. 15 B. 16 C. 30 D. 31

Câu 12: Kí hiệu và dùng để chỉ 2 nguyên tử:

A. đồng vị. B. đồng khối. C. cùng số nơtron. D. cùng điện tích hạt nhân.

Câu 13. Ion X có 18 electron và 16 proton, ion X mang điện tích là

A. 18+ B. 2– C. 18– D. 2+

Câu 14: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là

A. 3+ B. 2- C. 1+ D. 1-

Câu 15: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là

A. 3- B. 3+ C. 1- D. 1+

Câu 16: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là

A. 2- B. 2+ C. 0 D. 8+

 

doc11 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học 10 - Lí thuyết và bài toán về nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à A. . B. . C. . D. A, B đúng. Câu 47.Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Vậy X là A. Na2O. B. K2O. C. Ag2O. D. Li2O. Câu 48. Tổng số hạt mang điện trong phân tử AB là 40. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số proton của A và B là A. 8 và 12. B. 12 và 8. C. 7 và 13. D. 13 và 7. Câu 49. Tổng số hạt mang điện trong phân tử AB2 là 44. Số hạt mang điện của nguyên tử B lớn hơn của nguyên tử A là 4. Hợp chất AB2 là A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. SH2 ( H2S). Câu 50. Phân tử XY3 có tổng số proton, nơtron, electron bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 8. Công thức của XY3 là A. AlCl3. B. PCl3. C. AlF3. D. NH3. Câu 51. Hợp chất X có dạng A2B5. Tổng số hạt proton trong X là 70. Số hạt mang điện trong A nhiều hơn số hạt không mang điện trong B là 14. Số proton của A, B lần lượt là A. 13 và 9. B. 7 và 8. C. 15 và 8. D. 19 và 16. Câu 52. Tổng số hạt cơ bản trong A2B là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số hạt mang điện trong hạt nhân A lớn hơn số hạt mang điện trong hạt nhân B là 11. Số proton của A, B lần lượt là A. 20 và 7. B. 19 và 8. C. 11 và 8. D. 19 và 16. Câu 53. Tỏng số hạt cơ bản trong AB là 86, trong đó tổng số hạt mang điện lớn hơn tổng số hạt không mang điện là 26. Tổng số hạt trong A lớn hơn tổng số hạt trong B là 30. Tổng số hạt trong hạt nhân A lớn hơn tổng số hạt trong hạt nhân B là 20. Số proton và notron của A lần lượt là A. 19 và 20. B. 9 và 10. C. 17 và 18. D. 11 và 12. Câu 54: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12. A và B lần lượt là A. Ca và Fe.                B. Mg và Ca.               C. Fe và Cu.                D. Mg và Cu.   Câu 55: Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là16. Công thức phân tử MX3 là: A. CrCl3 B. FeCl3 C.AlCl3 D. SnCl3 Câu 56: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeF3 D. AlBr3 Câu 57: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52 Câu 58. . Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Số electron và số nơtron của M3+ là A. 26; 27. B. 23; 27. C. 26; 30. D. 29; 24. Câu 59. Hợp chất Y được tạo ra từ M2+ và X2-. Trong Y có tổng số hạt là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt mang điện trong ion X2- ít hơn ion M2+ là 4 hạt. Số hạt mang điện của M, X lần lượt là A. 22 và 18. B. 24 và 16. C. 11 và 9. D. 20 và 18. Câu 60: Tổng số hạt mang điện trong anion AB32– là 82. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn của nguyên tử B là 16. Anion đó là A. CO32-.                     B. SiO32-.                     C. SO32–.                     D. SeO32-. Câu 61: Trong anion AB32- có 42 electron. Trong nguyên tử A cũng như B số P bằng số N. Tổng số proton của A, B bằng 24. Số khối của A và B lần lượt là giá trị nào sau đây: A. 32 và 16 B. 12 và 16 C, 28 và 16 D. 16 và 8. Câu 62: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là A. 18 B. 20 C. 18+ D. 20+ Câu 63: Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là A. Na B. K C. Ca D. Ni Câu 64. