Hóa học - Liên kết hóa học

Câu 57: Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:

A. XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. XY2

Câu 58: Cho các hợp chất sau: KCl, CaCl2, P2O5, BaO, AlCl3. Dãy chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị ?

A. CaCl2 ; P2O5; KCl B. KCl; AlCl3 ; BaO C. BaO; P2O5; AlCl3 D.P2O5; AlCl3

Câu 59: Cho các hợp chất: K2O, N2, CO2, CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, AlF3. Hợp chất nào có liên kết ion?

A. K2O, CaCl2, Na2S, Al2O3, CO2. B. K2O, CaCl2, Na2S, Al2O3, AlF3.

C. N2, CO2, CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3. D. CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, AlF3.

Câu 60: Cho các hợp chất: K2O, N2, CO2, CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, AlN. Hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?

A. K2O, CaCl2, Na2S, Al2O3, CO2. B. K2O, CaCl2, Na2S, Al2O3, AlN.

C. N2, CO2, Cl2O. D. CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, AlN.

Câu 60: Cho các hợp chất: K2O, N2, CO2, CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, HCl, H2O, H2S, Br2. Hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị có cực?

A. N2, CO2, Cl2O, Br2. B. CO2, Cl2O, HCl, H2O, H2S, Br2.

C. CO2, Cl2O, HCl, H2O, H2S. D. Na2S, Cl2O, Al2O3, HCl, H2O, H2S.

 

