I . Mục tiêu:
Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II . Phương tiện: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III . Tiến trình lờn lớp:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra:
? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B ( = ). Viết các tỉ số lượng giác của góc
6 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Hình học 9 - Tiết 5, 6: Tỷ số lượng giác của góc nhọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Ngày soạn: 22/08/2018
Ngày giảng:
Tiết 5: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
I . Mục tiêu:
HS nắm được các công thức, định nghĩa cac tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn, hiểu được các tỷ số này chỉ phụ thuộc vò độ lơn của gióc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có góc bằng ..
Tính được các tỷ số lượng giác của góc 45độ và góc 60 độ thông qua các VD
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II . Phương tiện: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III . Tiến trình lờn lớp:
ổn định:
Kiểm tra:
? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
? Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có góc A = góc A’= 900 ; góc B = góc B’. Hãy chứng minh 2 tam giác trên đồng dạng với nhau. Viết các tỷ số đồng dạng?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn
GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền
? Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi
nào ?
GV giới thiệu như sgk /71
Nhưng ngược lại 2 D vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với 1 cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề là như nhau Các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó
GV cho HS làm ?1
GV hướng dẫn HS thực hiện
? = 450 ị D ABC là D gì ? ị AB có quan hệ như thế nào với AC ? ị tỉ số =?
? Ngược lại = 1 ị điều gì ?
? = 600 ị góc C = ? quan hệ giữa AB và AB ntn ? vì sao ?
? Cho AB = a ị tính AC = ?
ị = ? Ngược lại =
ị góc = 600 ?
GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh đối , kề, huyền và ngược lại
.Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn góc thay đổi đó gọi là TSLG của góc nhọn
HS vẽ hình ghi chú trên hình
HS trả lời
HS nghe hiểu
Hs thực hiện ?1
HS trả lời
HS trả lời
HS góc C = 300 ;
ị AB =
(đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300)
HS nêu cách c/m
HS nghe hiểu
1) Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn
a) Mở đầu
?1
a)
HS tự trình bày
b) = 600 ị góc C = 300
ị AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300)
ị BC = 2AB , cho AB = a
ị AC =
Ngược lại
Gọi M là trung điểm của BC ị AM = BM = = a = AB ị D AMB đều ị góc = 600
Hoạt động 2: Định nghĩa
GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn như sgk
? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ?
GV giới thiệu định nghĩa TSLG của góc nhọn như sgk
? Dựa vào định nghĩa tính sin,
cos , tg, cotg theo các cạnh tương ứng với hình vẽ ?
? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG của góc nhọn luôn dương và sin, cos < 1 ?
GV giới thiệu nhận xét
GV cho HS làm ?2
? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C = ?
GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp thành các nhóm thực hiện
GV nhận xét bổ xung và lưu ý hs đây là 1 số góc đặc biệt và nếu cho góc nhọn thì tính được tỉ số lượng giác.
HS vẽ hình và xác định các cạnh
HS đọc định nghĩa
HS trả lời tại chỗ
HS độ dài các cạnh hình học luôn dương, cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông
HS đọc nhận xét
HS đọc nội dung ?2
HS trả lời miệng
HS thực hiện
Nhóm 1,2,3 hình 15
Nhóm 4,5,6 hình 16
Đại diện nhóm trả lời
HS nghe hiểu
b) Định nghĩa:
* Nhận xét: sgk/ 72
?2
* VD1: Sgk / 73
* VD2: Sgk /73
4) Củng cố
GV cho hình vẽ
? Viết các tỉ số lượng giác của góc N ?
GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn và cách học vui dễ nhớ
HS quan sất hình vẽ và thực hiện viết
HS nhắc lại đ/n
5) Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc và nắm chắc đ/n , ghi nhớ công thức.
Làm bài tập 10;11 (sgk/76) 21; 22; 23 (sbt/92) .
Đọc trước VD3 TSLG của 2 góc phụ nhau
IV. Rỳt kinh nghiệm
TUẦN 3
Ngày soạn : 22/08/2018
Ngày giảng :
Tiết 6: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
I . Mục tiêu:
Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II . Phương tiện: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III . Tiến trình lờn lớp:
ổn định:
Kiểm tra:
? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B ( = ). Viết các tỉ số lượng giác của góc ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn như sgk
? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ?
GV giới thiệu định nghĩa TSLG của góc nhọn như sgk
? Dựa vào định nghĩa tính sin,
cos , tg, cotg theo các cạnh tương ứng với hình vẽ ?
? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG của góc nhọn luôn dương và sin, cos < 1 ?
GV giới thiệu nhận xét
GV cho HS làm ?2
? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C = ?
GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp thành các nhóm thực hiện
GV nhận xét bổ xung và lưu ý hs đây là 1 số góc đặc biệt và nếu cho góc nhọn thì tính được tỉ số lượng giác.
HS vẽ hình và xác định các cạnh
HS đọc định nghĩa
HS trả lời tại chỗ
HS độ dài các cạnh hình học luôn dương, cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông
HS đọc nhận xét
HS đọc nội dung ?2
HS trả lời miệng
HS thực hiện
Nhóm 1,2,3 hình 15
Nhóm 4,5,6 hình 16
Đại diện nhóm trả lời
HS nghe hiểu
b) Định nghĩa:
* Nhận xét: sgk/ 72
?2
* VD1: Sgk / 73
* VD2: Sgk /73
Hoạt động: Ví dụ 3
Qua VD2: cho góc thì tính được TSLG của nó, ngược lại nếu cho TSLG có dựng được góc hay không ?
GV đưa H17 lên bảng
Giả sử đã dựng được góc sao cho tg =
? Vậy phải tiến hành dựng ntn ?
? Tại sao với cách dựng trên
tg = ?
HS nghe
HS quan sát H17
HS nêu các bước dựng
HS tg = =
*VD3: sgk /73
Hoạt động Ví dụ 4:
GV vẽ hình 18
? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn biết Sin = 0,5 ?
GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc và c/m sin = 0,5
GV giới thiệu chú ý
HS nêu cách dựng
- Dựng góc x0y = 1v
- Trên 0x lấy 0M = 1
- Vẽ cung tròn (M;2) cắt 0x tại N
- Nối MN được góc 0NM =
HS thực hiện
HS đọc chú ý
*VD4: sgk /74
?3
Ta có sin =
* Chú ý: sgk /74
Sin = Cos ị =
( hai góc tương ứng của 2 tam giác vuông đồng dạng)
Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
GV chóH làm ?4
? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ?
? Tổng số đo + = ?
GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lượng giác của góc , ?
? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng nhau ?
? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng có mối liên hệ gì ?
GV giới thiệu định lý
GV nhấn mạnh sin = cos ( sin = cos)
? Góc 450 phụ với góc bao nhiêu độ ?
GV ở VD1 sin 450 =
ị cos 450 = ?
? Tg 450 = 1 ị cotg 450 = ?
? Quan hệ của hai góc 300 và 600 ?
sin300 = ? cos 600 = ? vì sao ?
GV khái quát và hình thành bảng TSLG của một số góc đặc biệt
GV giới thiệu VD7 sgk
? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức nào ?
GV giới thiệu chú ý
HS đọc nội dung ?4
HS cho tam giác vuông ABC.
Tính + = ?
Lập TSLG của ,
HS 1v
HS hoạt động theo nhóm nhỏ nêu các tỉ số lượng giác
HS Sin = Cos
Tg = Cotg
HS trả lời
HS đọc định lý
HS phụ với góc 450
HS cos 450 =
HS = 1
HS 2 góc phụ nhau
Sin300 = cos600 = 0,5
HS quan sát bảng nhận biết góc đặc biệt
HS tìm hiểu VD 7
HS TSLG của góc nhọn 300
HS đọc chú ý
?4
Sin = Cos
Tg = Cotg
* Định lý : Nếu hai gúc phụ nhau thỡ sin gúc này bằng cụsin gúc kia, tang gúc này bằng cụtang gúc kia
* VD5 : sgk/74
Sin 450 = cos 450 =
* VD 6 : sgk/75
Tg 300 = cotg 600 =
* Bảng TSLG của các góc đặc biệt
Sgk /75
* VD 7: sgk/75
* Chú ý: sgk /75
4) Củng cố
? Phát biểu định lý về 2 góc phụ nhau ?
Gv yêu cầu HS nghiên cứu đề bài
HS thực hiện trả lời tại chỗ và giải thích
HS cả lớp nhận xét
GV bổ xung - chốt lại TSLG của hai góc phụ nhau
HS nhắc lại đ/l
HS nghiên cứu đề bài
HS trả lời tại chỗ và giải thích
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai. Nếu sai sửa lại
1) (đ)
2) (s) tg =
3) sin 400 = cos 600 (s) sin 400 = cos 500
4) tg 450 = cotg 450 = 1 (đ)
5) cos 300 = sin 600 = (s) cos300 = sin 600 =
6) Sin 300 = Cos 600 (đ)
5) Hướng dẫn
Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. Ghi nhớ bảng lượng giác của góc đặc biệt
Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 ) Đọc phần có thể em chưa biết
IV. Rỳt kinh nghiệm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong I 2 Ti so luong giac cua goc nhon_12416101.doc