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F– có A. số khối bằng nhau. B. số electron bằng nhau. C. số proton bằng nhau. D. số notron bằng nhau. Câu 65: Ion X- có 10 electron . Hạt nhân nguyên tử X có 10 notron .Nguyên tử khối của nguyên tố X là: A. 20 B.19 C.21 D. 18. Câu 66. Hợp chất M2X có tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của nguyên tử X lớn hơn số khối của nguyên tử M là 9. Tổng số hạt ( p, e, n ) trong X2- nhiều hơn số hạt trong M+ là 17. Số khối của M và X lần lượt là A. 24 và 31. B. 23 và 32. C. 39 và 32. D. 27 và 28. Câu 67. Hợp chất R được tạo bởi hai ion X+ và Y-. R có tổng số hạt trong phân tử là 86. Trong đó số khối của Y bằng số hiệu nguyên tử của X. Tổng số hạt mang điện trong Y- ít hơn số hạt mang điện trong X+ là 18. Công thức phân tử của R là: A. LiCl B. NaCl C. LiBr D. KF Câu 68. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và X– , tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số nơtron của ion M2+ nhiều hơn X– là 12. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Công thức phân tử của MX2 là A. MgCl2. B. FeCl2. C. CuBr2. D. CuCl2. Câu 69. Tổng số electron trong anion AB32- là 42. Số khối của B là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 15 Câu 70: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Ag. Câu 71: Tổng số hạt cơ bản trong X2- là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số hiệu nguyên tử của X là A. O. B. S. C. Se. D. C. Câu 72: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tổng số electron trong X3+ và X2O3 lần lượt là A. 23; 76. B. 29; 100. C. 23; 70. D. 26; 76. Câu 73: Một ion X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 32 và 31. D. 31 và 32. Câu 74: Tổng số hạt cơ bản trong X3+ là 73, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 17. Số electron của X là A. 21. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 75: Phân tử M3X2 có tổng số hạt cơ bản là 222, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 74. Tổng số hạt mang điện trong M2+ nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong X3- là 21. Công thức phân tử M3X2 là A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2. Câu 76: hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt (p, n, e) trong X2- nhiều hơn M+ là 17 hạt số khối của M và X là A. Na2O. B. K2S. C. Na2S. D. K2O. Câu 77: Tổng số hạt trong phân tử M3X2 là 206 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 58. Số nơtron của X nhiều hơn số nơtron của M là 2 đơn vị. Số hạt trong X3- lớn hơn số hạt trong M2+ là 13 hạt.Công thức phân tử của M3X2 là A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2. Câu 78. Nguyên tử Fe có bán kính nguyên tử r = 1,28A0 (1A0 = 10-10 m) và khối lượng mol là 56 g/mol.Biết trong tinh thể, các nguyên tử Fe chiếm 74% thể tích, còn lại là khoảng trống. Khối lượng riêng của Fe là Câu 79. Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35 , NTK = 65 a. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn (g/cm3) là A. 10,478 g/cm3. B. 9,58 g/cm3. C. 11,755 g/cm3. D. D. 12,625 g/cm3. b. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyển tử tập trung ở hạt nhân với bán kính r = 2.10-15m. Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử Zn là A. 3,22.1015 g/cm3. B. 4,32.1015 g/cm3. C. 6,58.1015 g/cm3. D. 3,22.1014 g/cm3. Câu 80. Ở 200C DAu = 19,32 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử của Au là A. 1,44 10-8 cm B. 2,44 10-8 cm C. 2,53. 10-8 cm D. 3,44 10-8 cm Câu 81. ở 20oC, DFe = 7,87 g/cm3 với giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe trống giữa các quả cầu. Cho KL mol nguyên tử của Fe = 55,85. Bán kính gần đúng của nguyên tử Fe ở 20oC là A. 1,29 B. 1,92 C. 1,97 D. 1,53 Câu 82. Ở 200C, thể tích của một nguyên tử nguyên tố sắt là 8,8.10-24 cm3. Bán kính của nguyên tử là: A. 1,28.10-8 cm B. 2,1.10-8 cm C. 1,39.10-8 cm D. 2,68.10-8 cm Câu 83Nguyên tử Canxi sắp xếp đặc khít nhau thì thể tích chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% thể tích của tinh thể, còn lại là các khe rỗng. Biết khối lượng riêng ở đktc của tinh thể canxi là 1,55 g/cm3, nguyên tử khối trung bình của Ca là 40,08 đvC. Bán kính nguyên tử Ca là: A. 2,17 Å B. 1,92 Å C. 1,97 Å D. 1,53 Å II. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu 84. Hạt nhân nguyên tử gồm A. proton và electron. B. proton, nơtron và electron. C. proton và nơtron. D. electron và nơtron. Câu 85. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là: A. electron B. proton C. nơtron D proton và nơtron Câu 86: Ion X- có 16 electron . Hạt nhân nguyên tử X có 18 notron .Nguyên tử khối của nguyên tố X là: A. 35 B.34 C.37. D. 36. Câu 87. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số khối B. số nơtron C. số proton D. số nơtron và proton Câu 88: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n. B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân. Câu 89. Biểu thức tính số khối nào đây không đúng? A. A = Z + N. B. A= P + N. C. A = Z + P. D. A = E + N. Câu 90. Trang thái đơn chất clo có 2 đồng vị bền là và . Số notron của hai đồng vị lần lượt là A. 18 và 18. B. 17 và 18. C. 18 và 19. D. 18 và 20. Câu 91. Cho các nguyên tử sau: ; ; . Cặp nguyên tử đồng vị của nhau là A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. X, Y và Z. Câu 92: Đồng vị nào sau đây mà hạt nhân không có notron: A. B. C. D. không có đồng vị nào Câu 93. Đồng vị là những             A. nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.             B. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.             C. phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. D. chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. Câu 94: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số A. electron B. nơtron C. proton D. Obitan Câu 95. Cho các nguyên tử sau: ; ; . Phát biểu nào sau đây đúng A. X và Y là đông vị của cùng một nguyên tố hóa học. B. X, Y, Z là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. Z và X là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. D. Z và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. Câu 96. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: ; ; A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học. D. X và Y có cùng số notron. Câu 97. Nhận định nào đúng khi nói về 3 nguyên tử: ; ; . A. Y và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. B. X và Y có cùng số khối. C. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. D. X và Z có cùng số notron. Câu 98. Cho: X có số proton là 17 và số khối là 35. Y có số notron là 17 và số khối là 33. Z có số notron là 17 và số proton là 15. T có số notron là 20 và số khối là 37. Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là A. X và Y. B. Z và T. C. Z và Y. D. X và T. Câu 99: Trong 5 nguyên tử A, B, C, D, E. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau: A.C và D B C và E C. A và B D. B và C Câu 100. 26M có các đồng vị sau: 55M 56M 57M 58M . Trong số các đồng vị đó, đồng vị thỏa mãn tỷ lệ: là đồng vị: A. 55M B. 56M C. 57M D. 58M Câu 101. Từ 2 đồng vị hidro 1H ; 2H và 2 đồng vị clo 35Cl; 37Cl có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl khác nhau? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. - Số phân tử HCl được tạo ra là: 2 . 2 = 4 Câu 102. Oxi có 3 đồng vị là , , . Cacbon có 2 đồng vị là 12C và 13C.Số phân tử CO2 có thể tạo thành là A. 6 B. 9 C. 12 D. 11 Câu 103. Hiđro có 3 đồng vị và oxi có đồng vị . Có thể có bao nhiêu phân tử được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16 B. 17 C. 18 D. 20 Câu 104. Cacbon có 2 đồng vị bền là và . Oxi có 3 đồng vị bền là , , . Số phân tử CO khác nhau tạo ra từ các đồng vị trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 105. Cacbon có 2 đồng vị bền là và . Oxi có 2 đồng vị bền là , . Số phân tử CO2 khác nhau tạo ra từ các đồng vị trên là A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 106. Hiđro có 3 đồng vị và oxi có đồng vị . Có thể có bao nhiêu phân tử được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16. B. 12. C. 18. D. 9. Câu 107.Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị . Silic có 3 đồng vị ,,. Có bao nhiêu phân tử SiO2 được tạo ra. A. 8. B. 18. C. 16. D. 22. Câu 108: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ? A. 6 B. 9 C. 12 D.10 Câu 109. Nguyên tố clo có hai đồng vị bền , . Trong tự nhiên hàm lượng chiếm 75,77% còn lại là Nguyên tử khối trung bình của clo là A. 35,7. B. 35,48. C. 36. D. 35,52. Câu 110. Magie có hai đồng vị A, B. Đồng vị A có số khối bằng 24, đồng vị B hơn đồng vị A một notron. Tỉ lệ số nguyên tử của A/B là 4/1. Nguyên tử khối trung bình của Mg là A. 24,2. B. 24,4. C. 23,9. D. 24. Câu 111. Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là A. 63,45 B. 63,54 C. 64, 46 D. 64, 64 Câu 112. X và Y là hai đồng vị của nguyên tố M( có số thứ tự 17)có tổng số khối là 72. Hiệu số số notron của X , Y bằng 1/8 số hạt mang điện dương của B( có số thứ tự 16). Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 32,75 : 98,25. Khối lượng mol trung bình của M là: A. 36. B.36,5. 35,5. D. 40. Câu 113. Nguyên tử cacbon có 2 đồng vị bền: 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của C là A. 12,50. B. 12,02. C. 12,01. D. 12,06. Câu 114. Trong tự nhiên agon có 3 đồng vị bền với thành phần tương ứng là 40Ar ( 99,63%) ; 36Ar ( 0,31%) và 38Ar ( 0,06%). Nguyên tử khối trung bình của agon là A. 38,00. B. 36,01. C. 39,99. D. 40,19. Câu 115. Trong tự nhiên niken tồn tại 4 đồng vị: 58Ni, 60Ni, 61Ni, 62Ni với hàm lượng lần lượt là 67,76%, 26,16%, 2,42%; 3,66%. Nguyên tử khối trung bình của niken là A. 58,58. B. 56,12. C. 60,25. D. 58,74. Câu 116.Một nguyên tố X có 2 đồng vị X1, X2. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị X1 có 44 notron, đồng vị X2 nhiều hơn X1 2 notron. Hàm lượng nguyên tử X2 là 49,3%. Nguyên tử khối trung bình của X là A. 78,01. B. 80,01. C. 79,99. D. 78,97. Câu 117. Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu? A. 79,20 B. 78,90 C. 79,92 D. 80,50 Câu 118. . Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % của đồng vị .là A. 27%. B. 25%. C. 73%. D. 75%. Câu 119: Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88 . Biết bạc có hai đồng vị 107Ag và 109Ag. Phần trăm về số nguyên tử của mỗi loại đồng vị là: A 50% 107Ag và 50% 109Ag B. 60% 107Ag và 40% 109Ag C. 55% 107Ag và 45% 109Ag D. 45% 107Ag và 55% 109Ag. Câu 120: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là: . Thành phần % của đồng theo số nguyên tử là: A. 27,30% B. 26,30% C. 26,7% D. 23,70% Câu 121: Trong tự nhiên, nguyên tố brôm có hai đồng vị . Nếu khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91 thì thành phần phần trăm (%) hai đồng vị này là: A. 35,0 và 60,0 B. 45,5 và 54,5 C. 54,5 và 45,5 D. 61,8 và 38,2 Câu 122: Nguyên tử khối trung bình của bo là 10,82. Bo có 2 đồng vị là và . Nếu có 94 nguyên tử thì có bao nhiêu nguyên tử ? A. 405 B. 406 C. 403 D. 404. Câu 123. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,93. Trong tự nhiên, liti có 2 đồng vị bền là 7Li và 6Li. Thành phần phần trăm số nguyên tử của 6Li là A. 93%. B. 7%. C. 50%. D. 0,925%. Câu 124. Nguyên tố bo có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Trong tự nhiên Bo có hai đồng vị là 10B và 11B. Thành phần phần trăm số nguyên tử 10B là A. 81%. B. 19%. C. 0,18%. D. 0,91%. Câu 126: Nguyên tử khối trung bình của ngyên tố R là 79,91, R có hai đồng vị đồng vị thứ nhất là 79R chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào sau đây: A. 80 B. 82 C. 81 D. 85 Câu 127: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Biết = 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Ag là bao nhiêu? A. 106 B.105 C. 107, D. 108 Câu 158: Nguyên tử Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có hai đồng vị Y và Z, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 đồng vị Z . Xác ddihj số khối của Y và Z: A. 63 và 65 B. 64 và 66 C.63 và 66 D. 65 và 67 Câu 159: Nguyên tố clo có 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số lượng nguyên tử của đồng vị thứ 2 và đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Số khối của 2 đồng vị lần lượt là: A. 35 và 37 B. 36 và 37 C. 34 và 37 D. 38 và 40 Câu 160. Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98. Số khối của đồng vị A của nguyên tố agon là A. 35. B. 40. C. 37. D. 39 Câu 161. Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị bền, trong đó đồng vị 35Cl chiềm 75,8%. Biết nguyên tử khối trung hình của clo là 35,5. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là A. 34. B. 36. C. 37. D. 38. Câu 162.-B11: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 1737Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 1735Cl. Thành phần % theo khối lượng của 1737Cl trong HClO4 là ( với hidro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O, cho khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5) A. 8,43%. B. 8,92%. C. 8,79%. D. 8,56%. Câu 163: Sb có 2 đồng vị bền là 121Sb và 123Sb. Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,75. Phần trăm khối lượng 121Sb trong Sb2O3 ( MO = 16) là A. 51,89% B. 62,5%. C. 52,2% D. 25,94%. Câu 164. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27% về số lượng nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là: A. 73%. B. 32,15%. C. 63%. D. 64,29%. Câu 165. Bo có 2 đồng vị bền là 10B và 11B. Nguyên tử khối trung bình của bo là 10,81. Thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị 11B trong H3BO3 là A. 14,42%. B. 14,00%. C. 14,16%. D. 15,00%. Câu 166. Nguyên tử khối trung bình của C là 12,011 đvC. Cacbon có hai đồng vị 12C và 13C. Trong phân tử khí cacbonic. Thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị 612C là: A. 27% B. 73% C. 1% D. 99% Câu 167. Nguyên tố Cl trong tự nhiên là một hh gồm hai đồng vị 35Cl(75%) và 37Cl (25%) .Phần trăm về KL của 35Cl trong muối kaliclorat KClO3 là A. 7,24% B. 7,36%. C. 15,67%. D. 7,84%. III. VỎ NGUYÊN TỬ Câu 168. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng A. tăng dần đều. B. giảm dần đều. C. xấp xỉ bằng nhau. D. bằng nhau. Câu 169. Kí hiệu phân lớp electron nào sau đây không đúng? A. 4f B. 3d C. 2p D. 3f Câu 170. Kí hiệu phân lớp electron nào sau đây không đúng? A. 4f B. 2d C. 3d D. 2p Câu 171. Kí hiệu phân lớp electron nào sau đây đúng? A. 2d. B. 3f. C. 1p. D. 1s. Câu 172. Ở phân lớp 4d, số electron tối đa là: A. 6 B. 10 C. 14 D. 18 Câu 173. Số e tối đa trong lớp thứ n là A. 2n B. n + 1 C. n2 D. 2n2 Câu 174. Số phân lớp và số electron tối đa trong lớp N là: A.. 3,12 B. 3,18 C. 3,16 D. 4,32 Câu 175. Số electron tối đa trong phân lớp f là A. 6 B. 10 C. 14 D. 18 Câu 176. Số electron tối đa trong phân lớp x là 6. Phân lớp x là A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 177. Ở lớp n = 3, số electron tối đa là A. 2. B. 8. C. 10. D. 18. Câu 178: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s1, p3, d7, f12 B. s2, p5, d9, f13 C. s2, p4, d10, f11 D. s2, p6, d10, f14 Câu 179: So sánh mức năng lượng của các phân lớp , trường hợp nào sau đây không đúng: A. 2p > 2s B. 2p 3d Câu 180. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ? A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N. Câu 181: Nếu biết số thứ tự của lớp electron là n thì ta có thể tính được số electron tối đa (N) trên một lớp theo công thức: A. B. C. D. Câu 182: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 183: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp lại được chia thành các phân lớp. B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng sấp xỉ nhau. C. Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái thường: s, p, d, f. D. Lớp n = 1, gần hạt nhân nhất, có mức năng lượng thấp nhất. Câu 184. Viết cấu hình electron của các nguyến tử có Z = 17, Z = 19, Z = 20, Z = 26, Z = 22. Câu 185.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp s là 4. Có bao nhiêu cấu hình electron phù hợp Câu 186. Viết cấu hình electron của nguyên tử có Z = 24, Z = 29. Câu 187. Cấu hình electron của nguyên tử 16X là: A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s13p5. D. 1s22s22p53s23p4. Câu 188. Nguyên tố A có Z=13, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A là: A. 1s22s22p83s1 B. 1s22s22p63s13p2. C. 1s22s22p43s23p1. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 189. Cấu hình electron nguyên tử của Mn ( Z = 25 ) là: A. 1s22s22p63s23p64s23d5 B. 1s22s22p63s23p63d7 C. 1s22s22p63s23p63d64s1 D. 1s22s22p63s23p63d54s2 Câu 190. Cấu hình electron nguyên tử 29Cu: A. 1s22s22p63s23p64s23d9 B. 