doc7 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 4947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học - Liên kết hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LIÊN KẾT HÓA HỌC Tài liệu của .....................................................................lớp.......... I. KHÁI NIỆM II. LIÊN KẾT ION Câu 1. Nguyên tử nguyên tố oxi có 6 electron lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác oxi có xu hướng A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 6 electron. D. nhận 6 electron. Câu 2. Cho Na( Z = 11), Mg ( Z = 12 ), Al ( Z = 13), khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na, Mg, Al có xu hướng tạo thành ion A. Na+, Mg+, Al3+. B. Na+, Mg2+, Al4+. C. Na+, Mg2+, Al3+. D. Na2+, Mg2+, Al3+. Câu 3. Liên kết ion có bản chất là A. sự dùng chung các electron. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. C. lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron. D. lực hút giữa các phân tử. Câu 4. Liên kết ion thường là liên kết giữa A. hai kim loại điển hình. B.kim loại điển hình và phi kim điển hình. C. hai phi kim điển hình. D. kim loại và phi kim. Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hợp chất ion. A. chứa các liên kết ion. B. có tính bền, nhiệt độ nóng chảy cao. C. dung dịch có tính dẫn điện và tan nhiều trong nước. D. có tính dẫn nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 6: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion : A.Ion là phần tử mang điện. B.Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C.Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D.Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 7: Cho các ion : Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ? A.2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 8 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng A.nhận thêm electron. B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể C. Nhường bớt electron. D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. Câu 9 : Trong phản ứng hoá học, nguyên tử natri không hình thành được A.ion natri. B.cation natri. C.anion natri. D.ion đơn nguyên tử natri. Câu 10: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 ® 2NaCl, có sự hình thành A.cation natri và clorua. B. anion natri và clorua. C.anion natri và cation clorua. D. anion clorua và cation natri. Câu 11: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi: A.Sự góp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. C.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. Câu 12: Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion : A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước. C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. D. Các hợp chất ion đều khá rắn. Câu 13: Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+ là: A.11 B. 12 C. 10 D. 13 Câu 14: Số electron trong các ion H+ và S2- lần lượt là: A.1 và 16 B. 2 và 18 C. 1 và 18 D. 0 và 18 Câu 15: số nơtron trong các ion Fe2+ và Cl- lần lượt là: A.26 và 17 B. 30 và 18 C. 32 và 17 D. 24 và 18 Câu 16: Dãy chất nào sau đây đều có chứa đồng thời ion đơn và ion đa nguyên tử: A. NH4Cl, Na2SO4, H2S B. KOH, Na2SO3, Ca(NO3)2 C. BaO, K3PO4, Al2(SO4)3 D. K2SO3, NH4NO3, Ca3(PO4)2 III. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ Câu 17 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là: A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị. C.Liên kết kim loại. D.Liên kết hiđro. Câu 18 : Liên kết nào có thể được coi là trường hợp riêng của liên kết cộng hoá trị ? A.Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cho nhận. D.Liên kết cộng hoá trị không có cực. Câu 19: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung A.ở giữa hai nguyên tử. B. Lệch về một phía của một nguyên tử. C.Chuyển hẳn về một nguyên tử. D.Nhường hẳn về một nguyên tử. Câu 20: Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết A.cộng hoá trị có cực. B. cộng hoá trị không có cực. C. ion. D.cho – nhận. Câu 21: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ³ 1,7 thì đó là liên kết A.ion. B. cộng hoá trị không cực. C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại. Câu 22. Liên kết cộng hóa trị không phân cực thường là liên kết giữa A. hai kim loại điển hình. B. hai phi kim giống nhau. C. một kim loại mạnh và một kim loại yếu. D. một kim loại yếu và một kim loại mạnh. Câu 23. Liên kết cộng hóa trị phân cực thường là liên kết giữa A. hai phi kim khác nhau. B. hai kim loại khác nhau. C. kim loại điển hình với phi kim điển hình. D. hai phi kim giống nhau. Câu 24. Nhận định sai về