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p63d94s2 D. 1s22s22p63s23p64s13d10 Câu 191: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là A. 1s22s22p63s23p44s1 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2 Câu 192: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là A. [Ar]3d54s2. B. [Ar]4s23d6. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d8. Câu 193: Tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X là 40. Cấu hình e của X là A. 1s22s22p63s2.           B. 1s22s22p63s1.           C. 1s22s23p63s23p1.           D. 1s22s22p63s23p1. Câu 194: Nguyên tử X có cấu hình electrron 1s22s22p63s23p1 hạt nhân nguyên tử X có A. 14p B 13n C.14p,13e D.13p,14n Câu 195: Nguyên tố Y có 5 electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp 3d. Vởy nguyên tử Y có số lớp electron là: A. 3 B.4 C.5 D. 2 Câu 196: Cấu hình lớp electron ngoài cùng nào sau đây chỉ ra rằng lớp thứ 3 của một nguyên tử chứa 6e ? A.3p6 B. 3s6 C. 3s23p6 D. 3s23p4 Câu 197.Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là : A. Na, 1s22s22p63s1. B. Mg, 1s22s22p63s2. C. F, 1s22s22p5. D. Ne, 1s22s22p6. Câu 198. Trong 4 nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), và Cu (Z = 29), nguyên tử của các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s1 là: A. K, Cr, Cu B. K, Sc, Cr C. K, Sc, Cu D. Cr, Cu, Sc Câu 199. Phân lớp electron có năng lượng cao nhất của nguyên tử X là 3p4. a) Cấu hình electron nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p43d5. C. cả A và B đúng. D. 1s22s22p63s23p43d10. b) hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X: A. hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. B. lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. C. Nguyên tử X có 16 electron.. D. Hạt nhân nguyên tử X có 15 notron. Câu 200. Nguyên tố X có Z = 31. a. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s23p63d34s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1. D. 1s22s22p63s23p1. b. Số electron lớp ngoài cùng của X là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 201. Nguyên tử Cr có Z = 24. Cấu hình electron của Cr là: A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. Câu 202. Cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p4 là của nguyên tố nào trong các nguyên tố sau? A. C ( Z=6 ). B. N ( Z=7 ). C. O ( Z=8 ). D. F ( Z= 9 ). Câu 203. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=8, Z=16 có điểm gì chung? A. Có 6 electron ở lớp ngoài cùng. B. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng. C. Có 5 electron ở lớp ngoài cùng. D. Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 204. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. a) Nguyên tử nguyên tố X có bao nhiêu electron? A. 13e. B. 14e. C. 15e. D. 16e. b) Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X bằng bao nhiêu? A. 15. B. 13. C. 14. D. 12 c) Lớp vỏ nguyên tử nguyên tố X có bao nhiêu lớp electron? A. 3 lớp. B. 4 lớp. C. 5 lớp. D. 2 lớp. d) Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron? A. 8e. B. 3e. C. 2e. D. 5e. e) Lớp electron nào có mức năng lượng cao nhất? A. lớp 3. B. lớp 2. C. lớp 1. D. Lớp 4. Câu 205. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng: 3s23p1. a) Cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của nguyên tố M là: A. 1s22s22p23s23p1. B. 1s22s22p43s23p1. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s42s42p63s23p1. b) Số hiệu nguyên tử nguyên tố M bằng bao nhiêu? A. 3. B. 9. C. 11. D. 13. c) Nguyên tố M thuộc loại nguyên tố nào? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. Câu 206. Ở trạng thái cơ bản, lớp ngoài cùng của nguyên tử B ( Z = 5 ) có: A. 1e B. 2e C. 3e D. 5e Câu 207. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử kết thúc ở 4s1. Cấu hình elec

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCAU TAO NGUYEN TU - ko li thuyet.doc
Tài liệu liên quan