hợp chất cộng hóa trị là A. các hợp chất cộng hóa trị thường là chất lỏng, chất rắn hoặc là chất khí, có to nóng chảy, tosôi thấp. B. các hợp chất cộng hóa trị không cực tan tốt trong dung môi hữu cơ. C. các hợp chất cộng hóa trị tan tốt trong nước. D. các hợp chất cộng hóa trị không dẫn điện ở mọi trạng thái. Câu 25. Hai ngtử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khi : A. Hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau . B. Hai ion có điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện . C. Hai ngtử có độ âm điện khác nhau tiến lại gần nhau . D. Mỗi ngtử góp chung e tạo nên một hay nhiều cặp e chung . IV. PHÂN LOẠI LIÊN KÊT Câu 26. (ĐHA08) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl. Câu 27. (CĐ10)Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị phân cực. D. ion Câu 28. (CĐ09) Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O Câu 29. (CĐ13) Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết: A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion Câu 30. (ĐHA13) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết: A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion Câu 31. (ĐHA14) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết: A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion Câu 32. Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. BaF2. B. CsCl. C. H2Te. D. H2S. Câu 33. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. N2, O2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HBr, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2, N2, F2 Câu 34. Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S, H2O , CsCl . Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ? A. NH3. B. H2O. C. CsCl. D. H2S. Câu 35. Cho độ âm điện của Cl(3,16), Al(1,61), Ca(1), S (2,58). Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion A. AlCl3 B. CaCl2 C. CaS D. Al2S3 Câu 36: Nguyên tử X có 11 electron p, còn nguyên tử Y có 5 electron s. Liên kết giữa X và Y là: A. Lk ion B. Lk cộng hóa trị C. Lk cho- nhận D. Không xác định được Câu 37: Nguyên tử nào tạo thành liên kết ion với nguyên tử Br? A. C B. F C. Al D. Rb Câu 38: Cho các nguyên tố A (ns1), B (ns2), X (ns2np5) đều thuộc chu kì nhỏ. Chọn phát biểu sai: A. Liên kết giữa A và X: liên kết ion B. Liên kết giữa B và X: liên kết cộng hóa trị C. A và B không liên kết với nhau D. A và B là kim loại, X là phi kim Câu 39. Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ion? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 40. Z và Y là các nguyên tố ở ô số 20 và 9 trong bảng tuần hoàn. Liên kết trong phân tử tạo các nguyên tử Z và Y là liên kết nào sau đây ? A. Liên kết cộng hoá trị không có cực B. Liên kết cộng hoá trị có cực C. Liên kết cho - nhận D. Liên kết ion Câu 41. (ĐHB13) Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion: A. NaF B. CH4 C. H2O D. CO2 Câu 42: Liên kết hóa học trong phân tử Hiđrosunfua là liên kết             A. ion   .           B. cộng hoá trị.             C. hiđro.                       D. cho – nhận. Câu 43: Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?             A. BaCl2 ; CdCl2 ; LiF.                         B. H2O; SiO2 ; CH3COOH.             C. NaCl ; CuSO4 ; Fe(OH)3.                D. N2 ; HNO3 ; NaNO3. Câu 44: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:             A. cộng hóa trị không có cực.               B. ion yếu.             C. ion mạnh.                                                     D. cộng hóa trị phân cực. Câu 45. Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết             A. cộng hóa trị phân cực.                                  B. cộng hóa trị không phân cực.             C. cho – nhận.                                                  D. ion. Câu 46: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết             A. cộng hóa trị phân cực.                                  B. cộng hóa trị không phân cực.             C. cho – nhận.                                                  D. ion. Câu 47. X là nguyên tử chứa 12 proton; Y là nguyên tử chứa 17 electron. Công thức của hợp chất giữa 2 nguyên tố: A. X2Y, lk cộng hoá trị B. XY2, lk ion C. XY, lk ion D. X3Y2, lk cộng hóa trị Câu 48. Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hoá trị: A. Na2SO4 B. HClO C. KNO3 D. CaO Câu 49. Nguyên tố X có 2e hoá trị, nguyên tố Y có 5e hoá trị. Hợp chất tạo bởi X và Y có CT là: A. X2Y3 B. X3Y2 C. X2Y5 D. X5Y2 Câu 50. X là nguyên tử chứa 20p; Y là nguyên tử chứa 9 electron. Công thức của hợp chất giữa 2 nguyên tố: A. X2Y, lk cộng hoá trị B. XY2, lk ion C. XY, lk ion D. X2Y3, lk cht Câu 51. Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết : A. Cl2, Br2, I2, HCl B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3 C. HCl, H2S, NaCl, N2O D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl Câu 52. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực? A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3. C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2 Câu 53. Kết luận nào sau đây sai? A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, C2H4 là liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết trong phân tử CaS và CsCl2 là liên kết ion. C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion và được hình thành giữa kim loại và phi kim. D. Liên kết trong phân tử: Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực. Câu 54. Cho 3 nguyên tố X (ns1), Y (ns2 np1), Z (ns2 np5) (n = 3); câu trả lời nào sau đây sai? A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion. C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hoá trị có cực. D. X, Y là kim loại; Z là phi kim. Câu 55. Các chất trong phân tử có liên kết ion là: A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2 D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS Câu 56. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion ? A. PH3 B. H2S C. CO2 D. MgO Câu 57: Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: A. XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. XY2 Câu 58: Cho các hợp chất sau: KCl, CaCl2, P2O5, BaO, AlCl3. Dãy chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị ? A. CaCl2 ; P2O5; KCl B. KCl; AlCl3 ; BaO C. BaO; P2O5; AlCl3 D.P2O5; AlCl3 Câu 59: Cho các hợp chất: K2O, N2, CO2, CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, AlF3. Hợp chất nào có liên kết ion? A. K2O, CaCl2, Na2S, Al2O3, CO2. B. K2O, CaCl2, Na2S, Al2O3, AlF3. C. N2, CO2, CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3. D. CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, AlF3. Câu 60: Cho các hợp chất: K2O, N2, CO2, CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, AlN. Hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị? A. K2O, CaCl2, Na2S, Al2O3, CO2. B. K2O, CaCl2, Na2S, Al2O3, AlN. C. N2, CO2, Cl2O. D. CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, AlN. Câu 60: Cho các hợp chất: K2O, N2, CO2, CaCl2, Na2S, Cl2O, Al2O3, HCl, H2O, H2S, Br2. Hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị có cực? A. N2, CO2, Cl2O, Br2. B. CO2, Cl2O, HCl, H2O, H2S, Br2. C. CO2, Cl2O, HCl, H2O, H2S. D. Na2S, Cl2O, Al2O3, HCl, H2O, H2S. Câu 61: Z và Y là các nguyên tố ở ô số 20 và 9 trong bảng tuần hoàn. Liên kết trong phân tử tạo bởi các nguyên tử Z và Y là liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hoá trị không có cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết cho- nhận. D. Liên kết ion Câu 62: Liên kết trong phân tử AlCl3 có loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hoá trị không có cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết cho- nhận. D. Liên kết ion Câu 63: Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Những oxit có liên kết ion là: A. Na2O, SiO2, P2O5. B. Na2O, MgO, Al2O3. C. MgO, Al2O3, P2O5. D. SO3, Cl2O7, Na2O. Câu 64: Cho các nguyên tố: X ( Z= 15 ), Y ( Z= 17 ). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại: A. Liên kết cộng hoá trị không có cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại. Câu 65. Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị phân cực? A. O2. B. NH3. C. HCl. D. NH4Cl. Câu 66. Dãy gồm các phân tử chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là? A. HCl, Cl2, H2. B. NH3, HCl, NH4Cl. C. NaCl, NH4NO3, H2O. D. H2S, HF, NaF. Câu 67. Cho các chất: H2S, N2, SO2, CO2, KCl, NH4Cl, O2. Số chất trong dãy mà phân tử chứa liên kết cộng hóa trị là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. V. ĐỘ PHÂN CỰC CỦA LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 68. Cho các chất NaCl, AlCl3, MgCl2, BCl3. Tính phân cực của liên kết ion xếp theo thứ tự tăng dần là A. AlCl3 < MgCl2 < BCl3 < NaCl. B. MgCl2 < AlCl3 < BCl3 < NaCl C. BCl3 < AlCl3 < MgCl2 < NaCl. D. NaCl < AlCl3 < MgCl2 < BCl3. Câu 69. Cho độ âm điện : Cs = 0,7 ; Ba = 0,9 ; Ca = 1,0 ; Cl = 3,0 ; Fe = 2,1 ;H = 2,1 ; S = 2,5 ; N = 3,0 ; O = 3,5 ; F = 4,0. Dãy chất nào sau xếp theo đúng thứ tự độ phân cực của liên kết tăng dần ? A . H2Te, H2S, NH3, H2O, CaS, CsCl, BaF2 B . H2S, H2Fe, NH3, H2O, CaS, CsCl, BaF2 C. H2Te, H2S, H2O, CaS, NH3, CsCl, BaF2 D. H2O, H2Te, H2S, CsCl, H2O, CaS, BaF2 Câu 70. Cho độ âm điện : Cs = 0,7 ; Ba = 0,9 ; Ca = 1,0 ; Cl = 3,0 ; Fe = 2,1 ;H = 2,1 ; S = 2,5 ; N = 3,0 ; O = 3,5 ; F = 4,0. Dãy chất nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết trong phân tử ? A. MgO, CaO, NaBr, AlCl3, CH4 B . CaO, MgO, NaBr, AlCl3, CH4 C. NaBr, CaO, MgO, CH4, AlCl3 D. AlCl3, CH4 NaBr, CaO, MgO Câu 71. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong số các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực nhất ? A . F2O B. Cl2O C. ClF D. O2 Câu 72. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất ion hơn ? A . AlCl3 B. MgCl2 C . KCl D. NaCl Câu 73. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hoá trị hơn ? A. KCl B. AlCl3 C. NaCl D. MgCl2 Câu 74. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hoá trị nhất ? A. CS2 B. CO C . CH4 D . CCl4 Câu 75. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất ion nhất ? A. MgF2 B. CaF2 C. SrF2 D. BaF2 Câu 76. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất ion nhất ? A. Cl2 B. HCl C. H2S D. H2O Câu 77. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất ion nhất ? A. LiCl B. NaCl C. CsCl D. RbCl Câu 78. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử. A. HCl , Cl2 , NaCl B. NaCl , Cl2 , HCl. C. Cl2 , HCl , NaCl D. NaCl , HCl , Cl2 Câu 79. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử. A.N2 , HCl, NaCl , KCl B. N2 , HCl , KCl , NaCl C. HCl, N2 , NaCl , KCl D. NaCl , KCl , HCl, N2 Câu 80. Cho các hợp chất : NaCl, AlCl3, MgCl2, BCl3 .Tính ion của liên kết xếp theo thứ tự tăng dần là: A. AlCl3, MgCl2, BCl3, NaCl. B. MgCl2, AlCl3, BCl3, NaCl C. BCl3, AlCl3, MgCl2, NaCl D. NaCl, MgCl2,AlCl3, BCl3 . Câu 81: Dãy nào trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần?             A. NaBr; NaCl; KBr; LiF.                    B. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO.             C. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O.                D. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2. Câu 82. Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính ion nhất là: A. CsCl B. LiCl C. KCl D. NaCl Câu 83. Cho các phân tử sau: BeCl2 , MgCl2, CaCl2, BaCl2. Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào mang tính chất cộng hoá trị nhất ? A. MgCl2 B. CaCl2 C. BeCl2 D. BaCl2 Câu 84. Cho các nguyên tố và độ âm điện tương ứng : oxi 3,5 ; hiđro 2,1 ; natri 0,9 ; lưu huỳnh 3,0. Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử tăng dần theo dãy: A. SO2, H2O, H2S, Na2O. B. SO2, H2O, Na2O, H2S. C. SO2, H2S, H2O, Na2O. D. H2S, Na2O, SO2, H2O. VI. CÔNG THỨC ELECTTRON VÀ CÔNG THỨC CẤU TẠO Câu 85. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của HF Câu 86. Viết công thúc electron và công thức cấu tạo của các chất sau: NH3, H2O, Cl2, CO, HNO3, NaHSO4, CO2, PCl5. Câu 87. Xác định số cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết của HCl, CO2, N2. Câu 88. Công thức cấu tạo của CO2 là A. O=C→O B. O→C=O C. O=C=O. D. O–C–O Câu 89. Số cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết trong phân tử NH3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 90. Số cặp electron dùng chung của nguyên tử N với nguyên tử H trong phân tử NH3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 91. Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết hóa học nhất? A. H2. B. HCl. C. CO2. D. N2. Câu 92. Chất nào sau đây có chứa liên kết đôi? A. C2H2 B.H2O2 C. O2 D. N2 Câu 93. Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ? A.N2 B. O2 C. F2 D.CO2 Câu 94. Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ? A.1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 95. Có bao nhiêu cặp electron không liên kết trong phân tử HF ? A . 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 96. Có bao nhiêu cặp electron không liên kết trong phân tử H2O ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 97. Phân tử nào sau đây chứa liên kết cho nhận A. O2. B. HCl. C. CO2. D. O3. Câu 98. Cặp chất nào sau đây chứa liên kết cho nhận. A. O3 và CO2. B. C2H2 và O3. C. CO và O3. D. O2 và O3. Câu 99: Dãy chất nào sau đây đều có thể có liên kết cho – nhận trong phân tử? A. NO2, HNO3, KClO B. CO2, H3PO4, SO3 C. Cl2O7, K3PO4, H2SO3 D. H2CO3, O3, Na2O Câu 100. Cho các phân tử sau : C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết ba? A. 2 và 2. B. 3 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 1. Câu 101: Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2, CH4. Có bao nhiêu phân tử có cực ? A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 102.Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử : CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là : A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0. C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và 2. D. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2. Câu 103: Trong các công thức CO2 và CS2 thì tổng số các cặp electron tự do chưa tham gia liên kết là: A. 8. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 104. Ion nào sau đây có 32 electron : A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3- Câu 105. Ion nào có tổng số proton là 48 ? A. NH4+ B. SO32- C. SO42- D. Sn2+. Câu 106. Ion nào có tổng số proton bằng 48 ? A.NH4+ B. CO32- C. SO42- D. ClO3- Câu 107. Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+ là: A.11 B. 12 C. 10 D. 13 Câu 108. Số electron trong các ion H+ và S2- lần lượt là: A.1 và 16 B. 2 và 18 C. 1 và 18 D. 0 và 18 Câu 109. số nơtron trong các ion Fe2+ và Cl- lần lượt là: A. 26 và 17 B. 30 và 18 C. 32 và 17 D. 24 và 18 Câu 110. Trong ion Ca2+: A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số electron ít hơn số proton 2 lần. C. Số electron bằng số proton. D. Số elctron ít hơn số proton là 2 Câu 111.Trong ion . A. Có 11 electron và 11 proton. B. Có 10 hạt electron và 11 proton. C. Có 11 hạt electron và 10 proton. D. Có 11 hạt electron và 12 proton. Câu 112. Trong ion A. Số proton là 48 số electron là 50. B. Số proton là 48 số electron là 48. C. Số proton là 50 số electron là 50. D. Số proton là 96 số electron là 98. Câu 113. Trong ion PO43- có số electron và proton lần lượt là: A. 47; 40 B. 48; 47 C. 49; 50 D. 50 ; 47 Câu 114. Trong ion NH4+ có bao nhiêu electron ? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 115. Công thức electron của HCl là A. H: . B. H : . C. H : . D. H:: . Câu 116. Cấu tạo phân tử nào dưới đây là không đúng ? Câu 117. Cấu tạo phân tử nào dưới đây là không đúng ? Câu 118. Cấu tạo phân tử nào dưới đây là không đúng ? Câu 119: Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 : A. Phân tử có cấu tạo góc. B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực. C. Phân tử CO2 không phân cực. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi. VII. HÓA TRỊ CỦA NGUYÊN TỐ TRONG CÁC LOẠI HỢP CHẤT - Trong hợp chất ion, điện hóa trị của 1 nguyên tố bằng điện tích của ion và được gọi là điện hóa trị của nguyên tố đó. Điện hóa trị = số điện tích ion = số e để trao đổi - Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó. Cộng hóa trị = số e góp chung = số liên kết cộng hóa trị Câu 120. Trong các hợp chất Na2S và Na2O, các nguyên tố O và S đều có điện hoá trị bằng: A. –2 B. 2– C. 2 D. II Câu 121.Trong các hợp chất H2S và H2O, các nguyên tố O và S đều có cộng hoá trị bằng: A. –2 B. 2– C. 2 D. II Câu 122. Hóa trị của P, N, Cl, F trong các hợp chất P2O5, N2O5, Cl2O7, F2O lần lượt là A. 5, 5, 7, 7 B. 5, 5, 1, 1 C. 5, 5, 7, 1 D. 4, 4, 7, 1 Câu 123. Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị 4: A. NH4+ B. NH3 C. NO D. N2 Câu 124. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm IA trong các hợp chất với clo là A. +1 B. -1 C. +2 D. -2 Câu 125. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong các hợp chất với natri là A. +1 B. -1 C. +2 D. -2 Câu 126. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA có giá trị nào sau đây A. -2 B. +2 C. -6 D. +6 Câu 127. Trong các hợp chất, nguyên tử cacbon có cộng hoá trị cao nhất là bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 128. Cộng hoá trị của nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất ? A . N2 B. NH3 C. NH4Cl D. NO Câu 129. Hợp chất với hiđro RHn của nguyên tố nào sau đây có giá trị n lớn nhất A. Cacbon B. Nitơ C. Lưu huỳnh D. Flo Câu 130. Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là: A. 2-. B. 2+. C. 1-. D. 1+. Câu 131. Điện hóa trị của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là: A. +3, + 2, -1, -2, + 1 B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2 C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1- D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+ Câu 132. Hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là A. 0, -3, -2, -3, +5.      B. 0, 3, 2, 3, 5.                         C. 2, 3, 0, 4, 5.        D. 3, 3, 3, 4, 4. Câu 133. Cộng hoá trị của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là A. 4 và 2 B. 4 và -2 C. +4 và -2 D. 3 và 2 Câu 134. Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là A.Điện hoá trị. B. Cộng hoá trị. C. Số oxi hoá. D.Điện tích ion.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLIEN KET HOA HOC - khong li thuyet.doc
Tài liệu liên quan